Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Excel với hoạch định tài chính và dự báo kinh doanh - Nguyễn Thị Khiêm Hòa

Tóm tắt Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Excel với hoạch định tài chính và dự báo kinh doanh - Nguyễn Thị Khiêm Hòa: ...cenario Manager 22/03/201224 Mô tả tình huống 22/03/201225 Nhập giá trị tập yếu tố đầu vào 22/03/201226 Chỉ định biến kết quả và kiểu báo cáo 22/03/201227 Kết quả thực hiện 22/03/201228 Xem Phân tích mô phỏng 22/03/201229  Là sự mở rộng của phân tích độ nhạy và phân tích tình huống s...ân bằng giữa doanh thu và chi phí (điểm hòa vốn). Dữ liệu F: Định phí. v: Biến phí đơn vị. r: giá bán đơn vị. Bài toán điểm hòa vốn (tt) 22/03/201243 Biến Q: Số lƣợng sản phẩm. Biến trung gian TC: Tổng chi phí. DT: Doanh thu. Hàm mục tiêu LN: Lợi nhuận (bằng 0 tại ĐHV). Bài...rong Excel: sử dụng hàm FRECAST hoặc hàm mảng TREND. Cú pháp FORECAST(x, Known_Y’s, Known_X’s) Công dụng: Hàm hồi qui truyến tính, dựa trên tập giá trị quan sát Known_Y’s tại chuỗi thời điểm Known_X’s, cho biết giá trị dự báo tại thời điểm tƣơng lai x. 22/03/201258 Hàm FORECAST Hàm TREND...

pdf81 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 94 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Excel với hoạch định tài chính và dự báo kinh doanh - Nguyễn Thị Khiêm Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ThS. Nguyễn Thị Khiêm Hòa
Khoa Công nghệ thông tin
Trƣờng ĐH Ngân hàng TP HCM
22/03/20121
EXCEL VỚI HOẠCH ĐỊNH TÀI 
CHÍNH VÀ DỰ BÁO KINH DOANH
CHƯƠNG 2
Mục tiêu
22/03/20122
1. Nắm đƣợc các phƣơng pháp, kỹ thuật 
cơ bản đƣợc sử dụng trong công tác 
hoạch định tài chính và dự báo kinh 
doanh trong doanh nghiệp.
2. Sử dụng đƣợc phần mềm MS Excel để
thực hiện các công việc kể trên.
I. Hoạch định và kiểm soát tài chính 
II. Dự báo kinh doanh
Nội dung
22/03/20123
 [1] Đinh Thế Hiển, Excel ứng dụng
phân tích hoạt động kinh doanh và tài
chính kế toán, Nhà xuất bản Lao động
Xã hội, 2009.
 [2] Nguyễn Tấn Bình, Phân tích quản
trị tài chính, Nhà xuất bản Thống kê,
2009.
22/03/20124
Tài liệu tham khảo
I. Hoạch định và kiểm soát tài chính
22/03/20125
1. Lập báo cáo tài chính dự toán
2. Phân tích rủi ro
3. Tính lại chi phí lãi vay
4. Bài toán điểm hòa vốn
1. Lập báo cáo tài chính dự toán
22/03/20126
Khái niệm “báo cáo tài chính dự toán”
Dự báo theo tỷ lệ phần trăm doanh thu
Khái niệm “báo cáo tài chính dự
toán”
22/03/20127
Công cụ dự báo tài chính, dự báo những gì 
mà các báo cáo tài chính thực sẽ thể hiện 
vào cuối kỳ.
Mục đích: Ƣớc tính lợi nhuận và nhu cầu 
vốn cần huy động từ bên ngoài.
 Phƣơng pháp: Dự báo theo tỷ lệ phần trăm 
doanh thu.
Dự báo theo tỷ lệ phần trăm doanh thu
22/03/20128
Xem xét mối quan hệ giữa các khoản 
mục trong Báo cáo thu nhập và Bảng 
cân đối kế toán với giá trị doanh thu và 
doanh thu dự kiến. 
Ưu điểm: đơn giản, cho phép dự báo 
hầu hết các biến cố tài chính quan trọng 
nhất.
Trình tự thực hiện
22/03/20129
1. Xem xét các dữ liệu lịch sử để xác 
định các khoản mục nào của báo cáo 
tài chính thay đổi tỷ lệ với doanh thu.
2. Dự báo doanh thu.
3. Dự báo cho từng khoản mục trong các 
báo cáo bằng phương pháp ngoại suy 
(áp dụng các tỷ lệ của kỳ trước với 
doanh thu dự kiến).
Ví dụ minh họa
22/03/201210
 Lập báo cáo tài chính dự toán và ƣớc tính 
nhu cầu vốn huy động bên ngoài năm 2009 
của công ty XYZ.
Dữ liệu lịch sử: các báo cáo tài chính từ 
2005 – 2008.
Dự kiến 2009: doanh thu tăng 45%, không 
chia cổ tức, mua mới TSCĐ 270 triệu đồng, 
vốn CSH không đổi, nợ dài hạn không phát 
sinh, chi phí khấu hao nhƣ năm 2008.
Tính tỷ lệ phần trăm với lệnh chép –
dán đặc biệt
22/03/201211
Copy ô chứa doanh thu, chọn vùng cần tính
tỷ lệ, vào Edit  Paste Special.
 Trong hộp thoại Paste Special, chọn Values
trong mục Paste và Divide trong mục
Operation.
Định dạng lại vùng kết quả theo dạng tỷ lệ
phần trăm.
Xem 
2. Phân tích rủi ro
22/03/201212
 Phân tích độ nhạy.
 Phân tích tình huống.
 Phân tích mô phỏng.
 Phân tích rủi ro với các hàm xác suất –
thống kê.
Phân tích độ nhạy
22/03/201213
Cho phép đánh giá mức độ ảnh hƣởng của 
các yếu tố đầu vào đối với kết quả bài toán.
Ý nghĩa:
Cung cấp các thông tin về mức độ biến 
thiên có thể có của các thông số cần biết.
Giúp các nhà QL xác định đƣợc các yếu tố 
có ảnh hƣởng mạnh nhất tới kết quả dự 
báo để có các quyết sách phù hợp.
Ví dụ: Nhu cầu huy động vốn
22/03/201214
 Theo dự báo, nhu cầu huy động vốn từ bên 
ngoài trong năm 2009 của công ty XYZ (Ví 
dụ trƣớc) là 583 triệu đồng. Phân tích một số 
yếu tố đầu vào nhạy đối với kết quả dự báo 
trên.
Cho phép lần lƣợt đánh giá mức độ tác động 
của từng yếu tố đầu vào tới kết quả bài toán.
VD: đánh giá tác động của tỷ lệ tăng trƣởng 
doanh thu và tỷ lệ giá vốn hàng bán tới nhu 
cầu huy động thêm vốn.
22/03/201215
Phân tích độ nhạy một chiều:
Phân tích độ nhạy một chiều: (tt)
22/03/201216
Phân tích độ nhạy hai chiều:
22/03/201217
Cho phép lần lƣợt đánh giá tác động đồng 
thời của hai yếu tố đầu vào tới kết quả bài 
toán.
VD: đánh giá tác động của tỷ lệ tăng trƣởng 
doanh thu và tỷ lệ giá vốn hàng bán tới nhu 
cầu huy động thêm vốn.
Phân tích độ nhạy hai chiều:
22/03/201218
Thực hiện trên Excel
22/03/201219
 Sử dụng chức năng Data Table
 Excel 2003: Data  Data Table.
 Excel 2010: Data | What – If analysis | 
Data Table.
Xem 
Ghi chú: Bảng phân tích độ nhạy phải
đƣợc đặt trên cùng một sheet với Báo cáo
tài chính dự toán.
Phân tích tình huống
22/03/201220
Cho phép khảo sát sự ảnh hƣởng của một 
nhóm các yếu tố đầu vào đối với kết quả của 
bài toán trong một số trƣờng hợp nhất định.
Ví dụ
22/03/201221
Với sự tăng trƣởng doanh thu của công ty 
ABCD trong năm 2009 là 45%, nhu cầu huy 
động vốn từ bên ngoài phụ thuộc vào tỷ lệ 
giá vốn hàng bán, tỷ lệ các khoản phải thu, 
tỷ lệ hàng tồn kho và tỷ lệ các khoản phải 
trả. Các tình huống tốt nhất, xấu nhất và kỳ 
vọng đƣợc xác định (determinant):
Các tình huống khảo sát
Yếu tố Tốt Kỳ vọng Xấu
TL giá vốn hàng bán 55.0% 61.5% 70.0%
TL khoản phải thu 19.0% 21.2% 23.0%
TL hàng tồn kho 22.0% 23.3% 24.0%
TL khoản phải trả 14.0% 12.6% 10.0%
Vốn huy động ? 583 ?
22/03/201222
Thực hiện phân tích trên Excel
22/03/201223
 Sử dụng công cụ Scenario Manager
Excel 2003: Tools  Scenarios.
Excel 2010: Data | What – If Analysis | 
Scenario Manager.
 Thực hiện:
Khởi động Scenario Manager
Mô tả các tình huống (tên, các yếu tố đầu 
vào, giá trị).
Chỉ định biến kết quả và kiểu báo cáo.
Hộp thoại Scenario Manager
22/03/201224
Mô tả tình huống
22/03/201225
Nhập giá trị tập yếu tố đầu vào
22/03/201226
Chỉ định biến kết quả và kiểu báo cáo
22/03/201227
Kết quả thực hiện
22/03/201228
Xem 
Phân tích mô phỏng
22/03/201229
 Là sự mở rộng của phân tích độ nhạy và
phân tích tình huống sự trợ giúp của máy
tính.
Kết quả: đồ thị phân bố xác suất của biến
kết quả, cho phép tính xác suất của các kết
quả khác nhau.
 Thực hiện: Sử dụng chƣơng trình Crystal
Ball (cài đặt vào Excel Add-Ins trƣớc khi sử
dụng).
 Phân tích hiệu quả tài chính trong kỳ kế
hoạch => xem xét kết quả dựa trên các các
giá trị có khả năng xảy ra cao nhất (kỳ vọng)
và các giá trị khác có khả năng xảy ra.
Kỳ vọng: bình quân của các giá trị có khả
năng xảy ra nhƣ nhau (hoặc bình quân có
trọng số của các giá trị có khả năng xảy ra
khác nhau).
22/03/201230
Phân tích rủi ro với các hàm XS-TK
Độ lệch chuẩn: Biên độ dao động của KV:
độ lệch chuẩn. Các giá trị tin cậy trong
phạm vi kỳ vọng +/- độ lệch chuẩn.
Hệ số phương sai (= độ lệch chuẩn/kỳ
vọng): Độ tin cậy của kỳ vọng. Nếu hệ số
PS kỳ vọng có độ tin cậy cao,
ngƣợc lại, kỳ vọng có khả năng biến động
lớn..
22/03/201231
Phân tích rủi ro với các hàm XS-TK (tt)
 Tập đoàn X gồm 5 công ty thành viên
(Công ty 1, Công ty 2, Công ty 3, Công
ty 4, Công ty 5). Cho báo cáo kết quả lợi
nhuận năm 2010 và dự báo kết quả lợi
nhuận năm 2011 của tập đoàn.
Xem 
22/03/201232
Ví dụ
Năm 2010: Tính kỳ vọng, độ lệch chuẩn tỷ
suất lợi nhận hàng tháng của từng công ty
của toàn tập đoàn, nhận xét về hiệu quả đầu
tƣ của từng công ty và toàn tập đoàn.
Năm 2011: Tính kỳ vọng, độ lệch chuẩn tỷ
suất lợi nhận cả năm của từng công ty của
toàn tập đoàn, nhận xét về hiệu quả đầu tƣ
của từng công ty và toàn tập đoàn.
22/03/201233
Yêu cầu
 Tính kỳ vọng: Hàm AVERAGE
 Tính phương sai: Hàm VAR.
 Tính độ lệch chuẩn: Hàm STDEV.
22/03/201234
Hướng dẫn
Tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch
chuẩn năm 2010
 Tính kỳ vọng: Sử dụng hàm
= SUMPRODUCT(khối GT XS * khối
GT tính toán)
Hoặc sử dụng công thức mảng
{=SUM(khối GT XS * khối GT tính
toán)}
22/03/201235
Tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch
chuẩn năm 2011
 Tính phương sai: hoặc Sử dụng công
thức mảng
{=SUM(khối GT XS * (khối GT tính toán
- kỳ vọng) ^2)}
 Tính độ lệch chuẩn: sử dụng công thức
=SQRT(phương sai)
Xem 
22/03/201236
Tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch
chuẩn năm 2011 (tt)
3. Tính lại chi phí lãi vay
22/03/201237
 Mối quan hệ qua lại giữa chi phí lãi vay và
số tiền vay
 Không thể xác định chính xác chi phí lãi
vay khi chƣa biết số tiền vay.
 Số tiền vay phụ thuộc một phần vào chi
phí lãi vay.
 Giải pháp:
 Bỏ qua .
 Tính toán trên Excel.
Tính toán trên Excel
22/03/201238
 Lập bảng tính nhu cầu vay mới năm tới với 
chi phí lãi vay tạm tính bằng chi phí lãi vay 
năm trƣớc.
Đặt lại chế độ tính toán thủ công cho Excel.
Nhập công thức tích chi phí lãi vay.
Nhấn để thực hiện tính toán.
 Excel 2003: 
Vào Tools/Option chọn thẻ Calculation.
Chọn Calculation Manual.
Đánh dấu hộp kiểm Iteration.
Nhập giá trị Maximum iteration.
Nhấp OK.
22/03/201239
Đặt lại chế độ tính toán thủ công
cho Excel
Hộp thoại Calculation
22/03/201240
Ví dụ: Tính lại nhu cầu vay mới
22/03/201241
 Tính lại nhu cầu vay mới năm 2009 của
công ty ABCD.
Excel 2003 
Excel 2010 
4. Bài toán điểm hòa vốn
22/03/201242
Mục tiêu: Xác định số sản phẩm cần sản
xuất/kinh doanh để đạt cân bằng giữa doanh
thu và chi phí (điểm hòa vốn).
Dữ liệu
F: Định phí.
v: Biến phí đơn vị.
r: giá bán đơn vị.
Bài toán điểm hòa vốn (tt)
22/03/201243
Biến
Q: Số lƣợng sản phẩm.
Biến trung gian
TC: Tổng chi phí.
DT: Doanh thu.
Hàm mục tiêu
LN: Lợi nhuận (bằng 0 tại ĐHV).
Bài toán điểm hòa vốn (tt)
22/03/201244
Các phương trình quan hệ
LN = DT – TC
DT = r * Q
TC = F + v * Q
Bài toán điểm hòa vốn (tt)
22/03/201245
Công thức tính điểm hòa vốn
 LN = DT – CP = r * Q – (F + v * Q) 
= 0
Điểm hòa vốn
QBE = F/(r – v)
Ví dụ minh họa
22/03/201246
 Một xí nghiệp lập kế hoạch sản xuất loại
hàng A với định phí là 15 triệu đồng, giá
bán 20,000 đồngvà chi phí sản xuất là
10,000 đồng trên một đơn vị sản phẩm.
 Yêu cầu: Xác định điểm hòa vốn cho bài
toán trên.
Xem 
II. Dự báo kinh tế
22/03/201247
1. Dữ liệu cho dự báo
2. Các dự báo Bình quân diễn biến
3. Dự báo bằng các hàm hồi qui
4. Dự báo bằng các hàm liên tiến
5. Phân tích dự báo bằng phương trình 
hồi qui tuyến tính đa biến
1. Dữ liệu cho dự báo
22/03/201248
 Dự báo đƣợc thực hiện trên việc nghiên
cứu, phân tích chuỗi dữ liệu vào => dòng
cơ sở (baseline).
 Dòng cơ sở: chuỗi số liệu quan sát đƣợc
qua thời gian (chuỗi thời gian – Time
series) về một sự kiện, hiện tƣợng nào đó
xảy ra trong thế giới thực.
Yêu cầu
22/03/201249
 Các số liệu quan sát phải đƣợc sắp xếp theo
thời gian.
 Các kỳ quan sát có độ dài bằng nhau.
 Số liệu quan sát phải xuất phát từ cùng một
điểm trong mỗi kỳ.
 Không đƣợc phép để thiếu dữ liệu.
 Một số công cụ dự báo của Excel yêu cầu
số liệu quan sát phải đƣợc sắp xếp theo
chiều dọc (theo cột).
2. Các dự báo bình quân diễn tiến
(Moving Average)
22/03/201250
 Phƣơng pháp đơn giản, tính số dự báo của
một kỳ nhất định bằng bình quân số một số
kỳ trƣớc đó.
 Ƣu điểm :
 Dễ tính toán.
 Đáp ứng đƣợc các thay đổi mới nhất
trong chuỗi thời gian.
Ví dụ: Dịch vụ kỹ thuật
22/03/201251
 Công ty dịch vụ - tƣ vấn kỹ thuật X nhận
hợp đồng lắp đặt, bảo trì và sửa chữa thiết
bị cho một doanh nghiệp. Nhằm phục vụ
tốt cho công tác lập kế hoạch, công ty lập
bảng theo dõi số sự cố kỹ thuật xảy ra mỗi
tuần và dự báo số sự cố có khả năng xảy ra
trong tuần kế tiếp. Hãy sử dụng Excel để
giúp công ty thực hiện công việc trên.
Thống kê sự cố kỹ thuật
Tuần Số sự cố
1 17
2 12
3 114
4 8
5 11
6 10
7 6
22/03/201252
Thực hiện
22/03/201253
 Lập bảng giá trị bình quân diễn tiến với
hàm AVERAGE.
 Sử dụng biểu đồ với đƣờng xu hƣớng.
 Sử dụng công cụ Moving Average.
Lưu ý: Công cụ Moving Average cho kết quả
dự báo sớm hơn 1 kỳ so với thực tế.
xem 
3. Dự báo bằng các hàm hồi qui
22/03/201254
 Phƣơng pháp bình quân: chỉ cho phép lập
dự trù cho các kỳ không vƣợt quá điểm
cuối cùng của chuỗi thời gian.
 Phƣơng pháp hồi qui: ƣớc định mối tƣơng
quan giữa các số quan sát với một biến
khác, có thể là vị trí của số quan sát trong
chuỗi thời gian hoặc thời điểm quan sát.
 Inrar : Hồi qui tuyến tính
y = n.x + b
Logarithmic: Hồi qui logarit
y = n.ln(x) + b
 Polynomial (n): Hồi qui đa thức (bậc n)
y = bnx
n + bn-1x
n-1 + + b1x + b0
22/03/201255
Các kiểu đường hồi qui trong Excel
 Power: Hồi qui lũy thừa
y = b.xn
Exponential: Hồi qui số mũ
y = b.nx
22/03/201256
Các kiểu đường hồi qui trong Excel
Tạo các dự báo hồi qui tuyến tính
22/03/201257
 Phƣơng cách đơn giản để tạo một dự báo
với hàm hồi quy tuyến n tính
y = nx + b
 Thực hiện trong Excel: sử dụng hàm
FRECAST hoặc hàm mảng TREND.
Cú pháp
FORECAST(x, Known_Y’s, Known_X’s)
Công dụng: Hàm hồi qui truyến tính, dựa
trên tập giá trị quan sát Known_Y’s tại
chuỗi thời điểm Known_X’s, cho biết giá trị
dự báo tại thời điểm tƣơng lai x.
22/03/201258
Hàm FORECAST
Hàm TREND
22/03/201259
 Cú pháp
TREND(Known_Y’s, Known_X’s, 
New_X’s, Const)
Công dụng: Hàm mảng, dựa trên tập giá trị
quan sát Known_Y’s tại chuỗi thời điểm
Known_X’s, tính các giá trị dự báo tại
chuỗi thời điểm tƣơng lai New_X’s. Giá trị
b = 0 nếu const = FALSE, đƣợc tính bình
thƣờng nếu const = TRUE hoặc bỏ qua.
Ví dụ: Dịch vụ kỹ thuật
22/03/201260
Xem 
Tạo các dự báo hồi qui phi tuyến
22/03/201261
 Sử dụng trong trƣờng hợp các số quan sát
biến động lên hoặc xuống theo một đƣờng
cong tƣơng đối lớn.
 Thực hiện trong Excel: sử dụng hàm 
GROWTH.
Hàm GROWTH
22/03/201262
 Cú pháp
GROWTH(Known_Y’s, Known_X’s, 
New_X’s, Const)
Công dụng: Tƣơng tự nhƣ hàm TREND 
song các giá trị đƣợc dự báo với quan hệ
y = b*n^x. Giá trị b đƣợc tính bình thƣờng 
nếu const = TRUE hoặc bỏ qua, b = 1 nếu 
const = FALSE.
Ví dụ: Doanh thu sản phẩm mới
22/03/201263
 Một công ty kinh doanh mới tung ra thị
trƣờng một loại sản phẩm mới. Do là loại
sản phẩm độc đáo, chất lƣợng tốt, giá cả
phải chăng nên công ty đã bán đƣợc hàng
với doanh số ngày càng cao (xem bảng
thống kê). Hãy sử dụng Excel để dự báo
doanh thu của công ty trong những tháng
sắp tới.
Thống kê doanh thu sản phẩm
Tháng Doanh thu Tháng Doanh thu
1 10 5 20
2 11 6 30
3 12.5 7 45
4 15 8 70
22/03/201264
Thực hiện
22/03/201265
Xem 
Tạo các biểu đồ hồi qui trên Excel
22/03/201266
Nhấp phải chuột vào chuỗi dữ liệu trong
biểu đồ, thực hiện chức năng Add
Trendline.
Xem 
4. Dự báo bằng các hàm liên tiến
22/03/201267
Áp dụng phƣơng trình cơ bản
F(t+1) = F(t) + a.e(t)
Trong đó:
t, t + 1: các kỳ (thời điểm) liên tiếp
F(t), F(t+1): số dự báo trong các kỳ t và 
t+1.
a: hằng liên tiến.
e(t): sai số giữa số dự báo và số quan sát 
tại thời điểm t.
Công cụ Exponential Smoothing
22/03/201268
Công cụ dự báo liên tiến, thành phần trong 
bộ công cụ Data Analysis,
Các tùy biến trong hộp thoại Exponential 
Smoothings:
 Input range: Vùng nhập.
Damping factor: Thừa số cản (= 1 – a).
Output range: Vùng xuất.
Chart Output: Xuất biểu đồ.
Hộp thoại Exponential Smoothing
22/03/201269
Ví dụ: Cơ sở cho thuê xe
22/03/201270
 Một cơ sở cho thuê xe du lịch tiến hành
thống kê số xe cho thuê mỗi ngày (xem
bảng) và dự trù số xe cần chuẩn bị để sẵn
sàng cho thuê vào ngày kế tiếp. Hãy sử
dụng Excel để thực hiện công việc trên.
Xem 
 Phƣơng pháp đƣợc sử dụng phổ biến, cho
phép nghiên cứu tác động của nhiều nhân
tố đối với kết quả bài toán.
 Đặc biệt thích hợp với các doanh nghiệp có
sản phẩm đặc trƣng, thị phần lớn.
22/03/201271
5. Phân tích dự báo bằng phƣơng
trình hồi qui đa biến
 Phƣơng trình mẫu:
Y = b0 + b1x1 + b2x2 +  + bnxn + 
Trong đó
Y: biến kết quả.
b0: hằng số, gốc của phƣơng trình.
x1, x2,  xn: biến độc lập.
b1, b2,  bn: hệ số biến độc lập
: mức sai số của các tác động khác.
22/03/201272
Phƣơng trình hồi qui tuyến tính đa biến
Công ty ABC thống kê tình hình kinh doanh
mặt hàng X trong 3 năm 2008, 2009 và 2010
(Xem ).
Yêu cầu: Xây dựng phƣơng trình hồi qui
tuyến tính đa biến, qua đó dự báo doanh thu
trong các tháng tới và mối quan hệ giữa các
chỉ số.
22/03/201273
Ví dụ
 Sử dụng công cụ Regression (bộ công cụ 
Data Analysis ).
Các tùy biến chính trong hộp thoại công cụ:
Khởi động tiện ích.
 Input Y range: khối giá trị biến Y .
 Input X range.: Khối giá trị các biến X
Labels : dòng đầu trong các vùng là nhãn.
Output options: Tùy biến vùng xuất.
22/03/201274
Xây dựng phƣơng trình hồi qui
tuyến tính đa biến trên Excel
22/03/201275
Xem 
22/03/201276
Kết quả xuất
Hệ số R = 0,99 => giữa các biến có mối
tƣơng quan cao.
Hệ số xác định R2 = 0.97 => mức độ cao về
khả năng giải thích của các biến số.
 Thông số độ dốc của biến Giá cả (X1) = -
338.02 biến động tỷ lệ nghịch với Sản
lượng (biến Y ).
 Thông số độ dốc của biến Chi phí QC (X2)
= 13.03 >0 => tỷ lệ thuận với Sản lượng.
22/03/201277
Nhận định kết quả
Xem xét giá trị t-stat (kiểm định thống kê)
của các biến độc lập:
 |t-stat| > 2.58 : độ tin cậy 99%
 |t-stat| > 1.96 : độ tin cậy 95%
 |t-stat| > 1.64 : độ tin cậy 90%
Kết quả kiểm định: Biến X1 có |t-stat||=
11.24, biến X2 có |t-stat||= 24.98 => mô hình
có độ tin cậy rất cao, phƣơng trình hồi qui
có ý nghĩa thực tiễn.
22/03/201278
Kiểm định mô hình hồi qui
 Phƣơng trình hồi qui:
Y = -199.93 - 338.02X1 + 13.03 X2
Ứng dụng: Phân tích, dự báo, đánh giá mức
độ tác động của việc thay đổi giá bán và chi
phí QC tới sản lƣợng, phục vụ cho việc xây
dựng các chiến lƣợc kinh doanh của doanh
nghiệp.
22/03/201279
Xây dựng mô hình dự báo hồi qui
 Lập bảng phân tích độ nhạy hai chiều, xem
xét tác động của việc thay đổi giá bán và chi
phí quảng cáo tới sản lƣợng
 Phạm vi biến động:
Giá bán: từ 3.5 tới 4.75 triệu đồng/tấn.
Chi phí QC: từ 300 tới 400 triệu đồng.
Xem 
22/03/201280
Ví dụ
22/03/201281
HẾT CHƢƠNG 2

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_chuong_2_excel_voi_hoach_dinh_tai.pdf