Bài giảng Nhận định vi khuẩn - Nguyễn Thị Ngọc Yến

Tóm tắt Bài giảng Nhận định vi khuẩn - Nguyễn Thị Ngọc Yến: ...GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến Quan sát đặc điểm đại thể (khuẩn lạc) Quan sát đặc điểm vi thể (vi khuẩn) Khảo sát tính chất sinh hóa Định danh SHPT PL Lactose (-) Glucose (+) MR (+) Phân lập mẫu VK lên các MT khác nhau để quan sát hình thái khuẩn lạc:  MT cơ bản: NA, NB  MT phong phú: thạch máu, pepton  MT phân biệt: TCBS, MC  MT chọn lọc: SS, BSA Nhuộm màu và quan sát đặc điểm vk dưới KHV • Hình dạng • Màu sắc • Cách sắp xếp Dùng khảo sát đặc tính enzym của vk  định danh đến mức chi hoặc loài • Sử dụng carbohydrat • Sử dụng nitơ • Nguồn dinh dưỡng khác N g u ồ n c a rb o n N g u ồ n n it ơ Carbohydrat Citrat Tryptophan Urea Aa chứa S • Lactose • Glucose • Mannitol O2 (Hô hấp) O2 (Lên men) HH acid HH acetoin TT xanh bromothymol Đỏ KOH 40% Vòng đỏα-napthol 5% TT phenol red Vàng NH3 Xanh dương Tryptophanase Nhân indol TT Kovac’s Lớp đỏ Urease NH3+CO2 TT phenolphtalein Màu hồng tím • Cystein • Methionin Des

pdf26 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 79 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Nhận định vi khuẩn - Nguyễn Thị Ngọc Yến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến
Quan sát đặc điểm đại 
thể (khuẩn lạc)
Quan sát đặc điểm vi 
thể (vi khuẩn)
Khảo sát tính chất 
sinh hóa
Định danh SHPT
PL
Lactose (-)
Glucose (+)
MR (+)
Phân lập mẫu VK lên các MT khác nhau để quan sát
hình thái khuẩn lạc:
 MT cơ bản: NA, NB
 MT phong phú: thạch máu, pepton
 MT phân biệt: TCBS, MC
 MT chọn lọc: SS, BSA
Nhuộm màu và quan sát đặc điểm vk dưới KHV
• Hình dạng
• Màu sắc
• Cách sắp xếp
Dùng khảo sát đặc tính enzym của vk  định danh đến
mức chi hoặc loài
• Sử dụng carbohydrat
• Sử dụng nitơ
• Nguồn dinh dưỡng khác
N
g
u
ồ
n
 c
a
rb
o
n
N
g
u
ồ
n
 n
it
ơ
Carbohydrat
Citrat
Tryptophan
Urea
Aa chứa S
• Lactose
• Glucose
• Mannitol
O2 (Hô hấp) 
O2 (Lên men) 
HH acid
HH acetoin
TT xanh bromothymol
Đỏ
KOH 40% Vòng 
đỏα-napthol 5%
TT phenol 
red
Vàng
NH3 Xanh dương
Tryptophanase
Nhân indol
TT Kovac’s
Lớp đỏ
Urease
NH3+CO2
TT phenolphtalein
Màu hồng tím
• Cystein
• Methionin
Desulfohydrase
H2S
TT Fe2+
Tủa đen (FeS)
VK có enzym 
catalase
H2O2 H2O+1/2O2
Catalase
Sủi bọt khí
CO2 + H2O
MR
VP
TT metyl red
Môi trường MR-VP thành phần giống 
nhau chứa 7g peptone và 5g glucose
PƯ MR
15 giọt TT 
metyl red
-20 giọt KOH 40%. Chờ 
2ph
-15 giọt α-naphtol 5% 
CHẢY DỌC ỐNG NGHIỆM
Đọc KQ sau 5-15ph
PƯ VP
PƯ MR PƯ VP
PƯ citrat
PƯ indol
PƯ ure
TH1: Glu,lac (-) TH2: Glu(+),lac (-) TH3: Glu,lac (+)
Mẫu phân ko gạo: có Sal/Shi trong mẫu ko?
Mẫu phân có gạo: có V.cholerae trong mẫu?
Quan sát đđ đại thể
Quan sát đặc điểm vi 
thể
Khảo sát sinh hóa
Mẫu bệnh phẩm
Phân lập lên hệ MT
NGÀY 1
NGÀY 2
NGÀY 3
Mẫu phân ko gạo: có Sal/Shi trong mẫu ko?
 Quan sát khuẩn lạc: NA, MC, SS, BSA
 Nhuộm gram: quan sát hình thái vk
 Đọc PƯ sinh hóa
  Kết luận
Mẫu phân có gạo: có V.cholerae trong mẫu?
 Quan sát MT TCBS, pepton kiềm
 Nhuộm gram: quan sát phẩy khuẩn/ pepton
  Kết luận
NA
Không khóm Có khóm
Không vk MC
Màu đỏ Không màu
VK ko 
gây bệnh
SS
Màu hồng, # Không màu
Ko Sal+Shi BSA
Màu rêu Đen ánh kim
Shigella Salmonella
Nhuộm Gram 
trên MT nào?
TCBS
Màu rêu, ko khóm Khóm vàng
Ko Vibrio Pepton kiềm
Không váng Váng bề mặt
V.cholerae
Nhuộm Gram 
trên MT nào?
Ko Vibrio

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhan_dinh_vi_khuan_nguyen_thi_ngoc_yen.pdf
Ebook liên quan