Bài giảng Sử dụng bảng - biểu đồ Làm nổi bật các số liệu của bạn - Nguyễn Thanh Hương

Tóm tắt Bài giảng Sử dụng bảng - biểu đồ Làm nổi bật các số liệu của bạn - Nguyễn Thanh Hương: ...nh Biểu đồ 2 chiều (2-D) với tối đa là 6 cột Các biến lớn nhất ở phía trái hoặc phía phải của đồ thị1493320246810121416Thuốc uống TTTriệt sảnT. tiêm TTBao cao suVòng TTSource: 1991 BCPSBiểu đồ cột nhóm và ghép nhómBiểu đồ cột ghép nhóm 100%Thuốc uống TTVòng TTBao cao suTriệt sản35253010Tỉ lệ sử dụng...ểu đồ 3 chiều (3-D)Biểu đồ bánhBiểu đồ cột 100% Thuốc TTVòng TTBao cao suTriệt sản354225163036106So sánh các cấu phầnBiểu đồ: Bland-Altman đánh giá sự đồng nhất điểm về sức khỏe thể chấtBiểu đồ phân bốĐể trình bày số liệu diễn biến theo thời gianTối đa 4 - 5 đườngĐường đồ thị biểu diễn đậm, các trục... theo 2 nhóm: có bố mẹ còn sống và mồ côi cả cha lẫn mẹ)Source: MICS/UNICEF & DHS, 1997 - 2001Hai bố mẹ còn sống hoặc sống với ít nhất một ngườiMồ côi cả cha lẫn mẹ70438565613494779684654591826752918550374531908170546824Source: MICS/UNICEF & DHS, 1997 - 2001Flow ChartBố mẹ- Nghèo đóiBố mẹ- Sinh đẻ n...

ppt23 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Sử dụng bảng - biểu đồ Làm nổi bật các số liệu của bạn - Nguyễn Thanh Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sử dụng Bảng - Biểu đồLàm nổi bật các số liệu của bạnNguyễn Thanh HươngTrường Đại học Y tế công cộngSử dụng biểu đồ đúng mục đíchTiêu đề ngắn, có hiệu quảThiết kế đơn giản, ấn tượngGiảm thiểu các con số và ký hiệuGhi chú nguồn thông tin nếu đó không phải là số liệu của bạnMột số điểm quan trọngVí dụ: cách trình bày bảngThángLạng SơnCao Bằng Bắc GiangTháng Một11,532,23414,123,6543,034,564Tháng Hai1,078,45612,345,56716,128,234Tháng Ba17,234,7786,567,12316,034,786Tháng Tư16,098,89710,870,9547,940,096Tháng Năm8,036,89710,345,39414,856,456Tháng Sáu16,184,345678,0954,123,656Tháng Bảy8,890,34515,347,93418,885,786Tháng Tám8,674,23418,107,11017,230,095Tháng Chín4,032,04518,923,2399,950,498Tháng Mười2,608,0969,945,8905,596,096Tháng Mười Một5,864,034478,0236,678,125Tháng Mười Hai12,234,1239,532,1113,045,654Quá chi tiết !Làm cho bảng đơn giản hơnThángLạng SơnCao BằngBắc GiangMột11143Hai11216Ba17616Tư16107Năm81014Sáu1604Bảy81518Tám81817Chín4189Mười295Mười Một506Mười Hai1293Đơn giản hơn!Đơn vị tính: TriệuVí dụ: cách sử dụng biểu đồSử dụng loại biểu đồ chưa phù hợpBiểu đồ cột đứngSo sánh các biến rời rạcMàu sắc tương phảnKý hiệu của các cột nằm ở trục hoành Biểu đồ 2 chiều (2-D) với tối đa là 6 cột Các biến lớn nhất ở phía trái hoặc phía phải của đồ thị1493320246810121416Thuốc uống TTTriệt sảnT. tiêm TTBao cao suVòng TTSource: 1991 BCPSBiểu đồ cột nhóm và ghép nhómBiểu đồ cột ghép nhóm 100%Thuốc uống TTVòng TTBao cao suTriệt sản35253010Tỉ lệ sử dụng BPTT hiện tại, 1991 DHSTỉ lệ phần trăm phụ nữ độc thân Ấn Độ độ tuổi 20–24Biểu đồ cột liền kềBiểu đồ cột ngang sẽ thích hợp hơn biểu đồ cột đứngCho phép bạn để tên theo chiều ngangBiểu đồ cột ngangNếu như các cột có tên dàiTỷ lệ (%) VTN&TN trải qua cảm giác buồn chán qua hai cuộc điều traBiểu đồ bánhTối đa gồm có 6 “lát bánh”Lát bánh quan trọng nhất ở phần trên bên phảiNhấn mạnh một lát bánh bằng màu hoặc kéo lát đó ra khỏi khối trònKý hiệu các lát bánhCó thể dung biểu đồ 3 chiều (3-D)Biểu đồ bánhBiểu đồ cột 100% Thuốc TTVòng TTBao cao suTriệt sản354225163036106So sánh các cấu phầnBiểu đồ: Bland-Altman đánh giá sự đồng nhất điểm về sức khỏe thể chấtBiểu đồ phân bốĐể trình bày số liệu diễn biến theo thời gianTối đa 4 - 5 đườngĐường đồ thị biểu diễn đậm, các trục và đường kẻ ô mờ 	Các điểm số liệu: đánh dấu hay không đánh dấu?Đồ thị đườngJapanTaiwanS. KoreaThailandIndonesiaTỉ lệ quần thể có tuổi từ 65 trở lênGiá dịch vụ cung ứng thuốcCác chỉ số giá cả đối với thực phẩm, phi thực phẩm và thuốc (92-98)Tháp dân sốTháp dân số của Ấn Độ, 1992–93MaleFemaleTháp dân số Việt NamCơ cấu dân số NhậtĐộ tuổi lao động(20–65)Người già(65+)Trẻ(<20)Phần trămBiểu đồ khu vựcBản đồ (Trẻ đi họcTỷ lệ trẻ em trong độ tuổi 10-14 đang đi học chia theo 2 nhóm: có bố mẹ còn sống và mồ côi cả cha lẫn mẹ)Source: MICS/UNICEF & DHS, 1997 - 2001Hai bố mẹ còn sống hoặc sống với ít nhất một ngườiMồ côi cả cha lẫn mẹ70438565613494779684654591826752918550374531908170546824Source: MICS/UNICEF & DHS, 1997 - 2001Flow ChartBố mẹ- Nghèo đóiBố mẹ- Sinh đẻ nhiềuCon cái- Nghèo đóiCon cái-Học vấn thấpVòng luẩn quẩn của sự nghèo đóiFlow ChartSenderNgười gửiThông điệpMediaPhương tiệnKhán giảObjectiveMục tiêuResponsePhản ứnglạiResponsePhản ứnglạiSơ đồ tổ chứcTổng cầu KHHGĐĐáp ứng cầuKhông đáp ứng cầuSố conKhoảng cách sinhSố conKhoảng cách sinhBảngKhi những con số chính xác là quan trọng Hãy nhớ luật “6 x 6” Thực hành chăm sóc Người chăm sóc chính Số ngườiTỷ lệ (%)Giúp NB tham gia lao động hòa nhập cộng đồng Có 6040Không9060Giúp NB tham gia sinh hoạt xã hội hòa nhập cộng đồng Có40 26,7Không 11073,3Thực hành chăm sóc của NCSC theo nội dung của chương trình CSSKTT (n=150)Sử dụng biểu đồ đúng mục đíchTiêu đề ngắn, có hiệu quảThiết kế đơn giản, ấn tượngSử dụng màu sắc2 chiều (2-D) (ngoại trừ biểu đồ bánh)Giảm thiểu các con số và ký hiệuGhi chú nguồn thông tin nếu đó không phải là số liệu của bạn.Một số điểm quan trọng

File đính kèm:

  • pptbai_giang_su_dung_bang_bieu_do_lam_noi_bat_cac_so_lieu_cua_b.ppt