Bài giảng Phụ gia thực phẩm - Phụ gia tạo vị - Đặng Bùi Khuê
Tóm tắt Bài giảng Phụ gia thực phẩm - Phụ gia tạo vị - Đặng Bùi Khuê: ...cin:Thảo mộc Mexico: Lippia dulcisĐộ ngọt: 1000Các chất tạo ngọt khácHernandulcin13Dulcine:p-phenetolcarbamideKhông được sử dụng ở hầu hết quốc giaStevioside:Nhật Bản: phụ gia có nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc: Stevia rebaudianaĐộ ngọt: 100-300Châu Âu: không chấp nhậnCác c...̀nh hình thành tinh thể Giảm phân hủy tinh thể trong quá trình bảo quảnGiữ ẩm (thay thế glycerol)Che hậu vị saccharin17SorbitolĐộc tính:Không gây hạiSorbitol fructose glucose: nhờ enzyme sorbitol-dehydrogenaseLượng lớn đầy bụng18Mannitol Tính chất hóa học:HexitolĐộ ...P dành cho người ăn kiêngThụy Sỹ: dược phẩm21Lactulose Tính chất hóa học:KetonKháng lại sự thủy phân của β-galactosidase không hấp thu trong ruột nonTính chất công nghệ:Sp dành cho người ăn kiêng bị táo bónKích thích sự phát triển của vi khuẩn lactic và Bifidobacte...
PHỤ GIA TẠO VỊThS. Đặng Bùi Khuê1Phân loại chất tạo vịHầu hết chất tạo độ ngọt: không năng lượngChất tăng vị: không đóng góp vịChất tạo vị mặnChất tạo vị ngọtChất tạo vị đắng2Phân loại chất tạo ngọt2 nhóm: chất tạo ngọt không sinh năng lượng>235oCĐộ ngọt: 150-200ADI: 0-9mg/kg8Thaumatin Bản chất protein (aa trừ histidin)Cấu tạo disulfite chịu nhiệtMất 1 liên kết disulfite độ ngọt mấtThu nhận: cây Thaumatococcus danielliĐộ ngọt: 200-300Ổn định ở tinh thể sấy khôKhông bị biến tính trong acidKhông bền khi nướng Vai trò: cải thiện vịLiều tối đa: 0.03mg/kg9Sucralose Lịch sử: làm từ mía (1976)Dẫn xuất thrichloro của galactosurose epimer C-4Không cung cấp năng lượngĐộ ngọt: 600 Ổn định với nhiệtADI: 15mg/kg10Các chất tạo ngọt khácMonellin:Cây Dioscoreophyllum cummiusiiProtein tạo thành từ 2 chuỗi polypeptideĐộ ngọt: 150-300Không bềnGlycyrrhizin: Terpene glycoside Rễ cây cam thảoĐộ ngọt: 50-180Glycyrrhizin11Neosugar:Fructose-oligosaccharideĐộ ngọt: 40-60% sacKhông trao đổi chấtKích thích vi khuẩn đường ruộtPhyllodulcin:3,4-dihydroxy-isocoumarin giống hương cam thảoĐộ ngọt: 200-300Các chất tạo ngọt khácPhyllodulcin12Miraculin:GlycoproteinChiết xuất từ cây Richrdella dulcificialKhông phải chất tạo ngọtKéo dài vị ngọt vài giờHernandulcin:Thảo mộc Mexico: Lippia dulcisĐộ ngọt: 1000Các chất tạo ngọt khácHernandulcin13Dulcine:p-phenetolcarbamideKhông được sử dụng ở hầu hết quốc giaStevioside:Nhật Bản: phụ gia có nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc: Stevia rebaudianaĐộ ngọt: 100-300Châu Âu: không chấp nhậnCác chất tạo ngọt khácStevioside14Fructose Hexose monosaccharide đường trái câySản xuất: nghịch đảo đường hoặc đồng phân hóa glucoseĐộ ngọt: 1.5Hấp thu chậm hơn glucose và saccharoseKhông kích thích insulineSử dụng không giới hạn15XylitolPentitolSản xuất: thực vật chứa xylanĐộ ngọt: tương đương saccharoseChỉ sử dụng: bánh kẹo, snack, chocolate, chewing gumLiều lượng: <30gThấp: không tăng glucose huyết & tiết insulineCao: tiêu chảyADI: không chỉ định16SorbitolTính chất hóa học:Polyol có 6CĐộ ngọt: 0.5Tính chất công nghệ:Dành cho người ăn kiêngĐiều chỉnh quá trình hình thành tinh thể Giảm phân hủy tinh thể trong quá trình bảo quảnGiữ ẩm (thay thế glycerol)Che hậu vị saccharin17SorbitolĐộc tính:Không gây hạiSorbitol fructose glucose: nhờ enzyme sorbitol-dehydrogenaseLượng lớn đầy bụng18Mannitol Tính chất hóa học:HexitolĐộ ngọt: 0.4-0.5Tính chất gần giống sorbitol nhưng độ hòa tan kém hơnTính chất công nghệ:Dành cho người ăn kiêngTạo cấu trúc, giữ ẩmNgăn ngừa đóng vónĐộc tính: tiêu chảy & đầy bụng19Lactitol Tính chất hóa học:Rượu disaccharide: (4-O-β-D-galactopyranosyl)-D-glucitolSản xuất: hydrogen hóa lactose hoặc lactuloseĐộ ngọt thấp: 0.5 glucoseKhông tham gia pứ Maillard (không có nhóm carbonyl)Kích thích Bifidobacteria20Lactitol Tính chất công nghệ:Dành cho người ăn kiêngKhông dùng làm chất tạo ngọtKhông để lại hậu vịTính pháp lý:Không liệt vào hàng phụ gia TPHà Lan: TP dành cho người ăn kiêngThụy Sỹ: dược phẩm21Lactulose Tính chất hóa học:KetonKháng lại sự thủy phân của β-galactosidase không hấp thu trong ruột nonTính chất công nghệ:Sp dành cho người ăn kiêng bị táo bónKích thích sự phát triển của vi khuẩn lactic và Bifidobacterium bifidum Độc tính: kích thích đi phân lỏngSử dụng trong dược phẩm22Syrup glucose & syrup fructoseSyrup glucose:Chứa: 2-8% sorbitol, 50-55% maltitol, 15-20% maltotriol và 20-30% heptasaccharideCặn nâu hình thành trong pứ Maillard (không có nhóm aldehyde)Syrup fructose:Lượng fructose: 40-90%Độ ngọt: 100-160Hút ẩm: tăng theo lượng fructose23Maltitol Maltitol 4-O-β-D-galactopyranosyl)-D-glucitol chứa: 1 glucose + 1 sorbitol liên kết 1,4 (1,4-glucosyl-glucitol)Khoai tây (bắp) thủy phân enzyme syrup có lượng lớn maltose hydrogen hóa tinh thểĐộ ngọt: tinh thể (0.9), dung dịch (0.6)Thủy phân chậm hơn maltose 24Isomalt Tính chất hóa học:Tên khác isomaltulose đã hydro hóa hoặc palatinose đã hydro hóaHỗn hợp: 6-O-β-D-glucopyranosyl-D-glucitol và 1-O-β-D-glucopyranosyl-D-mannitolĐộ ngọt: 0.5Ổn định: acid & kiềmỨng dụng: ít sâu răng hơn sucrose & ít tiêu chảy hơn sorbitol và xylitol25Isomalt Độc tính: chỉ 50% chuyển hóa trong cơ thểTình trạng pháp lý:1981: ADI=0-25 mg/kg thể trọng1985: không chỉ định26
File đính kèm:
- bai_giang_phu_gia_thuc_pham_phu_gia_tao_vi_dang_bui_khue.pptx