Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 12: Quản lý tồn kho

Tóm tắt Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 12: Quản lý tồn kho: ...nhu cầuSố lượng & Giá trịKhácNguyên vật liệu WIP Thành phẩmĐộc lậpPhụ thuộcNhóm A Nhóm B Nhóm CBảo dưỡng Vận hành© 1984-1994 T/Maker Co.Phân loại tồn khoTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, In...và nhận hàngChi phí thiết lập – chi phí chuẩn bị máy hay quá trình để sản xuất đơn hàngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-29Chi phí tồn trữ (tích trữ)L...kho trung bình (Q*/2)Thời gian chờLượng đặt hàng tối ưu (Q*)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-41Lượng đặt hàng tối ưuSố lượng đơn hàng kỳ vọngKhoảng c...

ppt57 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 12: Quản lý tồn kho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-10Giới thiệuPhụ thuộc trạng thái hiện tại của vật tư: chờ hay chưa hồn thành; chức năng sắp tới của vật tư: bán, sử dụng hay chuyển hố mà ta cĩ các loại tồn kho:nguyên liệu (NL)phụ tùng (PT)bán phẩm (BP)thành phẩm (TP)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-11Loại tồn khoChờChưa hồn thànhChuyển hốSử dụngBánTPPTNLBPHình 1.1Trạng tháiChức năng sắp tớiTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-12Nhu cầu vật tư tồn kho phụ thuộc vàLoại tổ chứcLoại tồn khoTổ chứcPhụ tùngNguyên liệuBán Thành phẩmThành phẩmA-Bán lẻ: 1. Hàng hoá✓✓ 2. Dịch vụ✓B-Bán buôn/Phân phối:✓✓C-Sản xuất: 1-Dự án✓✓✓ 2-Gián đoạn✓✓✓ 3-Liên tục✓✓✓✓Bảng 1.1Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-13Quản lý vật tư tồn khoLà một chức năng quan trọng do chi phí vật tư tồn kho thường rất cao, cĩ thể từ 15% đến 90% tổng chi phí sản phẩm.Quản lý dịng vật tư trong hệ thống từ : cung ứng => đến sản xuất => phân phối và => tiêu dùng, với các chức năng hoạch định, thu thập, tồn trữ, vận chuyển, và kiểm sốt.Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-14Các chức năng của tồn khoĐể tách biệt các cơng đoạn khác nhau của quy trình sản xuấtĐể cung cấp kho dự trữ hàng hố mà sẽ cung cấp “sự lựa chọn” cho khách hàngĐể hưởng giảm giá theo số lượngĐể tự bảo hiểm chống nạn lạm phát và tăng giáTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-15Các loại tồn khoNguyên vật liệu thơSản phẩm dở dang hay vật liệu đang gia cơngVật phẩm phụ trợ (được sử dụng cho các hoạt động bảo dưỡng/sửa chữa/vận hành)Thành phẩmTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-16Chu trình dịng vật liệuTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-17Chi phí cao hơnGiá mĩn hàng (nếu mua)Chi phí đặt hàng (hay thiết lập)Chi phí mẫu đơn đặt hàng, lương nhân viên đặt hàng, v.vChi phí tồn trữ (hay tích trữ)Thuê kho hoặc xây dựng dựng kho, bảo hiểm, thuế, v.v...Khĩ kiểm sốtChe đậy những vấn đề trong sản xuấtNhược điểm của tồn kho Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-18Tồn khoCơng đoạn của quá trìnhLoại nhu cầuSố lượng & Giá trịKhácNguyên vật liệu WIP Thành phẩmĐộc lậpPhụ thuộcNhĩm A Nhĩm B Nhĩm CBảo dưỡng Vận hành© 1984-1994 T/Maker Co.Phân loại tồn khoTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-19Thời gian gia cơng: Cơng việc ở trên máy và đang được gia cơng.Thời gian thiết lập (chuẩn bị): Cơng việc nằm ở trạm cơng tác, và trạm cơng tác đang được “thiết lập hay chuẩn bị."Thời gian sắp hàng: Cơng việc ở nơi nĩ cần ở, nhưng chưa được gia cơng vì cơng việc khác đến trước nĩ.Thời gian di chuyển: Thời gian cần cho dịng vật liệu đi từ điểm này tới điểm khác Thời gian chờ đợi: Khi một quy trình hồn tất, nhưng cơng việc phải chờ để được chuyển đến khu vực làm việc kế tiếp.Khác: Tồn kho “dự phịng”(“Just-in-case" inventory).Chu trình dịng vật liệuKhácThời gianchờ đợiThời giandi chuyểnThời gian sắp hàngThời gianthiết lậpThời giangia cơngĐầu vàoThời gianchu kỳĐầu raTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-20Chia tồn kho cĩ trong tay ra làm 3 nhĩmnhĩm A, nhĩm B, nhĩm CCơ sở thường là giá trị hàng nămGiá trị = mức cầu hàng năm x đơn giáCác chính sách dựa trên phân tích ABCPhát triển nhiều hơn nữa các nhà cung cấp các mặt hàng nhĩm AKiểm sốt chặt chẽ các mặt hàng nhĩm A về hiện vậtDự báo cho các mặt hàng nhĩm A kỹ lưỡng hơnPhân tích ABCTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-21% trong tổng số mặt hàng tồn khoPhân loại hàng theo ABC020406080100050100% giá trị hàng nămABCNhĩm% giá trị% mặt hàngA8015B1530C 555Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-22Sự mâu thuẫn của các mục đích giữacác bộ phậnBộ phậnChức năngMục đíchtồn khoKhuynh hướngtồn khoTiếp thịBán hàngPhục vụ khách hàng tốtCaoSản xuấtTạo sản phẩmLô hàng hiệu quảCaoMua hàngMua vật tưPhí đơn vị thấpCaoTài chánhCấp vốn hoạt độngSử dụng vốn hiệu quảThấpKỹ thuậtThiết kế sản phẩmTránh lỗi thờiThấpBảng 1.2Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-23Chiến lược định vị sản phẩm Hình 1.4Thiết kếMuaChế tạoLắp rápPhân phốiThiết kếtheo đơn hàngSản xuấttheo đơn hàngLắp ráptheo đơn hàngSản xuấtdự trữTHỜI GIAN CHỜTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-24Kiểm kê tồn bộ tồn kho (a sample of total inventory) sau nhưng khỏang thời gian cố địnhThường được sử dụng với phân loại ABCCác mặt hàng nhĩm A được kiểm kê thường xuyên nhất (chẳng hạn hàng ngày)Kiểm kê định kỳ(Cycle Counting)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-25Ưu điểm của kiểm kê định kỳKhơng phải đĩng cửa nhà máy và ngưng sản xuất cần thiết cho kiểm kê hàng năm Khơng phải điều chỉnh tồn kho hàng nămCung cấp nhân viên lành nghề để kiểm tốn độ chính xác của tồn kho Cho phép nhận biết nguyên nhân gây ra những sai sĩt và hành động để khắc phục Duy trì sổ sách ghi chép tồn kho chính xácTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-26Các kỹ thuật kiểm sốt tồn kho trong dịch vụ gồm cĩ:Lựa chọn, đào tạo, và kỹ luật nhân sự tốtKiểm sốt chặt chẽ hàng gửi đếnKiểm sốt cĩ hiệu quả tồn bộ hàng hố xuất xưởngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-27Nhu cầu độc lập hay lànhu cầu phụ thuộcNhu cầu độc lập – nhu cầu về một sản phẩm độc lập với nhu cầu về sản phẩm khác bất kỳNhu cầu phụ thuộc - nhu cầu về một sản phẩm phụ thuộc vào nhu cầu về sản phẩm khác nào đĩTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-28Chi phí tồn khoChi phí tồn trữ – gắn liền với chi phí tồn trữ hay “tích trữ” tồn kho theo thời gianChi phí đặt hàng – gắn liền với chi phí đặt đơn hàng và nhận hàngChi phí thiết lập – chi phí chuẩn bị máy hay quá trình để sản xuất đơn hàngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-29Chi phí tồn trữ (tích trữ)Lỗi thờiBảo hiểmThêm nhân viênTiền trả lãi vayMất cắp vặtHư haoXếp hàng vào kho (Warehousing)v.v...Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-30Chi phí tồn trữ hàng(khoảng xấp xỉ)Nhĩm chi phíChi phí về nhà cửa và kho hàng (tiền thuê nhà cửa, khấu hao, chi phí vận hành, thuế, bảo hiểm)Chi phí xử lý nguyên vật liệu (thiết bị, tiền thuê hoặc khấu hao, năng lượng, chi phí vận hành)Chi phí về nhân lực cho hoạt động quản lý Chi phí đầu tư (chi phí về việc đi vay, thuế, và bảo hiểm cho hàng tồn kho)Mất cắp vặt, phế liệu, và lỗi thờiTổng chi phí tồn trữChi phí chiếm trongtổng giá trị tồn kho (%)6%(3 - 10%)3%(1 - 3,5%)3%(3 - 5%)11%(6 - 24%)3% (2 - 5%)26% Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-31Chi phí đặt hàngvật phẩm phụ trợ (Supplies)Mẫu đơnXử lý đơn hàngHỗ trợ của bộ phận văn phịng (Clerical support)v.v...Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-32Chi phí thiết lập hay chuẩn bịChi phí dọn dẹp (Clean-up costs)Chi phí hiệu chỉnh lại (Re-tooling costs)Chi phí điều chỉnhv.v...Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-33Các mơ hình lượng đặt hàng cố địnhLượng đặt hàng kinh tếLượng đặt hàng theo sản xuấtGiảm giá theo số lượngCác mơ hình xác suấtCác mơ hình thời gian đặt hàng cố địnhGiúp trả lời các câu hỏi về hoạch định tồn kho!© 1984-1994 T/Maker Co.Các mơ hình tồn khoTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-34Nhu cầu biết trước và khơng đổi Thời gian chờ biết trước và khơng đổi Nhận nguyên vật liệu tức thờiKhơng cĩ giảm giá theo số lượngChỉ cĩ chi phí đặt hàng (thiết lập) & chi phí tồn trữKhơng cĩ thiếu hàngCác giả định của mơ hình EOQTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-35Sử dụng tồn kho theo thời gianThời gianMức tồn khoMức tồn kho trung bình (Q*/2)0Mức tồn kho tối thiểuLượng đặt hàng = Q (mức tồn khotối đa)Mức sử dụngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-36Mơ hình EOQ Đặt hàng bao nhiêu?Lượng đặt hàngChi phí hàng nămĐường chi phí tổn trữĐường tổng chi phíĐường chi phí đặt hàng (thiết lập)Lượng đặt hàngtối ưu (Q*)Tổngchi phítối thiểuTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-37Nếu đặt hàng càng nhiều thì số lượng phải tồn trữ càng nhiềuĐơn mua hàngMơ tảSố lượngLị vi ba1Lượngđặt hàngĐơn mua hàngMơ tảSố lượngLị vi ba1000Lượngđặt hàngTại sao chi phí tồn trữ tăngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-38Chi phí được phân bổ cho số lượng nhiều hơnVí dụ: Bạn cần cĩ 1000 lị vi ba DescriptionQty.Microwave1DescriptionMicrowaveDescriptionQty.Microwave1Đơn mua hàngMơ tảSố lượngLị vi ba11 Đơn hàng (Bưu phí 0,33$)1000 Đơn hàng (Bưu phí 330$)Lượngđặt hàngĐơn mua hàngMơ tảSố lượngLị vi ba1000Tại sao chi phí đặt hàng giảmTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-39Tìm EOQLập biểu thức tính chi phí thiết lập hay đặt hàngLập biểu thức tính chi phí tồn trữĐặt chi phí thiết lập bằng chi phí tồn trữGiải phương trình cĩ được tìm lượng đặt hàng tối ưuTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-40Mơ hình EOQ Khi nào cần đặt hàngĐiểm đặt hàng lại (ROP)Thời gianMức tồn khoMức tồn kho trung bình (Q*/2)Thời gian chờLượng đặt hàng tối ưu(Q*)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-41Lượng đặt hàng tối ưuSố lượng đơn hàng kỳ vọngKhoảng cách thời gian kỳ vọnggiữa 2 đơn hàng liên tiếp==NDQ*Số ngày làm việc/Năm==TNSố ngày làm việc/Năm==×dDROPdLD = Mức cầu mỗi nămS = Chi phí thiết lập (đặt hàng) một 	đơn hàngH = Chi phí tồn trữ (lưu kho)d = Mức cầu mỗi ngàyL = Thời gian chờ bằng ngàyCác phương trình theo mơ hình EOQ==××Q*DSH2Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-42Đường điểm đặt hàng lại (ROP)Q*ROP (Đơn vị)Độ dốc = số đơn vị/ngày = dThời gian chờ = LThời gian (ngày)Mức tồn kho (đơn vị)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-43Trả lời đặt hàng bao nhiêu và khi nào cần đặt hàngCho phép nhận nguyên vật liệu từng phầnCác giả định khác của mơ hình EOQ cịn hiệu lựcThích hợp với mơi trường sản xuấtNguyên vật liệu được sản xuất, sử dụng tức thìCung cấp cỡ lơ sản xuấtChi phí tồn trữ thấp hơn mơ hình EOQMơ hình lượng đặt hàng theo sản xuấtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-44Mơ hình POQ EOQ Khi nào cần đặt hàngThời gianMức tồn khoVừa sản xuất, vừa sử dụngChỉ cĩsử dụngMứctồn khotối đaTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-45Mơ hình POQ EOQ Khi nào cần đặt hàngĐiểm đặt hàng lại (ROP)Thời gianMức tồn khoMức tồn kho bình quânThời gian chờLượng đặt hàng tối ưu(Q*)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-46Lý do gây ra biến động mức sản xuấtPhần lớn biến động là do lãng phí hoặc quản lý tồi gây ra. Những nguyên nhân cụ thể gồm cĩ:nhân viên, máy mĩc, và nhà cung cấp sản xuất sản phẩm mà khơng tuân theo các tiêu chuẩn, bị trễ hoặc khơng đúng số lượngcác bản vẽ kỹ thuật hoặc đặc điểm kỹ thuật khơng chính xácnhân viên sản xuất thử sản xuất trước khi hồn tất các bản vẽ kỹ thuật hoặc đặc điểm kỹ thuật khơng biết trước nhu cầu khách hàngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-47Mức tồn kho theo mơ hình POQMức tồn khoThời gianBắt đầu cung cấpKết thúc cung cấpPhần sản xuất của chu kỳPhần nhu cầu của chu kỳ khi khơng cung cấpTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-48Mức tồn kho theo mơ hình POQThời gianMức tồn khoPhần sản xuất của chu kỳMức tồn kho tối đa Q·(1- d/p)Q*Bắt đầu cung cấpKết thúc cung cấpMức tồn kho khi khơng cĩ nhu cầuPhần nhu cầu của chu kỳ khi khơng cung cấpTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-49D = Mức cầu mỗi nămS = Chi phí thiết lậpH = Chi phí tồn trữ d = Mức cầu mỗi ngàyp = Mức sản xuất mỗi ngàyCác phương trình theo mơ hình POQLượng đặt hàng tối ưuChi phí thiết lậpChi phí tồn trữ=×DQS=*Q()–dp1Mức tồn kho tối đa==–QHdpp*12 D S()×××=0,5 H Q –dp1()××Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-50Trả lời đặt hàng bao nhiêu & khi nào cần đặt hàngCho phép giảm giá theo số lượngGiá giảm khi hàng được mua với số lượng nhiềuCác giả định khác của mơ hình EOQ cịn hiệu lựcCĩ sự đánh đổi giữa giá thấp hơn & chi phí tồn trữ tăng lênMơ hình giảm giá theo số lượngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-51Biểu giảm giá theo số lượngSố hiệumức giáSố lượng Giảm giá (%)Mức giá (P)1 0 - 99905,00$21.000 - 1.99944,80$3≥ 2.00054,75$Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-52Giảm giá theo số lượng – Đặt hàng bao nhiêuLượng đặt hàngTổng chi phíĐường tổng chi phí với mức giá 21.000 2.000Đường tổng chi phí với mức giá 3Đườngtổng chiphí vớimức giá 1Giảm giáGiảm giálần 1lần 2Q* với mức giá 2 nằm dưới vùng cho phép tại điểma và phải điều chỉnh lên tới 1.000 đơn vị tại điểm b.Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-53Trả lời đặt hàng bao nhiêu & khi nào cần đặt hàng Cho phép nhu cầu thay đổiTuân theo phân bố chuẩnCác giả định khác của mơ hình EOQ cịn hiệu lựcXem xét mức phục vụ & tồn kho an tồnMức phục vụ = 1 – Xác xuất thiếu hàngMức phục vụ cao hơn nghĩa là tồn kho an tồn nhiều hơnTồn kho an tồn nhiều hơn nghĩa là ROP cao hơnMơ hình xác suấtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-54Mơ hình xác suấtKhi nào cần đặt hàng?Điểm đặt hàng lại (ROP)Lượng đặt hàng tối ưuXTồn kho an tồn (SS)Thời gianMức tồn khoThời gian chờSSROPMức phục vụP(Hết hàng)ĐặthàngNhậnhàngTần xuấtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-55Trả lời đặt hàng bao nhiêuCác đơn hàng đặt cách một thời gian nhất địnhTồn kho được đưa đến lượng mục tiêuLượng đặt hàng thay đổiKhơng đếm tồn kho liên tụcCĩ thể xảy ra tình trạng thiếu hàng giữa hai lần kiểm khoHữu ích khi người bán đến thăm đều đặnVí dụ: đại diện của P&G cứ 2 tuần lại gọi điện thoại một lầnMơ hình định kỳTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-56Mức tồn kho trong hệ thống định kỳNhiều lượng hàng khác nhau (Qi) đặt mua cách một thời gian đều đặn (p) căn cứ vào lượng cần thiết để đưa mức tồn kho lên mức tối đa mục tiêupppQ1Q2Q3Q4Mức tối đa mục tiêuThời gianTồn kho cĩ trong tayTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745812-57Thời gianMức tồn khoMức tối đa mục tiêuThời kỳThời kỳThời kỳMơ hình định kỳKhi nào cần đặt hàng?

File đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_chuong_12_quan_ly_ton_kho.ppt
Ebook liên quan