Bài giảng Một số cập nhật về lọc máu - Nguyễn Gia Bình

Tóm tắt Bài giảng Một số cập nhật về lọc máu - Nguyễn Gia Bình: ...SUE 10. ART.NO.: CD010613.  6 NC 3185 BN  KHÔNG CÓ SỰ KHÁC BiỆT VỀ HỒI PHỤC CHỨC NĂNG THẬN VÀ TỈ LỆ TỬ VONG SAU 30 NGÀY Ở 2 NHÓM > 35 ML/KG/GiỜ VÀ < 35 ML/KG/GiỜ  NHÓM > 35 , MẤT NHIỀU PHOSPHO HƠN  NHÓM > 35 ML CÓ VẺ TỐT HƠN CHO CÁC BN AKI SAU PHẪU THUẬT  PHÙ HỢP VỚI ... nghĩa về LOS, tỉ lệ tử vong sau 28 ngày  Chỉ định chậm ( đã thiểu hoặc vô niệu,suy đa tạng .Tử vong do MOF )  Vậy nên RRT trước khi AKI CÓ MOF xảy ra ? 11/19/2016 35 LỌC MÁU TRONG NHIỄM TRÙNG NẶNG VÀ SỐC NK 11/19/2016 36 SEPSIS DEFINITIONS: TIME FOR CHANGE Jean-Louis Vincent, St...ỗ trợ  Thay gan : ghép ( hạn chế vì không đủ người cho )  Hỗ trợ : MARS, PEX ( 1-1.5 lần thể tích huyết tương )  Hiện nay : gan nhân tạo ( tế bào , PEX nhiều hơn 8-10 % trọng lượng , hoặc tới 15% trọng lượng  Tử vong : 40 %  (Journal of Clinical Apheresis DOI 10.1002/jcA ) 11/19/2016...

pdf78 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 232 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Một số cập nhật về lọc máu - Nguyễn Gia Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/19/2016
MỘT SỐ CẬP NHẬT VỀ LỌC MÁU 
TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰC
GS.TS Nguyễn Gia Bình
Khoa Hồi sức tích cực bệnh viện Bạch Mai
ĐT 0439959015
1/28
MỘT SỐ THUẬT NGỮ 
 AVVH : Accelerated veno-venous hemofiltration;
 CPE : Continuous plasma exchange
 CPFA : Continuous plasmafiltration coupled with 
adsorption 
 CRRT : Continuous renal replacement therapy
 CVVH : Continuous veno-venous hemofiltration
 CVVHD :Continuous veno-venous hemodialysis;
 CVVHDF : Continuous venovenoushemodiafiltration
 CVVHFD :Continuous veno-venous high-flux 
dialysis 
11/19/2016
2
MỘT SỐ THUẬT NGỮ 
 ED : Extended dialysis 
 EDD : Extended daily dialysis
 EDDf : Extended daily dialysis with filtration;
 FPSA : Fractionated plasma separation and adsorption 
 HVHF: High-volume hemofiltration; 
 IHD : Intermittent hemodialysis; 
 IHDF : Intermittent hemodiafiltration;
 IHF : Intermittent hemofiltration; 
 IHFD : Intermittent high-flux dialysis 
 MOST : Multiple organ support therapy
11/19/2016
3
MỘT SỐ THUẬT NGỮ 
 PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement 
therapy; 
 RRT : Renal replacement therapy; 
 SCUF : Slow continuous ultrafiltration; 
 SLED : Sustained low-efficiency dialysis;
 SLEDD:Slow low-efficiency extended daily dialysis; 
 SPAD: Single pass albumin dialysis; 
 TPE : Therapeutic plasma exchange; 
 VHVHF : Very high-volume hemofiltration
 MARS : Molecular adsorbent recirculating system
11/19/2016
4
CRRT VS IHD
 Sean M. Bagshaw et al. Continuous versus intermittent renal replacement 
therapy for critically ill patients with acute kidney injury: A meta-analysis .Crit 
Care Med 2008 Vol. 36, No. 2
11/19/2016
5/
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP LỌC MÁU 
 Villa et al . Nomenclature for renal replacement therapy and blood 
purification techniques .. Critical Care (2016) 20:283 
11/19/2016
6
CÁC KT LỌC MÁU THƯỜNG DÙNG Ở NHẬTBẢN
 Hirasawa H, Oda S,Shiga H,Matsuda K:Blood purification 2010
11/19/2016
7
MỘT SỐ KỸ THUẬT LỌC MÁU ĐANG
ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM
 CVVH : LỌC MÁU LIÊN TỤC QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
 CVVHDF: LOC-THẨM TÁCH LIÊN TỤC QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
 SCUF: SIÊU LỌC CHẬM LIÊN TỤC
 MARS : GAN NHÂN TẠO 
 PEX : THAY HUYẾT TƯƠNG
 FPSA : : TACH HUYẾT TƯƠNG VÀ LỌC HẤP PHỤ 
VỚI CỘT THAN HOẠT HOẶC RESIN 
 IHD:THẢM TÁCH MÁU NGẮT QUÃNG ( THẬN NHÂN TẠO )
 ED:Extended dialysis ( THẨM TÁCH MÁU KÉO DÀI ) 
11/19/2016
8
CRRT Ở BN AKI
11/19/2016
9
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
 Suy thận cấp : ( Acute Renal failure – ARF)
Chưa có định lượng cụ thể : nhận định dựa vào ↓ hoặc mất 
chức năng ( lượng nước tiểu, BUN, creatinine..)
 1996 : creatinin > 1,5 mg% ( 130 µmol/l) gọi là suy 
 Hoại tử ống thận cấp 
 2004 : Phân chi tiết : RILE, sau đó AKIN, 
 2012 : AKI ( Acute renal injury – AKI ) theo ( the 
Kidney Disease Improving Outcome – KDIGO)
 dụa trên cách đánh giá : chức năng, thời gian, tổn 
thương thận ...
11/19/2016
10
Xiaoxi Zeng, Gearoid M. McMahon et all . Incidence, Outcomes, and Comparisons across 
Definitions of AKI in Hospitalized Individuals. Clin J Am Soc Nephrol 9: 12–20, 2014.
11/19/2016
11
VAI TRÒ THẬN TRONG ICU TRƯỚC KIA VÀ HIỆN NAY 
Hirasawa H, Oda S,Shiga H,Matsuda K:Blood purification 2010
11/19/2016
13
MÔ HÌNH KHÁI NIỆM VỀ AKI
KIDNEY INTERNATIONAL SUPPLEMENTS (2012) 2, 19–36
11/19/2016
13
AKI BỆNH LÝ TOÀN THÂN
 Doyle and Forni Critical Care (2016) 20:188 
11/19/2016
14
CHỐNG QUÁ TẢI DỊCH
11/19/2016
15
WHEN SHOULD RRT FOR AKI BE INITIATED AND 
DISCONTINUED? BLOOD PURI 2008;26:473-486
11/19/2016
16
THỪA DỊCH ( >10%) , TỬ VONG ↑ 2 LẦN 
. J Bouchard et al. : Fluid accumulation in acute kidney injury. Kidney International 
(2009) 76, 422–427
11/19/2016
17
FLUID OVER LOAD AND MORTALITY
( 2556 BN 1172 AKI)
 Fluid balance and mortality in critically ill patients with acute kidney injury. Wang et al. 
Critical Care (2015) 19:371 
11/19/2016
18
LOẠI MÀNG LỌC NÀO
CHỐNG ĐÔNG ? 
11/19/2016
19
THEO CHÂU ÂU – MỸ - CHÂU Á 
 Màng lọc hòa hợp sinh học : các nước 
 Màng lọc hight flux : các nước 
 Màng lọc hấp phụ : Nhật bản , châu Á. Châu Âu bắt đầu 
, Bắc Mỹ chưa dùng 
 Chống động : Heparin ( thường hoặc LMH )
Citrate tốt hơn 
Mesilat : Nhật , Hàn quốc 
Không dùng nếu có chống chỉ định, hoặc 
chống đông cụ bộ ( trung hòa heparin sau màng bằng 
protamin sulfat )
11/19/2016
20
KHI NÀO CHI DINH LOC MAU ?
11/19/2016
21
Timing of Initiation and Discontinuation of Renal Replacement Therapy in 
AKI . Clin J Am Soc Nephrol 3: 876-880, 2008.doi:10.2215/CJN.04871107
KHI NÀO BẮT ĐẦU LỌC MÁU 
Nephrol Dial Transplant (2013) 28: 2940–2945 
11/19/2016
22
TỐC ĐỘ DỊCH THAY THẾ 
Nephrol Dial Transplant (2013) 28: 2940–2945 
11/19/2016
23
INTENSITY OF CONTINUOUS RENAL REPLACEMENT 
THERAPY FOR ACUTE KIDNEY INJURY. COCHRANEDATABASEOF
SYSTEMATICREVIEWS 2016, ISSUE 10. ART.NO.: CD010613. 
 6 NC 3185 BN 
 KHÔNG CÓ SỰ KHÁC BiỆT VỀ HỒI PHỤC CHỨC 
NĂNG THẬN VÀ TỈ LỆ TỬ VONG SAU 30 NGÀY Ở 
2 NHÓM > 35 ML/KG/GiỜ VÀ < 35 ML/KG/GiỜ
 NHÓM > 35 , MẤT NHIỀU PHOSPHO HƠN 
 NHÓM > 35 ML CÓ VẺ TỐT HƠN CHO CÁC BN AKI 
SAU PHẪU THUẬT 
 PHÙ HỢP VỚI ĐỀ NGHỊ CỦA CHÂU ÂU 
 NHẬT BẢN ÍT HƠN NỮA ( 15-20 ml/kg) ( NHƯNG 
DÙNG QuẢ LỌC HẤP PHỤ ) VÀ MODE CHDF 
( BLOOD PURIFICATION 2010)
11/19/2016
24
 NC 620 Bn nặng ( thở máy, vận mạch , AKI 3 ..) 
 Chia 2 nhóm : + 311 BN sớm lọc máu sau khi đủ tiêu 
chuẩn ( 6 giờ ) + muộn : nhiễm toan, phù phổi, ↑ kali 
nặng + thiểu niệu 3 ngày , BUN > 112 mg% ( 60 giờ ) 
308 BN 
 Tiêu chí đánh giá : tử vong sau 60 ngày , thời gian hồi 
phục nước tiểu biến chứng ..
 Kết luận : tử vong như nhau ( p 0.79), hồi phục nước tiểu 
tốt hơn ở nhóm sớm, số ngày không lọc máu nhiều hơn ( 
17 vs 19 p< 0.001), NT catheter nhiều hơn ( p <0,03)
N Engl J Med 2016;375:122-33. DOI: 10.1056/NEJMoa1603017 
11/19/2016
25
11/19/2016
26
 Một số nhận xét : dự định khac biêt 15% cỡ mẫu như vậy là đủ 
( 600 BN), nếu khác biệt 1.2% cỡ mẫu phải lớn : 70.000 BN
 Lựa chọn chỉ tiêu hồi phục nước tiểu coi là hồi phục chức năng 
thận là không đúng làm hiểu nhầm nhóm AKI lọc máu chậm lại 
hồi phục nhanh 
 61% Bn nhóm RRT chậm lại có 60 BN không RRT, do Bs do 
dự lọc máu , nên toan nặng hơn,lọc máu nhiều hơn, vận mạch, 
lợi tiểu nhiều hơn ,SOFA lớn hơn
 Kết quả trong phần phụ luc: có vẻ nhóm chậm tử vong 
(61.8%) so với sớm (48.5%) và nhóm không lọc 
máu(37.1%), khác biệt không có ý nghĩa nếu tính thêm 
mức độ nặng của bệnh . 
 N Engl J Med 2016;375:122-33. DOI: 10.1056/NEJMoa1603017 
11/19/2016
27
MỘT SỐ CARTRIDGE CÓ KHẢ NĂNG ĐÀO THẢI
CYTOKINE HOẶC NỘI ĐỘC TỐ
ElisabethEsteban et all . Immunomodulation in Sepsis: The Role of Endotoxin Removal by 
Polymyxin B-Immobilized Cartridge. MediatorsofInflammation Vol2013,ArticleID507539,12p
11/19/2016
28
MÀNG LỌC HẤP PHỤ 
 Hattori and Oda Renal Replacement Therapy (2016) 2:41 
11/19/2016
29
SỚM HAY MUỘN 
11/19/2016
30
SOM HAY MUON ? NC CANADA. KIDNEY INTERNATIONAL (2015) 88, 897–904
 R Wald et al.Standard versus accelerated initiation of RRT in AKI
11/19/2016
31
SOM HAY MUON?NC CANADA
 Kidney International (2015) 88, 897–904
11/19/2016
32
EARLY INITIATION OF CONTINUOUS RENAL 
REPLACEMENT THERAPY IMPROVES SURVIVAL OF 
ELDERLY PATIENTS WITH ACUTE KIDNEY INJURY
 Đa trung tâm hồi cứu ở Hàn quốc : 607 bn tuổi 
73 nhiễm trùng là chủ yếu 
 Có suy đa tạng 
 CRRT : sớm : nước tiểu >0.25ml/kg/h , < 6 giờ
 Kt lọc : CRRT ( các NC khác tập trung vào thận 
nên : IHD, SLED, SCUF, CVVH)
 Đánh giá : tử vong 14 , 28 ngày 
11/19/2016
33Critical Care (2016) 20:260 . DOI 10.1186/s13054-016-1437-8
PARK ET AL. CRITICAL CARE (2016) 20:260 DOI10.1186/S13054-016-1437-8
11/19/2016
34
WIERSTRA ET AL. CRITICAL CARE (2016) 20:122 . THE IMPACT OF “EARLY” VERSUS “LATE” 
INITIATION OF RENAL REPLACEMENT THERAPY IN CRITICAL CARE PATIENTS WITH ACUTE KIDNEY 
INJURY. A SYSTEMATIC REVIEW AND EVIDENCE SYNTHESIS
 Phân tích gộp : PubMed and Embase 
 66 NC ( 7RTC, 10 tiến cứu , 19 hồi cứu ,) 
 Kết quả chung: không có sự khác biệt có ý nghĩa 
về LOS, tỉ lệ tử vong sau 28 ngày 
 Chỉ định chậm ( đã thiểu hoặc vô niệu,suy đa 
tạng .Tử vong do MOF )
 Vậy nên RRT trước khi AKI CÓ MOF xảy ra ? 
11/19/2016
35
LỌC MÁU TRONG 
NHIỄM TRÙNG NẶNG VÀ SỐC NK 
11/19/2016
36
SEPSIS DEFINITIONS: TIME FOR CHANGE
Jean-Louis Vincent, Steven M Opal, John C Marshall, Kevin J Tracey.
Lancet 2013; 381: 774–75 
11/19/2016
37
THE CYTOKINE AND THEORY OF DISEASE
Kevin J. Tracey .J. Clin. Invest117:289–296
(2007)..
11/19/2016
38
PATHOPHYSIOLOGY OF SEVERE SEPSIS
Hiroyuki Hirasawa and Shigeto Oda et all. Continuous Hemodiafiltration with a Cytokine-
Adsorbing Hemofilter for Sepsis . Blood Purif 2012;34:164–170 DOI: 
10.1159/000342379 
11/19/2016
39
EFFICACY OF PMX-DHP AND CHDF WITH 
CYTOKINE-ADSORBING HEMOFILTER ON SEPSIS. 
Hiroyuki Hirasawa and Shigeto Oda et all. Continuous Hemodiafiltration with a 
Cytokine-Adsorbing Hemofilter for Sepsis . Blood Purif 2012;34:164–170 DOI: 
10.1159/000342379 
11/19/2016
40
COMPARISON BETWEEN PREDICTED SURVIVAL AND 
OBSERVED 28-DAY SURVIVAL IN THE AN69ST-CHDF TRIAL
Hiroyuki Hirasawa and Shigeto Oda et all. Continuous Hemodiafiltration with a Cytokine-Adsorbing 
Hemofilter for Sepsis . Blood Purif 2012;34:164–170 DOI:10.1159/000342379 
11/19/2016
41
KẾT QUẢ ÁP DỤNG CVVH Ơ VIỆT NAM
Kết quả nghiên cứu đa trung tâm VN. áp dụng
LMLT ↓ tử vong so với chứng lịch sử ở các
nhóm bệnh :
+ Suy đa tạng (tỷ lệ tử vong 66,7% so với
87,5% ở nhóm chứng lịch sử).
+ Sốc nhiễm khuẩn (tỷ lệ tử vong 49,3% so với
63,3% ở nhóm chứng lịch sử).
+Viêm tụy cấp nặng (tỷ lệ tử vong 16,6% so
với 52,6% ở nhóm chứng lịch sử).
11/19/2016
42
LỌC MÁU TRONG BỎNG NẶNG 
VÀ CHẤN THƯƠNG
11/19/2016
43
 ĐỊNH LƯỢNG MỘT SỐ CYTOKINE TRONG CHẤN 
THƯƠNG ( THEO ĐiỂM AIS ) NẶNG : 27, TRUNG 
BÌNH : 31 SO VỚI NGƯỜI KHỎE : 13 
 KẾT QUẢ : ↑pro-inflammatory cytokines và 
↓decreased level of anti-inflammatory cytokines 
→ SIRS →.ARDS → MOF). IL-6, IL-8, TGFβ ↑ 
cao ,IL-4 ↓ , → có đáp ứng MD ở BN chấn 
thương . 
 Thay đổi : early total care → Damage control 
orthopeadic surgery ( DCO)
11/19/2016
44
 International Orthopaedics (SICOT) (2014) 38:1303–1309 
11/19/2016
45
LỌC MÁU TRONG BỎNG NẶNG. 
CHẤN THƯƠNG
11/19/2016
46
• Linden K, Stewart IJ, Kreyer SFX et al. 
(2014), "Extracorporeal blood purification in 
burns: A review", Burns, pp. 1071 – 1078
• SigridBeitland, IngridOs and KjetilSunde. 
Primary Injuries and Secondary Organ 
Failures in Trauma Patients with Acute 
Kidney Injury Treated with Continuous Renal 
Replacement Therapy: Scientifica Volume 2014, 
Article ID 235215, 6 pages 
• Viện Bỏng quốc gia Việt nam : áp dụng
thường quy CVVH à CVVHDF
SUY GAN CÂP 
( SUY GAN CẤP VÀ SUY CẤP Ở BN XƠGAN) 
11/19/2016
47
LỌC MÁU TRONG HỖ TRỢ GAN 
 Villa et al. Critical Care (2016) 20:283
11/19/2016
48
META-ANALYSIS OF SURVIVAL WITH THE MOLECULAR 
ADSORBENT RECIRCULATING SYSTEM FOR LIVER FAILURE
Guo-Lin He, Lei Feng et all. Int J Clin Exp Med 2015;8(10):17046-17054
11/19/2016
49
TÌNH HÌNH GHÉP GAN
Acute Liver Failure. Semin Respir Crit Care Med 2012;33:36–45
11/19/2016
50
 Anh : 1973-2008 : 2095 BN
 Trước kia : tử vong 90%
 Sau này : kết hợp điều trị nội khoa + hỗ trợ 
 Thay gan : ghép ( hạn chế vì không đủ người cho )
 Hỗ trợ : MARS, PEX ( 1-1.5 lần thể tích huyết tương ) 
 Hiện nay : gan nhân tạo ( tế bào , PEX nhiều hơn 8-10 
% trọng lượng , hoặc tới 15% trọng lượng
 Tử vong : 40 % 
 (Journal of Clinical Apheresis DOI 10.1002/jcA )
11/19/2016
51
NGUYÊN NHÂN VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA ALF
 Journal of Hepatology 2015 vol. 62 j S112–S120
11/19/2016
52
CƠ CHẾ PHÙ NÃO TRONG SUY GAN CẤP
 Journal of Hepatology 2015 vol. 62 j S112–S120
11/19/2016
53
SƠ ĐỒ CHẨN ĐOÁN ALF THEO WILLIAM M. LEE
Acute Liver Failure. Semin Respir Crit Care Med 2012;33:36–45
11/19/2016
54
WILLIAM BERNAL1,⇑, WILLIAM M. LEE2, JULIA WENDON1, FIN STOLZE
WILLIAM BERNAL, WILLIAM M. LEE, JULIA WENDON,LARSEN. ROGER WILLIAMS. 
JOURNAL OF HEPATOLOGY 2015 VOL. 62 J S112–S120
11/19/2016
55
THERAPEUTIC PLASMA EXCHANGE
(TPE )
11/19/2016
56
ỨNG DỤNG THAY HUYẾT TƯƠNG ( TPE)
 Thay huyết tương cải thiện tình trạng yếu cơ ở
bệnh nhân :
 Nhược cơ và Guillain-Barre', rút ngắn thời gian
thông khí nhân tạo, thời gian nằm viện, tỷ lệ biến
chứng so với chứng lịch sử
Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước 2008-2012
11/19/2016
57
11/19/2016
58
11/19/2016
59
LỌC MÁU TRONG SỐC
VÀ SUY ĐA TẠNG 
11/19/2016
60
 21 BN SNK, SOFA 10-15 , LỌC HẤP PHỤ 10 
GiỜ/LẦN x 3-5 LẦN + ĐiỀU TRỊ THEO SSC 2008
 QUẢ LỌC ; DIVINYL BENZENE STYRENE + CVVH 
30ML/KG/H
 ĐÁNH GIÁ : MD , SUY TẠNG , TỬ VONG 28 NGÀY
 KẾT QUẢ : ↓ VẬN MẠCH, MAP ↑, PHỔI , THẬN 
CẢI THIỆN NHANH , LÁCTAT ↓ 
11/19/2016
61
 SUY TẠNG CẢI THIỆN , TỬ VONG 4/21 
11/19/2016
62
LỌC MÁU TRONG SUY TIM NẶNG
 SCUF : Bn thừa nước , không đáp ứng lợi tiểu, 
giãn mạch , Ổn định sự thay đổi thể tích máu, cân
bằng điện giải
Mathew RO, Cerda J. Renal replacement therapy in special situations: heart 
failure and neurological injury. Semin Dial. 2011;24(2):192–6.
 Bv Thống nhất đã báo cáo thành công
11/19/2016
63
LỌC MÁU TRONG NK NẶNG , SNK
 NKN VÀ SNK CÓ PHẢN ỨNG VIÊM MẠNH
 LỌC MÁU : ĐiỀU HÒA CYTOKINE, ĐỘC TỐ , ĐÀO 
THẢI CÁC CHẤT CHUYỂN HÓA 
 LỌC MÁU : 35-45 ML/KG THẬM CHÍ 100 ML ( 4-6 
GiỜ ), TỬ VONG ↓ CHƯA RÕ ? (Brendolan A, et all . Pulse 
high volume hemofiltration. Int J Artif Organs. 2004;27(5):398–403 )
 LỌC MÁU KẾT HỢP LỌC HẤP PHỤ CYTOKINE : 
NHIỀU HỨA HẸN ( Hirasawa &cs Nhật bản , 
11/19/2016
64
HIỆU QUẢ LỌC MÁU Ở BN MOF
 Kaizu · Inada · Kawamura · Oda · Hirasawa. Current Status of Blood Purification in 
Critical Care in Japan . Blood purification 2010
.
11/19/2016
65
LỌC MÁU TRONG SUY HÔ HẤP CẤP 
11/19/2016
66
LỌC MÁU TRONG HỖ TRỢ PHỔI
 Loại bỏ cytokine làm giảm mức độ nặng của tổm 
thương phổi ( do các cơn bão cytokine) đặc biệt 
do vi rút hoặc vi khuẩn 
 Việt nam đưa vào guideline điều trị cúm A nặng ( 
kết hợp điều trị đặc hiệu + thở máy )
 Lọc máu cho Bn đang ECMO 
11/19/2016
67
NGHIÊN CỨU Ở VIỆT NAM LỌC MÁU
HẤP PHỤ CYTOKINE Ở BN NHIỄM CÚM
A NẶNG
 Vi rút cúm A có độc lực cao được biết đến như; vi rút
cúm A H5N1, và H7N9 hoặc lây lan nhanh H1N1 
 Khi xâm nhập vào cơ thể gây tổn thương theo hai cơ
chế:
 Trực tiêp: tổn thuơng trực tiếp tại phổi (ARDS)
Gián tiếp: kích thích các đáp ứng viêm hệ thống →
giải phóng “ồ ạt” cytokin suy đa tạng
 Có kết quả nếu làm sớm < 4 ngày
11/19/2016
68
Acute Respiratory Distress Syndrome Diffuse Alveolar Damage
ARDS DAD
11/19/2016
69/28
SUL
11/19/2016
70/28
CA LS SHH CẤP DO CÚM A H5N1 ĐƯỢC CHỮA TRỊ 
THÀNH CÔNG NHỜ SỬ DỤNG QUẢ LỌC PMX
Kudo k, et al. Clinical preparedness for severe pneumonia with highly pathogenic avian influenza A (H5N1): Experiences 
of cases in Vietnam. Resp Inv 2012: 
11/19/2016
72
NC BUOC DAU SU DUNG QUA LOC OXIRIS TRONG
NK PHOI NANG ( 15 BN ) , P/F 100 . PEEP >14 
T1 : truoc loc , T2 : 6 gio, T3 : 24 gio, T4 : 48 gio, T5 : 65-70 gio
11/19/2016
72/28
ADQI CONSENSUS BLOOD PURIF 2016;42:248–265
11/19/2016
74
LOC MAU KHONG DO AKI 
11/19/2016
74
XU HƯỚNG HIỆN NAY LIEN QUAN AKI
 LMLT TRONG AKI ; SỚM , ( TRƯỚC KHI VÔ 
NiỆU , HOAC AKI 1-2 ), LiỀU KHÔNG CAO 
25 ML/KG
 LMLT KẾT HỢP LM HẤP PHỤ ( GiẢM BỚT 
MỨC ĐỘ TỔN THƯƠNG THẬN ,VÀ CÁC CƠ 
QUAN KHÁC )
 IDH HOẶC EHD ( IHD KÉO DÀI ) KHI 
HUYET ĐỘNG ỔN ĐỊNH
11/19/2016
75
XU HƯỚNG LMLT TRONG SEPSIS NẶNG
 Cho các BN nhiễm trùng, sốccó tăng cytokine 
 Màng lọc hấp phụ nội độc tố, cytokine : 
oXiris , PMMA.(polymethylmethacrylate)
 Kết hợp phương thức : CVV- CHDF 
 Dịch thay thế : ít hơn ( Nhật bản < 20 lít/ngày )
11/19/2016
76
TÓM LẠI XU HƯỚNG HIỆN NAY 
LMLT ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH KHÁC
11/19/2016
76
 DAO THAI CAC CYTOKINE : NKN , SOC
NK, VIRUT NANG BIEN CHUNG, VIEM
TUY CAP NANG, MOF.
 CANBANG DICH,DIEN GIAI ,CHUYEN HOA
 DA CHAN THUONG NANG, BONG NANG...
 TRONG HO TRO DIEU TRI SUY GAN CAP
 SUY TIM NANG, ARDS NANG
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY, CÔ VÀ
CÁC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
11/19/2016
77

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mot_so_cap_nhat_ve_loc_mau_nguyen_gia_binh.pdf