Bài giảng Tin học văn phòng 2 - Chương 1: Tổng quan về MTM và Internet - Hoàng Thanh Hòa

Tóm tắt Bài giảng Tin học văn phòng 2 - Chương 1: Tổng quan về MTM và Internet - Hoàng Thanh Hòa: ...u bên trong. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 41 • Cáp xoắn đôi STP:  Chi phí: Rẻ hơn c|p quang nhưng đắt tiền hơn c|p UTP. Tốc độ truyền: Lý thuyết 500Mbps, thực tế khoảng 150Mbps. Độ suy hao: Tín hiệu yếu dần nếu c|p d{i, tối đa l{ 100m. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 42 • Cáp...|c thực hiện, v{ World Wide Web ra đời ng{y 6/8/1991 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 66 • Ai quản lý nội dung trên Net - No body - Dẩn chứng:  Tư liệu xấu rất nhiều  Muốn viết gì, đưa lên gì cũng được thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 67 • Có nhiều tổ chức trên Internet - ISOC (Inter...ang 85 I love you 1: I l 3: you 2: ove I love you 2: ove 1: I l 3: you 3: you 2: ove 1: I l 1: I l 2: ove 3: you 1: I l 2: ove 1: I l 2: ove 3: you 2: ove 1: I l 3: you I love you I love you 1: I l 3: you 2: ove 1: I l 3: you 2: ove 1: I l ...

pdf120 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Tin học văn phòng 2 - Chương 1: Tổng quan về MTM và Internet - Hoàng Thanh Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nterfare Card 
• Do IEEE cung cấp cho nh{ 
sản xuất. 
• Gồm có 6 byte, 3 byte đầu l{ 
m~ số của NSX, 3 byte sau l{ 
số serial của card đó. 
• Địa chỉ MAC được cố định 
v{o ROM→ Địa chỉ vật lý 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 37 
• Cáp đồng trục: 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 38 
• Cáp đồng trục: 
 C|p mỏng (thin 
cable/thinnet): gọi l{ 
10BASE2, chiều d{i đường 
chạy tối đa l{ 185 m. 
 C|p d{y (thick 
cable/thicknet):gọi l{ 
10BASE5, chiều d{i đường 
chạy tối đa 500m. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 39 
• Cáp xoắn đôi: 
- C|p xoắn đôi gồm nhiều cặp d}y đồng xoắn lại với 
nhau nhằm chống ph|t xạ nhiễu điện từ. 
- Có 2 loại được sử dụng rộng r~i trong mạng LAN: 
 Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu STP (Shielded 
Twisted- Pair). 
 Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc chống nhiễu UTP 
(Unshielded Twisted- Pair). 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 40 
• Cáp xoắn đôi STP: 
Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngo{i một lớp vỏ 
l{m bằng d}y đồng bện. 
 Chống được nhiễu từ bên ngo{i v{ ph|t xạ nhiễu bên 
trong. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 41 
• Cáp xoắn đôi STP: 
 Chi phí: Rẻ hơn c|p quang nhưng đắt tiền hơn c|p 
UTP. 
Tốc độ truyền: Lý thuyết 500Mbps, thực tế khoảng 
150Mbps. 
Độ suy hao: Tín hiệu yếu dần nếu c|p d{i, tối đa l{ 
100m. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 42 
• Cáp xoắn đôi UTP: 
Gồm nhiều cặp xoắn như c|p STP nhưng không có 
lớp vỏ đồng chống nhiễu. 
Dễ bị nhiễu khi đặt gần thiết bị hoặc c|p kh|c. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 43 
• Cáp quang: 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 44 
• Cáp quang: 
 C|p quang Singlemode (SM) 
 C|p quang Multimode (MM) 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 45 
• Cáp quang: 
 Dung lượng lớn, dễ d{ng lắp đặt. 
 Không bị nhiễu bởi tín hiệu điện, điện từ. 
 Có tính c|ch điện nên đảm bảo tính an to{n. 
 Tính bảo mật, độ tin cậy cao. 
 Tính linh hoạt do c|c hệ thống thông tin quang đều 
khả dụng cho hầu hết c|c dạng thông tin số liệu, thoại 
v{ video. 
 Dễ d{ng n}ng cấp khi cần thiết. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 46 
• L{ thiết bị dùng để nối hai m|y tính hay hai thiết bị ở 
xa thông qua mạng điện thoại. 
• Modem giúp nối c|c mạng LAN ở xa th{nh một mạng 
WAN. 
• Chức năng: 
- chuyển đổi tín hiệu số (digital) th{nh tín hiệu tương 
tự (analog) để truyền dữ liệu trên d}y điện thoại. 
- Tại đầu nhận, Modem chuyển ngược lại từ dạng tín 
hiệu tương tự sang dạng tín hiệu số. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 47 
• Sơ đồ truyền dữ liệu qua Modem: 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 48 
• Repeater (Bộ khuếch đại tín hiệu) 
 Khuếch đại, phục hồi c|c tín hiệu đ~ bị suy yếu do bị 
tổn thất năng lượng khi truyền 
 Cho phép mở rộng mạng vượt xa chiều d{i giới hạn 
của một môi trường truyền. 
 Chỉ được phép nối hai mạng có cùng giao thức truyền 
thông. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 49 
• Repeater (Bộ khuếc đại tín hiệu) 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 50 
• L{ thiết bị giống như Repeater nhưng nhiều port hơn 
cho phép nhiều m|y tính nối tập trung về thiết bị n{y. 
• Chức năng giống với Repeater. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 51 
• Hạn chế của HUB/Repeater: 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 52 
• L{ thiết bị cho phép nối kết hai nh|nh mạng, có chức 
năng chuyển có chọn lọc c|c gói tin đến nh|nh mạng 
chứa m|y nhận gói tin. 
• Trong Bridge có bảng địa chỉ MAC, bảng địa chỉ n{y sẽ 
được dùng để quyết định đường đi của gói tin. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 53 
• L{ thiết bị giống như bridge nhưng nhiều port hơn cho 
phép ghép nối nhiều đoạn mạng với nhau. 
• Có khả năng chuyển dữ liệu đến đúng m|y đích→ giảm 
được đụng độ trên mạng. 
• Dựa v{o bảng địa chỉ MAC để quyết định gói tin n{o đi 
ra port n{o. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 54 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 55 
• Quá trình xử lý gói tin: 
1. Kiểm tra địa chỉ nguồn của gói tin trong bảng MAC 
2. Kiểm tra địa chỉ đích có trong bảng MAC chưa: 
- Nếu chưa có thì nó sẽ gởi gói tin ra tất cả c|c port 
(ngoại trừ port gói tin đi v{o). 
- Nếu địa chỉ đích đ~ có trong bảng MAC: 
Nếu port đích trùng với port nguồn thì Switch sẽ loại 
bỏ gói tin. 
Nếu port đích khác với port nguồn thì gói tin sẽ được 
gởi ra port đích tương ứng. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 56 
• L{ thiết bị liên mạng hoạt động ở tầng 3 của mô hình 
OSI, nối nhiều mạng với nhau th{nh một liên mạng. 
• Nhiệm vụ: chuyển tiếp c|c gói tin từ mạng n{y tới 
mạng kia để đến được c|c m|y nhận. 
• Dùng bảng định tuyến (Routing table) để lưu thông tin 
về mạng→ tìm đường đi tối ưu cho gói tin. 
• Bảng định tuyến: chứa thông tin về đường đi, ước 
lượng khoảng c|ch, thời gian 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 57 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 58 
• Nguyên lý hoạt động: 
Khi một gói tin đến Router, nó tiến h{nh kiểm tra IP đích 
của gói tin: 
- Nếu đ/c IP đích có trong bảng định tuyến→ Router gửi 
gói tin đến port tương ứng. 
- Nếu đ/c IP đích không có trong bảng→ Router kiểm 
tra trong bảng có khai b|o Default Gateway? 
Nếu có, gói tin đến Default Gateway tương ứng. 
Nếu không khai báo thì gói tin bỏ loại bỏ 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 59 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 60 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 61 
• Mục tiêu: 
- Biết c|c kh|i niệm, thuật ngữ 
- Lịch sử ph|t triển 
- C|ch kết nối thông dụng: ADSL v{ c|c đường thuê 
bao riêng (lease line) 
• Yêu cầu: 
- Biết đ|nh gi| nhu cầu sử dụng để thuê bao đúng gi| 
trị 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 62 
• Mạng của c|c mạng 
• Mạng diện rộng to{n cầu 
• Sử dụng bộ giao thức TCP/IP 
- Transmission Control Protocol /Internet 
Protocol 
• Giao thức HTTP 
- Hyper text transfer protocol 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 63 
• Mạng Arpanet 1969 
- Bộ quốc phòng Mỹ 
- Store and Forward 
- ALOHAnet 
• Hình th{nh WWW năm 1991 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 64 
• World Wide Web, gọi tắt l{ Web hoặc WWW, mạng 
lưới toàn cầu l{ một không gian thông tin to{n cầu 
m{ mọi người có thể truy nhập (đọc v{ viết) qua 
c|c m|y tính nối với mạng Internet. 
• WWW l{ một dịch vụ chạy trên Internet 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 65 
• Trước 1990, Internet đ~ ph|t triển th{nh những m|y 
tính kết nối với tốc độ cao, nhưng nó vẫn chưa ph|t 
triển, không cho phép trao đổi dạng text, không đồ 
họa, hyperlinks. 
• Tim Berners – Lee, một nh{ khoa học l{m việc tại 
phòng thí nghiệm Ch}u Âu đề nghị một bộ Protocol 
cho phép truyền thông tin đồ họa trên Internet v{o 
năm 1989. 
• Những đề nghị n{y của Berners – Lee được một nhóm 
kh|c thực hiện, v{ World Wide Web ra đời ng{y 
6/8/1991 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 66 
• Ai quản lý nội dung trên Net 
- No body 
- Dẩn chứng: 
 Tư liệu xấu rất nhiều 
 Muốn viết gì, đưa lên gì cũng được 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 67 
• Có nhiều tổ chức trên Internet 
- ISOC (Internet Socity): Hiệp hội Internet 
- IAB : UB kiến trúc mạng 
- IETF: UB kỹ thuật Internet 
- Internic: Trung t}m thông tin mạng 
- ICANN (Internet Coporation for Asign Names and 
Numbers): Tổ chức quản lý tên miền 
- . 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 68 
• Internet giúp gì cho chúng ta? 
- Dịch vụ E-mail 
- Dịch vụ FTP(file transfer protocol) 
- Dịch vụ tìm kiếm thông tin 
- Dịch vụ World Wide Web 
- V{ hơn thế nữa : RSS, Web Blog.. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 69 
• Một số thuật ngữ: 
- IAP = Internet Access Provider: nh{ cung cấp khả 
năng truy cập internet 
- IXP= Internet Exchange Provider: Nh{ cung cấp dịch 
vụ kết nối Internet 
- ISP= Internet Service Provider: Nh{ cung cấp dịch vụ 
internet 
- ICP = Internet Content Provider: Cấp phép mở một 
trang WEB 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 70 
• Dùng Dial Up (Line điện thoại) 
• Đường ADSL (Asymmtric Digital Subscriber 
Line) 
• C|p quang 
• Vệ tinh 
• Wifi, Wimax 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 71 
• Một số khái niệm: 
- Dữ liệu dạng Text 
- Multimedia 
- Hypertext 
- Hyper Media 
- Ngôn ngữ Html_ Giao thức HTTP 
- URL (Uniform Resource Locator) 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 72 
L{ loại dữ liệu chứa m~ ASCII hay Unicode, dọc hiểu 
được. Text l{ th{nh phần cơ bản tạo nên t{i liệu chứa 
tin tức, tư liệu 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 73 
• L{ loại dữ liệu chứa hình ảnh, }m thanh, phim, chủ yếu 
phục vụ nghe nhìn, chúng có kích thước lớn. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 74 
• L{ văn bản có chứa Hyperlink, trỏ tới một vị trí kh|c 
trong t{i liệu hoặc một t{i liệu kh|c. 
Trỏ tới trang 11 
Trỏ tới tài liệu khác 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 75 
• L{ t{i liêu có chứa Hyperlink, trỏ tới một vị trí kh|c 
trong t{i liệu hoặc một t{i liệu kh|c chứa dữ liệu 
Multimedia 
Nghe nhạc 
Xem Video 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 76 
• Ngôn ngữ đ|nh dấu siêu văn bản - l{ một dạng 
ngôn ngữ m~ ho| sử dụng trong c|c siêu văn 
bản trên web. 
• HTML sử dụng c|c m~ theo kiểu truyền thống, 
tức l{ đoạn văn bản sẽ nằm giữa c|c thẻ lệnh 
định dạng (tag) 
• L{ m~ chuẩn với c|c quy ước được thiết kế để 
tạo trang web v{ được hiển thị bởi trình duyệt 
web 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 77 
• HTML thông b|o cho lệnh trình duyệt biết nơi đặt văn 
bản, biểu mẫu... 
Để xem ví dụ về HTML trong lệnh trình duyệt. Đơn 
giản l{ bạn mở trình duyệt web v{ chọn "view", sau đó 
nhấn v{o “source”. M~ nguồn HTML sẽ hiển thị lên bất 
kỳ trang web n{o bạn muốn xem 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 78 
• Giao Thức Truyền Thông Siêu Văn Bản. Một trong c|c 
giao thức chuẩn về mạng Internet, được dùng để liên 
hệ thông tin giữa M|y cung cấp Dịch Vụ (Webserver) 
v{ M|y dùng dịch vụ (Client). 
• HTTP l{ giao thức truyền tải c|c file từ một Web server 
v{o một trình duyệt Web để người dùng có thể xem 
một trang Web đang hiện diện trên Internet. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 79 
• HTTP x|c định c|ch c|c thông điệp (c|c file văn bản, 
hình ảnh đồ họa, }m thanh, video, v{ c|c file 
multimedia kh|c) được định dạng v{ truyền tải ra sao, 
v{ những h{nh động n{o m{ c|c Web server v{ c|c 
trình duyệt Web (browser) phải l{m để đ|p ứng c|c 
lệnh rất đa dạng. 
• Chẳng hạn, khi bạn gõ một địa chỉ Web URL v{o trình 
duyệt Web, một lệnh HTTP sẽ được gửi tới Web server 
để ra lệnh v{ hướng dẫn nó tìm đúng trang Web được 
yêu cầu v{ kéo về mở trên trình duyệt Web. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 80 
• L{ một hệ thống thông tin chứa c|c t{i liệu Hypertext 
Document,Hypermedia Document. 
• Dịch vụ WWW cho phép tìm kiếm, xem xét c|c t{i liệu 
siêu văn bản, siêu Media. 
• Sử dụng dịch vụ n{y gọi l{ chương trình Web Browser, 
được sử dụng phổ biến hiện nay l{ Internet Explorer, 
Firefox Mozilla, Chrome, Opera v.v... 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 81 
• World Wide Web l{ một phần của mạng Internet. Người ta 
vẫn thường gọi tắt World Wide Web l{ Web- nó l{ phần chủ 
yếu nhất của mạng Internet tuy nhiên không phải l{ mạng 
Internet. 
• WWW cung cấp cho người sử dụng khả năng truy cập dể 
d{ng, có thể khai th|c thông tin trên Net dưới dạng văn 
bản, hình ảnh, }m thanh v{ video. Vì thế, Web đôi khi còn 
được gọi l{ đa phương tiện của mạng Internet. 
• Để dùng Web, người sử dụng phải có trình duyệt Web như 
Firefox, Internet Explorer(IE), Chrome. Trình duyệt Web l{ 
một ứng dụng tương thích với m|y tính của bạn, cho phép 
bạn nhìn thấy c|c trang Web trên m{n hình m|y tính 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 82 
• Webpage: Trang thông tin tổng hợp từ nhiều đối 
tượng. 
• Website: L{ một khu vực trên Internet, chứa c|c 
webpage mô tả hoạt động đơn vị,công ty/c| nh}n. 
• Homepage: Trang chủ của trình duyệt của mỗi 
Account,, trang đó sẽ xuất hiện mỗi khi khởi động trình 
duyệt web 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 83 
•  
•  
•  
•  
•  
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 84 
• Giao thức (Protocol): L{ tập hợp c|c quy ước truyền 
thông m{ c|c thực thể trên mạng phải tu}n thủ để có 
thể giao tiếp với nhau. 
• Quy trình hoạt động: 
- Đóng gói 
- M~ hóa 
- Truyền dữ liệu 
- Nhận dữ liệu 
- Giải m~ 
- Xử lý dữ liệu 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 85 
I love you 
1: I l 
3: you 
2: ove 
I love you 
2: ove 
1: I l 
3: you 
3: you 
2: ove 
1: I l 
1: I l 
2: ove 
3: you 
1: I l 
2: ove 
1: I l 
2: ove 3: you 
2: ove 
1: I l 
3: you 
I love you 
I love you 
1: I l 
3: you 
2: ove 
1: I l 
3: you 
2: ove 
1: I l 
1: I l 3: you 
? 2 
? 2 
2: ove 2: ove 
2: ove 
1: I l 
3: you 
1: I l 
2: ove 
1: I l 
2: ove 3: you 
: l 
: l 
3: you 
? 2 
? 2 
2: ove 
2: ove 
2: ove 
2: ove 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 88 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 89 
• Địa chỉ phân lớp 
- Mạng Internet chỉ có 1 cấp 
- Mạng nhỏ, to đều bình đẳng khi kết nối 
- Mỗi host có 1 địa chỉ duy nhất trên to{n cầu 
- Địa chỉ trở th{nh t{i nguyên 
• Nic: Cung cấp thông tin địa chỉ, tên miền 
• ICANN : quản lý ph}n phối địa chỉ số v{ tên miền 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 90 
• Chuyển đổi giữa các hệ số: 
- Hệ 2 (nhị ph}n): gồm 2 ký số 0, 1 
- Hệ 8 (b|t ph}n): gồm 8 ký số 0, 1, , 7 
- Hệ 10 (thập ph}n): gồm 10 ký số 0, 1, , 9 
- Hệ 16 (thập lục ph}n): gồm c|c ký số 0, 1, , 9 v{ c|c 
chữ c|i A, B, C, D, E, F 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 91 
• Chuyển đổi từ nhị phân sang thập phân: 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 92 
• Chuyển đổi từ thập phân sang nhị phân: 
Đổi số 201 sang nhị ph}n: 
201 / 2 = 100 dư 1 
100 / 2 = 50 dư 0 
50 / 2 = 25 dư 0 
25 / 2 = 12 dư 1 
12 / 2 = 6 dư 0 
6 / 2 = 3 dư 0 
3 / 2 = 1 dư 1 
1 / 2 = 0 dư 1 
Khi thương số bằng 0, ghi c|c số dư theo thứ tự ngược với lúc xuất 
hiện, kết quả: 201 = 11001001 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 93 
• Các phép toán làm việc trên bit: 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 94 
• Địa chỉ IP l{ địa chỉ có cấu trúc với một con số có kích 
thước 32 bit, chia th{nh 4 phần mỗi phần 8 bit gọi l{ 
octet hoặc byte. 
• Ví dụ: 
 172.16.30.56 
 10101100.00010000.00011110.00111000. 
 AC.10.1E.38 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 95 
• C|c địa chỉ IP được chia ra l{m hai phần, một phần để 
x|c định mạng (net id) v{ một phần để x|c định host 
(host id). 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 96 
• Các lớp địa chỉ IP: 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 97 
• Lớp A: 
D{nh 1 byte cho phần network_id v{ 3 byte cho phần 
host_id. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 98 
• Lớp A: 
 Bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ bit 0. Dạng nhị 
ph}n của octet n{y l{ 0xxxxxxx 
 Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng 
từ 0 (=00000000(2)) đến 127 (=01111111(2)) sẽ 
thuộc lớp A. 
 Ví dụ: 50.14.32.8. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 99 
• Lớp A: 
 Bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ bit 0. Dạng nhị ph}n 
của octet n{y l{ 0xxxxxxx 
 Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng từ 0 
(=00000000(2)) đến 127 (=01111111(2)) sẽ thuộc lớp A. 
 Ví dụ: 50.14.32.8. 
 Byte đầu tiên n{y cũng chính l{ network_id, trừ đi bit đầu 
tiên l{m ID nhận dạng lớp A, còn lại 7 bit để đ|nh thứ tự 
c|c mạng, ta được 128 (=27 ) mạng lớp A kh|c nhau. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 100 
• Lớp A: 
 Bỏ đi hai trường hợp đặc biệt l{ 0 v{ 127. Kết quả l{ 
lớp A chỉ còn 126 địa chỉ mạng, 1.0.0.0 đến 126.0.0.0. 
 Phần host_id chiếm 24 bit, nghĩa l{ có 2^24 = 
16.777.216 host kh|c nhau trong mỗi mạng. Bỏ đi hai 
trường hợp đặc biệt (phần host_id chứa to{n c|c bit 0 
v{ bit 1). Còn lại: 16.777.214 host. 
 Ví dụ đối với mạng 10.0.0.0 thì những gi| trị host hợp 
lệ l{ 10.0.0.1 đến 10.255.255.254. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 101 
• Lớp B: 
D{nh 2 byte cho phần network_id v{ 2 byte cho phần 
host_id. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 102 
• Lớp B: 
 Hai bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ 10. Dạng nhị 
ph}n của octet n{y l{ 10xxxxxx 
 Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng 
từ 128 (=10000000(2)) đến 191 (=10111111(2)) sẽ 
thuộc về lớp B 
 Ví dụ: 172.29.10.1 . 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 103 
• Lớp B: 
 Phần network_id chiếm 16 bit bỏ đi 2 bit l{m ID cho lớp, 
còn lại 14 bit cho phép ta đ|nh thứ tự 16384 (=2^14) 
mạng kh|c nhau (128.0.0.0 đến 191.255.0.0). 
 Phần host_id d{i 16 bit hay có 65536 (=2^16) gi| trị kh|c 
nhau. Trừ đi 2 trường hợp đặc biệt còn lại 65534 host 
trong một mạng lớp B. 
 Ví dụ đối với mạng 172.29.0.0 thì c|c địa chỉ host hợp lệ 
l{ từ 172.29.0.1 đến 172.29.255.254. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 104 
• Lớp C: 
 D{nh 3 byte cho phần network_id v{ 1 byte cho phần 
host_id. 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 105 
• Lớp C: 
 Ba bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ 110. Dạng nhị 
ph}n của octet n{y l{ 110xxxxx 
 Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng 
từ 192 (=11000000(2)) đến 223 (=11011111(2)) sẽ 
thuộc về lớp C. 
 Ví dụ: 203.162.41.235 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 106 
• Dạng nhị phân 
• 11000000.00001010.00001010.00000000 
• 11000000.00001010.00001010.00000001 
• 11000000.00001010.00001010.11111110 
• 11000000.00001010.00001010.11111111 
• Dải hostID: 192.10.10.1  192.10.10.254 
• Địa chỉ Broadcast: 192.10.10.255 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 107 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 108 
• IP Add có vùng địa chỉ l{ Private (x}y dựng mạng nội 
bộ). Address gồm: 
10.0.0.0 - 10.255.255.255 
172.16.0.0 - 172.31.255.255 
192.168.0.0 - 192.168.255.255 
• Do đó trong tất cả t{i liệu hướng dẫn x}y dựng mạng 
gia đình, mạng văn phòng đều bắt đầu l{ 192.168.x.y 
(trong đó 0< x, y<255) 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 109 
• Còn như nếu bạn truy cập v{o internet như thông 
thường hiện nay thông qua c|c ISP (Internet Service 
Provider - Nh{ cung cấp dịch vụ Internet) thì địa chỉ IP 
trên m|y bạn luôn bị thay đổi, do đó dữ liệu trên m|y 
của bạn không thể truy cập được từ những m|y kh|c 
trên Internet 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 110 
• Sử dụng c}u lệnh: Ipconfig/All 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 111 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 112 
• Địa chỉ số :không biết ở đ}u, l{m gì? 
• Tên miền (Domain name) giải quyết vđ: 
Dùng tên gợi nhớ thay địa chỉ số 
Biết ở đ}u, l{m gì 
• Tên miền l{ chuỗi ký tự dể nhớ. Ví dụ: 
 204.162.78.4 → card.netnam.vn 
 210.245.93.36 → 24h.com.vn 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 113 
• Có 7 tên miền nguyên thủy, chỉ lĩnh vực hoạt động: 
- .edu (education) Gi|o dục 
- .com (commerce) Thương mại 
- .net (network) Tổ chức Mạng 
- .int (international) Tổ chứcQuốc tế 
- .org (organization) Tổ chức phi CP 
- .gov (government) chính phủ 
- .mil (military) Qu}n sự 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 114 
• Thể hiện chủ quyền quốc gia, l~nh thổ m{ chính phủ 
nước đó quản lý: 
- .sg (Singgapore) 
- .vn (Việt Nam) 
- .cn (China) 
- .ru (Nga) 
- .kh (Campuchea) 
- .us (United State) 
- .uk (United Kingdom) 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 115 
• C|ch kiểm tra địa chỉ IP của 1 trang Web: 
- B1: Chạy RUN 
- B2: gõ lệnh: Nslookup 
- B3: gõ địa chỉ trang Web 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 116 
Hệ thống định vị tài nguyên đồng bộ 
• Đường dẫn chỉ tới một tập tin trong một m|y chủ trên 
Internet. Chuỗi URL thường bao gồm : tên giao thức, tên 
m|y chủ v{ đường dẫn đến tập tin trong m|y chủ đó. 
• Ví dụ: 
- 
keo-sao-tre-hoang-anh-gia-lai-dung-day-sau-bai/ 
-  
- https://www.facebook.com/ 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 117 
• Mỗi m|y trên mạng có 1 d/c URL duy nhất 
• URL có dạng: 
• Hệ thống://m|ychủ/đườngdẫn 
• Hệ thống:đường dẫn 
• Ví dụ: 
Giao thức 
Dịch vụ www 
Tên máy chủ 
Tên miền cấp 1 
Đường dẫn 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 118 
• Cấu trúc địa chỉ E-mail: 
UserID@Domain hay UserID@Host 
• Ví dụ: 
teo@yahoo.com 
ty@yahoo.co.uk 
hung2k7@hcm.vnn.vn 
 Có một hộp thư tên hung2k7 tại m|y chủ vnn 
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 119 
• Web hosting l{ nơi không gian trên m|y chủ có c{i dịch 
vụ Internet như: ftp,www, nơi đó bạn có thể chứa nội 
dung trang web hay dữ liệu trên không gian đó. 
• Lý do bạn phải thuê Web Hosting để chứa nội dung 
trang web, dịch vụ mail, ftp, vì những m|y chủ luôn có 
một địa chỉ cố định khi kết nối v{o Internet (đó l{ địa 
chỉ IP tĩnh), để mọi người có thể truy cập tới mọi lúc 
mọi nơi. 
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: 
Ho{ng Thanh Hòa 
Email: thanhhoa48dhv@gmail.com 
Web: https://sites.google.com/site/thanhhoakhcb 
Di động: 01696935167 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_van_phong_2_chuong_1_tong_quan_ve_mtm_va_i.pdf