Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Vấn đề 11: Pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp
Tóm tắt Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Vấn đề 11: Pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp: .... NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN NGƯỜI NỘP THUẾ • DN t.lập theo Luật VN • Đơn vị sự nghiệp công lập, ngòai công lập • TC t.lập theo Luật HTX • DN t.lập theo Luật nc ngoài • Tổ chức khác Tổ chức hoạt động sx, kinh doanh HH, DV • Thu nhập từ HĐ SX-KD HH-DV • Thu nhập khác: thu nhập từ...t phần lợi nhuận của doanh nghiệp ra để chi tiêu – thu nhập từ đầu tư vốn (Điểm 3, Mục II, Phần A, Thông tư số 84/2008/TT- BTC) DHTM_VCU 2.Căn cứ và phương pháp tình thuế II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN THU NHẬP TÍNH THUẾ THUẾ SUẤT Căn cứ Thu nhập miễn thuế + Lỗ kết chuyển T.nh...NG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN Các trường hợp được miễn thuế Điều 4 Luật thuế TNDN 2008 Điều 20 NĐ 123/2012/NĐ-CP DHTM_VCU 4. Miễn – giảm thuếII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN Ưu đãi về thuế Chế độ Đối tượng Thuế suất 10% TG: 15 năm (1) DN t/l mới tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn; khu kinh...
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VẤN ĐỀ 11 DHTM_VCU VĂN BẢN PHÁP LUẬT 1. Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp 2008 2. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung năm 2013 3. Nghị định 92/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi 2013 4. Nghị định 124/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 5. Nghị định 122/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 124/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 6. Thông tư 123/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12, Nghị định 124/2008/NĐ-CP, 122/2011/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành DHTM_VCU KẾT CẤU BÀI HỌC I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN II.NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 1. LỊCH SỬ ÁP DỤNG 2. KHÁI NIỆM 1. CHỦ THỂ 2. CĂN CỨ & PP TÍNH THUẾ 3. T.TỰ T.TỤC THU NỘP 3. ĐẶC ĐIỂM 4. MIỄN - GIẢM THUẾ DHTM_VCU Lịch sử áp dụng thuế TNDN Trước 1/10/1990- Thuế lợi tức Đối tượng: Kinh tế ngoài quốc doanh Từ 1/10/1990: Thuế lợi tức Đối tượng: Tất cả tổ chức, cá nhân kinh doanh trong lãnh thổ Việt Nam Từ 1/1/1999: Thuế TNDN 1999 Đối tượng: Tất cả các thành phần kinh tế Từ 1/1/2004: Luật thuế TNDN 2003 Đối tượng: Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ Từ 1/1/2009: Luật thuế TNDN 2008 Đối tượng: Tổ chức thành lập theo Luật HTX, DN thành lập theo PLVN và PL Nước ngoài I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN DHTM_VCU Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế Khái niệmI. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN Thuế TNDN DHTM_VCU • Diện đánh thuế rộng • Thường gắn liền với chính sách KT-XH của nhà nước • Tính ổn định không cao, phức tạp • Chịu sự điều chỉnh của LQG và LQT Đặc điểmI. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN DHTM_VCU QUAN HỆ PHÁP LUẬT THUẾ TNDN NGƯỜI THU THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ 1. Chủ thểII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN DHTM_VCU NGƯỜI THU THUẾ CƠ QUAN THUẾ TỔNG CỤC THUẾ CỤC THUẾ CHI CỤC THUẾ 1. Chủ thểII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN DHTM_VCU 1. Chủ thểII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN NGƯỜI NỘP THUẾ • DN t.lập theo Luật VN • Đơn vị sự nghiệp công lập, ngòai công lập • TC t.lập theo Luật HTX • DN t.lập theo Luật nc ngoài • Tổ chức khác Tổ chức hoạt động sx, kinh doanh HH, DV • Thu nhập từ HĐ SX-KD HH-DV • Thu nhập khác: thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển BĐS; thu nhập từ QSH, QSD tài sản Có thu nhập chịu thuế DHTM_VCU NGƯỜI NỘP THUẾ 1. Chủ thểII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN DN TƯ NHÂN VÀ CHỦ DN TƯ NHÂN Doanh nghiệp tư nhân: - Do một cá nhân làm chủ - Chủ DNTN tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp. Nộp thuế như thế nào? DHTM_VCU NGƯỜI NỘP THUẾ 1. Chủ thểII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN DN TƯ NHÂN VÀ CHỦ DN TƯ NHÂN - Điểm 1.1 Phần A Thông tư số 130/2008/TT- BT : DNTN thuộc đối tượng nộp thuế TNDN -Công văn số 11971/BTC-TCT: + Chủ DNTN không phải nộp thuế thu nhập cá nhân đối với phần thu nhập còn lại sau khi doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN. + Chủ DNTN phải nộp thuế TNCN đối với các khoản thu nhập khác không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp tư nhân DHTM_VCU 1. Chủ thểII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN? -Công ty TNHH 1 thành viên: nộp thuế TNDN - Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên: Nộp thuế TNCN nếu rút một phần lợi nhuận của doanh nghiệp ra để chi tiêu – thu nhập từ đầu tư vốn (Điểm 3, Mục II, Phần A, Thông tư số 84/2008/TT- BTC) DHTM_VCU 2.Căn cứ và phương pháp tình thuế II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN THU NHẬP TÍNH THUẾ THUẾ SUẤT Căn cứ Thu nhập miễn thuế + Lỗ kết chuyển T.nhập chịu thuế Doanh thu Chi phí được trừ Thu nhập # +Đ9 Luật TNDN +Đ6 TT123/2012/ TT-BTC +Đ8 Luật TNDN +Đ5 TT123/2012/ TT-BTC + K2 Đ3 Luật TNDN DHTM_VCU 2.Căn cứ và phương pháp tình thuế II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN THU NHẬP TÍNH THUẾ THUẾ SUẤT Căn cứ Thu nhập miễn thuế + Lỗ kết chuyển T.nhập chịu thuế 25% 32- 50% Đa số hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác DHTM_VCU NGƯỜI NỘP THUẾ 3. Trình tự - thủ tục thu nộp II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN Khai thuế -Khai tạm tính theo quý (<30 ngày của quý tiếp) -Khai theo từng lần phát sinh (<10 ng từ ng psinh nv ) -Khai quyết toán năm (<90 ngày kể từ ngày kết thúc năm DL or năm TC) CQ quản lý thuế DHTM_VCU NGƯỜI NỘP THUẾ 3. Trình tự - thủ tục thu nộp II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN Khai thuế CQ quản lý thuế Nộp thuế + Kho bạc NN + CQQL thuế nhận HS khai thuế + CQ được CQQL thuế ủy nhiệm thu thuế DHTM_VCU 4. Miễn – giảm thuếII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN Các trường hợp được miễn thuế Điều 4 Luật thuế TNDN 2008 Điều 20 NĐ 123/2012/NĐ-CP DHTM_VCU 4. Miễn – giảm thuếII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN Ưu đãi về thuế Chế độ Đối tượng Thuế suất 10% TG: 15 năm (1) DN t/l mới tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn; khu kinh tế;khu công nghệ cao; (2) DN t/l mới từ dự án đầu tư thuộc các lĩnh vực: Công nghệ cao; NCKH & phát triển C.nghệ; đầu tư phát triển nhà máy nước, điện, cấp thoát nước, cầu đường bộ, đường sắt; cảng, sân bay, nhà ga,sản xuất phần mềm Thuế suất 10% TG: không quá 30 năm Mục 2 như trên + quy mô lớn, công nghệ cao cần đặc biệt thu hút đầu tư Thuế suất 10% TG: TG hoạt động DN hoạt động trong l/v GD – ĐT; dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao & môi trường, hoạt động xuất bản. -Điều 13, 14 Luật thuế TNDN 2008 -Điều 18,19,20 NĐ 123/2012/NĐ-CPDHTM_VCU 4. Miễn – giảm thuếII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN Ưu đãi về thuế -Điều 13, 14 Luật thuế TNDN 2008 -Điều 18,19,20 NĐ 123/2012/NĐ-CP Chế độ Đối tượng Thuế suất 20% TG: 10 năm DN t/l mới tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn Thuế suất 20% TG: TG hoạt động HTX dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng ND, Tổ chức tài chính vi mô Miễn thuế 4 năm Giảm 50% trong 9 năm - DN t/l mới tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn; khu kinh tế, khu CNN -DN t/l từ dự án thuộc lĩnh vực công nghệ cao, NCKH & Phát triển C.nghệ; đầu tư phát triển nhà máy nước, điện, giao thông; sx phần mềm, -DN t/l mới trong lĩnh vực xã hội hoá tại địa bàn KT- XH khó khăn, đặc biệt khó khăn DHTM_VCU Chế độ Đối tượng Miễn thuế 4 năm Giảm 50% trong 5 năm đối với DN t/l mới trong lĩnh vực xã hội hóa không thuộc danh mục địa bàn KT-XH khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn Miễn thuế 2 năm Giảm 50% trong 4 năm DN t/l từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện KT-XH khó khăn 4. Miễn – giảm thuếII. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN Ưu đãi về thuế -Điều 13, 14 Luật thuế TNDN 2008 -Điều 18,19,20 NĐ 123/2012/NĐ-CPDHTM_VCU
File đính kèm:
- bai_giang_phap_luat_tai_chinh_va_ngan_hang_van_de_11_phap_lu.pdf