Bài giảng Quản trị thực phẩm và đồ uống - Chương 2: Quản trị nhân lực tại bộ phận thực phẩm và đồ uống

Tóm tắt Bài giảng Quản trị thực phẩm và đồ uống - Chương 2: Quản trị nhân lực tại bộ phận thực phẩm và đồ uống: ..._TMU Chức danh Định mức Công việc Người quản lý 1 ngƣời Quản lý điều hành Giám sát/ Trưởng ca 100 – 200 chỗ/1GS/ca Trực tiếp điều hành hoạt động PV trong ca NV đón tiếp 1- 2 NV/ca Chào đón và xếp chỗ NV thu ngân 1- 2 NV/ca Lên hoá đơn và thu tiền thanh toán NV PV bàn 10 – 30 ... qua Sởtrƣờng ngh. vụ N. ngữ Các TC khác DHTM_TMU  Phù hợp cho từng vị trí công việc và yêu cầu phát triển chung.  Thể hiện qua các tiêu chuẩn tuyển dụng.  SD Bản mô tả công việc nhƣ một bản tiêu chuẩn.  Tiêu chuẩn đối với NV BP F&B  Nghiệp vụ chuyên môn (kỹ năng chế biến...uẩn bị và PV bữa trƣa • Bàn giao ca Ca 2 (ca chiều) 14h00 – 22h30 Tùy công việc • Nhận bàn giao ca •Nhận đặt ăn • Chuẩn bị và PV bữa tối •Chuẩn bị cho ăn sáng •Tổng vệ sinh nhà hàng • Bàn giao cho giám sát viên Ví dụ: Ca làm việc của nhân viên bàn-KS 5 sao Bố trí “ca ...

pdf50 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị thực phẩm và đồ uống - Chương 2: Quản trị nhân lực tại bộ phận thực phẩm và đồ uống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
26 
Chƣơng 2: Quản trị nhân lực tại bộ phận 
thực phẩm và đồ uống 
2.1. Cơ cấu tổ chức của 
bộ phận thực phẩm và 
đồ uống 
2.2. Hoạch định và 
tuyển dụng lao động 
tại bộ phận thực 
phẩm và đồ uống 
2.3. Bố trí và sử dụng 
lao động tại bộ phận 
thực phẩm và đồ 
uống 
2.4. Đào tạo, đánh giá 
và đãi ngộ lao động 
tại bộ phận thực 
phẩm và đồ uống 
DHTM_TMU
27 
2.1. 
2.1.1. Mô hình tổ 
chức bộ phận 
thực phẩm và đồ 
uống 
2.1.2. Nhiệm vụ 
của một số chức 
danh quản lý và 
nhân viên 
2.1.3. Quan hệ 
giữa bộ phận thực 
phẩm và đồ uống 
với các bộ phận 
khác 
DHTM_TMU
DHTM_TMU
DHTM_TMU
DHTM_TMU
Giám đốc bộ phận 
thực phẩm và đồ uống 
Giám đốc nhà hàng 
và quầy bar 
Tổng bếp trƣởng 
Quản lý 
nhà 
hàng 
Quản lý 
bar 
Quản lý 
tiệc 
Bếp 
trƣởng 
bếp 
nóng 
Bếp 
trƣởng 
bếp 
nguội 
Bếp 
trƣởng 
bếp 
bánh 
 Ca 
trƣởng 
Ca 
trƣởng 
Ca 
trƣởng 
Ca 
trƣởng 
Ca 
trƣởng 
Ca 
trƣởng 
Nhân 
viên 
Nhân 
viên 
Nhân 
viên 
Nhân 
viên 
Nhân 
viên 
Nhân 
viên 
2.1.1. Mô hình tổ chức bộ phận thực phẩm và đồ uống 
Với KS 
quy mô lớn 
.. 
.. 
Tùy 
khách 
sạn, 
các 
chức 
danh, 
bộ 
phận 
có thể 
thêm 
bớt 
DHTM_TMU
© Mr.Quý Nhân viên 3
Ca trƣởng 2 
Qlý Tổ phục vụ 1 
Nhân viên 3 
Ca trƣởng 2 
Quản lý quầy bar 1 
Tổ Bar 
Tổ Bếp 
© Mr.Quý 
Nhân viên 3 
Ca trƣởng 2 
Bếp trƣởng 1 
Trƣởng 
BP 
TP&ĐU 
Tổ Bàn 
VỚI KS 
QUY MÔ 
NHỎ 
DHTM_TMU
2.1. 2.1.2. Nhiệm vụ của một số chức danh quản lý và NV 
1. Tóm tắt công việc: Chức danh là gì và làm gì 
2. Mối quan hệ: Báo cáo với ai, giám sát trực tiếp 
ai 
3. Nhiệm vụ cụ thể: Liệt kê, hệ thống hóa các 
công việc mà vị trí nhân sự đó phải thực hiện. 
4. Tiêu chuẩn/yêu cầu: kiến thức, kỹ năng, thái độ 
DHTM_TMU
1. Giám đốc bộ phận thực phẩm và đồ uống (Foods & 
Beverage Director) 
2. Tổng bếp trƣởng (Executive Chef) 
3. Giám đốc nhà hàng (Restaurant Manager) 
4. Bếp trƣởng bếp bộ phận/bếp chức năng (Sous Chef) 
5. Quản lý nhà hàng, bộ phận tiệc, quầy bar (R/B/Bar 
Supervisor) 
6. Trƣởng ca bếp chức năng (AM/PM Captain Chef ) 
7. Trƣởng ca nhà hàng, quầy bar, tiệc (R/Bar/B Captain) 
8. Nhân viên bàn, bar, bếp (Waiter/Waitress, Cook) 
9. Ngoài ra còn các chức danh nhƣ: Trợ lý giám đốc F&B; 
Thủ kho; Trƣởng bộ phận tạm vụ; Bếp phó hành chính; 
Nhóm trưởng (Team Leader); Điều phối viên tiệc 
(Banquet Coordinator); Người pha chế rượu ca 
sáng/chiều (AM/PM Bartender); Tạp vụ ca sáng/ chiều 
(AM/PM Odd Job, Dish washer).v.v 
MÔ TẢ MỘT SỐ CHỨC DANH ĐIỂN HÌNH 
DHTM_TMU
2.1. 2.1.3. Quan hệ giữa BP TP&ĐU với các bộ phận khác 
- Bộ phận thực phẩm và đồ uống (F & B) là bộ phận quan 
trọng trong các cơ sở KDAU (khách sạn, nhà hàng, Cơ sở 
KDAU lƣu động...). 
- Có sự tác động qua lại thể hiện ở sự tƣơng hỗ và phối hợp 
trong nội bộ các bộ phận nằm trong bộ phận F&B và với các 
bộ phận khác: kế toán, marketing, lễ tân... 
- Mối quan hệ tƣơng hỗ và phối hợp mang tính đặc thù ở mỗi 
đơn vị 
 Chỉ ra QH là trực thuộc, phụ thuộc 
 Là quan hệ phối hợp, tƣơng hỗ với các BP khác 
 Nội dung mô tả: 
- Bộ phận khác có trách nhiệm quản lý hay phối hợp, 
tƣơng hỗ BP TP&ĐU nhƣ thế nào 
- BP TP&ĐU có trách nhiệm phối hợp, tƣơng hỗ bộ 
phận khác nhƣ thế nào. 
Cách 
mô tả 
DHTM_TMU
 Bộ phận 
TP & ĐU 
Marketing 
Lễ tân 
Tài chính, kế toán 
Thu mua 
Nhân sự 
Kỹ thuật 
2.1.3. 
Quan hệ 
giữa bộ 
phận thực 
phẩm và 
đồ uống 
với các bộ 
phận khác 
DHTM_TMU
VÍ DỤ MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC BP VỚI F&B TRONG 1 KS 
DHTM_TMU
2.2.2. Nhu cầu 
và tiêu chuẩn 
tuyển dụng 
a) Nhu cầu TD 
b) Tiêu chuẩn 
tuyển dụng 
2.2.1. Thiết kế 
và định mức 
công việc 
a) Thiết kế CV 
b) Định mức CV 
2.2. Hoạch định 
và tuyển dụng 
lao động DHTM_TMU
2.2.1. Thiết kế và định mức công việc 
a) Thiết kế công việc 
 là quá trình xác định các nhiêm vụ, trách nhiệm 
cụ thể được thực hiện bởi những người lao động 
trong tổ chức và các điều kiện cụ thể để thực 
hiện các nhiệm vụ, trách nhiệm đó 
Thiết kế công việc phải chỉ rõ: 
- Những việc gì phải đƣợc thực hiện 
- Việc đó đƣợc thực hiện nhƣ thế nào 
- Bao nhiêu việc đƣợc thực hiện 
- Các công việc đƣợc thực hiện theo trật tự gì 
DHTM_TMU
Nội dung thiết kế công việc 
1. Xác định ba yếu tố thuộc về công việc: 
- Nội dung công việc 
- Các trách nhiệm đối với tổ chức 
- Các điều kiện lao động 
2. Đánh giá CV hiện tại 
3. Phân tích nhiệm vụ 
4. Thiết kế cụ thể công việc 
DHTM_TMU
2.2.1. Thiết kế và định mức công việc 
b) Định mức công việc 
 Theo các nhà quản trị Nhật Bản, các bƣớc cần 
tiến hành để có định mức công việc hợp lý bao 
gồm: 
1. Phân tích công việc hành nguyên công 
2. Đo thời gian thực tế đang làm 
3. Phân tích kết quả đo 
4. Cải tiến thao tác 
5. Định mức nhân công 
6. Tiến hành lại với chu kì tiếp 
DHTM_TMU
Công việc Định mức 
A: Thời gian 1 ca làm việc = 480 phút 
B: Thời gian công đoạn (TG làm 1 
bánh) 
= 5 phút 
C: Thời gian không dùng cho làm bánh 
-C1 Chuẩn bị đầu ca 
-C2 Nghỉ ăn ca 
-C3 Khắc phục sai lỗi 
-C4 Bàn giao cuối ca, 
= 30 phút 
= 30 phút 
= 15 phút 
= 15 phút 
D: Thời gian dùng để làm bánh = A–C=480-90=390 phút 
E: Số sản phẩm có thể hoàn thành 
đƣợc 
= D/B=390/5= 78 
SP/n/ca 
VD: Định mức LĐ của NV làm bánh tại BP F&B 
VD: Số bánh cần đƣợc SX trong ngày là: 156 SP 
 Số ngƣời cần là: 156: 78 = 2 ngƣời 
DHTM_TMU
Chức danh Định mức Công việc 
Người quản lý 1 ngƣời Quản lý điều hành 
Giám sát/ 
Trưởng ca 
100 – 200 
chỗ/1GS/ca 
Trực tiếp điều hành hoạt 
động PV trong ca 
NV đón tiếp 1- 2 NV/ca Chào đón và xếp chỗ 
NV thu ngân 1- 2 NV/ca Lên hoá đơn và thu tiền 
thanh toán 
 NV PV bàn 10 – 30 
K/NV/ca 
20-30 
K/1NV/ca; 
50 K /1NV/ca 
Trực tiếp PV món ăn đồ uống 
tại bàn 
Trợ giúp khách ăn uống 
NV phụ bàn 20 -30 
khách/NV/ca 
Trợ giúp cho NV PV bàn 
VD: Định mức LĐ của NV phục vụ bàn tại BP F&B 
DHTM_TMU
2.2.2. Nhu cầu và tiêu chuẩn tuyển dụng 
a) Xác định nhu cầu nhân lực 
 Nhu cầu nhân lực cho BP F&B gồm 2 quá 
trình song hành: 
 Xác định nhu cầu nhân lực dài hạn 
(hoạch định) gắn với chiến lƣợc phát triển 
chung. 
 Xác định nhu cầu nhân lực tác nghiệp 
ngắn hạn, hàng ngày, sự vụ. 
DHTM_TMU
 CHIẾN LƢỢC PT CHUNG 
Duy trì ổn định 
DHTM_TMU
DHTM_TMU
 Xác định nhu cầu lao động tại BP F&B là xác định 
số lượng, cơ cấu và chất lượng lao động cần thiết ở 
từng vị trí nhằm đáp ứng nhu cầu hoạt động bình 
thường của BP F&B trong từng thời kỳ. 
Căn cứ xác định nhu cầu lao động 
 Định mức công việc 
 Số lƣợng khách dự báo kỳ tới 
 Đối tƣợng khách 
 Tính chất công việc, công nghệ, mức độ chuyên môn 
hoá 
 Mô hình quản trị; 
 Thời vụ, thời điểm PV, sự kiện 
 Đảm bảo chế độ làm việc theo quy định 
DHTM_TMU
Tính số lao động tại BP F&B 
Tiến hành định mức từng công đoạn 
Xác định định mức cho toàn bộ dây chuyền sản xuất 
Định mức nhân lực cho điều kiện sản xuất tiêu chuẩn 
Xác định đƣợc tiêu chuẩn nhân sự để thực hiện CV 
Lập bảng định biên nhân sự (nhu cầu nhân sự trong điều 
kiện tiêu chuẩn). 
Liên hệ: 
Giả thiết lượng KH vào nhà hàng 
Số lượng món ăn 
Định mức TG công đoạn 
Số NV cần thiết chế biến từng món  Số NV bếp 
DHTM_TMU
Số nhân viên ca sáng: A 
Số nhân viên ca chiều: B 
Số nhân viên ca đêm (nếu có): C 
Số nhân viên 1 ngày: D = A + B + C 
Số ngày nghỉ của 1 NV/năm: E = 52 + 10 +1 + 12 = 75 (ngày/năm) 
Tổng số ngày nghỉ của tất cả nhân viên : 
F= E x D = 75 x D (ngày/năm) 
•Số lƣợng NV cần có để bù vào tổng số ngày nghỉ trong 1 năm: 
G = F : (365 – E) (người/năm) 
Tổng số NV PV cần với công suất 100%: 
 H = D + G (người) 
Số NV theo công suất : H’ = % x H (người) 
Cách tính số lƣợng LĐ cần thiết ở BP F&B 
Theo Luật LĐ: 
NV bếp là 5 năm 
thêm 1 ngày nghỉ. 
từ 14 đến18 ngày 
DHTM_TMU
Bài 1: Tính số NV PV tại BP bàn cho nhà hàng có 300 chỗ ngồi; hệ số 
vòng quay chỗ ngồi bữa trưa là 1,7, bữa tối 1.2. Phục vụ 2 bữa. Định 
mức NV PV 30 khách/NV/ca. Tính số nhân viên PV bàn cần có. (Chế độ 
làm việc 6 ngày/tuần, nghỉ lễ, tết 9 ngày, nghỉ phép năm 12 ngày, nghỉ 
việc riêng dự kiến 1 ngày) 
BÀI TẬP 
Bài 2: Tính số lượng nhân viên phục vụ bàn cần thiết cho nhà hàng 
có 300 chỗ ngồi, hệ số vòng quay chỗ ngồi 2,5. Biết rằng nhà hàng 
phục vụ 2 bữa/ngày, định mức làm việc của nhân viên phục vụ là 30 
khách/nhân viên/ca, chế độ làm việc 6 ngày/tuần, nghỉ lễ, tết 10 
ngày, nghỉ phép năm 12 ngày, nghỉ việc riêng dự kiến 1 ngày. 
DHTM_TMU
2.2.2. Nhu cầu và tiêu chuẩn tuyển dụng 
 b) Xác định tiêu chuẩn tuyển dụng 
 Tiêu chuẩn tiển dụng gắn với mỗi vị trí công 
việc và yêu cầu phát triển chung. 
 Tiêu chuẩn tuyển dụng thƣờng đƣợc chi tiết 
hóa trong bản mô tả công việc, với các nội dung: 
1. Tóm tắt công việc 
2. Quan hệ 
3. Nhiệm vụ cụ thể 
4. Kiến thức, kỹ năng 
5. Trình độ 
DHTM_TMU
Tiêu chuẩn chức danh một số vị trí bộ phận F&B của KS  sao 
Chức 
danh 
Giới 
tính 
Tu
ổi 
T. độ 
CMv
H 
Ctác,c/vụ đã 
qua 
Sởtrƣờng ngh. vụ N. 
ngữ 
Các TC 
khác 
DHTM_TMU
 Phù hợp cho từng vị trí công việc và yêu cầu phát triển 
chung. 
 Thể hiện qua các tiêu chuẩn tuyển dụng. 
 SD Bản mô tả công việc nhƣ một bản tiêu chuẩn. 
 Tiêu chuẩn đối với NV BP F&B 
 Nghiệp vụ chuyên môn (kỹ năng chế biến, pha chế, PV) 
 Hình thức, nhân dáng và sức khoẻ (thể chất), 
 Kiến thức (trí tuệ), 
 Đạo đức tác phong (phẩm cách), 
 Giao tiếp, ngoại ngữ, kinh nghiệm, YC đặc biệt khác. 
 Tiêu chuẩn tuyển dụng thƣờng đƣợc chi tiết hóa trong 
Bản mô tả công việc 
YC chất lƣợng LĐ tại BP F&B 
DHTM_TMU
2.3.2. Nhiệm vụ 
trong ca làm 
việc 
2.3.1. Phân 
công và phối 
hợp lao động 
(Phân công lao 
động; Phối hợp 
lao động) 
2.3. Bố trí 
và sử dụng 
lao động DHTM_TMU
* Yêu cầu 
− Chọn ngƣời phù hợp để giao đúng việc 
− Xác định trách nhiệm rõ ràng 
− Đảm bảo sự hợp tác và hiệu quả 
a) Phân công lao động 
* Khái niệm 
 Là bố trí sắp xếp lao động và các điều kiện khác 
nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hàng, đồng thời giảm 
thời gian và chi phí, tối đa hóa lợi ích 
2.3.1. Phân công và phối hợp lao động 
DHTM_TMU
* Căn cứ phân công công việc 
− Quy mô, vòng quay,lƣợng thực khách (lƣu trú, đặt, vãng lai) 
− Thời gian, địa điểm, mùa vụ. 
− Hình thức phục vụ: => Số lƣợng và trình độ NV 
− Mức CLDV: Đòi hỏi NV có trình độ và kinh nghiệm 
− Đặc điểm đội ngũ lao động thực tế. 
− Định mức lao động và chế độ làm việc... 
* Phân ca làm việc 
– Công việc chủ yếu là PV các bữa ăn thƣờng và tiệc đƣợc 
tổ chức trong và ngoài CS. 
– Công việc PV đƣợc chia làm 2 ca, bố trí “ca gãy” hoặc gối 
ca cho giờ ăn chính. 
2.3.1 a) Phân công lao động 
DHTM_TMU
Kiêm nhiệm Chuyên môn hoá 
Nội 
dung 
Nhân viên đồng 
thời thực hiện các 
việc của cả quá 
trình và thụ động 
theo chỉ đạo của 
cấp trên 
Mỗi cá nhân hoặc nhóm đảm trách 
một công việc cụ thể trong một thời gian 
nhất định. 
* Bàn: theo khu vực; theo công đoạn PV 
khách; theo món ăn, đồ uống; theo khách 
hàng 
* Bar: theo công đoạn, theo loại đồ uống 
* Bếp: theo khu vực; theo loại bếp; theo 
nhóm món; theo hình thức phục vụ 
Áp 
dụng 
- Quy mô nhỏ, mật 
độ khách thấp 
- Tiết kiệm LĐ 
- Chất lƣợng 
thƣờng còn nhiều 
hạn chế 
- Quy mô lớn, mật độ khách cao 
- Chuyên môn hóa cao về mọi mặt nên 
chất lƣợng dịch vụ thƣờng cao 
- Có thể gây lãng phí lao động trong các 
giai đoạn thấp điểm 
Một số hình thức phân công công việc trong BP TP&ĐU 
DHTM_TMU
58 
VD: Hướng dẫn bố trí NV PV bàn tại NH Creole- KS Regal 
Thời điểm: Điểm tâm 
TG 
LV 
Dƣới 
50 
KP 
51-
100 
101-
125 
126-
160 
161-
190 
191-
240 
241-
280 
281-
320 
GĐ 
NH 
4,0 0 0 0 0 1 1 1 1 
Giám 
sát 
5,0 1 1 1 1 1 1 1 1 
Phục 
vụ 
bàn 
5,5 3 4 5 6 7 8 9 10 
Phụ 
bàn 
5,5 1 1 2 2 3 3 3 4 
DHTM_TMU
Ca LV 
Thời gian 
LV 
Số NV Nội dung công việc 
Ca 1 
(ca sáng) 
6h00 – 
14h30 
Tùy 
công 
việc 
• Nhận bàn giao ca 
• Chuẩn bị và nấu ăn sáng 
• Chuẩn bioj và nấu ăn trƣa 
• Bàn giao ca 
Ca 2 (ca 
chiều) 
14h00 – 
22h30 
Tùy 
công 
việc 
• Nhận bàn giao ca 
• Nấu ăn tối 
•Tổng vệ sinh bếp 
•Bàn giao cho giám sát 
viên 
Ca 3 
(ca đêm cho 
DV room 
service) 
22h00 – 
6h30 (sáng 
hôm sau) 
Tùy 
công 
việc 
• Nhận bàn giao ca 
• Nấu ăn đêm 
• Chuẩn bị đồ ăn sáng 
• Bàn giao ca 
Ví dụ: Ca làm việc của nhân viên bếp-KS 5 sao 
DHTM_TMU
Ca LV 
Thời gian 
LV 
Số 
NV 
Nội dung công việc 
Ca 1 
(ca sáng) 
6h00 – 
14h30 
Tùy 
công 
việc 
• Nhận bàn giao ca 
•Nhận đặt ăn 
• Chuẩn bị và PV bữa sáng 
• Chuẩn bị và PV bữa trƣa 
• Bàn giao ca 
Ca 2 (ca 
chiều) 
14h00 – 
22h30 
Tùy 
công 
việc 
• Nhận bàn giao ca 
•Nhận đặt ăn 
• Chuẩn bị và PV bữa tối 
•Chuẩn bị cho ăn sáng 
•Tổng vệ sinh nhà hàng 
• Bàn giao cho giám sát viên 
Ví dụ: Ca làm việc của nhân viên bàn-KS 5 sao 
Bố trí “ca gãy”, “gối ca”; dịch vụ room service 
DHTM_TMU
Ca LV 
Thời gian 
LV 
Số 
NV 
Nội dung công việc 
Ca 1 
(ca sáng) 
7h00 – 
15h30 
Tùy 
công 
việc 
• Nhận bàn giao ca 
• Pha chế và phục vụ sáng 
• Pha chế và phục vụ trƣa 
• Bàn giao ca 
Ca 2 (ca chiều) 
15h00 – 
24h00 
Tùy 
công 
việc 
• Nhận bàn giao ca 
• Pha chế và phục vụ tối 
• Bàn giao cho giám sát 
viên 
Ví dụ: Ca làm việc của nhân viên pha chế-KS 5 sao 
Dịch vụ room service 
DHTM_TMU
* Phối hợp lao động: Là quá trình liên kết các HĐ của 
những NV, nhóm chuyên trách hoặc giữa BP TPĐU với 
các BP khác nhằm tạo ra sự đồng bộ, nhịp nhàng trong 
HĐ PV ăn uống để đạt mục tiêu của BP. 
* Mục đích 
- Chuyển và nhận thông tin liên quan đến công việc hàng 
ngày, “truyền đạt” trực tiếp và đƣa ra “quyết định” chung 
- Phối hợp tác nghiệp trong các quá trình tác nghiêp (mua 
nguyên liệu, chế biến, pha chế, phục vụ ăn uống) 
- Nhận ý kiến phản hồi từ khách nhằm nâng cao CLDVAU 
* Hình thức: 
• Phối hợp giữa các NV trong từng bộ phận 
• Phối hợp NV bộ phận này với bộ phận khác 
2.3.1 b) Phối hợp lao động 
 VÍ DỤ SỰ PHỐI HỢP GIỮA BÀN-BAR-BẾP: 
DHTM_TMU
SỰ PHỐI HỢP CƠ BẢN GIỮA BÀN - BAR - BẾP: 
DHTM_TMU
 Mỗi vị trí công việc có bản mô tả công việc cụ 
thể, khác nhau và đó là căn cứ để phân công 
nhiệm vụ trong ca 
 Theo bản mô tả công việc, các chức danh quản 
lý và nhân viên đều phải tuân thủ và thực hiện tốt 
chức trách, nhiệm vụ của mình trong ca làm việc 
 Quy trình cơ bản: Nhận bàn giao ca, tiếp nhận 
công việc (đến trước giờ làm 15 phút)  Triển 
khai công việc (theo chức trách, nhiệm vụ và yêu 
cầu thực tế) Bàn giao ca/Ghi sổ bàn giao ca 
2.3 2.3.2. Nhiệm vụ trong ca làm việc 
DHTM_TMU
Ca LV Thời gian LV Số NV Nội dung công việc 
Ca 1 
6 – 14h • Nhận bàn giao công việc, chuẩn bị 
(Sắp đặt, xem yêu cầu, nguyên liệu) 
• PV bữa sáng 
• PV bữa trƣa 
• Nhận đặt ăn 
• Bàn giao ca 
Ca 2 14 – 22h • Nhận bàn giao công việc trong ca 
• Chuẩn bị và PV bữa tối 
• Nhận đặt ăn 
• Tổng vệ sinh nhà hàng 
• Bàn giao cho giám sát viên 
Ca gãy 10 -13h • Nhận bàn giao công việc trong ca 
• PV bữa trƣa 
17- 20h • Nhận bàn giao nhiệm vụ trong ca 
• PV bữa tối 
Ví dụ: Các nhiệm vụ cơ bản trong ca của nhân viên bàn 
DHTM_TMU
2.4.2. Đánh giá 
và đãi ngộ 
lao động 
a) Đánh giá LĐ 
b) Đãi ngộ LĐ 
2.4.1. Đào tạo 
và phát triển LĐ 
a) Khái niệm 
b) Nội dung 
2.4. Đào tạo, 
đánh giá 
và đãi ngộ DHTM_TMU
 Đào tạo là quá trình cung cấp cho LĐ các kỹ năng cụ 
thể cho các mục tiêu cụ thể 
 Phát triển là quá trình chuẩn bị và cung cấp cho LĐ 
những năng lực cần thiết cho tổ chức trong tƣơng lai 
 Mối quan hệ giữa ĐT & PT: 
2.4.1 a) Khái niệm đào tạo và phát triển LĐ 
DHTM_TMU
2.4.1. b) Nội dung đào tạo và phát triển LĐ 
B1. Xác định nhu 
cầu đào tạo 
B2. Lập kế 
hoạch đào tạo 
B3. Thực hiện 
đào tạo 
B2. Lập kế 
hoạch đào tạo 
DHTM_TMU
a) Đánh giá lao động: là quy trình đã đƣợc chuẩn 
hóa để thu thập thông tin từ các cấp bậc quản lý 
về hành động và ứng xử trong chuyên môn 
nghiệp vụ của toàn bộ nhân sự 
2.4. 2.4.2. Đánh giá và đãi ngộ lao động 
Nhà quản lý Ngƣời lao động 
Cùng nhau xác định mục tiêu 
Đánh giá mục tiêu Đánh giá định kỳ Phản hồi 
Đánh giá hàng năm 
DHTM_TMU
Mục tiêu của công tác đánh giá 
 Cung cấp các thông tin phản hồi (là cơ hội giao tiếp thảo luận với 
nhân viên để có đƣợc các thông tin phản hồi nhờ đó cải thiện hiệu 
năng công tác). 
 Điều chỉnh sửa chữa những sai sót. 
 Thiết lập các chuẩn mực đạo đức làm việc. 
 Nâng cao tinh thần trách nhiệm cho nhân viên. 
 Tạo động lực kích thích nhân viên. 
 Cố vấn đào tạo và nâng cao hiệu quả thực hiện công việc. 
 Đánh giá đúng đắn tiềm năng của nhân viên nhằm phát triển tốt 
nhất nghề nhiệp cá nhân. 
 Phát triển, tăng cƣờng sự hiểu biết về công ty. 
 Tăng cƣờng quan hệ tốt giữa cấp trên và cấp dƣới. 
 Làm cơ sở cho việc trả lƣơng, khen thƣởng nhân viên. 
 Tăng cƣờng hiệu quả của hoạch định nguồn nhân lực & tuyển chọn 
nhân viên. 
 Cung cấp thông tin cho việc giải quyết các tƣơng quan nhân sự 
(nhƣ thăng thƣởng , kỷ luật , buộc thôi việc  ) . 
DHTM_TMU
Tiến trình của 
đánh giá nhân 
viên 
Đánh giá nhân viên 
DHTM_TMU
Phƣơng pháp đánh giá 
1. Phƣơng pháp bảng điểm 
2. Phƣơng pháp xếp hạng luân phiên 
3. Phƣơng pháp so sánh từng cặp 
4. Phƣơng pháp phê bình lƣu giữ 
5. Phƣơng pháp quan sát hành vi 
6. Phƣơng pháp Quản trị bằng mục tiêu (MBO ) 
7. PP đánh giá thực hiện công việc bằng định lƣợng 
8. Phƣơng pháp phỏng vấn đánh giá 
Về bản chất thì có thể chia làm 3 nhóm: 
1. Đánh giá phẩm chất cá nhân 
2. Đánh giá hành vi 
3. Đánh giá theo kết quả cuối cùng. 
 Ví dụ thực tế tƣơng ứng với các vị trí LĐ, bộ phận 
DHTM_TMU
 Đãi ngộ nhân sự là quá trình chăm lo đời sống 
vật chất và tinh thần của ngƣời lao động để họ 
có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ đƣợc giao và qua 
đó góp phần hoàn thành mục tiêu của tổ chức, 
doanh nghiệp. 
HỆ THỐNG ĐÃI NGỘ LAO ĐỘNG NHƯ SAU 
2.4.2. b) Đãi ngộ lao động 
DHTM_TMU
DHTM_TMU
Yêu cầu 
đãi ngộ 
DHTM_TMU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_thuc_pham_va_do_uong_chuong_2_quan_tri_nh.pdf
Ebook liên quan