Bài giảng Quản lý sức khỏe và an toàn nghề nghiệp - Nguyễn Thúy Quỳnh
Tóm tắt Bài giảng Quản lý sức khỏe và an toàn nghề nghiệp - Nguyễn Thúy Quỳnh: ...ng ngành y tếVĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆNPhương tiện bảo vệ cá nhân:Quyết định số: 68 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 - Danh mục trang bị BHLĐ cho người lao động làm nghề, cơng việc cĩ yếu tố nguy hiểm, độc hại ( Mục XXVIII cho y tế)Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật: Thơng tư 23/LB (7/7/1993) Liên Bộ L... nghiệp vụXây dựng danh mục qui định các nghề khơng sử dụng hoặc hạn chế một số đối tượng lao động.Xây dựng phương hướng và nội dung tuyên truyền giáo dục và đào tạoXây dựng, chỉ đạo, triển khai thực hiện các dự án, nghiên cứu KH và hợp tác quốc tếKiểm tra, tổng hợp phân tích đánh giá hoạt động của ...nh sức khoẻ, tổ chức khám sức khoẻ định kỳ, tổ chức khám BNN.Phối hợp tổ chức việc đo đạc, kiểm tra, giám sát các yếu tố cĩ hại trong MTLĐ.Hướng dẫn người lao động thực hiện các biện pháp VSLĐ.Quản lý hồ sơ vệ sinh lao động và mơi trường lao động.Y tÕ doanh nghiƯpTheo dõi và hướng dẫn việc tổ chức t...
QUẢN LÝ SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN NGHỀ NGHIỆPThs. Nguyễn Thúy QuỳnhBộ môn VSLĐ - BNNMỤC TIÊUTrình bày hệ thống văn bản pháp qui SK-ATNN ở Việt Nam.Mô tả hệ thống quản lý SK-ATNN ở Việt Nam và những chức năng, nhiệm vụ. Trình bày một số hoạt động quốc gia và quốc tế hiện nay về SK-ATNN.Sử dụng các báo cáo tổng kết công tác YTLĐ hàng năm của Bộ Y tế để phân tích tình hình VSLĐ và ảnh hưởng trên SK người lao động.1.1. HỆ THỐNG VĂN BẢN VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG. Luật, Pháp lệnhNghị địnhVăn bản chỉ đạo (Thông tư, Quyết định)CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ SKATNNQuốc hộiLuậtChính phủNghị địnhBộ lao động – thương binh xã hộiBHLĐ, Quy phạm Nhà nước về ATLĐ, tiêu chuẩn phân loại lao động theo ĐKLĐ. Bộ y tếTiêu chuẩn VSLĐ và SK CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ SKATNNBộ khoa học công nghệ môi trườngtiêu chuẩn chất lượng, quy cách các phương tiện bảo vệ cá nhân Các bộ ngành khácBan hành, hướng dẫn áp dụng hệ thống tiêu chuẩn, quy phạm ATVSLĐ câp ngành. UBND tỉnh thành phố trực thuộc TWBan hành chỉ thị, hướng dẫn thực hiện quản lý Nhà nước về ATVSLĐ trong phạm vi địa phương mình. LUẬT NGHỊ ĐỊNHBộ Luật lao động: Chương IX qui định về ATVSLĐ và luật sửa đổi năm 2002.Nghị định số 195/CP (31/12/1994) của Chính phủ về thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi.Nghị định số 110/2002/NĐCP (27/12/ 2002) về sửa đổi bổ sung một số điều củaNghị định số 06/CP (20/1/1995) của Chính phủ về ATVSLĐ. VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN – MTLĐ hồ sơ VSLĐThông tư 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT hướng dẫn tổ chức thực hiện ATVSLĐ trong cơ sở lao động.Thông tư số 19/2011/TT-BYT, ngày 6/6/2011 Hướng dẫn quản lý VSLĐ sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp (thay thế thông tư 13/BYT-TT ngày 24/10/1996)VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN –Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểmThông tư số 08/ TT - LB (19/5/1976) của Liên Bộ Y tế, LĐTBXH và TLĐLĐVN qui định 8 BNNThông tư liên bộ số 29 /TT - LB (25/12/1991) của Liên Bộ bổ sung thêm 8 BNNQuyết định số 167/ BYT - QĐ (4/2/1997) của Bộ Y tế Ban hành bổ sung 5 bệnh nghề nghiệpThông tư số 08/ TT - LB (20/4/1998) của Liên Bộ Y tế và LĐTBXH hướng dẫn thực hiện các qui định về bệnh nghề nghiệp.Quyết định số 27/2006/QĐ-BYT ngày 21/9/2006 về bổ sung 4 bệnh nghề nghiệp mớiThông tư số 42/2011/TT-BYT bổ sung 3 BNNBHVĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN – Bệnh và TNTT nghề nghiệpThông tư số 12/2006/TT-BYT 10/11/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn khám BNN.Thông tư liên tịch 08 ngày 20/2/1998 BYT-LĐTBXH hướng dẫn thực hiện quy định BNNThông tư số 14/2005/TTLT/BLĐTBXH - BYT-TLĐLĐVN, Hướng dẫn điều tra báo cáo về TNLĐVĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN – Ngành Y tếThông tư số 18/2009/TT-BYT, ngày 14/10/2009 của Bộ Y tế Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Phụ lục 1, thông tư 12/2006/TT-BYT ngày 10/11/2006 – Đánh giá tiếp xúc nghề nghiệp các yếu tố Vi sinh vậtQuyết định số 3079/QĐ-BYT ngày 21/8/2008 Qui chế tổ chức và hoạt động của hệ thống làm công tác BHLĐ trong các cơ sở y tế.Chỉ thị số 07/CT-BYT ngày 21/8/2008 Tăng cường công tác VSLĐ – PC BNN trong ngành y tếVĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆNPhương tiện bảo vệ cá nhân:Quyết định số: 68 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 - Danh mục trang bị BHLĐ cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại ( Mục XXVIII cho y tế)Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật: Thông tư 23/LB (7/7/1993) Liên Bộ LĐTBXH – BYT Hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm.Thông tư 10/ TT - LB (17/3/1999) Liên Bộ LĐTBXH - BYT hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại.Nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm: Quyết định BLĐTBXH ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm Số 1453/LĐTBXH-QĐ (13/10/1995)Số 915/ LĐTBXH-QĐ (30/7/1995)Số 1629/ LĐTBXH-QĐ (26/12/1996)VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN – Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe và vệ sinhThông tư số 22 BYT/TT (14/9/1966), Tiêu chuẩn sức khỏe để làm công tác lặn dưới nước.Quyết định số 1613/QĐ - BYT (15/8/1997) Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ.Quyết định số 4132/ QĐ-BYT (4/10/2001) Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển các phương tiên giao thông cơ giớiQuyết định số 3733/ 2002/ QĐ-BYT (10/10/2002) sửa đổi và bổ sung Quyết định số 505/ QĐ - BYT. 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 Thông số vệ sinh lao độngBé Y TÕCỤC QUẢN LÝ MTYT (Phßng SKNN_TNTT)C¸c ViÖn chuyªn ngµnh- ViÖn Y häc lao ®éng vµ VSMT - ViÖn Gi¸m ®Þnh Y khoa TW- ViÖn Pasteur Nha Trang - ViÖn VSYTCC TP. Hå ChÝ Minh - ViÖn VSDT T©y Nguyªn Së Y TÕ CÁC BỘ NGÀNHTRUNG TÂM YTDP TỈNH THÀNH PHỐ(Khoa SKNN)TRUNG TÂM Y TẾ LAO ĐỘNG BỘ/NGÀNHGiao th«ng vËn t¶iX©y dùngC«ng nghiÖpN«ng nghiÖp & PTNT§êng S¾tDÖt May.TRUNG T¢M SøC KHOÎ LAO §éNG M¤I TR¦êNG TRUNG TÂM YTDP QUẬN/HUYỆNY TÕ X·/ PH¦êNGNGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỘNG TẠI CSSX, DOANH NGHIỆP, LÀNG NGHỀ...ChØ ®¹o tuyÕnChØ ®¹o chuyªn m«n, nghiÖp vôBỘ Y TẾ - CỤC QuẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾXây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch SKNNXây dựng, sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật.Xây dựng, hướng dẫn triển khai chuyên môn nghiệp vụXây dựng danh mục qui định các nghề không sử dụng hoặc hạn chế một số đối tượng lao động.Xây dựng phương hướng và nội dung tuyên truyền giáo dục và đào tạoXây dựng, chỉ đạo, triển khai thực hiện các dự án, nghiên cứu KH và hợp tác quốc tếKiểm tra, tổng hợp phân tích đánh giá hoạt động của hệ thống màng lưới YTLĐViỆN Y HỌC LAO ĐỘNG VÀ VSMTNghiên cứu khoa họcĐào tạoChỉ đạo tuyếnTruyền thông giáo dục, hợp tác quốc tếViỆN GIÁM ĐỊNH Y KHOA TRUNG ƯƠNG Khám giám định và giám định lạiNghiên cứu sửa đổi, bổ sung, xây dựng mới các tiêu chuẩn thương tật, bệnh tật, tiêu chuẩn sức khoẻ. Chỉ đạo chuyên môn cho tổ chức giám định y khoa của các cấp, các ngành Đào tạo cán bộ chuyên ngành Theo dõi giám sát công tác giám định y khoaTuyến tỉnh - Khoa Sức khoẻ nghề nghiệp.Kiểm tra, giám sát MTLĐ - TNLĐ Tổ chức khám và triển khai các hoạt động phòng chống BNN Theo dõi, giám sát, hướng dẫn khám sức khoẻ định kỳ, khám BNN và tham gia khám giám định BNNTriển khai thực hiện và giám sát các hoạt động CSSK của ngành y tếPhối hợp thẩm định các hoá chất có yêu cầu nghiêm ngặt về VSLĐTổ chức triển khai thực hiện các chương trình, dự án liên quan đến BNN và phòng chống TNTT. Lập hồ sơ vệ sinh lao động. Kiểm tra, đôn đốc đảm bảo yêu cầu VSLĐ- PC BNN. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho người lao động ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hướng dẫn và kiểm tra thực hiện qui định về ATVSLĐ trong các cơ sở y tế. Hướng dẫn bảo quản, sử dụng và phòng chống nhiễm độc thuốc bảo vệ thực vật. Phối hợp với các ngành kiểm tra việc thực hiện các chính sách bảo vệ sức khỏe cho người lao động.Tuyến Huyện - Trung tâm y tế huyệnTruyền thông ATVSLĐ – Phòng chống BNN.Quản lý số doanh nghiệp và yếu tố độc hại để có biện pháp hướng dẫn chăm sóc sức khoẻ cho người lao động.Quản lý hồ sơ sức khoẻ của người lao động trong doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn.Tổ chức cấp cứu ban đầu cho người bệnh, TNLĐ, nhiễm độc các loại hoá chất và các tai biến khác.TuyÕn c¬ së - Y tÕ x·, phêngHuấn luyện cho người lao động về cách sơ cứu, cấp cứu.Theo dõi tình hình sức khoẻ, tổ chức khám sức khoẻ định kỳ, tổ chức khám BNN.Phối hợp tổ chức việc đo đạc, kiểm tra, giám sát các yếu tố có hại trong MTLĐ.Hướng dẫn người lao động thực hiện các biện pháp VSLĐ.Quản lý hồ sơ vệ sinh lao động và môi trường lao động.Y tÕ doanh nghiÖpTheo dõi và hướng dẫn việc tổ chức thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật Tham gia điều tra TNLĐThực hiện các thủ tục để giám định thương tật cho người lao động Quan hệ chặt chẽ để nhận sự chỉ đạo về chuyên môn nghiệp vụ với y tế địa phươngXây dựng các báo cáo về quản lý sức khoẻ, bệnh nghề nghiệp.Y TẾ DOANH NGHIỆP (TiẾP) Phương hướng hoạt động trong giai đoạn tớiGiới thiệu KÕ häach hµnh ®éng toµn cÇu 2008-2017 b¶o vÖ søc kháe ngêi lao ®éng của WHO 5 môc tiªu:X©y dùng vµ triÓn khai thùc hiÖn chÝnh s¸ch, kÕ häach hµnh ®éng quèc gia vµ c¸c ch¬ng tr×nh vÒ søc kháe nghÒ nghiÖp. B¶o vÖ vµ n©ng cao søc kháe ngêi lao ®éng.C¶i thiÖn c¸c dÞch vô søc kháe nghÒ nghiÖp. Cung cÊp vµ trao ®æi kinh nghiÖm c¸c kÕ ho¹ch phßng chèng.CSSK ngêi lao ®éng th«ng qua c¸c chÝnh s¸ch ph¸t triÓn vÒ nh©n lùc vµ kinh tÕ bÒn v÷ng. Hoạt động cụ thểLuật pháp y tế lao động và tiêu chuẩn VSLĐCác vấn đề YHLĐ trong chuyển giao công nghệ.Nâng cao sức khỏe cho người lao động.Phòng chống nhiễm độc do hóa chất.Xây dựng hồ sơ ATVSLĐ.Xây dựng chương trình quốc gia ATVSLĐ.Đánh giá gánh nặng bệnh tật, bệnh nghề nghiệp.Phòng chống bệnh bụi phổi silic NN.Nâng cao năng lực cán bộ YTLĐ.Đánh giá tác động sức khỏe.TTYếu tố độc hạiNăm 2010So với cùng kỳ năm 2009Số mẫuTỷ lệ % vượt TCCP1Vi khí hậu169.27610,6%↓ 4,3%2Bụi35.14711,8%↑ 4,6%3Ồn41.90918.3%↓ 2,4%4Ánh sáng60.06515,3%↑ 2,2%5Hơi khí độc35.2455,4%↓ 0,8%6Độ rung4.00617,6%↑ 3,5%7Phóng xạ, từ trường29.1571,7%↓ 2%8Yếu tố khác1.9419,3%↑ 2,3%Tổng số376.74611,2%↓ 2,4%ĐO KiỂM MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG(Nguồn Cục QLMT-YT)TTBỆNH NGHỀ NGHIỆPSố khám2010Chẩn đoánGiám địnhTrợ cấpCấp sổTích lũy hết năm 2010 1BP-silic20.5905173401531420.2292Bệnh bụi phổi Amiăng1.748000033BP-bông8421667002784Bệnh viêm PQ-NN3.0091446001025Bệnh hen phế quản mạn tính22000000KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP (Nguồn Cục QLMT-YT)TTTên bệnh nghề nghiệpSố khám2010Chẩn đoánGiám địnhTrợ cấpCấp sổTích lũyđến hết năm 2010 6NĐ chì và các hợp chất chì96000003217Nhiễm độc benzen3.628110028Nhiễm độc thuỷ ngân00000149Nhiễm độc TNT0000039110Nhiễm độc Nicotine NN328000025911Nhiễm độc HCTS NN3170000297KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP (Nguồn Cục QLMT-YT)TTTên bệnh nghề nghiệpSố khám2010Chẩn đoánGiám địnhTrợ cấpCấp sổTích lũyđến hết năm 2010 12Bệnh do q/tuyến X và các chất PX2.269281900913Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc NN)26.85685517772184.20214Bệnh rung chuyển NN12000002015Bệnh sạm da nghề nghiệp1.8642215401262916Bệnh nốt dầu52600000KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP (Nguồn Cục QLMT-YT)TTTên bệnh nghề nghiệpSố khám2010Chẩn đoánGiám địnhTrợ cấpCấp sổTích lũyđến hết năm 2010 17Bệnh viêm da móng31630000018Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc570000019Bệnh lao nghề nghiệp000005320Bệnh viêm gan virut nghề nghiệp941440011321Bệnh leptospira nghề nghiệp3251793006KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP (Nguồn Cục QLMT-YT)
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_suc_khoe_va_an_toan_nghe_nghiep_nguyen_thu.ppt