Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Vấn đề 7: Pháp luật thuế giá trị gia tăng

Tóm tắt Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Vấn đề 7: Pháp luật thuế giá trị gia tăng: ...uan Cơ quan được ủy quyền thu thuế khác Cơ sở KD thuộc diện nộp thuế GTGT thường xuyên DHTM_VCU 3. Căn cứ & PP tính thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT GIÁ TÍNH THUẾ THUẾ SUẤT Căn cứ oGiá tính thuế là giá bán hàng hóa dịch vụ chưa có thuế GTGT oĐược xác định bằng đồng Việt Nam; DHT...u >= 1 tỷ đồng/năm + Cở sở đăng ký áp dụng (Không áp dụng với hộ/cá nhân kinh doanh) + Cơ sở sx, kdoanh có doanh thu < 1 tỷ đồng/năm + Hộ, cá nhân kinh doanh + Nhà thầu nước ngoài ko có cơ sở thường trú tại VN + Cơ sở đăng ký áp dụng Trường hợp áp dụngNew DHTM_VCU 3. Căn cứ & PP tính ...mua bán, cung ứng DV + Tờ khai hải quan DHTM_VCU 4. Khấu trừ thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT Nguyên tắc Khấu trừ toàn bộ: + HH-DV dùng để sx-kd HH-DV chịu thuế GTGT + HH-DV là tài sản cố định (1/1/2014 bỏ) + HH-DV sử dụng cho tìm kiếm, thăm dò phát triển mỏ dầu, khí (Mới bổ sung) + HH-DV...

pdf26 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Vấn đề 7: Pháp luật thuế giá trị gia tăng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÁP LUẬT THUẾ 
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
VẤN ĐỀ 10DHTM_VCU
I. TỔNG QUAN 
VỀ THUẾ GTGT
II.NỘI DUNG 
PHÁP LUẬT 
THUẾ GTGT
1. KHÁI NIỆM
2. ĐẶC ĐiỂM
1.KHÁI NIỆM
2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
3. CHỦ THỂ
4. CĂN CỨ & PP TÍNH THUẾ
5. T.TỰ T.TỤC THU NỘP 
3. VAI TRÒ
6. K.TRỪ– GIẢM-HOÀN THUẾ
DHTM_VCU
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
 Luật Thuế GTGT năm 2008
 Luật thuế GTGT sửa đổi 2013 (1/1/2014 Có hiệu lực)
 Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 Quy 
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của 
Luật thuế GTGT;
 Thông tư 06/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế giá 
trị gia tăng, Nghị định 123/2008/NĐ-CP và 
121/2011/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành 
 Thông tư 65/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 
06/2012/TT-BTC 
 Văn bản hướng dẫn thi hành khác
DHTM_VCU
1.Khái niệmI. TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT
Là thuế gián thu
Tính trên giá trị tăng thêm 
của hàng hóa, dịch vụ
Phát sinh trong quá trình
SX  lưu thông  tiêu dùng
Thuế
GTGT
DHTM_VCU
2. Đặc điểmI. TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT
Chỉ tính trên 
phần giá trị 
tăng thêm
Đối tượng 
chịu thuế rộng
Ko thay đổi 
phụ thuộc vào 
các giai đoạn 
lưu thông 
khác nhau 
tính trên giá 
mua cuối cùng 
của HH-DV
Đối tượng chịu 
thuế Tính thuế 
Giá trị thuế 
nộp
DHTM_VCU
3. Vai tròI. TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT
Vai trò
+ Tạo nguồn 
thu cho 
NSNN;
+ Điều tiết 
hoạt động 
kinh tế; 
+ Hướng dẫn 
tiêu dùng 
trong xã hội
Kiểm soát 
mọi hoạt 
động của chủ 
thể kinh 
doanh & tình 
hình sản xuất 
thông qua 
kiểm tra hóa 
đơn, chứng từ
VT chung VT đặc thùDHTM_VCU
1. Đối tượng chịu thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
SẢN 
XUẤT
KINH 
DOANH
TIÊU 
DÙNG
Đối 
tượng 
không 
chịu thuế
Điều 5 
LGTGT
VIỆT NAM
DHTM_VCU
2. Chủ thểII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
CHỦ 
THỂ NGƯỜI CHỊU THUẾNGƯỜI NỘP THUẾ
NGƯỜI THU THUẾ
DHTM_VCU
2. Chủ thểII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
NGƯỜI NỘP THUẾ
TC-CN
SẢN XUẤT 
HÀNG HÓA
TC-CN
KINH DOANH 
DỊCH VỤ
Tỏ chức kinh doanh thành lập 
theo LDN, Luật HTX
Cá nhân, hộ gia đình, nhóm 
người KD độc lập,..
DN có vốn đầu tư nước ngoài
Tc, Cn Sx, KD tại VN mua DV 
của Tc NNg không có cơ sở 
thường trú ở VN hoặc cá nhân 
nước ngoài không cư trú tại 
VN 
Tc KT; Tc XH; TcXH nghề nghiệp
đ.v vũ trang; đ.v sự nghiệp,..
Điều 4 
LGTGT; 
Điều 2 NĐ 123; 
Mục I.1 TT129
DHTM_VCU
2. Chủ thểII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
NGƯỜI CHỊU THUẾ
TC-CN tiêu thụ, sử 
dụng HH-DV 
thuộc diện chịu 
thuế
DHTM_VCU
Chủ thể có hàng hóa 
NK
2. Chủ thểII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
NGƯỜI THU THUẾ
Cơ quan 
thuế địa 
phương
Cơ quan Hải 
quan
Cơ quan được ủy quyền thu 
thuế khác
Cơ sở KD thuộc diện 
nộp thuế GTGT 
thường xuyên
DHTM_VCU
3. Căn cứ & PP tính thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
GIÁ TÍNH THUẾ
THUẾ SUẤT
Căn 
cứ
oGiá tính thuế là giá bán hàng 
hóa dịch vụ chưa có thuế 
GTGT
oĐược xác định bằng đồng 
Việt Nam;
DHTM_VCU
3. Căn cứ & PP tính thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
GIÁ TÍNH THUẾ
THUẾ SUẤT
Căn 
cứ
oGiá tính thuế là giá bán hàng 
hóa dịch vụ chưa có thuế 
GTGT
oĐược xác định bằng đồng 
Việt Nam;
Thuế GTGT 
1998:
0% - 5% -
10%-20%
Thuế GTGT 
sửa đổi 2004
0% - 5% -
10%
Thuế GTGT 
2008
0% - 5% -
10%
DHTM_VCU
THUẾ SUẤT
3. Căn cứ & PP tính thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Áp dụng đối với hàng hoá dịch vụ xuất khẩu (trừ một 
số trường hợp cụ thể) 
đối với hàng hoá dịch vụ thiết yếu hoặc là đầu vào 
phục vụ sản xuất nông nghiệp (nước sạch phục vụ 
sx, sinh hoạt, thức ăn chăn nuôi, đường mía,...) Mới:
Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội 
Áp dụng đối với hàng hoá dịch vụ còn lại
0%
5%
10%
DHTM_VCU
3. Căn cứ & PP tính thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Phương 
pháp tính 
thuế
• Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy 
đủ chế độ kế toán, hoá đơn, 
chứng từ theo quy định của 
pháp luật về kế toán,hoá đơn, 
chứng từ 
• Đăng ký nộp thuế theo 
phương pháp khấu trừ thuế.
PP 
khấu 
trừ
• Cá nhân, Hộ KD ko có cơ sở 
thường trú ở VN; chưa thực hiện 
đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, 
chứng từ
• Hoạt động mua bán vàng, bạc, 
đá quý, ngoại tệ
PP 
trực 
tiếp
T.Hợp
áp 
dụng
Áp dụng đến 
1/1/2014
DHTM_VCU
3. Căn cứ & PP tính thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Phương pháp tính thuế
P.PHÁP 
KHẤU TRỪ
P.PHÁP 
TRỰC TIẾP
+ Cơ sở sx, kdoanh có doanh thu >= 1 tỷ đồng/năm
+ Cở sở đăng ký áp dụng
(Không áp dụng với hộ/cá nhân kinh doanh)
+ Cơ sở sx, kdoanh có doanh thu < 1 tỷ đồng/năm
+ Hộ, cá nhân kinh doanh
+ Nhà thầu nước ngoài ko có cơ sở thường trú tại VN 
+ Cơ sở đăng ký áp dụng
Trường hợp áp dụngNew DHTM_VCU
3. Căn cứ & PP tính thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Phương pháp tính thuế
P.PHÁP 
KHẤU TRỪ
Thuế 
GTGT 
phải nộp
Thuế 
GTGT 
đầu ra 
Thuế GTGT 
đầu vào 
Cách tính
Giá tính 
thuế HH, 
DV bán ra 
Thuế 
suất
DH
M_VCU
3. Căn cứ & PP tính thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Phương pháp tính thuế
P.PHÁP 
TRỰC TIẾP
Thuế 
GTGT 
phải nộp
GTGT của vàng 
bạc, đá quý
10%
Cách tính
1. Đối với cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý
2. Đối với cơ sở kinh doanh khác
Thuế 
GTGT 
phải nộp
Doanh 
thu
1%: P.phối HH
5%: D.vụ, 
x.dựng
3%: SX, vận tải, 
2%: Khác
New
DHTM_VCU
3. Thủ tục thu nộp thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Khai thuế
Khai theo tháng
Khai theo 
từng lần phát 
sinh
Khai quyết 
toán theo năm
 HH xuất nhập 
khẩu
HH của cơ sở sx 
kinh doanh ngoại 
tỉnh/h tính thuế GTGT 
theo phương pháp 
trực tiếp trên 
GTGT.
DHTM_VCU
3. Thủ tục thu nộp thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Khai thuế
CQ quản 
lý thuế
Hồ sơ
Nộp thuế
• Theo tháng: chậm 
nhất12 ngày (của tháng 
tiếp theo)
• Theo năm: 90 ngày (kết 
thúc năm DL hoặc năm 
TC)
• Theo từng lần phát 
sinh: 10 ngày (từ khi 
phát sinh nghĩa vụ thuế)
DHTM_VCU
4. Khấu trừ thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Điều kiện
(1) Có hoá đơn GTGT mua HH-DV hoặc 
chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu NK
(2) Có chứng từ thanh toán qua ngân 
hàng đối với HH-DV mua vào (>20triệu)
(3) HH – DV xuất khẩu: (1)+(2)+hợp 
đồng mua bán, cung ứng DV + Tờ khai 
hải quan
DHTM_VCU
4. Khấu trừ thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Nguyên tắc
Khấu trừ toàn bộ:
+ HH-DV dùng để sx-kd HH-DV chịu thuế 
GTGT
+ HH-DV là tài sản cố định (1/1/2014 bỏ)
+ HH-DV sử dụng cho tìm kiếm, thăm dò 
phát triển mỏ dầu, khí (Mới bổ sung)
+ HH-DV bán cho TC-CN sử dụng viện 
trợ
Khấu trừ 1 phần:
HH-DV dùng để sx-kd HH-DV chịu thuế 
và ko chịu thuế GTGT  Khấu trừ phần 
thuế của HH-DV để sx HH-DV chịu thuế
DHTM_VCU
+ Cục trưởng Cục thuế
+ Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Tổng cục 
trưởng Tổng cục thuế (t/h đặc biệt)
Là việc cơ quan thuế ra quyết 
định trả lại số tiền thuế GTGT đã 
nộp vượt quá của chủ thể nộp 
thuế.
4. Hoàn thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Khái 
niệm
Thẩm 
quyề
n
DHTM_VCU
1. Sau 3 tháng liên tục (Mới 12 tháng hoặc 4 quý) có số 
thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết;
2. Thuế GTGT đối với HH-DV Xuất khẩu chưa khấu trừ hết 
trong tháng/quý 200 (Mới 300) triệu trở lên;
3. Có dự án đầu tư mới, đang trong giai đoạn đầu tư có 
thuế GTGT của HH-DV mua vào chưa khấu trừ hết & thuế 
còn lại từ 200 (Mới 300) triệu trở lên.
4. Chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi DN, sáp nhập, chia, 
tách, giải thể, phá sản,... Có thuế GTGT nộp thừa.
5. Hàng hoá mang theo khi xuất cảnh của người mang hộ 
chiếu nước ngoài (Mới bổ sung)
6. Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền
4. Hoàn thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Các t/h hoàn thuếDHTM_VCU
Thí điểm hoàn thuế VAT 
cho khách nước ngoài
4. Hoàn thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Các t/h hoàn thuế
Bắt đầu từ 1/7/2012 đến 30/6/2014, 
người nước ngoài hoặc Việt kiều mua 
hàng hóa tại Việt Nam sẽ được miễn 
85% thuế VAT. 15% còn lại là phí dịch 
vụ hoàn thuế do ngân hàng thương 
mại được chỉ định thực hiện hoàn thuế 
nắm giữ
=> Đã chính thức được ghi nhận trong 
luật thuế GTGT sửa đổi 2013.
New
DHTM_VCU
ĐK áp dụng:
-HH đc hoàn thuế: 
+ Thuộc đối tượng chịu thuế, chưa qua sử dụng 
và được phép mang lên máy bay; konằm trong 
danh mục cấm hoặc hạn chế xuất khẩu,
+ Có hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế phát hành 
trong 30 ngày kể từ thời điểm xuất cảnh trở về 
trước có giá tối thiểu từ 2 triệu đồng trở lên.
-Cơ sở kinh doanh 
+ Đc t/l và h.động theo PLVN, kd HH đc hoàn 
thuế
+ Có địa điểm kinh doanh tại Hà Nội hoặc TP 
HCM hay các trung tâm làng nghề, thủ công mỹ 
nghệ, điểm đến các tuyến du lịch lữ hành.
+ Thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ 
Thí điểm hoàn thuế VAT 
cho khách nước ngoài
4. Hoàn thuếII. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT
Các t/h hoàn thuế
New
DHTM_VCU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phap_luat_tai_chinh_va_ngan_hang_van_de_7_phap_lua.pdf