Bài giảng Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp khách sạn - Chương 6: Marketing khách sạn
Tóm tắt Bài giảng Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp khách sạn - Chương 6: Marketing khách sạn: ...MU Đặc điểm thị trƣờng khách của KS Lượng khách thực tế nhỏ, lượng khách tiềm ẩn lớn và phân tán trên phạm vi rộng Gắn với thị trường khách du lịch trên cùng địa bàn Nhu cầu rất đa dạng 6.2.1. Thị trường khách DHTM_TMU Các tiêu chí để phân đoạn thị trƣờng khách Tiêu thứ...3. PP mạng mở rộng SP/TT; 4. Đánh giá mức độ hấp dẫn của ngành theo PP phân tích danh mục đầu tư. DHTM_TMU 1. Đo lường và dự báo nhu cầu 2. Phân đoạn thị trường (Market Segmentation) 3. Lựa chọn thị trường mục tiêu 4. Định vị thị trường (Market Positioning) 2 • Lựa chọn các thị trƣờ... phân tích và xác định giá trên cơ sở cạnh tranh và nhu cầu. Định giá theo các KS cùng khu vực: SP tƣơng tự, giá tƣơng đƣơng Cách định giá: Định giá dựa trên giá trị cảm nhận của KH Định giá từ trên xuống Phá giá Định giá nhằm tạo uy tín cho SP hay thương hiệu DHTM_TMU...
CHƢƠNG 6. MARKETING KHÁCH SẠN 251 DHTM_TMU 6.1. Tổ chức bộ phận marketing khách sạn 6.2. Thị trƣờng khách và các kênh phân phối 6.3. Quy trình marketing khách sạn 6.4. Quy tắc ra quyết định và marketing định hƣớng khách hàng 6.5. Định giá phòng khách sạn CHƢƠNG 6. MARKETING KHÁCH SẠN DHTM_TMU 6.1.1. Khái niệm, đặc điểm marketing KS 6.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của bộ phận marketing 6.1.3. Mô hình tổ chức bộ phận marketing KS 6.1.4. Nhiệm vụ của một số chức danh quản lý và nhân viên 6.1. Tổ chức bộ phận marketing khách sạn DHTM_TMU 6.1.1. Khái niệm, đặc điểm marketing KS Marketing khách sạn là toàn bộ các HĐ từ việc thiết kế, định giá, xúc tiến đến phân phối những SP DV KS thỏa mãn nhu cầu của thị trường mục tiêu và mang lại lợi nhuận cho KS. - Nghiên cứu nhu cầu khách - SP - Xúc tiến - Bán DHTM_TMU 1. Phải tạo được ấn tượng nhanh và mạnh đối với KH 2. Quan tâm đến từng cá nhân KH 3. Chú trọng làm gia tăng các yếu tố hữu hình 4. Hình ảnh và uy tín của KS có vai trò lớn 5. Coi trọng chính sách đối với các trung gian 6. Coi trọng sự hợp tác với các đối tác khác trong quá trình cung ứng DV 7. Luôn đổi mới SP và nhấn mạnh sự khác biệt 8. Tăng cường khuyến mại trong mùa thấp điểm. Đặc điểm Marketing khách sạn 6.1.1. Khái niệm, đặc điểm marketing KS DHTM_TMU Chức năng - Tạo hình ảnh, phát triển thương hiệu. - Nghiên cứu thị trường - Thực hiện các chương trình marketing - Tham mưu cho Giám đốc công ty về các chiến lược marketing, sản phẩm, khách hàng. - Kiểm tra giám sát công việc của nhân viên, quyết định khen thưởng, kỷ luật nhân viên thuộc bộ phận. 6.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của BP marketing KS DHTM_TMU Nhiệm vụ • Tìm kiếm và thu hút khách hàng • Phổ biến thông tin về SP DV • Tiếp xúc với KH • Cung ứng DV • Nghiên cứu thị trường • Báo cáo kết quả cho các BP có liên quan • Tổ chức quản lý và chăm sóc khách hàng • Chương trình hậu mãi, bảo hành dịch vụ • Tham gia tài trợ các họat động xã hội • Đăng ký các chương trình quan đến CLDV • Thu thập thông tin về SP, giá, đối thủ cạnh tranh • Đánh giá thông tin ra quyết định thay đổi chỉnh sửa SP • Định hướng về thiết kế sản phẩm, nhãn hiệu mới. • Xây dựng chiến lược mở rộng thị trường. 6.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của BP marketing KS DHTM_TMU 6.1.3. Mô hình cơ cấu tổ chức của BP marketing KS (1) GIÁM ĐỐC MARKETING TRỢ LÝ GĐ MARKETING NHÂN VIÊN MARKETING NHÂN VIÊN QUAN HỆ CÔNG CHÚNG DHTM_TMU 259 GĐ marketing và bán Trơ lý GĐ marketing và bán Thƣ ký Doanh nghiệp (Corporte Sales) Corporte Sales management DL thuần thúy (Leisure Sales) Tiệc và hội nghị (Banquet Sales) Marketing Leisure Sales managemen Meeting Planner Publíc Relation manager Graphic Desiger Marketing Co-odinator Assistant Manager/ Sales Executive Assistant Manager/ Sales Executive 6.1.3. Mô hình cơ cấu tổ chức của BP marketing KS (2) (theo từng thị trƣờng) DHTM_TMU 6.1.4. Nhiệm vụ một số chức danh của BP marketing KS Giám đốc marketing Trợ lý GĐ marketing Nhân viên marketing Nhân viên PR - DHTM_TMU 6.2.1. Thị trường khách 6.2.2. Các kênh phân phối 6.2. Thị trƣờng khách và các kênh phân phối DHTM_TMU 6.2.1. Thị trường khách Khái niệm Thị trường khách là tập hợp những nhóm KH hiện tại và tiềm năng về một SP nào đó. Phân khúc/đoạn thị trƣờng Là nhóm KH hiện tại và tiềm năng với một số đặc tính chung liên quan đến việc giải thích và dự đoán phản ứng của họ đối với các HĐ/kích thích marketing của KS. KH trong các phân khúc thị trƣờng Thị hiếu Mức phản ứng trước các kích thích marketing Mức doanh lợi đem lại cho các KS Thị trƣờng mục tiêu Là phân khúc thị trường mà KS muốn tập trung phục vụ. DHTM_TMU Đặc điểm thị trƣờng khách của KS Lượng khách thực tế nhỏ, lượng khách tiềm ẩn lớn và phân tán trên phạm vi rộng Gắn với thị trường khách du lịch trên cùng địa bàn Nhu cầu rất đa dạng 6.2.1. Thị trường khách DHTM_TMU Các tiêu chí để phân đoạn thị trƣờng khách Tiêu thức địa lý Tiêu thức nhân khẩu học Tiêu thức tâm lý Tiêu thức hành vi tiêu dùng Yêu cầu: Đo lường được Quy mô đủ lớn Có thể tiếp cận được Có thể phân biệt được Khả thi 6.2.1. Thị trường khách DHTM_TMU Phân đoạn thị trƣờng 1. XĐ cơ sở để phân đoạn thị trƣờng 2. Khái quát về các đoạn thị trƣờng Chọn thị trƣờng mục tiêu 1. Mức độ hấp dẫn của từng đoạn TT 2. Chọn 1 hoặc 1 vài TT mục tiêu ĐỊnh vị SP 1. Định vị đối với từng TT mục tiêu 2. Marketing mix từng TT mục tiêu Mối quan hệ giữa phân đoạn thị trƣờng, lựa chọn thị trƣờng mục tiêu và định vị sản phẩm 6.2.1. Thị trường khách DHTM_TMU KH 1 Chỉ cần là KS của chuỗi HHC KH 2 Chất lƣợng tốt nhất, không quan tâm giá KH3 Thích đƣợc NV nhận ra và quan tâm KH4 Thích KS có các chƣơng trình giải trí tốt nhất VD: Chuỗi KS Hilton Hotels Corporation phân nhóm KH 6.2.1. Thị trường khách DHTM_TMU KHÁCH SẠN Kênh gián tiếp KHÁCH HÀNG Mô hình hệ thống kênh phân phối Đại lý LH Nhà điều hành tour (trực tiếp, trực tuyến qua email LH) Bán trực tiếp Bán trực tuyến qua Web của KS (Email, Hệ thống VP đại diện của KS Kênh trực tiếp 1 TG 2TG 6.2.2. Các kênh phân phối DHTM_TMU SẢN PHẨM DU LỊCH Lƣu trú, Thuê xe, Điểm tham quan. Các hoạt động, Các sự kiện, Nhà hàng TRỰC TiẾP Online •Trang web riêng •Email •Công cụ đăng ký trƣớc •Mobile •Mạng xã hội Offline •Điện thoại •Đến tận nơi GIÁN TiẾP •Điều hành tour đến •DMCs •PCOs •Điều hành tour •Công ty lữ hành • Đại lý • Công ty lữ hành trực tuyến(OTA) •Trang web của bên thứ 3 KHÁCH HÀNG / KHÁCH DU LỊCH VÀ / HOẶC DHTM_TMU 6.3.1. Sơ đồ quy trình marketing khách sạn 6.3.2. Các bước marketing khách sạn 6.3. Quy trình marketing khách sạn DHTM_TMU 6.3.1. Sơ đồ quy trình marketing KS 1 • Phân tích cơ hội thị trƣờng 2 • Lựa chọn các thị trƣờng mục tiêu 3 • Hoạch định chiến lƣợc marketing 4 • Triển khai marketing - mix 5 • Tổ chức thực hiện và kiểm tra HĐ marketing DHTM_TMU 6.3.2. ND các bước marketing KS 1 • Phân tích cơ hội thị trƣờng Các PP XĐ cơ hội thị trƣờng: 1. PP “kẽ hở thị trường”; 2. PP phân tích khả năng sinh lời của SPDV theo KH; 3. PP mạng mở rộng SP/TT; 4. Đánh giá mức độ hấp dẫn của ngành theo PP phân tích danh mục đầu tư. DHTM_TMU 1. Đo lường và dự báo nhu cầu 2. Phân đoạn thị trường (Market Segmentation) 3. Lựa chọn thị trường mục tiêu 4. Định vị thị trường (Market Positioning) 2 • Lựa chọn các thị trƣờng mục tiêu 6.3.2. ND các bước marketing KS DHTM_TMU 3 • Hoạch định chiến lƣợc marketing 1. Mục tiêu chiến lược marketing. 2. Định dạng marketing – mix. 3. Các chiến lược marketing cạnh tranh của KS. 4. Ngân sách marketing và phân bổ ngân sách cho các hoạt động marketing. 6.3.2. ND các bước marketing KS DHTM_TMU 4 • Triển khai marketing - mix SD kết hợp 5 yếu tố marketing trong quá trình thỏa mãn những nhóm KH cụ thể: Dịch vụ (product), Giá cả (price), Phân phối (place) Xúc tiến (promotion) Con người (People) 6.3.2. ND các bƣớc marketing KS DHTM_TMU 6.4.1. Các quy tắc ra quyết định của khách hàng 6.4.2. Marketing định hướng khách hàng 6.4. Quy tắc ra quyết định marketing và định hƣớng khách hàng DHTM_TMU 6.4.1. Quy tắc ra quyết định của khách hàng Tiến trình ra quyết định mua của khách hàng Bƣớc 1 Ý thức về nhu cầu Bƣớc 3 Đánh giá phƣơn g án Bƣớc 2 Tìm kiếm thông tin Bƣớc 4 Quyết định mua Bƣớc 5 Hành vi sau khi mua DHTM_TMU Quan điểm marketing định hƣớng khách hàng dựa trên bốn trụ cột chính 6.4.2. Marketing định hướng khách hàng Thị trƣờng mục tiêu Nhu cầu của khách hàng Marketing hỗn hợp Khả năng sinh lời DHTM_TMU 6.5. Định giá phòng khách sạn 6.5.1. Những nhân tố ảnh hướng đến việc xây dựng giá 6.5.2. Các phương pháp định giá truyền thống DHTM_TMU 279 1. Mục tiêu định giá 2. Marketing - mix 5. Thị trƣờng và nhu cầu 3. Chi phí 7. Cạnh tranh 8. Các nhân tố môi trƣờng khác 6.5.1. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến việc xây dựng giá Giá là “Tổng kết của tất cả sự chi trả và nỗ lực của KH cho trải nghiệm những lợi ích của một SPDV của KS” 4. Tổ chức việc định giá 6. Hình thức và cấu trúc ngành QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ T ro n g N g o à i DHTM_TMU Cảm tính theo thị trƣờng Tính nhẩm Công thức Hubbart 6.5.2. Các phương pháp định giá truyền thống Tính giá biểu phòng đơn và phòng đôi Tính giá theo mỗi thị trƣờng mục tiêu PP phân tích điểm hòa vốn Giá buồng trung bình Tính giá theo mỗi mùa vụ DHTM_TMU (1) PP Cảm tính theo thị trƣờng 281 PP định giá dựa vào thị trƣờng: là PP dựa vào kinh nghiệm của các chuyên gia để phân tích và xác định giá trên cơ sở cạnh tranh và nhu cầu. Định giá theo các KS cùng khu vực: SP tƣơng tự, giá tƣơng đƣơng Cách định giá: Định giá dựa trên giá trị cảm nhận của KH Định giá từ trên xuống Phá giá Định giá nhằm tạo uy tín cho SP hay thương hiệu DHTM_TMU (2) PP Tính nhẩm Cách tính : Giá 1 USD – Mỗi 1.000 USD đầu tƣ bình quân 1 phòng Công suất phòng mặc định 70%. Ví dụ: Một KS 100 phòng, CF đầu tư 100 tỷ đồng, CF trung bình 1 phòng là: 1 tỷ đồng Giá trung bình 1 phòng là: 1 triệu đồng 282 DHTM_TMU Tổng doanh thu khách sạn cần đạt Tổng chi phí của KS Thu nhập từ bộ phận khác Lợi nhuận cần đạt trong kỳ Doanh thu phòng Chi phí chung của KS Chi phí bộ phận phòng Số phòng dự kiến bán (3) PP Công thức Hubbart Định giá dựa trên chi phí Căn cứ: lợi nhuận – chi phí – doanh thu -Tiếp cận: “từ dƣới lên” Doanh thu cần có Giá phòng (bình quân) = Lƣợt phòng phải cho thuê DHTM_TMU 1.Tính lợi nhuận cần đạt (sau thuế) =Tổng vốn đầu tư x tỉ lệ % lợi nhuận cần đạt 2. Tính lợi nhuận trước thuế dự tính trong năm = Lợi nhuận sau thuế cần có : (1 – Thuế suất) 3. Tính chi phí chung của toàn khách sạn trong cả năm 4. Dự tính số buồng bán trong năm 5. Dự tính CF của BP buồng (căn cứ theo 4) 6. Tính doanh thu cần đạt của toàn KS = (2) + (3) + (5) 7. Tính thu nhập (lãi) từ các nguồn khác 8. Tính doanh thu cần có từ bán buồng = (6) - (7) 9. Giá buồng trung bình = (8) : (4) (3) Công thức Hubbart Các bƣớc: DHTM_TMU 285 VD: KS có 100 phòng, công suất 70%, giá biểu TB 700.000 đồng; Giả sử tỷ lệ thuê phòng đôi là 40% và BGĐ muốn có khác biệt giữa giá phòng đơn cho thuê và phòng đôi cho thuê là 200.000 đồng. (4) Cách tính giá biểu phòng đơn và phòng đôi DHTM_TMU VD: Khách sạn có giá trung bình 700.000 đồng và có thêm thông tin trong bảng bên dƣới. Giá chuẩn khách nội địa bớt còn 70%. Tính biểu giá cho thuê theo số liệu trên? Thị trường mục tiêu Số đêm thuê phòng Tỷ suất % Giá chuẩn % K. quốc tế K. nội địa 5,4 3,6 60 40 100 70 Tổng cộng 9 100 (5) Cách tính giá biểu cho thuê phòng theo mỗi thị trƣờng mục tiêu Trong đó: T: Giá trung bình đã cho Ci: Giá chuẩn Vi: Trọng số (tầm quan trọng của thị trường mục tiêu) ∑ Ci x Vi i=1 T = n ∑ Vi i=1 DHTM_TMU Doanh số của khách sạn: Thị trường mục tiêu Số đêm thuê phòng Giá biểu Doanh số Khách quốc tế Khách nội địa 5,4 3,6 795.000 556.500 4.293.000 2.003.400 Tổng cộng 9 6.296.400 (5) Cách tính giá biểu cho thuê phòng theo mỗi thị trƣờng mục tiêu DHTM_TMU Doanh số của khách sạn: Thị trường theo mùa Số đêm thuê phòng Giá biểu Doanh số Mùa cao điểm Mùa thấp điểm 5,4 3,6 795.000 556.500 4.293.000 2.003.400 Tổng cộng 9 6.296.400 (6) Cách tính giá biểu cho thuê phòng theo mùa Thị trường mục tiêu Số đêm thuê phòng Tỷ suất % Giá chuẩn % Mùa cao điểm Mùa thấp điểm 5,4 3,6 60 40 100 70 Tổng cộng 9 100 DHTM_TMU (7) PP Phân tích điểm hòa vốn và mức LN mục tiêu Tổng số phòng của KS = R Công suất dự kiến = P% CP cố định/năm = F CP biến đổi/năm = V Số ngày KD trong năm = 365 CP cố định/ngày = F/365 Số phòng KD/ngày = RxP%= K CP biến đổi/ngày = (V x K)/ (365 x R) = B Tổng CP/ngày = F/365+B = T Giá phòng tại thời điểm hòa vốn=T/K DHTM_TMU CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 6 1. Trình bày chức năng của bộ phận marketing trong khách sạn? Vẽ sơ đồ mô hình tổ chức bộ phận marketing khách sạn và trình bày khái quát nhiệm vụ của Giám đốc bộ phận marketing. 2. Vẽ sơ đồ quy trình marketing khách sạn. Trình bày các nội dung các bước. 3. Vẽ sơ đồ và phân tích tiến trình ra quyết định mua của khách hàng. 4. Nêu những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến việc xây dựng giá. 290 DHTM_TMU
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_tac_nghiep_doanh_nghiep_khach_san_chuong.pdf