Bài giảng môn Kế toán tài chính 2

Tóm tắt Bài giảng môn Kế toán tài chính 2: ...ụ như trong ngành bưu điện có xây dựng riêng hệ thống tài khoản chi tiết cho phù hợp với đặc thù của ngành, như vậy kế toán các công ty kinh doanh bưu điện cần phải sử dụng chi tiết tài khoản đó khi hạch toán. Cụ thể như TK 154 có 4 TK cấp 2: TK 1541- Chi...số phát sinh bên Có của Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”, đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ Cái. (11) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30) Chỉ t...oản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Kế toán tài chính 2 Trang 188 b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ...

pdf266 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 175 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn Kế toán tài chính 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đánh răng, trà .. trang bị cho 
phòng khách sạn trị giá 700.000đ. Chi tiền mặt mua báo hàng ngày cho phòng 
khách sạn 100.000đ. 
2. Phải trả tiền công cho nhân viên dọn phòng 10.000.000đ, cho nhân viên 
trực tiếp điều chỉnh dàn máy karaoke 1.000.000đ, cho nhân viên giặt ủi 
1.500.000đ, nhân viên phục vụ khách sạn 6.000.000đ, lương quản lý DN 
15.000.000đ. 
Kế toán tài chính 2 
 Trang 257 
3. Trích BHXH, KPCĐ, BHYT theo chế độ quy định. 
4. Xuất kho một số xà phòng, thuốc tẩy cho bộ phận giặt ủi trị giá 
500.000đ. 
5. Xuất kho một công cụ dùng cho phòng khách sạn 4.000.000đ, cho hoạt 
động karaoke 500.00đ, cho bộ phận giặt ủi 1.000.000đ cho quản lý DN 800.00đ. 
6. Khấu hao tài sản cố định hữu hình phân bổ cho phòng khách sạn 
60.000.000đ, cho hoạt động karaoke 5.000.000đ, cho bộ phận giặt ủi 3.000.000đ, 
cho điện thoại, fax 500.000đ cho quản lý DN 7.000.000đ. 
7. Chi phí tiền điện, nước phải trả chưa thuế 4.000.000đ, phân bổ cho 
phòng khách sạn 2.000.000đ, giặt ủi 1.500.000đ, cho quản lý DN 500.000đ, và 
thuế GTGT tính 10%. 
8. Chi phí bằng tiền mặt cho quản lý DN 6.000.000đ. 
9. Doanh thu chưa thuế trong tháng gồm: phòng khách sạn 120.00.000đ, 
thuế suất thuế GTGT 10%. H oạt động karaoke 30.000.000đ, thuế suất thuế 
GTGT 20%. Bộ phận giặt ủi 7.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Doanh thu 
chưa trừ hoa hồng của đại lý bưu điện 8.000.000đ, không tính thuế G TGT hoa 
hồng. Tất cả đã thu bằng tiền mặt 83.700.000đ, bằng TGNH 100.000.000đ 
10. Hãy kết chuyển chi phí tương ứng với doanh thu để tính kết quả kinh 
doanh trong tháng cho từng hoạt động và toàn DN, kế toán phân bổ chi phí quản 
lý DN theo tiền lương cơ bản trả cho từng hoạt động dịch vụ (không kể các 
khoản phụ cấp theo lương). Biết rằng còn 15 ngày đêm phòng khách sạn khách 
đã ở lưu lại tháng sau, chi phí định mức phòng khách sạn 100.000đ/ngày đêm. 
Các dịch vụ còn lại không treo chi phí dịch vụ dở dang cuối kỳ 
Kế toán tài chính 2 
 Trang 258 
Bài tập 25: 
Tại một công ty du lịch có bộ phận kinh doanh hướng dẫn du lịch và bộ 
phận kinh doanh vận tải du lịch, phát sinh trong tháng như sau: 
1. Nhận ứng trước của khách 40.000.000 đồng bằng TGNH để tổ chức 1 
chuyến du lịch trọn gói có giá trị chưa thuế 90.000.000 đ. 
2. Chi phí du lịch tập hợp như sau: 
a- Đã trả bằng TGNH cho các hoá đơn ăn uống, ngủ là 39.000.000 đ và 
thuế GTGT là 3.900.000đ. Chi tiền mặt mua vé tham quan thắng cảnh là 
1.000.000đ và thuế GTGT là 100.000đ. 
b- Chi phí nhiên liệu cho xe chở khách 8.800.000đ, trả bằng tiền mặt, trong 
đó thuế GTGT 800.000đ. 
c- Chi tiền mặt trả hoa hồng môi giới cho chuyến du lịch 1.000.000đ, cho 
công tác phí của nhân viên đội xe 2.000.000đ, nhân viên hướng dẫn du lịch 
3.000.000đ. Xuất kho hàng hoá để tặng quà lưu niệm cho khách trị giá 200.000đ. 
3. Tiền lương phải trả trong tháng cho nhân viên bộ phận kinh doanh 
hướng dẫn viên du lịch là 8.000.000đ, bộ phận kinh doanh vận tải du lịch 
5.000.000đ, quản lý doanh nghiệp 15.000.000đ. 
4. Trích BHXH, BHYTD, KPCĐ theo lương đúng chế độ. 
5. Các chi phí khác trong tháng: 
a- Chi TGNH 3.300.000đ, trong đó thuế GTGT 300.000đ, trả tiền quảng cáo 
cho công ty, phân bổ 3 tháng trong năm. 
b- Khấu hao xe khách: 4.000.000đ, cho các TSCĐ dùng quản lý DN 
6.000.000đ. 
c- Trích trước chi phí hao mòn vỏ ruột xe: 2.000.000đ. 
Kế toán tài chính 2 
 Trang 259 
d- Tiền điện nước, điện thoại, chưa thuế phải trả cho quản lý DN 
1.500.000đ, thuế GTGT tính 10%. Chi phí giao tế cho Q LDN trả bằng tiền mặt 
5.000.000đ. 
6. Đã thực hiện xong chuyến du lịch, khách hàng trả hết số tiền còn lại 
bằng TGNH. Trong đó doanh thu chưa thuế của vận tải là 25.000.000đ, của 
hướng dẫn du lịch 65.000.000đ, thuế GTGT tính 10%. 
Yêu cầu: Hãy kết chuyển toàn bộ chi phí và doanh thu để tính kết quả kinh 
doanh, biết rằng kế toán phân bổ chi phí quản lý DN theo doanh thu chưa thuế. 
Bài tập 26: 
Một DN chuyên sửa chữa cơ điện lạnh như tủ lạnh, máy lạnh,  Đầu tháng 
còn chi phí DV dở dang 4.000.000đ, trong tháng phát sinh: 
1. Xuất kho phụ tùng thay thế để sửa chữa trị giá 35.000.000đ, chi TM mua 
ngoài đem về dùng ngay vào sửa chữa trị giá 25.000.000đ 
2. Tiền công của công nhân viên trực tiếp sửa chữa 770.000.000đ, nhân 
viên quản đốc 4.000.000đ, trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo chế độ quy định. 
3. Tập hợp chi phí SX chung: 
a- Xuất kho vật liệu trị giá 3.000.000đ 
b- Phải trả tiền dịch vụ mua ngoài như điện, nước, điện thoại  là 
7.700.000đ trong đó thuế GTG T 700.000đ 
4. Cuối tháng kiểm kê còn tồn một số phụ tùng thay thế và các chi phí 
nguyên liệu khác chưa sử dụng hết giá trị 5.000.000đ. Đánh giá công việc dở 
dang cuối kỳ theo định mức có giá trị 6.000.000đ. 
Kế toán tài chính 2 
 Trang 260 
5. Doanh thu chưa thuế trong kỳ là 220.000.000đ, thuế GTGT tính 10%, thu 
bằng TM 140.000.000đ, bằng TGNH 102.000.000đ. Còn một số tủ lạnh, máy 
lạnh đã sửa chữa xong nhưng khách hàng chưa nhận, ước tính doanh thu chưa 
thuế còn phải thu số dịch vụ này là 10.000.000đ 
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên, tính chi phí 
DV kết chuyển trong kỳ tương ứng với doanh thu, xác định kết quả kinh doanh. 
Bài tập 27: 
Tại công ty Thắp Sáng có bộ phận kinh doanh hướng dẫn du lịch và bộ 
phận kinh doanh vận tải du lịch trong kỳ có các tài liệu kế toán được tập hợp 
sau: 
1. Chi phí nhiên liệu cho xe chở khách là 8.800.000đ, gồm 10% thuế 
GTGT, chưa thanh toán tiền cho người bán. 
2. Nhận ứng trước của khách hàng 60.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng 
để tổ chức một chuyển du lịch trọn gói có trị giá 120.000.000đ, thuế GTGT 10%. 
3. Chi tiền gửi ngân hàng trả hoa hồng môi giới cho chuyến du lịch 
2.000.000đ, cho công tác phí của nhân viên đội xe 3.000.000đ, nhân viên hướng 
dẫn du lịch là 2.500.000đ. Xuất kho hàng hoá để tặng quà lưu niệm cho khách 
hàng trị giá 500.000đ. 
4. Đã trả bằng tiền gửi ngân hàng cho các hoá đơn ăn, uống, ngủ là 
42.000.000đ, thuế GTGT 10%. Chi tiền mặt mua vé tham quan thắng cảnh là 
1.000.000đ, thuế GTGT 10%. 
5. Tiền lương phải trả trong tháng cho nhân viên bộ phận kinh doanh 
hướng dẫn du lịch là 7.000.000đ, bộ phận kinh doanh vận tải du lịch là 
4.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 10.000.000đ. Đồng thời trích BHXH, 
BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định, kể cả phần trừ lương. 
Kế toán tài chính 2 
 Trang 261 
6. Trích trước chi phí hao mòn vỏ ruột xe là 3.000.000đ. Khấu hao xe 
khách là 6.000.000đ, cho các tài sản cố định dùng cho quản lý doanh nghiệp là 
4.650.000đ. 
7. Chi tiền quảng cáo cho công ty là 4.400.000đ, gồm 10% thuế GTGT 
thanh toán bằng chuyển khoản và phân bổ trong 3 tháng. 
8. Tiền điện, tiền nước, điện thoại, fax, phải trả cho người cung cấp sử 
dụng ở bộ phận quản lý 1.500.000đ, thuế GTGT 10%. Chi phí giao tế thanh toán 
bằng tiền mặt 2.000.000. 
9. Đã thực hiện xong chuyến du lịch, khách hàng trả hết số tiền còn lại 
bằng tiền gửi ngân hàng. Công ty ghi nhận doanh thu cho chuyến đi này với thuế 
GTGT với thuế suất 10%. 
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xác định kết quả 
kinh doanh trong kỳ của từng hoạt động. 
Kế toán tài chính 2 
 Trang 262 
MỤC LỤC 
PHẦN LÝ THUYẾT...........................................................................................1 
CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN MUA BÁN HÀNG HOÁ, TIÊU THỤ THÀNH 
PHẨM TRONG NƯỚC 
1.1. KẾ TOÁN MUA HÀNG HOÁ ......................................................................2 
1.1.1. Khái niệm .................................................................................................. 2 
1.1.2. Nguyên tắc đánh giá .................................................................................. 2 
1.1.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 3 
1.1.4. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................ 4 
1.1.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ................................... 5 
1.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG.................................................................................9 
1.2.1. Doanh thu bán hàng .................................................................................. 9 
1.2.2. Thời điểm ghi nhận doanh thu ................................................................... 9 
1.2.3. Các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................ 11 
1.2.4. Chứng từ sử dụng .................................................................................... 12 
1.2.5. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 12 
1.2.6. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................... 16 
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ 
2.1. CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ ..................................21 
2.2. CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ....................................22 
2.3. GIỚI THIỆU INCOTERMS 1990 VÀ INCOTERMS 2000.......................23 
2.3.1. Nội dung cơ bản của Incoterms 1990 ...................................................... 23 
2.3.2. Nội dung cơ bản của Incoterms 2000 ...................................................... 27 
2.4. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP......................................................28 
2.4.1. Khái niệm ................................................................................................ 28 
Kế toán tài chính 2 
 Trang 263 
2.4.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 29 
2.4.3. Nguyên tắc đánh giá ................................................................................ 29 
2.4.4. Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 31 
2.4.5. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu: .................................... 31 
2.5. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU UỶ THÁC .........................................................36 
2.5.1. Khái niệm: ............................................................................................... 36 
2.5.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 36 
2.5.3. Những quy định chung về nhập khẩu uỷ thác .......................................... 36 
2.5.4. Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 38 
2.5.5. Phương pháp kế toán một số ánghiệp vụ chủ yếu: .................................... 38 
2.6. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP......................................................47 
2.6.1. Khái niệm: ............................................................................................... 47 
2.6.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 48 
2.6.3. Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 48 
2.6.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu: .................................... 48 
2.7. KẾ TOÁN UỶ THÁC XUẤT KHẨU .........................................................52 
2.7.1. Khái niệm: ............................................................................................... 52 
2.7.2. Chứng từ hạch toán: ................................................................................ 53 
2.7.3. Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 53 
2.7.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu: .................................... 54 
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG 
KHÁC 
3.1. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH......................................................61 
3.1.1. Khái niệm ................................................................................................ 61 
3.1.2. Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 61 
3.1.3. Phương pháp hạch toán:.......................................................................... 62 
Kế toán tài chính 2 
 Trang 264 
3.2. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC ...............................................................64 
3.2.1. Khái niệm: ............................................................................................... 64 
3.2.2. Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 65 
3.2.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................... 65 
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN CÁC LOẠI NGUỒN VỐN TRONG DOANH 
NGHIỆP 
4.1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ.................................................66 
4.1.1. Khái niệm: ............................................................................................... 66 
4.1.2. Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 66 
4.1.3. Phương pháp hạch toán:.......................................................................... 66 
4.2. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU...................................................68 
4.2.1. Khái niệm: ............................................................................................... 68 
4.2.2. Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 68 
4.3.1. Phương pháp hạch toán:.......................................................................... 68 
CHƯƠNG 5: ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP KINH DOANH 
DỊCH VỤ 
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
..............................................................................................................................71 
5.1.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh dịch vụ: ................................................ 71 
5.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu dịch vụ: .................................................... 71 
5.2. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NHÀ HÀNG...........................72 
5.2.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh nhà hàng: ............................................. 72 
5.2.2. Kế toán hoạt động kinh doanh nhà hàng: ................................................ 73 
5.3. KẾ TOÁN KINH DOANH KHÁCH SẠN..................................................80 
5.3.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh khách sạn: ............................................ 80 
5.3.2. Kế toán hoạt động kinh doanh khách sạn: .............................................. 81 
Kế toán tài chính 2 
 Trang 265 
5.4. KẾ TOÁN KINH DOANH DỊCH VỤ ........................................................83 
5.4.1. Đặc điểm kế toán kinh doanh du lịch: ..................................................... 83 
5.4.2. Kế toán kinh doanh du lịch: ..................................................................... 84 
5.4.3. Kinh doanh hướng dẫn du lịch:................................................................ 85 
5.4.4. Kinh doanh vận chuyển du lịch: .............................................................. 85 
5.4.5. Kế toán doanh thu chi phí quản lý doanh nghiệp và tính kết quả kinh 
doanh: ............................................................................................................... 86 
5.5. KẾ TOÁN KINH DOANH CÁC DỊCH VỤ KHÁC..................................86 
5.5.1. Đặc điểm kế toán kinh doanh các dịch vụ khác: ..................................... 86 
5.5.2. Kế toán giá thành dịch vụ và chi phí quản lý doanh nghiệp: .................. 87 
5.6. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH...90 
5.6.1. Phương pháp hạch toán một số các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: .............. 91 
5.6.2. Hạch toán ở DN chuyên kinh doanh cho thuê TSCĐ thuê hoạt động (cho 
thuê nhà, thuê văn phòng, thuê máy móc thiết bị) .......................................... 92 
5.6.3. Hạch toán ở DN chuyên kinh doanh cho thuê công cụ, dụng cụ. ............ 93 
CHƯƠNG 6: HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
6.1. QUY ĐỊNH CHUNG....................................................................................95 
6.1.1. Mục đích của báo cáo tài chính .............................................................. 95 
6.1.2. Đối tượng áp dụng ................................................................................... 95 
6.1.3. Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp ........................................ 96 
6.1.4. Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính...................................... 96 
6.1.5. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính ........................................ 96 
6.1.6. Kỳ lập báo cáo tài chính ......................................................................... 99 
6.1.7. Nơi nhận báo cáo tài chính ................................................................... 100 
6.2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.....................................................................101 
6.3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH............................133 
Kế toán tài chính 2 
 Trang 266 
6.3.1. Nội dung và kết cấu báo cáo ................................................................. 134 
6.3.2. Cơ sở lập báo cáo .................................................................................. 134 
6.3.3. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong Báo cáo Kết quả hoạt 
động kinh doanh .............................................................................................. 135 
6.4. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ.......................................................140 
6.4.1. Cơ sở lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .................................................... 149 
6.4.2. Yêu cầu về mở và ghi sổ kế toán phục vụ lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
........................................................................................................................ 149 
6.4.3. Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm: ............................... 150 
6.5. BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH......................................174 
6.5.1. Mục đích của Bản thuyết minh báo cáo tài chính .................................. 174 
6.5.2. Mẫu Bản thuyết minh báo cáo tài chính ................................................ 174 
6.5.3. Nguyên tắc lập và trình bày Bản thuyết minh báo cáo tài chính ........... 198 
6.5.4. Cơ sở lập Bản thuyết minh báo cáo tài chính ........................................ 198 
6.5.5. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu ............................................ 199 
PHẦN BÀI TẬP ............................................................................................222 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_2.pdf