Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Hoạch định thiết kế - Đặng Xuân Trường
Tóm tắt Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Hoạch định thiết kế - Đặng Xuân Trường: ...ION OF ALTERNATIVES • KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG SITE INVESTIGATION • PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG CONSTRUCTABILITY ANALYSIS 34 2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI • KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG PUBLIC INPUT • PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN CODE ANALYSIS • ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ PRELIMINARY COST ESTIMATE •... 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 56 Công thức n t t t n t t t iC iB PVC PVB C B 0 0 )1( )1( Tỷ số lợi ích và chi phí B/C Benefit-cost (2) n t t t n t t t MARR C MARR R CB 0 0 )1( )1( / February 29, ...MATIC DESIGN) • THIẾT KẾ CHI TIẾT (DESIGN DEVELOPMENT) NỘI DUNG 80 3. THIẾT KẾ • Kiến trúc sư ▫ Phác thảo các phương án kiến trúc ▫ Có thể làm người dẫn dắt nhóm thiết kế • Kĩ sư thiết kế ▫ Thiết kế sơ bộ móng ▫ Thiết kế sơ bộ HVAC ▫ Phân tích công trường và mặt bằng công trường THIẾT KẾ...
ebruary 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 51 Tỷ suất nội hoàn (3) Công thức tính gần đúng 21 1 121 )( NPVNPV NPV iiiIRR i1: Là hệ số chiết khấu ứng với NPV1 > 0 i2: Là hệ số chiết khấu ứng với NPV2 < 0 i i2 i1 IRR NPV1 NPV2 February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 52 Đánh giá phương án Dự án độc lập IRR >MARR chấp nhận phương án, phương án đáng giá IRR < MARR phương án sẽ bị bác bỏ IRR = MARR chấp nhận phương án So sánh các phương án loại trừ nhau Nếu chọn phương án với IRRmax thì sẽ có thể có lời giải khác với phương pháp NPV. Tỷ suất nội hoàn (3) February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 53 Tỷ suất nội hoàn (4) Nguyên tắc so sánh Phương án đầu tư lớn hơn chỉ so sánh với phương án có đầu tư bé hơn khi phương án có đầu tư bé hơn là đáng giá theo IRR (IRR MARR) Phương án có đầu tư lớn hơn được chọn khi suất thu lợi của gia số vốn đầu tư lớn hơn suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được và ngược lại phương án đầu tư bé hơn được chọn khi suất thu lợi nội tại của gia số vốn đầu tư nhỏ hơn MARR. February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 54 Nói rõ mức lãi suất mà dự án có thể đạt được. IRR đặc biệt hữu dụng khi dự án vay vốn để đầu tư. Tính toán phức tạp, khi so sánh các phương án có vốn đầu tư khác nhau. Nếu có nhiều nghiệm, khó đánh giá phương án Nhận xét February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 55 Tỷ số lợi ích và chi phí B/C Benefit-cost (1) B/C? Là tỷ số giữa tổng giá trị hiện tại của thu nhập và tổng giá trị hiện tại của chi phí dự án February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 56 Công thức n t t t n t t t iC iB PVC PVB C B 0 0 )1( )1( Tỷ số lợi ích và chi phí B/C Benefit-cost (2) n t t t n t t t MARR C MARR R CB 0 0 )1( )1( / February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 57 Tỷ số lợi ích và chi phí B/C Benefit-cost (3) Đánh giá phương án theo tiêu chuẩn B/C Các phương án độc lập: B/C >= 1 Chấp nhận B/C < 1 Loại bỏ Các phương án loại trừ nhau: Đánh giá như chỉ tiêu IRR Tiêu chuẩn B/C mang tính tương đối B/C được áp dụng rộng rãi trong việc phân tích và đánh giá các dự án có qui mô khác nhau. February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 58 Tỷ số lợi ích và chi phí B/C Benefit-cost (4) Kí hiệu 1 B Thu nhập hiện tại hàng năm I Vốn đầu tư O Chi phí vận hành M Chi phí bảo dưỡng M) + (O + I B = B/C or M)] + (O + [I P [B] P = Cost Total Benefit Total = B/C February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 59 Tỷ số lợi ích và chi phí B/C Benefit-cost (5) Kí hiệu 2 B Thu nhập hiện tại hàng năm CRVốn đầu tư O Chi phí vận hành M Chi phí bảo dưỡng M) + (O + CR B = B/C or M) + (O + [CR P [B] P = Cost Total Benefit Total = B/C February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 60 Tỷ số lợi ích – vốn đầu tư n t t t n t t vhtt MARR I MARR CR CB 0 0 )1( )1( )( / B/C = Giá trị hiện tại của lợi ích ròng Giá trị hiện tại của chi phí đầu tư February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 61 Phương án đáng giá B/C 1≥ Đánh giá Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C) February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 62 So sánh các phương án (1) Vốn đầu tư như nhau Phương án tốt hơn B/C cao hơn Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C) February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 63 Vốn đầu tư như nhau Phương án tốt nhất B/C max Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C) So sánh các phương án (2) February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 64 Vốn đầu tư khác nhau B/C cao hơn Không chắc Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C) Phương án tốt hơn So sánh các phương án (3) February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 65 Vốn đầu tư khác nhau Phương án tốt nhấtB/C max Chưa chắc Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C) So sánh các phương án (4) February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 66 Ưu nhược điểm Chỉ rõ thu nhập trên mỗi đơn vị vốn đầu tư hoặc đơn vị chi phí. Không cho chúng ta biết tổng lợi ích ròng như chỉ tiêu NPV. B/C phụ thuộc vào việc lựa chọn lãi suất chiết khấu. February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 67 Thời gian hoàn vốn - Tp Tp? Là thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư ban đầu cho dự án February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 68 Phương pháp thời gian hoàn vốn Bao gồm 2 loại là thời gian hoàn vốn giản đơn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu. Thời gian hoàn vốn Tp là khoảng thời gian kỳ vọng thu hồi vốn đầu tư của dự án, bằng các khoản tích luỹ vốn hàng năm. Hay khoảng thời gian cần thiết để thu hồi toàn bộ vốn đầu tư ban đầu của dự án. February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 69 CHÚ Ý Cho nhà đầu tư thấy được lúc nào tiền vốn thực sự được thu hồi. Là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả không đầy đủ. Để đánh giá hiệu quả chỉ tiêu này thường đi kèm với các chỉ tiêu khác. Đánh giá mức độ rủi ro của dự án. February 29, 2016 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 70 Mối quan hệ giữa các c ỉ iêu Phương án đáng giá theo NPV cũng đáng giá theo IRR và B/C Phương án đựợc chọn theo NPV, thì cũng chọn theo IRR và B/C VÍ DỤ 71 PHÂN TÍCH TÍNH KHẢ THI VỀ MẶT TÀI CHÍNH • Xây dựng nhà máy nhiệt điện • Thời gian xây dựng: 3 năm • Khai thác: 20 năm NỘI DUNG • LỰA CHỌN TƯ VẤN CONSULTANT SELECTION • TÓM TẮT DA THE BRIEF • TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA PROGRAMME DEVELOPMENT • XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES • KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG SITE INVESTIGATION • PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG CONSTRUCTABILITY ANALYSIS 72 2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI • KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG PUBLIC INPUT • PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN CODE ANALYSIS • ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ PRELIMINARY COST ESTIMATE • PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS • KIẾN NGHỊ VỀ DA PROJECT RECOMMENDATION • NGUỒN TÀI CHÍNH FUNDING • VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION KIẾN NGHỊ VỀ DỰ ÁN Dựa vào các chỉ tiêu: • Chi phí • Lợi ích kinh tế • Tính khả thi trong thi công • Tiến độ.. Trình kết luận lên CĐT (kèm các hồ sơ đã NC) 73 2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI NỘI DUNG • LỰA CHỌN TƯ VẤN CONSULTANT SELECTION • TÓM TẮT DA THE BRIEF • TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA PROGRAMME DEVELOPMENT • XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES • KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG SITE INVESTIGATION • PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG CONSTRUCTABILITY ANALYSIS 74 2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI • KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG PUBLIC INPUT • PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN CODE ANALYSIS • ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ PRELIMINARY COST ESTIMATE • PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS • KIẾN NGHỊ VỀ DA PROJECT RECOMMENDATION • NGUỒN TÀI CHÍNH FUNDING • VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION NGUỒN TÀI CHÍNH Tìm kiếm nguồn vốn: • Vốn riêng của công ty • Kêu gọi góp vốn • Kêu gọi tài trợ 75 2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI NỘI DUNG • LỰA CHỌN TƯ VẤN CONSULTANT SELECTION • TÓM TẮT DA THE BRIEF • TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA PROGRAMME DEVELOPMENT • XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES • KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG SITE INVESTIGATION • PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG CONSTRUCTABILITY ANALYSIS 76 2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI • KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG PUBLIC INPUT • PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN CODE ANALYSIS • ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ PRELIMINARY COST ESTIMATE • PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS • KIẾN NGHỊ VỀ DA PROJECT RECOMMENDATION • NGUỒN TÀI CHÍNH FUNDING • VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION LỰA CHỌN CÔNG TRƯỜNG VÀ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG • Chỉ thực hiện khi đã xác định được nguồn vốn 77 2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI NỘI DUNG • LỰA CHỌN TƯ VẤN CONSULTANT SELECTION • TÓM TẮT DA THE BRIEF • TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA PROGRAMME DEVELOPMENT • XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES • KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG SITE INVESTIGATION • PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG CONSTRUCTABILITY ANALYSIS 78 2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI • KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG PUBLIC INPUT • PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN CODE ANALYSIS • ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ PRELIMINARY COST ESTIMATE • PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS • KIẾN NGHỊ VỀ DA PROJECT RECOMMENDATION • NGUỒN TÀI CHÍNH FUNDING • VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ 1. Các bên tham gia 2. Hoạch định và nghiên cứu khả thi 3. Thiết kế 4. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu 5. Tóm lược 79 QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Tổ chức dự án Hoạch định và thiết kế Lựa chọn nhà thầu Tổ chức và chuẩn bị TC Thi công Kết thúc dự án • THIẾT KẾ SƠ BỘ (SCHEMATIC DESIGN) • THIẾT KẾ CHI TIẾT (DESIGN DEVELOPMENT) NỘI DUNG 80 3. THIẾT KẾ • Kiến trúc sư ▫ Phác thảo các phương án kiến trúc ▫ Có thể làm người dẫn dắt nhóm thiết kế • Kĩ sư thiết kế ▫ Thiết kế sơ bộ móng ▫ Thiết kế sơ bộ HVAC ▫ Phân tích công trường và mặt bằng công trường THIẾT KẾ SƠ BỘ 81 3. THIẾT KẾ • Kĩ sư khảo sát ▫ Khảo sát địa chất, trắc địa.. • Tư vấn ▫ Tư vấn về các đặc thù của kết cấu • Tư vấn khối lượng (Quantity surveyor) ▫ Tính toán khối lượng chi tiết ▫ Ước lượng chi phí cho công trình THIẾT KẾ SƠ BỘ (2) 82 3. THIẾT KẾ VÍ DỤ VỀ NỘI DUNG TK SƠ BỘ • Các TK sơ bộ với tỷ lệ quy định • Vị trí công trường trong mối liên hệ tương quan với môi trường xung quanh • Kế hoạch tổng thể • Cách sắp xếp, tổ chức các chức năng của công trình • Các phân tích về nguyên lý thiết kế được sử dụng • Phối cảnh về các chi tiết chính • Mối quan hệ trực quan và chức năng • Sư tương thích với môi trường xung quanh 83 3. THIẾT KẾ State of Mississipi, 2000 (Bennett, 2003) VÍ DỤ VỀ KẾ HOẠCH TỔNG THỂ (MASTER PLAN) 84 THIẾT KẾ SƠ BỘ • THIẾT KẾ SƠ BỘ (SCHEMATIC DESIGN) • THIẾT KẾ CHI TIẾT (DESIGN DEVELOPMENT) NỘI DUNG 85 3. THIẾT KẾ THIẾT KẾ CHI TIẾT • Dựa trên các thiết kế sơ bộ để thiết kế chi tiết • Ước tính chi phí chi tiết • Thiết kế các hướng dẫn kĩ thuật 86 3. THIẾT KẾ • THIẾT KẾ SƠ BỘ (SCHEMATIC DESIGN) • THIẾT KẾ CHI TIẾT (DESIGN DEVELOPMENT) NỘI DUNG 87 3. THIẾT KẾ III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ 1. Các bên tham gia 2. Hoạch định và nghiên cứu khả thi 3. Thiết kế 4. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu 5. Tóm lược 88 QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Tổ chức dự án Hoạch định và thiết kế Lựa chọn nhà thầu Tổ chức và chuẩn bị TC Thi công Kết thúc dự án 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • BẢNG TIÊN LƯỢNG (SCHEDULE OF QUANTITY) 89 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) GIỚI THIỆU • Nội dung hồ sơ mời thầu phụ thuộc vào luật của từng quốc gia. • Tại Việt Nam: ▫ Luật đấu thầu 43/2013/QH13 ▫ Luật xây dựng 50/2014/QH13 ▫ Thông tư 02/2010/TT-BKH, 03/2010/TT-BKH, 04/2010/TT-BKH về Mẫu hồ sơ mời thầu. • Bài giảng theo FIDIC • Hồ sơ mời thầu là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, làm căn cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức đánh giá hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư. 90 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • BẢNG TIÊN LƯỢNG (SCHEDULE OF QUANTITY) 91 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) CÁC BẢN VẼ • Mặt bằng tổng thể: Đường, Bãi đậu xe, Hệ thống thoát nước, Ngoại cảnh • Kiến trúc: thể hiện toàn bộ kích thước, các mặt cắt, mặt bằng, mặt đứng • Kết cấu: thiết kế chi tiết, kể cả các chi tiết nối • Thiết bị: hệ thống dẫn và thoát nước, HVAC và các thiết bị đặc biệt • Điện: hệ thống chiếu sáng, dây và hộp kĩ thuật 92 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • BẢNG TIÊN LƯỢNG (SCHEDULE OF QUANTITY) 93 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG • Xác định quyền và trách nhiệm của CĐT, nhà thầu, cũng như bên bảo đảm thầu, quyền hạn và trách nhiệm của bên thiết kế, và các mối quan hệ về pháp luật cũng như kinh tế của các bên tham gia. • Ví dụ: ▫ Các định nghĩa và kí hiệu ▫ Các yêu cầu về đấu thầu ▫ Hợp đồng và các thủ tục hợp đồng phụ ▫ Phạm vi công việc 94 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN (SCHEDULE OF QUANTITY) 95 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ • Các vấn đề phi kĩ thuật • Ví dụ: ▫ Loại hợp đồng ▫ Các yêu cầu về bảo đảm của nhà thầu ▫ Ngày bàn giao công trường cho nhà thầu ▫ Các loại hồ sơ được giao cho nhà thầu ▫ Tên và năng lực của bên thiết kế 96 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • BẢNG TIÊN LƯỢNG (SCHEDULE OF QUANTITY) 97 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT • Các yêu cầu về kĩ thuật khi thi công • Các yêu cầu về vật liệu 98 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU VÍ DỤ 99 HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT General, covering scope, related work, testing and inspection, standards and certification. Products, requirements of materials, equipment and fabrication, often including the named allowable products. Execution including explicit workmanship standards for installation, erection and construction, required finishes, special instruction, testing requirements and closeout requirements. 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • BẢNG TIÊN LƯỢNG (SCHEDULE OF QUANTITY) 100 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) VÍ DỤ 101 BẢNG TIÊN LƯỢNG 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • BẢNG TIÊN LƯỢNG (SCHEDULE OF QUANTITY) 102 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) VÍ DỤ 103 THƯ MỜI THẦU 104 THƯ MỜI THẦU 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • BẢNG TIÊN LƯỢNG (SCHEDULE OF QUANTITY) 105 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU • Hướng dẫn nhà thầu các chi tiết trong quá trình dự thầu và đấu thầu • Nội dung: ▫ Mở rộng, lặp lại các thông tin trong thư mời thầu ▫ Sửa chữa hồ sơ dự thầu trước khi mở thầu ▫ Rút hồ sơ dự thầu ▫ Bảo đảm thực hiện thầu 106 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • BẢNG TIÊN LƯỢNG (SCHEDULE OF QUANTITY) 107 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) BIỂU MẪU DỰ THẦU • Các biểu mẫu cần thiết cho quá trình dự thầu • Các biểu mẫu phụ thuộc loại hợp đồng ▫ Hợp đồng trọn gói ▫ Hợp đồng theo đơn giá 108 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • BẢNG TIÊN LƯỢNG (SCHEDULE OF QUANTITY) 109 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) THỎA THUẬN • Cho phép tất cả các bên dự thầu biết được biểu mẫu thỏa thuận của bên mời thầu và bên trúng thầu. • Nội dung bao gồm: ▫ Tên của CĐT, nhà thầu, bên thiết kế ▫ Danh sách các hợp đồng ▫ Mô tả phạm vi công việc trong hợp đồng ▫ Ngày bắt đầu và ngày kết thúc ▫ Hình thức thanh toán ▫ Các điều khoản liên quan đến việc chấm dứt hay hoãn hợp đồng 110 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU • GIỚI THIỆU • CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG (GENERAL CONDITIONS) • CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ (SPECIAL CONDITIONS) • HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT (TECHNICAL SPECIFICATIONS) • BẢNG TIÊN LƯỢNG (SCHEDULE OF QUANTITY) 111 III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ • THƯ MỜI THẦU (INVITATION TO TENDER) • CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU (INSTRUCTIONS TO TENDERERS) • BIỂU MẪU DỰ THẦU (TENDER FORM) • THỎA THUẬN (AGREEMENT) • BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU (SURETY BOND FORMS AND INSURANCE CERTIFICATES) BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU • Bảo đảm dự thầu là việc nhà thầu, nhà đầu tư thực hiện một trong các biện pháp đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng để bảo đảm trách nhiệm dự thầu của nhà thầu, nhà đầu tư trong thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. 112 4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_du_an_xay_dung_hoach_dinh_thiet_ke_dang_xu.pdf