Bài giảng Tin học văn phòng 2 - Chương 1: Tổng quan về MTM và Internet - Hoàng Thanh Hòa
Tóm tắt Bài giảng Tin học văn phòng 2 - Chương 1: Tổng quan về MTM và Internet - Hoàng Thanh Hòa: ...u bên trong. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 41 • Cáp xoắn đôi STP: Chi phí: Rẻ hơn c|p quang nhưng đắt tiền hơn c|p UTP. Tốc độ truyền: Lý thuyết 500Mbps, thực tế khoảng 150Mbps. Độ suy hao: Tín hiệu yếu dần nếu c|p d{i, tối đa l{ 100m. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 42 • Cáp...|c thực hiện, v{ World Wide Web ra đời ng{y 6/8/1991 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 66 • Ai quản lý nội dung trên Net - No body - Dẩn chứng: Tư liệu xấu rất nhiều Muốn viết gì, đưa lên gì cũng được thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 67 • Có nhiều tổ chức trên Internet - ISOC (Inter...ang 85 I love you 1: I l 3: you 2: ove I love you 2: ove 1: I l 3: you 3: you 2: ove 1: I l 1: I l 2: ove 3: you 1: I l 2: ove 1: I l 2: ove 3: you 2: ove 1: I l 3: you I love you I love you 1: I l 3: you 2: ove 1: I l 3: you 2: ove 1: I l ...
nterfare Card • Do IEEE cung cấp cho nh{ sản xuất. • Gồm có 6 byte, 3 byte đầu l{ m~ số của NSX, 3 byte sau l{ số serial của card đó. • Địa chỉ MAC được cố định v{o ROM→ Địa chỉ vật lý thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 37 • Cáp đồng trục: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 38 • Cáp đồng trục: C|p mỏng (thin cable/thinnet): gọi l{ 10BASE2, chiều d{i đường chạy tối đa l{ 185 m. C|p d{y (thick cable/thicknet):gọi l{ 10BASE5, chiều d{i đường chạy tối đa 500m. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 39 • Cáp xoắn đôi: - C|p xoắn đôi gồm nhiều cặp d}y đồng xoắn lại với nhau nhằm chống ph|t xạ nhiễu điện từ. - Có 2 loại được sử dụng rộng r~i trong mạng LAN: Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu STP (Shielded Twisted- Pair). Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc chống nhiễu UTP (Unshielded Twisted- Pair). thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 40 • Cáp xoắn đôi STP: Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngo{i một lớp vỏ l{m bằng d}y đồng bện. Chống được nhiễu từ bên ngo{i v{ ph|t xạ nhiễu bên trong. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 41 • Cáp xoắn đôi STP: Chi phí: Rẻ hơn c|p quang nhưng đắt tiền hơn c|p UTP. Tốc độ truyền: Lý thuyết 500Mbps, thực tế khoảng 150Mbps. Độ suy hao: Tín hiệu yếu dần nếu c|p d{i, tối đa l{ 100m. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 42 • Cáp xoắn đôi UTP: Gồm nhiều cặp xoắn như c|p STP nhưng không có lớp vỏ đồng chống nhiễu. Dễ bị nhiễu khi đặt gần thiết bị hoặc c|p kh|c. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 43 • Cáp quang: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 44 • Cáp quang: C|p quang Singlemode (SM) C|p quang Multimode (MM) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 45 • Cáp quang: Dung lượng lớn, dễ d{ng lắp đặt. Không bị nhiễu bởi tín hiệu điện, điện từ. Có tính c|ch điện nên đảm bảo tính an to{n. Tính bảo mật, độ tin cậy cao. Tính linh hoạt do c|c hệ thống thông tin quang đều khả dụng cho hầu hết c|c dạng thông tin số liệu, thoại v{ video. Dễ d{ng n}ng cấp khi cần thiết. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 46 • L{ thiết bị dùng để nối hai m|y tính hay hai thiết bị ở xa thông qua mạng điện thoại. • Modem giúp nối c|c mạng LAN ở xa th{nh một mạng WAN. • Chức năng: - chuyển đổi tín hiệu số (digital) th{nh tín hiệu tương tự (analog) để truyền dữ liệu trên d}y điện thoại. - Tại đầu nhận, Modem chuyển ngược lại từ dạng tín hiệu tương tự sang dạng tín hiệu số. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 47 • Sơ đồ truyền dữ liệu qua Modem: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 48 • Repeater (Bộ khuếch đại tín hiệu) Khuếch đại, phục hồi c|c tín hiệu đ~ bị suy yếu do bị tổn thất năng lượng khi truyền Cho phép mở rộng mạng vượt xa chiều d{i giới hạn của một môi trường truyền. Chỉ được phép nối hai mạng có cùng giao thức truyền thông. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 49 • Repeater (Bộ khuếc đại tín hiệu) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 50 • L{ thiết bị giống như Repeater nhưng nhiều port hơn cho phép nhiều m|y tính nối tập trung về thiết bị n{y. • Chức năng giống với Repeater. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 51 • Hạn chế của HUB/Repeater: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 52 • L{ thiết bị cho phép nối kết hai nh|nh mạng, có chức năng chuyển có chọn lọc c|c gói tin đến nh|nh mạng chứa m|y nhận gói tin. • Trong Bridge có bảng địa chỉ MAC, bảng địa chỉ n{y sẽ được dùng để quyết định đường đi của gói tin. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 53 • L{ thiết bị giống như bridge nhưng nhiều port hơn cho phép ghép nối nhiều đoạn mạng với nhau. • Có khả năng chuyển dữ liệu đến đúng m|y đích→ giảm được đụng độ trên mạng. • Dựa v{o bảng địa chỉ MAC để quyết định gói tin n{o đi ra port n{o. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 54 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 55 • Quá trình xử lý gói tin: 1. Kiểm tra địa chỉ nguồn của gói tin trong bảng MAC 2. Kiểm tra địa chỉ đích có trong bảng MAC chưa: - Nếu chưa có thì nó sẽ gởi gói tin ra tất cả c|c port (ngoại trừ port gói tin đi v{o). - Nếu địa chỉ đích đ~ có trong bảng MAC: Nếu port đích trùng với port nguồn thì Switch sẽ loại bỏ gói tin. Nếu port đích khác với port nguồn thì gói tin sẽ được gởi ra port đích tương ứng. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 56 • L{ thiết bị liên mạng hoạt động ở tầng 3 của mô hình OSI, nối nhiều mạng với nhau th{nh một liên mạng. • Nhiệm vụ: chuyển tiếp c|c gói tin từ mạng n{y tới mạng kia để đến được c|c m|y nhận. • Dùng bảng định tuyến (Routing table) để lưu thông tin về mạng→ tìm đường đi tối ưu cho gói tin. • Bảng định tuyến: chứa thông tin về đường đi, ước lượng khoảng c|ch, thời gian thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 57 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 58 • Nguyên lý hoạt động: Khi một gói tin đến Router, nó tiến h{nh kiểm tra IP đích của gói tin: - Nếu đ/c IP đích có trong bảng định tuyến→ Router gửi gói tin đến port tương ứng. - Nếu đ/c IP đích không có trong bảng→ Router kiểm tra trong bảng có khai b|o Default Gateway? Nếu có, gói tin đến Default Gateway tương ứng. Nếu không khai báo thì gói tin bỏ loại bỏ thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 59 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 60 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 61 • Mục tiêu: - Biết c|c kh|i niệm, thuật ngữ - Lịch sử ph|t triển - C|ch kết nối thông dụng: ADSL v{ c|c đường thuê bao riêng (lease line) • Yêu cầu: - Biết đ|nh gi| nhu cầu sử dụng để thuê bao đúng gi| trị thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 62 • Mạng của c|c mạng • Mạng diện rộng to{n cầu • Sử dụng bộ giao thức TCP/IP - Transmission Control Protocol /Internet Protocol • Giao thức HTTP - Hyper text transfer protocol thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 63 • Mạng Arpanet 1969 - Bộ quốc phòng Mỹ - Store and Forward - ALOHAnet • Hình th{nh WWW năm 1991 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 64 • World Wide Web, gọi tắt l{ Web hoặc WWW, mạng lưới toàn cầu l{ một không gian thông tin to{n cầu m{ mọi người có thể truy nhập (đọc v{ viết) qua c|c m|y tính nối với mạng Internet. • WWW l{ một dịch vụ chạy trên Internet thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 65 • Trước 1990, Internet đ~ ph|t triển th{nh những m|y tính kết nối với tốc độ cao, nhưng nó vẫn chưa ph|t triển, không cho phép trao đổi dạng text, không đồ họa, hyperlinks. • Tim Berners – Lee, một nh{ khoa học l{m việc tại phòng thí nghiệm Ch}u Âu đề nghị một bộ Protocol cho phép truyền thông tin đồ họa trên Internet v{o năm 1989. • Những đề nghị n{y của Berners – Lee được một nhóm kh|c thực hiện, v{ World Wide Web ra đời ng{y 6/8/1991 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 66 • Ai quản lý nội dung trên Net - No body - Dẩn chứng: Tư liệu xấu rất nhiều Muốn viết gì, đưa lên gì cũng được thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 67 • Có nhiều tổ chức trên Internet - ISOC (Internet Socity): Hiệp hội Internet - IAB : UB kiến trúc mạng - IETF: UB kỹ thuật Internet - Internic: Trung t}m thông tin mạng - ICANN (Internet Coporation for Asign Names and Numbers): Tổ chức quản lý tên miền - . thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 68 • Internet giúp gì cho chúng ta? - Dịch vụ E-mail - Dịch vụ FTP(file transfer protocol) - Dịch vụ tìm kiếm thông tin - Dịch vụ World Wide Web - V{ hơn thế nữa : RSS, Web Blog.. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 69 • Một số thuật ngữ: - IAP = Internet Access Provider: nh{ cung cấp khả năng truy cập internet - IXP= Internet Exchange Provider: Nh{ cung cấp dịch vụ kết nối Internet - ISP= Internet Service Provider: Nh{ cung cấp dịch vụ internet - ICP = Internet Content Provider: Cấp phép mở một trang WEB thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 70 • Dùng Dial Up (Line điện thoại) • Đường ADSL (Asymmtric Digital Subscriber Line) • C|p quang • Vệ tinh • Wifi, Wimax thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 71 • Một số khái niệm: - Dữ liệu dạng Text - Multimedia - Hypertext - Hyper Media - Ngôn ngữ Html_ Giao thức HTTP - URL (Uniform Resource Locator) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 72 L{ loại dữ liệu chứa m~ ASCII hay Unicode, dọc hiểu được. Text l{ th{nh phần cơ bản tạo nên t{i liệu chứa tin tức, tư liệu thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 73 • L{ loại dữ liệu chứa hình ảnh, }m thanh, phim, chủ yếu phục vụ nghe nhìn, chúng có kích thước lớn. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 74 • L{ văn bản có chứa Hyperlink, trỏ tới một vị trí kh|c trong t{i liệu hoặc một t{i liệu kh|c. Trỏ tới trang 11 Trỏ tới tài liệu khác thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 75 • L{ t{i liêu có chứa Hyperlink, trỏ tới một vị trí kh|c trong t{i liệu hoặc một t{i liệu kh|c chứa dữ liệu Multimedia Nghe nhạc Xem Video thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 76 • Ngôn ngữ đ|nh dấu siêu văn bản - l{ một dạng ngôn ngữ m~ ho| sử dụng trong c|c siêu văn bản trên web. • HTML sử dụng c|c m~ theo kiểu truyền thống, tức l{ đoạn văn bản sẽ nằm giữa c|c thẻ lệnh định dạng (tag) • L{ m~ chuẩn với c|c quy ước được thiết kế để tạo trang web v{ được hiển thị bởi trình duyệt web thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 77 • HTML thông b|o cho lệnh trình duyệt biết nơi đặt văn bản, biểu mẫu... Để xem ví dụ về HTML trong lệnh trình duyệt. Đơn giản l{ bạn mở trình duyệt web v{ chọn "view", sau đó nhấn v{o “source”. M~ nguồn HTML sẽ hiển thị lên bất kỳ trang web n{o bạn muốn xem thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 78 • Giao Thức Truyền Thông Siêu Văn Bản. Một trong c|c giao thức chuẩn về mạng Internet, được dùng để liên hệ thông tin giữa M|y cung cấp Dịch Vụ (Webserver) v{ M|y dùng dịch vụ (Client). • HTTP l{ giao thức truyền tải c|c file từ một Web server v{o một trình duyệt Web để người dùng có thể xem một trang Web đang hiện diện trên Internet. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 79 • HTTP x|c định c|ch c|c thông điệp (c|c file văn bản, hình ảnh đồ họa, }m thanh, video, v{ c|c file multimedia kh|c) được định dạng v{ truyền tải ra sao, v{ những h{nh động n{o m{ c|c Web server v{ c|c trình duyệt Web (browser) phải l{m để đ|p ứng c|c lệnh rất đa dạng. • Chẳng hạn, khi bạn gõ một địa chỉ Web URL v{o trình duyệt Web, một lệnh HTTP sẽ được gửi tới Web server để ra lệnh v{ hướng dẫn nó tìm đúng trang Web được yêu cầu v{ kéo về mở trên trình duyệt Web. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 80 • L{ một hệ thống thông tin chứa c|c t{i liệu Hypertext Document,Hypermedia Document. • Dịch vụ WWW cho phép tìm kiếm, xem xét c|c t{i liệu siêu văn bản, siêu Media. • Sử dụng dịch vụ n{y gọi l{ chương trình Web Browser, được sử dụng phổ biến hiện nay l{ Internet Explorer, Firefox Mozilla, Chrome, Opera v.v... thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 81 • World Wide Web l{ một phần của mạng Internet. Người ta vẫn thường gọi tắt World Wide Web l{ Web- nó l{ phần chủ yếu nhất của mạng Internet tuy nhiên không phải l{ mạng Internet. • WWW cung cấp cho người sử dụng khả năng truy cập dể d{ng, có thể khai th|c thông tin trên Net dưới dạng văn bản, hình ảnh, }m thanh v{ video. Vì thế, Web đôi khi còn được gọi l{ đa phương tiện của mạng Internet. • Để dùng Web, người sử dụng phải có trình duyệt Web như Firefox, Internet Explorer(IE), Chrome. Trình duyệt Web l{ một ứng dụng tương thích với m|y tính của bạn, cho phép bạn nhìn thấy c|c trang Web trên m{n hình m|y tính thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 82 • Webpage: Trang thông tin tổng hợp từ nhiều đối tượng. • Website: L{ một khu vực trên Internet, chứa c|c webpage mô tả hoạt động đơn vị,công ty/c| nh}n. • Homepage: Trang chủ của trình duyệt của mỗi Account,, trang đó sẽ xuất hiện mỗi khi khởi động trình duyệt web thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 83 • • • • • thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 84 • Giao thức (Protocol): L{ tập hợp c|c quy ước truyền thông m{ c|c thực thể trên mạng phải tu}n thủ để có thể giao tiếp với nhau. • Quy trình hoạt động: - Đóng gói - M~ hóa - Truyền dữ liệu - Nhận dữ liệu - Giải m~ - Xử lý dữ liệu thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 85 I love you 1: I l 3: you 2: ove I love you 2: ove 1: I l 3: you 3: you 2: ove 1: I l 1: I l 2: ove 3: you 1: I l 2: ove 1: I l 2: ove 3: you 2: ove 1: I l 3: you I love you I love you 1: I l 3: you 2: ove 1: I l 3: you 2: ove 1: I l 1: I l 3: you ? 2 ? 2 2: ove 2: ove 2: ove 1: I l 3: you 1: I l 2: ove 1: I l 2: ove 3: you : l : l 3: you ? 2 ? 2 2: ove 2: ove 2: ove 2: ove thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 88 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 89 • Địa chỉ phân lớp - Mạng Internet chỉ có 1 cấp - Mạng nhỏ, to đều bình đẳng khi kết nối - Mỗi host có 1 địa chỉ duy nhất trên to{n cầu - Địa chỉ trở th{nh t{i nguyên • Nic: Cung cấp thông tin địa chỉ, tên miền • ICANN : quản lý ph}n phối địa chỉ số v{ tên miền thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 90 • Chuyển đổi giữa các hệ số: - Hệ 2 (nhị ph}n): gồm 2 ký số 0, 1 - Hệ 8 (b|t ph}n): gồm 8 ký số 0, 1, , 7 - Hệ 10 (thập ph}n): gồm 10 ký số 0, 1, , 9 - Hệ 16 (thập lục ph}n): gồm c|c ký số 0, 1, , 9 v{ c|c chữ c|i A, B, C, D, E, F thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 91 • Chuyển đổi từ nhị phân sang thập phân: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 92 • Chuyển đổi từ thập phân sang nhị phân: Đổi số 201 sang nhị ph}n: 201 / 2 = 100 dư 1 100 / 2 = 50 dư 0 50 / 2 = 25 dư 0 25 / 2 = 12 dư 1 12 / 2 = 6 dư 0 6 / 2 = 3 dư 0 3 / 2 = 1 dư 1 1 / 2 = 0 dư 1 Khi thương số bằng 0, ghi c|c số dư theo thứ tự ngược với lúc xuất hiện, kết quả: 201 = 11001001 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 93 • Các phép toán làm việc trên bit: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 94 • Địa chỉ IP l{ địa chỉ có cấu trúc với một con số có kích thước 32 bit, chia th{nh 4 phần mỗi phần 8 bit gọi l{ octet hoặc byte. • Ví dụ: 172.16.30.56 10101100.00010000.00011110.00111000. AC.10.1E.38 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 95 • C|c địa chỉ IP được chia ra l{m hai phần, một phần để x|c định mạng (net id) v{ một phần để x|c định host (host id). thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 96 • Các lớp địa chỉ IP: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 97 • Lớp A: D{nh 1 byte cho phần network_id v{ 3 byte cho phần host_id. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 98 • Lớp A: Bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ bit 0. Dạng nhị ph}n của octet n{y l{ 0xxxxxxx Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng từ 0 (=00000000(2)) đến 127 (=01111111(2)) sẽ thuộc lớp A. Ví dụ: 50.14.32.8. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 99 • Lớp A: Bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ bit 0. Dạng nhị ph}n của octet n{y l{ 0xxxxxxx Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng từ 0 (=00000000(2)) đến 127 (=01111111(2)) sẽ thuộc lớp A. Ví dụ: 50.14.32.8. Byte đầu tiên n{y cũng chính l{ network_id, trừ đi bit đầu tiên l{m ID nhận dạng lớp A, còn lại 7 bit để đ|nh thứ tự c|c mạng, ta được 128 (=27 ) mạng lớp A kh|c nhau. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 100 • Lớp A: Bỏ đi hai trường hợp đặc biệt l{ 0 v{ 127. Kết quả l{ lớp A chỉ còn 126 địa chỉ mạng, 1.0.0.0 đến 126.0.0.0. Phần host_id chiếm 24 bit, nghĩa l{ có 2^24 = 16.777.216 host kh|c nhau trong mỗi mạng. Bỏ đi hai trường hợp đặc biệt (phần host_id chứa to{n c|c bit 0 v{ bit 1). Còn lại: 16.777.214 host. Ví dụ đối với mạng 10.0.0.0 thì những gi| trị host hợp lệ l{ 10.0.0.1 đến 10.255.255.254. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 101 • Lớp B: D{nh 2 byte cho phần network_id v{ 2 byte cho phần host_id. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 102 • Lớp B: Hai bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ 10. Dạng nhị ph}n của octet n{y l{ 10xxxxxx Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng từ 128 (=10000000(2)) đến 191 (=10111111(2)) sẽ thuộc về lớp B Ví dụ: 172.29.10.1 . thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 103 • Lớp B: Phần network_id chiếm 16 bit bỏ đi 2 bit l{m ID cho lớp, còn lại 14 bit cho phép ta đ|nh thứ tự 16384 (=2^14) mạng kh|c nhau (128.0.0.0 đến 191.255.0.0). Phần host_id d{i 16 bit hay có 65536 (=2^16) gi| trị kh|c nhau. Trừ đi 2 trường hợp đặc biệt còn lại 65534 host trong một mạng lớp B. Ví dụ đối với mạng 172.29.0.0 thì c|c địa chỉ host hợp lệ l{ từ 172.29.0.1 đến 172.29.255.254. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 104 • Lớp C: D{nh 3 byte cho phần network_id v{ 1 byte cho phần host_id. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 105 • Lớp C: Ba bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ 110. Dạng nhị ph}n của octet n{y l{ 110xxxxx Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng từ 192 (=11000000(2)) đến 223 (=11011111(2)) sẽ thuộc về lớp C. Ví dụ: 203.162.41.235 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 106 • Dạng nhị phân • 11000000.00001010.00001010.00000000 • 11000000.00001010.00001010.00000001 • 11000000.00001010.00001010.11111110 • 11000000.00001010.00001010.11111111 • Dải hostID: 192.10.10.1 192.10.10.254 • Địa chỉ Broadcast: 192.10.10.255 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 107 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 108 • IP Add có vùng địa chỉ l{ Private (x}y dựng mạng nội bộ). Address gồm: 10.0.0.0 - 10.255.255.255 172.16.0.0 - 172.31.255.255 192.168.0.0 - 192.168.255.255 • Do đó trong tất cả t{i liệu hướng dẫn x}y dựng mạng gia đình, mạng văn phòng đều bắt đầu l{ 192.168.x.y (trong đó 0< x, y<255) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 109 • Còn như nếu bạn truy cập v{o internet như thông thường hiện nay thông qua c|c ISP (Internet Service Provider - Nh{ cung cấp dịch vụ Internet) thì địa chỉ IP trên m|y bạn luôn bị thay đổi, do đó dữ liệu trên m|y của bạn không thể truy cập được từ những m|y kh|c trên Internet thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 110 • Sử dụng c}u lệnh: Ipconfig/All thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 111 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 112 • Địa chỉ số :không biết ở đ}u, l{m gì? • Tên miền (Domain name) giải quyết vđ: Dùng tên gợi nhớ thay địa chỉ số Biết ở đ}u, l{m gì • Tên miền l{ chuỗi ký tự dể nhớ. Ví dụ: 204.162.78.4 → card.netnam.vn 210.245.93.36 → 24h.com.vn thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 113 • Có 7 tên miền nguyên thủy, chỉ lĩnh vực hoạt động: - .edu (education) Gi|o dục - .com (commerce) Thương mại - .net (network) Tổ chức Mạng - .int (international) Tổ chứcQuốc tế - .org (organization) Tổ chức phi CP - .gov (government) chính phủ - .mil (military) Qu}n sự thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 114 • Thể hiện chủ quyền quốc gia, l~nh thổ m{ chính phủ nước đó quản lý: - .sg (Singgapore) - .vn (Việt Nam) - .cn (China) - .ru (Nga) - .kh (Campuchea) - .us (United State) - .uk (United Kingdom) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 115 • C|ch kiểm tra địa chỉ IP của 1 trang Web: - B1: Chạy RUN - B2: gõ lệnh: Nslookup - B3: gõ địa chỉ trang Web thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 116 Hệ thống định vị tài nguyên đồng bộ • Đường dẫn chỉ tới một tập tin trong một m|y chủ trên Internet. Chuỗi URL thường bao gồm : tên giao thức, tên m|y chủ v{ đường dẫn đến tập tin trong m|y chủ đó. • Ví dụ: - keo-sao-tre-hoang-anh-gia-lai-dung-day-sau-bai/ - - https://www.facebook.com/ thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 117 • Mỗi m|y trên mạng có 1 d/c URL duy nhất • URL có dạng: • Hệ thống://m|ychủ/đườngdẫn • Hệ thống:đường dẫn • Ví dụ: Giao thức Dịch vụ www Tên máy chủ Tên miền cấp 1 Đường dẫn thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 118 • Cấu trúc địa chỉ E-mail: UserID@Domain hay UserID@Host • Ví dụ: teo@yahoo.com ty@yahoo.co.uk hung2k7@hcm.vnn.vn Có một hộp thư tên hung2k7 tại m|y chủ vnn thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 119 • Web hosting l{ nơi không gian trên m|y chủ có c{i dịch vụ Internet như: ftp,www, nơi đó bạn có thể chứa nội dung trang web hay dữ liệu trên không gian đó. • Lý do bạn phải thuê Web Hosting để chứa nội dung trang web, dịch vụ mail, ftp, vì những m|y chủ luôn có một địa chỉ cố định khi kết nối v{o Internet (đó l{ địa chỉ IP tĩnh), để mọi người có thể truy cập tới mọi lúc mọi nơi. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: Ho{ng Thanh Hòa Email: thanhhoa48dhv@gmail.com Web: https://sites.google.com/site/thanhhoakhcb Di động: 01696935167
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_van_phong_2_chuong_1_tong_quan_ve_mtm_va_i.pdf