Bài giảng môn Xác suất và thống kê - Nguyễn Đức Phương
Tóm tắt Bài giảng môn Xác suất và thống kê - Nguyễn Đức Phương: ... ; i D 1; 2; 3 X D X1CX2CX3; X B.3I 0; 7/: X là số phát trúng mục tiêu trong 3 phát, giá trị có thế của X là 0; 1; 2: Xác suất có 2 phát trúng mục tiêu: P .X D 2/ D C 0; 7:0; 7:0; 3 D .0; 7/2:0; 3 Phát 1,2 trúng MT 0; 7:0; 3:0; 7 D .0; 7/2:0; 3 Phát 1,3 trúng MT 0; 3:0; 7:0; 7 D .0; 7/2:0; 3...hân bón 1(x100 kg), tính năng suất lúa trung bình. i. Cho biết năng suất lúa 3(tấn/ha), tính lượng phân bón trung bình. Giải. Trang 94 Chương 5. Véctơ ngẫu nhiên 5.3 Bài tập chương 5 Trang 95 Chương 6 Lý thuyết mẫu Mục lục chương 6 6.1 Tổng thể, mẫu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...ểu cả hai xác suất phạm sai lầm. Song không thể cực tiểu đồng thời cả hai sai lầm khi cỡ mẫu cố định, bởi vì hai xác suất trên hiên hệ nhau bởi: P .C jH0/C P NC jH0 D 1IP .C jH1/C P NC jH1 D 1: Do đó C cực tiểu P .C jH0/ chưa chắc đã cực tiểu P NC jH1 8.1.4 Phương pháp chọn miền tới ...
thời gian (tuần) mang thai của thai phụ không hút thuốc. Tiến hành lấy mẫu, người ta có số liệu cho như bảng sau: Thời gian 34 36 36 38 38 40 40 42 42 44 Số thai phụ 7 10 59 41 4 Những thai phụ có thời gian mang thai dưới 36 tuần là thai phụ sinh non. Trong kiểm định giả thuyết H: “tỷ lệ thai phụ sinh non là 12%”, mức ý nghĩa tối đa để giả thuyết H được chấp nhận là: A. 3,48% B. 4,48% C. 5,48% D. 6,48% 8.6 Bài tập chương 8 Trang 139 Bài tập 8.13. Khảo sát thời gian (tuần) mang thai của thai phụ không hút thuốc. Tiến hành lấy mẫu, người ta có số liệu cho như bảng sau: Thời gian 34 36 36 38 38 40 40 42 42 44 Số thai phụ 7 10 59 41 4 Khảo sát thời gian mang thai của 100 thai phụ có hút thuốc và tính được thời gian mang thai trung bình là 38,5 tuần và độ lệch chuẩn của mẫu có hiệu chỉnh 3,5 tuần. Giá trị thống kê t để kiểm định giả thuyết H: “Thời gian mang thai của thai phụ hút thuốc và không hút thuốc là như nhau” là: A. t = 1,3798; Thời gian mang thai của thai phụ hút thuốc và không hút thuốc là như nhau với mức ý nghĩa 5% B. t = 1,3798; Thời gian mang thai của thai phụ hút thuốc nhỏ hơn với mức ý nghĩa 5% C. t = 2,3798; Thời gian mang thai của thai phụ hút thuốc lớn hơn với mức ý nghĩa 5% D. t = 2,3798; Thời gian mang thai của thai phụ hút thuốc nhỏ hơn với mức ý nghĩa 5% Bài tập 8.14. Khảo sát thời gian (tuần) mang thai của thai phụ không hút thuốc. Tiến hành lấy mẫu, người ta có số liệu cho như bảng sau: Trang 140 Chương 8. Kiểm định giả thiết Thời gian 34 36 36 38 38 40 40 42 42 44 Số thai phụ 7 10 59 41 4 Khảo sát thời gian mang thai của 100 thai phụ có hút thuốc và tính được thời gian mang thai trung bình là 38,5 tuần và độ lệch chuẩn của mẫu có hiệu chỉnh 3,5 tuần. Trong kiểm định giả thuyết H: “Thời gian mang thai của thai phụ hút thuốc và không hút thuốc là như nhau”, mức ý nghĩa tối đa để giả thuyết H được chấp nhận là A. 2,74% B. 3,74% C. 1,74% D. 4,74% Bài tập 8.15. Khảo sát thời gian (tuần) mang thai của thai phụ không hút thuốc. Tiến hành lấy mẫu, người ta có số liệu cho như bảng sau: Thời gian 34 36 36 38 38 40 40 42 42 44 Số thai phụ 7 10 59 41 4 Những thai phụ có thời gian mang thai dưới 36 tuần là thai phụ sinh non. Khảo sát thời gian mang thai của 100 thai phụ có hút thuốc và tính được thời gian mang thai thấy có 16 thai phụ sinh non. Giá trị thống kê t để kiểm định giả thuyết H: “tỷ lệ sinh non của thai phụ có hút thuốc và không hút thuốc là như nhau” là: 8.6 Bài tập chương 8 Trang 141 A. t = 2,4753; tỷ lệ sinh non của thai phụ không hút thuốc lớn hơn với mức ý nghĩa 5% B. t = 2,4753; tỷ lệ sinh non của thai phụ có hút thuốc lớn hơn với mức ý nghĩa 5% C. t = 1,4753; tỷ lệ sinh non của thai phụ không hút thuốc lớn hơn với mức ý nghĩa 5% D. t = 1,4753; tỷ lệ sinh non của thai phụ có hút thuốc lớn hơn với mức ý nghĩa 5% Bài tập 8.16. Khảo sát thời gian (tuần) mang thai của thai phụ không hút thuốc. Tiến hành lấy mẫu, người ta có số liệu cho như bảng sau: Thời gian 34 36 36 38 38 40 40 42 42 44 Số thai phụ 7 10 59 41 4 Những thai phụ có thời gian mang thai dưới 36 tuần là thai phụ sinh non. Khảo sát thời gian mang thai của 100 thai phụ có hút thuốc và tính được thời gian mang thai thấy có 16 thai phụ sinh non. Trong kiểm định giả thuyết H: “tỷ lệ sinh non của thai phụ có hút thuốc và không hút thuốc là như nhau”, mức ý nghĩa tối đa để giả thuyết H được chấp nhận là: A. 1,32% B. 2,32% C. 3,32% D. 4,32% Trang 142 Chương 8. Kiểm định giả thiết Đáp án câu hỏi trắc nghiệm 8.3 A 8.4 B 8.5 C 8.6 D 8.7 D 8.8 C 8.9 B 8.10 A 8.11 A 8.12 A 8.13 D 8.14 C 8.15 B 8.16 A Chương 9 Tương quan, hồi qui Mục lục chương 9 9.1 Mở đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 143 9.2 Hệ số tương quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 145 9.3 Tìm đường thẳng hồi qui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 146 9.4 Sử dụng máy tính cầm tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147 9.1 Mở đầu 9.1.1 Số liệu trong phân tích tương quan, hồi qui Quan trắc n đối tượng và ở mỗi đối tượng chúng ta “đo” 2 đại lượng X;Y: Số liệu cụ thể của n đối tượng cụ thể như sau: .x1; y1/; .x2; y2/; : : : ; .xn; yn/ Ví dụ 9.1. Khảo sát chiều cao Y.cm/ của 10 đứa trẻ tuổiX(tháng tuổi). Mỗi đứa trẻ ta ghi nhận một cặp .X IY / và các giá trị như sau: .18I 76; 0/ .19I 77; 0/ .19I 76; 3/ .20I 77; 3/ .21I 77; 7/ .22I 78; 8/ .22I 78; 2/ .23I 79; 0/ .24I 80; 2/ .25I 80; 6/ Thông thường các giá trị trên còn được xếp thành bảng như sau X 18 19 19 20 21 22 22 23 24 25 Y 76,0 77,0 76,3 77,3 77,7 78,8 78,2 79,0 80,2 80,6 Trang 144 Chương 9. Tương quan, hồi qui 9.1.2 Biểu đồ tán xạ Khi quan sát một đối tượng ta có cặp giá trị .xi Iyi/: Để có được hình ảnh về sự phân tán của các cặp giá trị .xi Iyi/ ta có thể biểu diễn các cặp giá trị này trên hệ trục 0xy: Để minh họa, với số liệu ..... ta có biểu đồ tán xạ như sau 18 19 20 21 22 23 24 25 76 77 78 79 80 age he ig ht 18 19 20 21 22 23 24 25 76 77 78 79 80 age he ig ht Hình a Hình b Ta nhận thấy hai đứa trẻ bất kỳ mặc dù cùng tuổi nhưng có chiều cao khác nhau (ngẫu nhiên) tuy nhiên xu hướng ở đây là chiều cao tăng theo độ tuổi (tất nhiên) hay chiều cao Y thay đổi một cách có hệ thống theo độ tuổi X: Biểu đồ trên đây gợi ý cho thấy mối liên hệ giữa độ tuổi .X/ và chiều cao .Y / là một đường thẳng (tuyến tính - như hình b). Để “đo lường” mối liên hệ này, chúng ta có thể sử dụng hệ số tương quan 9.2 Hệ số tương quan Trang 145 9.2 Hệ số tương quan Định nghĩa 9.1. Giả sử ta có mẫu n quan trắc .x1; y1/; : : : ; .xn; yn/. Hệ số tương quan Pearson được ước tính bằng công thức như sau rxy D xy x y Osx Osy Trong đó xy D 1 n nP iD1 xiyi Ý nghĩa hệ số tương quan rxy đo mức độ quan hệ tuyến tính giữa x; y và 1 rxy 1: rxy D 0 hai biến số không có quan hệ tuyến tính, rxy D ˙1 thì hai biến số có quan hệ tuyến tính tuyệt đối (các cặp .xi Iyi/ thuộc một đường thằng). rxy < 0 quan hệ giữa x; y là nghịch biến (có nghĩa là khi x tăng thì y giảm) rxy > 0 quan hệ giữa x, y là đồng biến (có nghĩa là khi x tăng cao thì y tăng) Ví dụ 9.2. Nghiên cứu đo lường độ cholesterol .Y / trong máu của 10 đối tượng nam của người độ tuổi .X/: Kết quả đo lường như sau: X 20 52 30 57 28 43 57 63 40 49 Y 1,9 4 2,6 4,5 2,9 3,8 4,1 4,6 3,2 4 Nx D 1 n nX iD1 xi D 451 10 D 45; 1I Ny D 1 n nX iD1 yi D 35; 6 10 D 3; 56 _ sx D 11; 785I _sy D 0; 8333 xy D 1 n nX iD1 xiyi D 1695; 4 10 D 169; 54 rxy D xy x:y _ sx: _ sy D 169; 54 33; 9 3; 56 11; 785 0:8333 D 0; 914 Trang 146 Chương 9. Tương quan, hồi qui 9.3 Tìm đường thẳng hồi qui Để tiện việc theo dõi và mô tả mô hình, gọi độ tuổi cho cá nhân i là xivà cholesterol là yi ở đây i D 1; 2: : : 10:Mô hình hồi tuyến tính phát biểu rằng: yi D aC bxi C "i Nói cách khác, phương trình trên giả định rằng độ cholesterol của một cá nhân bằng một hằng số a cộng với một hệ số b liên quan đến độ tuổi, và một sai số "i . Trong phương trình trên, alà chặn (intercept, tức giá trị lúc xi=0), và b là độ dốc (slope hay gradient). Các thông số a; b phải được ước tính từ dữ liệu. Phương pháp để ước tính các thông số này là phương pháp bình phương nhỏ nhất (least squares method). Như tên gọi, phương pháp bình phương nhỏ nhất tìm giá trị a; b sao cho tổng bình phương sai số nX iD1 Œyi .aC bxi /2 là nhỏ nhất. Sau vài thao tác toán, có thể chứng minh dễ dàng rằng, ước lượng cho a; bđáp ứng điều kiện đó là b D xy Nx: Ny _ s 2 x I a D Ny b Nx Cuối cùng ta được đường hồi qui y D aC bx Chú ý: y y _ sy D rxy x x _ sx Ví dụ 9.3. xác định phương trình hồi qui mẫu giữa tuổi và cholesterol. Từ y y _ sy D rxy x x _ sx thay các giá trị Ny; Nx; _sx; _sy; rxy được tính ở ví dụ trên vào ta có kết quả y D 0; 9311C 0; 05988x 9.4 Sử dụng máy tính cầm tay Trang 147 9.4 Sử dụng máy tính cầm tay Ví dụ 9.4. Bài toán cho dạng cặp .xi ; yi/ như sau: X 20 52 30 57 28 43 57 63 40 49 Y 1,9 4 2,6 4,5 2,9 3,8 4,1 4,6 3,2 4 Tìm hệ số tương quan rxy, đường hồi qui mẫu y D aC bx. a. Máy FX500MS (máy FX570MS tương tự) – Bước 1: Nhấn phím Mod đến lúc màn hình xuất hiện REG; chọn (REG); Chọn (Lin) – Bước 2: Nhập liệu 20; ,; 1,9; M+ – Bước 3: Xuất kết quả Shift; chọn (S-Var); chọn ( mũi tên phải 2 lần); 1(A =a); 2(B=b); 3(r=rxy) b. Máy FX500ES(tương tự FX570ES) – Bước 1: SHIFT; MODE; #; chọn (Stat); chọn (Off) – Bước 2: MODE; chọn (stat); chọn (A+Bx); (nhập các giá trị của X;Y vào 2 cột) Nhập giá trị của X 20= 52= Nhập giá trị của Y 1,9= 4= – Bước 3: Xuất kết quả SHIFT; chọn phím (Stat); chọn (Reg); 1(A =a); 2(B=b); 3(r=rxy). Kết quả rxy D 0; 9729Iy D 0; 9311C 0; 0599x: Phụ lục A Các bảng giá trị xác suất A.1 Bảng giá trị f .z/ Trang 149 A.1 Bảng giá trị f .z/ z f .z/ O z 0,00 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,0 0,3989 0,3989 0,3989 0,3988 0,3986 0,3984 0,3982 0,3980 0,3977 0,3970 0,1 0,3970 0,3965 0,3961 0,3956 0,3951 0,3945 0,3939 0,3932 0,3925 0,3911 0,2 0,3910 0,3902 0,3894 0,3885 0,3876 0,3867 0,3857 0,3847 0,3836 0,3815 0,3 0,3814 0,3802 0,3790 0,3778 0,3765 0,3752 0,3739 0,3725 0,3712 0,3684 0,4 0,3683 0,3668 0,3653 0,3637 0,3621 0,3605 0,3589 0,3572 0,3555 0,3522 0,5 0,3521 0,3503 0,3485 0,3467 0,3448 0,3429 0,3410 0,3391 0,3372 0,3334 0,6 0,3332 0,3312 0,3292 0,3271 0,3251 0,3230 0,3209 0,3187 0,3166 0,3125 0,7 0,3123 0,3101 0,3079 0,3056 0,3034 0,3011 0,2989 0,2966 0,2943 0,2899 0,8 0,2897 0,2874 0,2850 0,2827 0,2803 0,2780 0,2756 0,2732 0,2709 0,2663 0,9 0,2661 0,2637 0,2613 0,2589 0,2565 0,2541 0,2516 0,2492 0,2468 0,2422 1,0 0,2420 0,2396 0,2371 0,2347 0,2323 0,2299 0,2275 0,2251 0,2227 0,2181 1,1 0,2179 0,2155 0,2131 0,2107 0,2083 0,2059 0,2036 0,2012 0,1989 0,1944 1,2 0,1942 0,1919 0,1895 0,1872 0,1849 0,1826 0,1804 0,1781 0,1758 0,1716 1,3 0,1714 0,1691 0,1669 0,1647 0,1626 0,1604 0,1582 0,1561 0,1539 0,1499 1,4 0,1497 0,1476 0,1456 0,1435 0,1415 0,1394 0,1374 0,1354 0,1334 0,1297 1,5 0,1295 0,1276 0,1257 0,1238 0,1219 0,1200 0,1182 0,1163 0,1145 0,1111 1,6 0,1109 0,1092 0,1074 0,1057 0,1040 0,1023 0,1006 0,0989 0,0973 0,0942 1,7 0,0940 0,0925 0,0909 0,0893 0,0878 0,0863 0,0848 0,0833 0,0818 0,0791 1,8 0,0790 0,0775 0,0761 0,0748 0,0734 0,0721 0,0707 0,0694 0,0681 0,0657 1,9 0,0656 0,0644 0,0632 0,0620 0,0608 0,0596 0,0584 0,0573 0,0562 0,0541 2,0 0,0540 0,0529 0,0519 0,0508 0,0498 0,0488 0,0478 0,0468 0,0459 0,0441 2,1 0,0440 0,0431 0,0422 0,0413 0,0404 0,0396 0,0387 0,0379 0,0371 0,0356 2,2 0,0355 0,0347 0,0339 0,0332 0,0325 0,0317 0,0310 0,0303 0,0297 0,0284 2,3 0,0283 0,0277 0,0270 0,0264 0,0258 0,0252 0,0246 0,0241 0,0235 0,0224 2,4 0,0224 0,0219 0,0213 0,0208 0,0203 0,0198 0,0194 0,0189 0,0184 0,0176 2,5 0,0175 0,0171 0,0167 0,0163 0,0158 0,0154 0,0151 0,0147 0,0143 0,0136 2,6 0,0136 0,0132 0,0129 0,0126 0,0122 0,0119 0,0116 0,0113 0,0110 0,0104 2,7 0,0104 0,0101 0,0099 0,0096 0,0093 0,0091 0,0088 0,0086 0,0084 0,0079 2,8 0,0079 0,0077 0,0075 0,0073 0,0071 0,0069 0,0067 0,0065 0,0063 0,0060 2,9 0,0060 0,0058 0,0056 0,0055 0,0053 0,0051 0,0050 0,0048 0,0047 0,0044 3,0 0,0044 0,0043 0,0042 0,0040 0,0039 0,0038 0,0037 0,0036 0,0035 0,0033 Trang 150 Phụ lục A. Các bảng giá trị xác suất z 0,00 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 3,1 0,0033 0,0032 0,0031 0,0030 0,0029 0,0028 0,0027 0,0026 0,0025 0,0024 3,2 0,0024 0,0023 0,0022 0,0022 0,0021 0,0020 0,0020 0,0019 0,0018 0,0017 3,3 0,0017 0,0017 0,0016 0,0016 0,0015 0,0015 0,0014 0,0014 0,0013 0,0012 3,4 0,0012 0,0012 0,0012 0,0011 0,0011 0,0010 0,0010 0,0010 0,0009 0,0009 3,5 0,0009 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0007 0,0007 0,0007 0,0007 0,0006 3,6 0,0006 0,0006 0,0006 0,0005 0,0005 0,0005 0,0005 0,0005 0,0005 0,0004 3,7 0,0004 0,0004 0,0004 0,0004 0,0004 0,0004 0,0003 0,0003 0,0003 0,0003 3,8 0,0003 0,0003 0,0003 0,0003 0,0003 0,0002 0,0002 0,0002 0,0002 0,0002 3,9 0,0002 0,0002 0,0002 0,0002 0,0002 0,0002 0,0002 0,0002 0,0001 0,0001 Bảng A.1: Giá trị f .z/ A.2 Bảng giá trị '.x/ Trang 151 A.2 Bảng giá trị '.x/ '.x/ O x x 0,00 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,0 0,0000 0,0040 0,0080 0,0120 0,0160 0,0199 0,0239 0,0279 0,0319 0,0359 0,1 0,0398 0,0438 0,0478 0,0517 0,0557 0,0596 0,0636 0,0675 0,0714 0,0753 0,2 0,0793 0,0832 0,0871 0,0910 0,0948 0,0987 0,1026 0,1064 0,1103 0,1141 0,3 0,1179 0,1217 0,1255 0,1293 0,1331 0,1368 0,1406 0,1443 0,1480 0,1517 0,4 0,1554 0,1591 0,1628 0,1664 0,1700 0,1736 0,1772 0,1808 0,1844 0,1879 0,5 0,1915 0,1950 0,1985 0,2019 0,2054 0,2088 0,2123 0,2157 0,2190 0,2224 0,6 0,2257 0,2291 0,2324 0,2357 0,2389 0,2422 0,2454 0,2486 0,2517 0,2549 0,7 0,2580 0,2611 0,2642 0,2673 0,2704 0,2734 0,2764 0,2794 0,2823 0,2852 0,8 0,2881 0,2910 0,2939 0,2967 0,2995 0,3023 0,3051 0,3078 0,3106 0,3133 0,9 0,3159 0,3186 0,3212 0,3238 0,3264 0,3289 0,3315 0,3340 0,3365 0,3389 1,0 0,3413 0,3438 0,3461 0,3485 0,3508 0,3531 0,3554 0,3577 0,3599 0,3621 1,1 0,3643 0,3665 0,3686 0,3708 0,3729 0,3749 0,3770 0,3790 0,3810 0,3830 1,2 0,3849 0,3869 0,3888 0,3907 0,3925 0,3944 0,3962 0,3980 0,3997 0,4015 1,3 0,4032 0,4049 0,4066 0,4082 0,4099 0,4115 0,4131 0,4147 0,4162 0,4177 1,4 0,4192 0,4207 0,4222 0,4236 0,4251 0,4265 0,4279 0,4292 0,4306 0,4319 1,5 0,4332 0,4345 0,4357 0,4370 0,4382 0,4394 0,4406 0,4418 0,4429 0,4441 1,6 0,4452 0,4463 0,4474 0,4484 0,4495 0,4505 0,4515 0,4525 0,4535 0,4545 1,7 0,4554 0,4564 0,4573 0,4582 0,4591 0,4599 0,4608 0,4616 0,4625 0,4633 1,8 0,4641 0,4649 0,4656 0,4664 0,4671 0,4678 0,4686 0,4693 0,4699 0,4706 1,9 0,4713 0,4719 0,4726 0,4732 0,4738 0,4744 0,475 0,4756 0,4761 0,4767 2,0 0,4772 0,4778 0,4783 0,4788 0,4793 0,4798 0,4803 0,4808 0,4812 0,4817 2,1 0,4821 0,4826 0,4830 0,4834 0,4838 0,4842 0,4846 0,4850 0,4854 0,4857 2,2 0,4861 0,4864 0,4868 0,4871 0,4875 0,4878 0,4881 0,4884 0,4887 0,4890 2,3 0,4893 0,4896 0,4898 0,4901 0,4904 0,4906 0,4909 0,4911 0,4913 0,4916 2,4 0,4918 0,4920 0,4922 0,4925 0,4927 0,4929 0,4931 0,4932 0,4934 0,4936 2,5 0,4938 0,4940 0,4941 0,4943 0,4945 0,4946 0,4948 0,4949 0,4951 0,4952 2,6 0,4953 0,4955 0,4956 0,4957 0,4959 0,4960 0,4961 0,4962 0,4963 0,4964 2,7 0,4965 0,4966 0,4967 0,4968 0,4969 0,4970 0,4971 0,4972 0,4973 0,4974 2,8 0,4974 0,4975 0,4976 0,4977 0,4977 0,4978 0,4979 0,4979 0,4980 0,4981 2,9 0,4981 0,4982 0,4982 0,4983 0,4984 0,4984 0,4985 0,4985 0,4986 0,4986 3,0 0,4987 0,4987 0,4987 0,4988 0,4988 0,4989 0,4989 0,4989 0,4990 0,4990 Trang 152 Phụ lục A. Các bảng giá trị xác suất x 0,00 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 3,1 0,4990 0,4991 0,4991 0,4991 0,4992 0,4992 0,4992 0,4992 0,4993 0,4993 3,2 0,4993 0,4993 0,4994 0,4994 0,4994 0,4994 0,4994 0,4995 0,4995 0,4995 3,3 0,4995 0,4995 0,4995 0,4996 0,4996 0,4996 0,4996 0,4996 0,4996 0,4997 3,4 0,4997 0,4997 0,4997 0,4997 0,4997 0,4997 0,4997 0,4997 0,4997 0,4998 3,5 0,4998 0,4998 0,4998 0,4998 0,4998 0,4998 0,4998 0,4998 0,4998 0,4998 3,6 0,4998 0,4998 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 3,7 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 3,8 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 0,4999 3,9 0,5000 0,5000 0,5000 0,5000 0,5000 0,5000 0,5000 0,5000 0,5000 0,5000 Bảng A.2: Giá trị '.x/ A .3 B ản g giá trị t n˛ T ran g 153 A.3 Bảng giá trị tn˛ tn˛-tn˛ ˛=2 ˛=2 O P jT j > tn˛ D ˛ ❍ ❍ ❍ ❍ ❍❍ n ˛ 0,14 0,13 0,12 0,11 0,10 0,09 0,08 0,07 0,06 0,05 0,04 0,03 0,02 0,01 1 4,474 4,829 5,242 5,730 6,314 7,026 7,916 9,058 10,579 12,706 15,895 21,205 31,821 63,657 2 2,383 2,495 2,620 2,760 2,920 3,104 3,320 3,578 3,896 4,303 4,849 5,643 6,965 9,925 3 1,995 2,072 2,156 2,249 2,353 2,471 2,605 2,763 2,951 3,182 3,482 3,896 4,541 5,841 4 1,838 1,902 1,971 2,048 2,132 2,226 2,333 2,456 2,601 2,776 2,999 3,298 3,747 4,604 5 1,753 1,810 1,873 1,941 2,015 2,098 2,191 2,297 2,422 2,571 2,757 3,003 3,365 4,032 6 1,700 1,754 1,812 1,874 1,943 2,019 2,104 2,201 2,313 2,447 2,612 2,829 3,143 3,707 7 1,664 1,715 1,770 1,830 1,895 1,966 2,046 2,136 2,241 2,365 2,517 2,715 2,998 3,499 8 1,638 1,687 1,740 1,797 1,860 1,928 2,004 2,090 2,189 2,306 2,449 2,634 2,896 3,355 9 1,619 1,666 1,718 1,773 1,833 1,899 1,973 2,055 2,150 2,262 2,398 2,574 2,821 3,250 10 1,603 1,650 1,700 1,754 1,812 1,877 1,948 2,028 2,120 2,228 2,359 2,527 2,764 3,169 11 1,591 1,636 1,686 1,738 1,796 1,859 1,928 2,007 2,096 2,201 2,328 2,491 2,718 3,106 12 1,580 1,626 1,674 1,726 1,782 1,844 1,912 1,989 2,076 2,179 2,303 2,461 2,681 3,055 13 1,572 1,616 1,664 1,715 1,771 1,832 1,899 1,974 2,060 2,160 2,282 2,436 2,650 3,012 14 1,565 1,609 1,656 1,706 1,761 1,821 1,887 1,962 2,046 2,145 2,264 2,415 2,624 2,977 15 1,558 1,602 1,649 1,699 1,753 1,812 1,878 1,951 2,034 2,131 2,249 2,397 2,602 2,947 T ran g 154 P h ụ lụ c A .C ác b ản g giá trị xác su ất Bảng A.3: Bảng giá trị tn˛ (tiếp theo) ❍ ❍ ❍ ❍ ❍❍ n ˛ 0,14 0,13 0,12 0,11 0,10 0,09 0,08 0,07 0,06 0,05 0,04 0,03 0,02 0,01 16 1,553 1,596 1,642 1,692 1,746 1,805 1,869 1,942 2,024 2,120 2,235 2,382 2,583 2,921 17 1,548 1,591 1,637 1,686 1,740 1,798 1,862 1,934 2,015 2,110 2,224 2,368 2,567 2,898 18 1,544 1,587 1,632 1,681 1,734 1,792 1,855 1,926 2,007 2,101 2,214 2,356 2,552 2,878 19 1,540 1,583 1,628 1,677 1,729 1,786 1,850 1,920 2,000 2,093 2,205 2,346 2,539 2,861 20 1,537 1,579 1,624 1,672 1,725 1,782 1,844 1,914 1,994 2,086 2,197 2,336 2,528 2,845 21 1,534 1,576 1,621 1,669 1,721 1,777 1,840 1,909 1,988 2,080 2,189 2,328 2,518 2,831 22 1,531 1,573 1,618 1,665 1,717 1,773 1,835 1,905 1,983 2,074 2,183 2,320 2,508 2,819 23 1,529 1,570 1,615 1,662 1,714 1,770 1,832 1,900 1,978 2,069 2,177 2,313 2,500 2,807 24 1,526 1,568 1,612 1,660 1,711 1,767 1,828 1,896 1,974 2,064 2,172 2,307 2,492 2,797 25 1,524 1,566 1,610 1,657 1,708 1,764 1,825 1,893 1,970 2,060 2,167 2,301 2,485 2,787 26 1,522 1,564 1,608 1,655 1,706 1,761 1,822 1,890 1,967 2,056 2,162 2,296 2,479 2,779 27 1,521 1,562 1,606 1,653 1,703 1,758 1,819 1,887 1,963 2,052 2,158 2,291 2,473 2,771 28 1,519 1,560 1,604 1,651 1,701 1,756 1,817 1,884 1,960 2,048 2,154 2,286 2,467 2,763 29 1,517 1,558 1,602 1,649 1,699 1,754 1,814 1,881 1,957 2,045 2,150 2,282 2,462 2,756 30 1,516 1,557 1,600 1,647 1,697 1,752 1,812 1,879 1,955 2,042 2,147 2,278 2,457 2,750 40 1,506 1,546 1,589 1,635 1,684 1,737 1,796 1,862 1,936 2,021 2,123 2,250 2,423 2,704 60 1,496 1,535 1,577 1,622 1,671 1,723 1,781 1,845 1,917 2,000 2,099 2,223 2,390 2,660 80 1,491 1,530 1,572 1,616 1,664 1,716 1,773 1,836 1,908 1,990 2,088 2,209 2,374 2,639 100 1,488 1,527 1,568 1,613 1,660 1,712 1,769 1,832 1,902 1,984 2,081 2,201 2,364 2,626 1000 1,477 1,515 1,556 1,600 1,646 1,697 1,752 1,814 1,883 1,962 2,056 2,173 2,330 2,581 Bảng A.3: Giá trị tn˛ Tài liệu tham khảo [1] Đinh Văn Gắng. (1999). Lý thuyết xác suất và thống kê toán. NXB Giáo dục. [2] Tô Anh Dũng. (2007). Lý thuyết xác suất và thống kê toán. NXB ĐHQG TP.HCM. [3] Nguyễn Bác Văn. (1999). Xác suất và xử lý số liệu thống kê. NXB Giáo dục. [4] Đặng Hấn. (1986). Xác suất thống kê. NXB Thống kê. [5] Sheldon M. Ross. (1987). Introduction to probability and statis- tics for engineers and scientists. A John Wiley & Sons Publica- tion. [6] F.M. Dekking. (2005). A modern introduction to Probability and Statistics. Springer Publication. [7] T.T. Song. (2004). Fundamentals of probability and statistics for engineers. A John Wiley & Sons Publication. [8] Ronald N. Forthofer. (2007). Biostatistics: Aguide to design, analysis, and discovery. Academic Press. [9] Y. Suhov. (2005). Volume I: Basic probability and statistics. Cam- bridge University Press. [10] Michaelr. Chernick. (2003). Introductory biostatistics for the health sciences. A John Wiley & Sons Publication. [11] E.L. Lehmann. (2005). Testing statistical hypotheses: Third Edi- tion. Springer Publication.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_xac_suat_va_thong_ke_nguyen_duc_phuong.pdf