Bài giảng Bệnh khớp - Phân loại bệnh khớp - Huỳnh Thị Kim Anh

Tóm tắt Bài giảng Bệnh khớp - Phân loại bệnh khớp - Huỳnh Thị Kim Anh: ...ide, xantomatose.Bệnh khớp do nguyên nhân ngoài khớp20 C. Bệnh máuBệnh ưa chảy máu (hémophilie)Bệnh schonlein henochNhiễm sắc tố sắt (Hemochromatose)Các loại khácBệnh khớp do nguyên nhân ngoài khớp21 D. Thần kinhTabes (Giang mai thần kinh)Rỗng ống tuỷ (Seringomyelie)Xơ cột bên teo cơBens SoiidekCác ... chức năng của sụn và tổn thương GPB 1234124351. Cấu trúc312. Chức năng của sụn khớp Tạo nên sự trơn láng trên bề mặt của khớp, cùng với dịch khớp, giúp cho bề mặt của khớp không bị cọ sát vào nhau khi vận động, cả khi chịu lực.Làm phân tán sự tập trung của các stress, bảo vệ đầu xương khỏi bị tổn t... đệmphình ra Đĩa đệmbị thoát vị Đĩa đệmbị hẹp Đĩa đệmbị thoái vị vớisự hình thành gai xương D. Triệu chứng LS và CLS402.2 Thoái hoá khớp gốiPhần sụn bị ăn mònPhần xươnglộ raGai xươngPhần sụn chêm trongbị ăn mòn Đau Hạn chế vận động Có dấu hiệu kẹt khớp Có thể có tiếng lạo xạo Khớp gối sưng Teo cơ ở ...

ppt54 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 188 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Bệnh khớp - Phân loại bệnh khớp - Huỳnh Thị Kim Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KHỚPPHÂN LOẠI BỆNH KHỚPTHỐI HỐ KHỚP Bs: Huỳnh Thị Kim Anh2Phần 1: KHỚPI. ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚPĐịnh nghĩa: Khớp là chỗ nối liền của ít nhất hai xương hay nĩi cách 1khác là nơi các xương liên kết với nhau nhờ các mơ liên kết, những mơ sụn và ổ khớp.2. Cấu tạo:Mỗi khớp bao giờ cũng cĩ 3 thành phần cơ bản:-Mặt khớp-Bao khớp-Ổ khớp 3a. Mặt khớp: bao phủ bằng lớp sụn trong b. Bao khớp: nối liền các đầu xương với nhau, ở các khớp động cĩ bao hoạt dịch nằm xen giữa khớp và gân của các cơ lân cận bao khớp nên làm giảm được sự ma sát của gân và bao khớp. Đại đa số các khớp, bao khớp cịn được tăng cường bên ngồi bằng các dây chằng.CẤU TẠO KHỚP ĐỘNGCơXươngTúi hoạt dịchMàng hoạt dịchHoạt dịchBao khớpSụnGân4c. Ổ khớp: là các khe kẽ giới hạn bởi các bao khớp và sụn khớp. Trong ổ khớp cĩ dịch nhớt do túi hoạt dịch tiết ra Dịch nhớt cĩ tác dụng làm nhờn các sụn khớp để giảm sức ma sát 5Khớp bất độngKhớp bán độngKhớp động3. Phân loại Dựa vào sự vận động khớp, chia ra:3.1 Khớp bất động (synarthrosis) Khơng cĩ ổ khớp, bất động hoặc ít động về mặt chức năng3.2 Khớp động (diarthrosis)	Cĩ đầy đủ các thành phần cấu tạo của khớp và hoạt động về mặt chức năng 3.3 Khớp bán động (amphiarthrosis)	Là loại khớp nằm giữa 2 loại trên, loại này cĩ bao khớp sợi nhưng khơng cĩ bao hoạt dịch64. Chức năng của khớp Trong cơ thể con người khớp cĩ ba chức năng quan trọng: Hỗ trợ cho sự ổn định vị trí của cơ thể Tham gia vào việc di động các phần cơ thể và tương hỗ lẫn nhau Chuyển động cơ thể để di chuyển trong khơng gian 7 Các bệnh khớp rất đa dạng Để thuận tiện chẩn đốn, Hội nghị Nội khoa tồn quốc tháng 5/1976 đã thơng qua 1 bảng phân loại các bệnh khớp như sau:Phần 2: PHÂN LOẠI BỆNH KHỚP8Bệnh khớp do viêmBệnh khớp khơng do viêmThấp ngồi khớpBệnh khớp do nguyên nhân ngồi khớp9A.Viêm khớp do thấp (Arthrite rhumatismale) Bệnh khớp do viêm Thấp khớp cấpViêm khớp dạng thấpViêm cột sống dính khớpViêm khớp thiếu niênThấp khớp bán cấpCác thể đặc biệt10Các thể đặc biệt Viêm khớp vảy nến Felty Viêm khớp hay tái phát Tràn dịch khớp khơng liên tục Thấp gốc chi người già Sjogren Gougerot Jaccoud Loại khácBệnh khớp do viêm 11 B.Viêm khớp do nhiễm khuẩn (Arthrite septique)Lao khớp (cột sống và các khớp khác)Vi khuẩn (tụ cầu, lậu cầu, các loại khác)Virut 3.1 Viêm khớp Reiter (hội chứng mắt- niệu đạo- khớp) 3.2 Behcet 3.3 Các loại khácKý sinh trùng và nấmBệnh khớp do viêm 12Bệnh khớp khơng do viêmThối khớp (arthrose, ostero arthritis)Bệnh khớp sau chấn thươngDị dạng khớpKhối u và loạn sản13A. Thối khớp (arthrose, osteroarthritis)Thối khớp nguyên phát (các vị trí)Thối khớp thứ phátThối khớp tồn thểBệnh khớp khơng do viêm14B.Viêm khớp sau chấn thươngTràn dịch, tràn máu ổ khớpViêm khớp sau chấn thươngViêm khớp vi chấn thương do nghề nghiệpBệnh khớp khơng do viêm15C. Dị dạng khớp Di dạng cột sống và đĩa đệmDị dạng khớp háng Dị dạng khớp gốiDị dạng khớp bàn chân và ngĩn chânCác loại khác Bệnh khớp khơng do viêm16D. Khối u và loạn sảnU lành và nang nướcU ác tính (nguyên phát và thứ phát) Loạn sản viêm sụn xương Bệnh scheucrmann Hoại tử đầu xương vơ khuẩn Bệnh paget Loại khác: negener, bệnh thợ lặnBệnh khớp khơng do viêm17Bệnh khớp do nguyên nhân ngồi khớpBệnh hệ thống (Bệnh tạo keo: Colagenose, connectivites)Bệnh chuyển hốBệnh máu Thần kinhTiêu hốCận ung thư (para néoplasique)Các nguyên nhân khác 18A. Bệnh hệ thốngLuput ban đỏ hệ thốngXơ cứng bì tồn thểViêm đa cơ, viêm da cơViêm nút quanh động mạchBệnh khớp do nguyên nhân ngồi khớp19B. Bệnh chuyển hốBệnh Gút (Goutte, arthrite urica) - bệnh thống phongBệnh da sạm nâu (Ochronose)Vơi hĩa sụn khớp (Chondro calcinose)Các loại khác: Amiloide, xantomatose.Bệnh khớp do nguyên nhân ngồi khớp20C. Bệnh máuBệnh ưa chảy máu (hémophilie)Bệnh schonlein henochNhiễm sắc tố sắt (Hemochromatose)Các loại khácBệnh khớp do nguyên nhân ngồi khớp21D. Thần kinhTabes (Giang mai thần kinh)Rỗng ống tuỷ (Seringomyelie)Xơ cột bên teo cơBens SoiidekCác loại khácBệnh khớp do nguyên nhân ngồi khớp22E. Tiêu hốBệnh ruộtViêm đại trực tràng chảy máuBệnh CrohnBệnh WippleBệnh ganWilsonViêm gan do virutBệnh khác: tụy tạng Bệnh khớp do nguyên nhân ngồi khớp23F. Cận ung thư (para néo plasique)Pierre-MarieLơxemi cấp, HodgkinCarcinoidCác loại khácBệnh khớp do nguyên nhân ngồi khớp24G. Các nguyên nhân khác Do tâm thần Do thuốc, vacxin, huyết thanhDo hố chất, chất độcDo nội tiết: đái tháo đường, to đầu chiCác loại khác: sacoit, bệnh chu kỳ,bệnh thiếu gamma globulin, Bệnh khớp do nguyên nhân ngồi khớp25Phần 3: Thối hĩa khớp (osteoarthritis, osteoarthosis, degenerative, joint disease)1. Định nghĩaLà 1 bệnh khớp thường gặp nhất ở người cĩ tuổi.Tổn thương ở sụn khớp – đĩa đệm.Là nguyên nhân gây đau và giảm vận động ở 	52% số người > 35 tuổi, 80% số người > 70 tuổi. A. Đại cương262. Dịch tễLà 1 bệnh thường gặp nhấtLiên quan chặt chẽ với tuổiNguyên nhân gây đau, mất khả năng vận động và giảm chất lượng sống ở ngườiLà nhĩm bệnh địi hỏi khá nhiều chi phí y tế A. Đại cương27 A. Đại cương3. Phân loại Thối hố tự phát:Thối hố thứ phát:Làm nặng thêm thối hố tự phát, thường do các bệnh lý xương khớp mắc phải trong cuộc đời: + Chấn thương + Dị tật bẩm sinh mắc phải + Các bệnh chuyển hĩa, nội tiết, 	loạn dưỡng. + Các bệnh lý viêm khớp + Các bệnh viêm khớp dạng thấp28B. Cơ chế bệnh sinh Do cơ địa: 	Di truyền, tuổi, giới.2. Vai trị của các men tiêu protein: Bình thường các men này ở mức cân bằng. Khi bị tăng kích thích, các men sẽ tăng hoạt tính làm tế bào sụn bị hoạt hố và sụn khớp bị phá huỷ.293. Vai trị của các cytokines (các protein tế bào miễn dịch gửi đi các tín hiệu từ tế bào tới tế bào điều khiển phản ứng miễn dịch) + Kích thích sự tổng hợp và tiết các men tiêu protein + Ngăn cản sự tổng hợp proteoglycan của các tế bào sụn + Ức chế sự tái tạo tổ chức.4. Vai trị của yếu tố phát triển: 	Kích thích sự tổng hợp các proteoglycan5. Vai trị của áp lực: + Ảnh hưởng tới tế bào sụn, gây hư hại tế bào sụn và huỷ hoại các chất căn bản của sụn khớp + Ảnh hưởng tới khung collagen của tổ chức sụn B. Cơ chế bệnh sinh 30C. Cấu trúc, chức năng của sụn và tổn thương GPB 1234124351. Cấu trúc312. Chức năng của sụn khớp Tạo nên sự trơn láng trên bề mặt của khớp, cùng với dịch khớp, giúp cho bề mặt của khớp khơng bị cọ sát vào nhau khi vận động, cả khi chịu lực.Làm phân tán sự tập trung của các stress, bảo vệ đầu xương khỏi bị tổn thương khi khớp chịu lực C. Cấu trúc, chức năng của sụn và tổn thương GPB 323. Tổn thương cơ bản của THK (tổn thương sụn khớp hoặc đĩa đệm cột sống) Giai đoạn 1: - Bề mặt sụn bị ăn mịn. - Phì đại và tăng sản sụn khớp. - Tăng dịch trong chất căn bản của sụn Giai đoạn 2: - Vơi hố bề mặt tiếp xúc giữa sụn và xương. - Hình thành các vết nứt trên bề mặt sụn (do mạch máu từ tổ chức xương ăn lên gây xơ hố tổ chức sụn và ăn mịn tổ chức sụn- panus) - Xơ hố màng hoạt dịch và bao khớp. Giai đoạn 3: - Tổ chức sụn biến mất, cịn trơ lại tổ chức xương Sự tiến triển của Thối Hố KhớpXươngSụnSụn biến mấtTàn dư sụnSự huỷ hoại lớp sụnC. Cấu trúc, chức năng của sụn và tổn thương GPB 331. Dấu hiệu chung của THK1.1. Lâm sàng:* Đau khớp: + Cĩ tính chất cơ giới. + Thường khơng kèm theo các biểu hiện viêm. + Vị trí các khớp chịu sự tì đè.* Hạn chế vận động: “Dấu hiệu phá gỉ khớp”* Biến dạng khớp* Các dấu hiệu khác: + Teo cơ + Cĩ tiếng lạo xạo ở khớp khi vận động. + Tràn dịch khớp D. Triệu chứng LS và CLS34* Các dấu hiệu tồn thân: Thường khơng nặng nề.* Biểu hiện của các bệnh liên quan đến tuổi khác:	Cao huyết áp	Tiểu đường 	Lỗng xươngD. Triệu chứng LS và CLS351. Dấu hiệu chung của THK1.2. Cận LS + X-Quang: - Hẹp khe khớp hoặc hẹp khe liên đốt cột sống. - Đặc xương dưới sụn. - Mọc thêm xương (gai xương)+ Xét nghiệm:- Thường khơng cĩ thay đổi CTM, VS, xét nghiệm thường quy khác. - Cĩ thể cĩ biểu hiện của các bệnh kèm theo. Gai xươngHẹp khe khớpĐặc xương dươí sụnD. Triệu chứng LS và CLS36	2. Thối hố ở 1 số vị trí thường gặp	2.1 Thối hố cột sống cổ2.2 Thối hĩa cột sống thắt lưng2.3 Thối hố khớp gốiD. Triệu chứng LS và CLS372.1 & 2.2 Thối hố cột sống cổ, thắt lưng Dấu hiệu lâm sàng 	ĐauChèn ép rễ thần kinh(Đau thần kinh tọa)Cột sống thắt lưng biến dạng, vẹo,Hạn chế vận dộngĐau vùng cổ gáyNhức đầu, chĩng mặtChèn ép đám rối thần kinh cánh tay (Tê tay)Cột sống cổ biến dạng, vẹo, hạn chế vận dộng 	Thối hĩa cột sống thắt lưng	 	Thối hố cột sống cổD. Triệu chứng LS và CLS38CÁC ĐỘNG MẠCH CỦA NÃO VÀ MÀNG NÃO39Dấu hiệu X QuangCác loại tổn thương đĩa đệmĐĩa đệm bình thườngĐĩa đệmbị thối hố Đĩa đệmphình ra Đĩa đệmbị thốt vị Đĩa đệmbị hẹp Đĩa đệmbị thối vị vớisự hình thành gai xương D. Triệu chứng LS và CLS402.2 Thối hố khớp gốiPhần sụn bị ăn mịnPhần xươnglộ raGai xươngPhần sụn chêm trongbị ăn mịn Đau Hạn chế vận động Cĩ dấu hiệu kẹt khớp Cĩ thể cĩ tiếng lạo xạo Khớp gối sưng Teo cơ ở mặt trước đùiD. Triệu chứng LS và CLS41E. ĐIỀU TRỊMục đích điều trị:Loại trừ các yếu tố thúc đẩy quá trình thối hốGiảm đau , kháng viêmBảo vệ sụn khớpGiữ gìn, duy trì chức năng vận động của khớp422. Điều trị cụ thể2.1 Loại trừ các yếu tố thúc đẩy quá trình thối hốCải tạo cơ địa, duy trì nếp sống trẻ trung lành mạnh, vận động thường xuyên.Phát hiện và điều trị sớm các dị dạng bẩm sinhĐiều trị sớm và tích cực các bệnh lý viêm khớpGiảm cân nặng, thay đổi điều kiện làm việc, thay đổi thĩi quen xấuĐiều chỉnh các nội tiết tốĐiều trị tích cực các bệnh lý kèm theo ( Lỗng xương)E. ĐIỀU TRỊ432.2 Giảm đau , kháng viêmKhớp nghỉ ngơi khi đau, vận động nhẹ nhàngXoa bĩp, vật lý trị liệu, châm cứuCác thuốc giảm đau đơn thuần (Paracetamol)Các thuốc kháng viêm khơng cĩ Steroid (Ibuprofen, Diclofenac)Chích thuốc vào khớp:CorticosteroidHyaluronic acidE. ĐIỀU TRỊ442.3 Bảo vệ sụn khớp2.3.1 Glucosamin sulfatLiều dùng: 500-1000 mg x 2lần/hàng ngàyCơ chế:Kích thích tế bào sụn sản xuất proteoglycansKích thích sản xuất Collagen, bảo vệ sự đàn hồi của sụn khớp Là thành phần chính của dịch khớpBơi trơn mặt khớpDinh dưỡng cho sụn và giúp tái tạo sụn khớpLàm giảm triệu chứng đau của thối hố khớp2.3.2 Chondroitine sulfat Liều dùng: 400-800 mg x 2 lần/hằng ngàyCơ chế: Kích thích tế bào sụn sản xuất proteoglycansHút nước trong phân tử proteoglycans Dinh dưỡng cho sụnBảo vệ sụn bằng cách ức chế các men tiêu protein (MMPs)E. ĐIỀU TRỊ452.3.3 Hyaluronic acid (HA) chích nội khớpThuốc hoạt động bởi 3 cơ chế:Bao phủ và bơi trơn bề mặt sụn khớpNgăn cản sự mất proteoglycan Tăng cường chế tiết HA tự do bởi các tế bào màng hoạt dịch2.3.4 Duy trì chế độ ăn đầy đủ dinh dưỡng ( đặc biệt là protid) khống chất ( Calci, phospho) Vitamin (D,C, E và nhĩm B) tinh chất sụn (Cartilage, Satilage)E. ĐIỀU TRỊ463. Giữ gìn, duy trì , cải thiện chức năng vận động của khớpTập vận động khớp và cột sống thường xuyênThực hiện chế độ tiết kiệm khớp – tránh đứng lâuĐiều trị ngoại khoa được áp dụng để sửa chữa các biến dạng của khớpNội soi khớp (để chẩn đốn và điều trị)Đánh giá trực tiếp tổn thươngBơm rửa ổ khớpCấy sụn và ghép sụnE. ĐIỀU TRỊPhẫu thuật thay khớp nhân tạo47F. PHỊNG BỆNH	Mặc dù thối hố khớp là 1 quá trình bệnh khĩ tránh khỏi ở người lớn tuổi nhưng dự phịng vẫn rất quan trọng vì nĩ cĩ thể ngăn ngừa, hạn chế các yếu tố thúc đẩy, làm quá trình thối hố xảy ra chậm hơn, muộn hơn và nhẹ hơn.Chống các tư thế xấu trong sinh hoạt Tập thể dục hàng ngày và giữa các giờ lao độngTránh các động tác quá mạnh, đột ngột, sai tư thếPhát hiện và điều trị sớm các dị tật, di chứng tại khớp và cột sốngBảo đảm chế độ dinh dưỡng đầy đủ, cân đối, tránh dư cân, béo phì. Đặc biệt bổ sung Calci, Phospho, Vitamin nhĩm B,C,D48F. PHỊNG BỆNH49F. PHỊNG BỆNHXoay cổGập cổNghiêng cổ50F. PHỊNG BỆNHHít tường51F. PHỊNG BỆNH52F. PHỊNG BỆNHTẬP ĐẦU GỐI VÀ MẮC CÁ53F. PHỊNG BỆNHTẬP HƠNG54TÀI LIỆU THAM KHẢONội khoa cơ sở – Trường Đại học Y Hà Nội – Nhà xuất bản y học 2001 (trang 361 -375)Bệnh học nội khoa tập 2 – giáo sư Đặng Văn Trung (trang 142- 145)Bệnh khớp – giáo sư Trần Ngọc Ân, nhà xuất bản y họcBệnh học 1 số bệnh lý cơ xương khớp thường gặp – Nhà xuất bản y học 2006 (trang 7 – 50, trang 129 -142)Điều trị học nội khoa tập 1 – trường ĐH Y Hà Nội, nhà xuất bản y học 2004 (trang 218 – 225)Hình ảnh được tham khảo trong Google theo đia chỉ	

File đính kèm:

  • pptbai_giang_benh_khop_phan_loai_benh_khop_huynh_thi_kim_anh.ppt