Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Chương 5, Bài 2: Kiểu khối đầy đủ hoàn toàn ngẫu nhiên (RCRD)
Tóm tắt Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Chương 5, Bài 2: Kiểu khối đầy đủ hoàn toàn ngẫu nhiên (RCRD): ...Kiểu khối đầy đủ hoàn toàn ngẫu nhiên (RCRD) – Yêu cầu: • Khu thí nghiệm có hướng biến thiên • Bố trí các khối (block) thẳng góc với hướng biến thiên. • Số khối bằng với số lần lập lại • Trên mỗi khối, số lô (plot) bằng với số nghiệm thức và có kích thước đồng đều nhau. – Yêu cầu: • Bố trí các nghiệm thức trên mỗi khối phải được tiến hành một cách hoàn toàn ngẫu nhiên • Chú ý: khối ở đây cũng được hiểu là theo không gian hoặc thời gian – Ví dụ: một thí nghiệm gồm 5 nghiệm thức được kí hiệu A, B, C, D, E và có 3 lần lập lại. Hãy bố trí thí nghiệm trên theo kiểu RCBD Sơ đồ bố trí thí nghiệm Chiều biến thiên Sơ đồ bố trí thí nghiệm A A A Chiều biến thiên Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B A B A B Chiều biến thiên Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B C C A B A C B Chiều biến thiên Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B C C A B D A D D C B Chiều biến thiên Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B C C A E B D A E E D D C
Kiểu khối đầy đủ hồn tồn ngẫu nhiên (RCRD) – Yêu cầu: • Khu thí nghiệm cĩ hướng biến thiên • Bố trí các khối (block) thẳng gĩc với hướng biến thiên. • Số khối bằng với số lần lập lại • Trên mỗi khối, số lơ (plot) bằng với số nghiệm thức và cĩ kích thước đồng đều nhau. – Yêu cầu: • Bố trí các nghiệm thức trên mỗi khối phải được tiến hành một cách hồn tồn ngẫu nhiên • Chú ý: khối ở đây cũng được hiểu là theo khơng gian hoặc thời gian – Ví dụ: một thí nghiệm gồm 5 nghiệm thức được kí hiệu A, B, C, D, E và cĩ 3 lần lập lại. Hãy bố trí thí nghiệm trên theo kiểu RCBD Sơ đồ bố trí thí nghiệm Chiều biến thiên Sơ đồ bố trí thí nghiệm A A A Chiều biến thiên Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B A B A B Chiều biến thiên Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B C C A B A C B Chiều biến thiên Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B C C A B D A D D C B Chiều biến thiên Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B C C A E B D A E E D D C B Chiều biến thiên t : số nghiệm thức r : lần lặp lại Tính bảng ANOVA ANOVA N.G.B.T df TSBP TBBP Ftính Lần lặp lại Nghiệm thức Sai biệt r-1 t -1 (r-1)(t – 1) RSS TrSS ESS MSR MSTr MSE MSR/MSE MSTr/MSE Tổng rt -1 TSS Nghiệm thức Năng suất hạt kg/ha Tổng (T) Trung bình A 2537 2069 2104 1797 8507 2127 B 3366 2591 2211 2544 10712 2678 C 2536 2459 2827 2385 10207 2552 D 2387 2453 2556 2116 8512 2378 E 1997 1679 1649 1859 7184 1796 F 1796 1704 1904 1320 6724 1681 G (Đối chứng) 1401 1516 1270 1077 5264 1316 Tổng số chung 58110 Trung bình chung 2075 Năng suất lúa qua thí nghiệm 7 giống lúa như sau Tổng NT1 = NT11 + NT12 + NT13 + NT14 . . . CF = G 2 /n Tổng chung (G) = NT1 1 + + NT74 TSS = [(NT1 1 ) 2 + (NT1 2 ) 2 + + (NT7 4 ) 2 ] - CF Tổng NT7 = NT71 + NT72 + NT73 + NT74 TrtSS = [[(ΣNT1) 2 + (ΣNT2) 2 ++ (ΣNTt) 2 ] /r ] – CF RSS = [[(ΣR1) 2 + (ΣR2) 2 ++ (ΣRt) 2 ] /t ] – CF ESS = TSS - RSS - TrtSS MSTrt = TrtSS/(t-1) MSE = ESS/(r-1)(t-1) FTRT tính = MSTrt/MSE CV (%) = (MSE)1/2 * 100 / trung bình chung MSR = RSS/(r-1) FR tính = MSR/MSE Xét hiệu quả của khối trong viêc làm tăng độ chính xác của thí nghiệm MSErt MSEtrMSRr RE )1( )1()1( 11311 31111 rttr rttr k Nếu df_sai biệt < 20 thì giá trị của RE phải nhân cho hệ số k
File đính kèm:
- bai_giang_phuong_phap_nghien_cuu_cay_trong_chuong_6_kieu_kho.pdf