Bài giảng Nghiên cứu khoa học - Bài 5: Đo lường ảnh hưởng RR và OR - Nguyễn Ngọc Rạng

Tóm tắt Bài giảng Nghiên cứu khoa học - Bài 5: Đo lường ảnh hưởng RR và OR - Nguyễn Ngọc Rạng: ...TS NGUYỄN NGỌC RẠNG ĐO LƯỜNG ẢNH HƯỞNG: RR VÀ OR TITANIC TITANIC TITANIC Sống Chết Nữ 308 154 Nam 142 709 1. Xác suất (Probabilities) P1 (nam)=709/851=83,3% P2(nữ)= 154/462 = 33.3% 2. Nguy cơ tương đối (relative risk): RR= P1/P2= 2.5 “Nam có nguy cơ tử vong gấp 2.5 lần so với nữ 2,5 lần” NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI Sống Chết Nữ 308 154 Nam 142 709 Khái niệm: Xác suất (p) hôm nay trời mưa là 25%, còn odd trời mưa là 25%/75%= 33,3% Thảy con xúc xắc, xác suất ra mặt 1 là 1/6, còn odd ra mặt 1 là 1/5 Odd được định nghĩa là tỉ lệ: bệnh (chết)/ không bệnh (sống) Ví dụ: Odds ratio: Odd1 (nam)=709/142 =4.99 Odd2(nữ)= 154/308= 0.5 Odds ratio (OR)= odd1/odd2= 10 “ Nam có odds chết hơn nữ 10 lần” TỈ SỐ ODDS Sống Chết Nữ a=308 b=154 a+b=462 Nam c=142 d=709 c+d=851 Xác suất (Probabilities) P1 (nam)=709/851=83,3% RR=2.5 P2(nữ)= 154/462+ 33.3% “ Nam có xác suất chết hơn nữ 2,5 lần” Odd1 (nam)=709/142 =4.99 OR= 10 Odd2(nữ)= 154/308= 0.5 “ Nam có odds chết hơn nữ

pdf13 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 171 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Nghiên cứu khoa học - Bài 5: Đo lường ảnh hưởng RR và OR - Nguyễn Ngọc Rạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS NGUYỄN NGỌC RẠNG 
ĐO LƯỜNG ẢNH HƯỞNG: 
RR VÀ OR
TITANIC
TITANIC
TITANIC
Sống Chết
Nữ 308 154
Nam 142 709
1. Xác suất (Probabilities)
P1 (nam)=709/851=83,3%
P2(nữ)= 154/462 = 33.3% 
2. Nguy cơ tương đối (relative risk): 
RR= P1/P2= 2.5
“Nam có nguy cơ tử vong gấp 2.5 lần so 
với nữ 2,5 lần” 
NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI
Sống Chết
Nữ 308 154
Nam 142 709
Khái niệm: 
Xác suất (p) hôm nay trời mưa là 25%, còn odd trời mưa là 25%/75%= 33,3%
Thảy con xúc xắc, xác suất ra mặt 1 là 1/6, còn odd ra mặt 1 là 1/5
Odd được định nghĩa là tỉ lệ: bệnh (chết)/ không bệnh (sống)
Ví dụ: 
Odds ratio:
Odd1 (nam)=709/142 =4.99
Odd2(nữ)= 154/308= 0.5
Odds ratio (OR)= odd1/odd2= 10
“ Nam có odds chết hơn nữ 10 lần”
TỈ SỐ ODDS
Sống Chết
Nữ a=308 b=154 a+b=462
Nam c=142 d=709 c+d=851
Xác suất (Probabilities)
P1 (nam)=709/851=83,3% RR=2.5
P2(nữ)= 154/462+ 33.3% 
“ Nam có xác suất chết hơn nữ 2,5 lần”
Odd1 (nam)=709/142 =4.99 OR= 10 
Odd2(nữ)= 154/308= 0.5
“ Nam có odds chết hơn nữ 10 lần”
RR VÀ OR
Tại khoa tiêu hóa tại Bệnh viện A, mỗi năm ghi nhận có 60 trường hợp bị
K gan, trong đó có 50 ca có xét nghiệm VGSV B (+). Chọn 100 người đối
chứng khỏe mạnh, xét nghiệm cho thấy có 20 người VGSV B (+).
K (+) K (-)
VGSV B (+) 50 (a) 20 (c)
VGSV B(-) 10 (b) 80 (d)
Odd (K+)= 50/10=5
Odd (K-)= 20/80= 1/4 
Tỉ số odds (OR)= 5: 1 /4 = 20
“ Người bị K gan có nguy cơ (odd) nhiễm VGSV B gấp 20 lần
so với người không bị K gan”
NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG (TỈ SỐ ODDS)
Theo dõi 100 người nhiễm VGSVB, sau 10 năm có 10 người bị K gan.
Theo dõi 100 người khỏe mạnh (không nhiễm VGSVB), sau 10 năm có 2 
người bị K gan
K (+) K (-)
VGSV B (+) 10 (a) 90 (b)
VGSV B(-) 2 (c) 98 (d)
p1 (K+)= 10/100= 10%
P2 (K+)= 2/100=2%
Nguy cơ tương đối
Nguy cơ tương đối (RR)= 5
“ Người bị nhiễm VGSVB có nguy cơ bị K gan gấp 5 lần so với
người không bị nhiễm VGSVB”
NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ (RR)
NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ (RR)
Phơi nhiễm (+)
ĐT 1 1
ĐT2 2
ĐT3 3
ĐT4 4
ĐT5 5
ĐT6 6
ĐT7 7
ĐT8 8
ĐT9 9
Phơi nhiễm (-)
ĐT 1 3
ĐT2 4
ĐT3 5
ĐT4 6
ĐT5 7
ĐT6 8
ĐT7 9
ĐT8 10
ĐT9 11
45 NGƯỜI-NĂM 63 NGƯỜI-NĂM
Theo dõi 100 người nhiễm VGSVB với thời gian TB: 5 năm/người, kết cục
có 10 người bị K gan.
Theo dõi 100 người khỏe mạnh (không nhiễm VGSVB), thời gian trung
bình 7 năm/ người, kết cục có 2 người bị K gan
Người K (+) Người-năm
VGSV B (+) 10 (a) 500 (b)
VGSV B(-) 2 (c) 700 (d)
p1 (K+)= 10/500
P2 (K+)= 2/700
Nguy cơ tương đối: p1/p2 
nguy cơ tương đối (RR)= 7
“ Người bị nhiễm VGSVB có nguy cơ bị K gan gấp 7 lần so với
người không bị nhiễm VGSVB”
NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ (RR)
(Incidence density)
Theo dõi 100 người nhiễm VGSVB, sau 10 năm có 10 người bị K gan.
Theo dõi 100 người khỏe mạnh (không nhiễm VGSVB), sau 10 năm có 2 
người bị K gan
K (+) K (-)
VGSV B (+) 10 (a) 90 (b)
VGSV B(-) 2 (c) 98 (d)
p1 (K+)= 10/100
P2 (K+)= 2/100
Khác biệt nguy cơ (RR) = 8/100= 8%
RISK DIFFERENCE

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nghien_cuu_khoa_hoc_bai_5_do_luong_anh_huong_rr_va.pdf