Bài giảng Toán rời rạc - Bài tập chia và đồng dư
Tóm tắt Bài giảng Toán rời rạc - Bài tập chia và đồng dư: ...3y2 + 2 => 2(x+1)2 = 3(7 – y2) 7 – y2 0 và chia hết cho 2 => y lẻ và y2 7 => y = 1 => (x+1)2 = 9 => x = 2 hoặc x = -4 8 PT có 4 cặp nghiệm Bài tập 7 Tìm các nghiệm nguyên của PT: 5x + 1 = 2y 5 1 (mod 4) => 5x 1 (mod 4) => 5x + 1 2 (mod 4) => 2y 2 (mod 4)... 0 => 1 trong 3 số p, p+2, p+4 phải có số chia hết cho 3 => 1 trong 3 số p, p+2, p+4 không phải số nguyên tố Nếu t = 0 => p = 3, p+2 = 5, p+4 = 7, p+8 = 11, p+16 = 19 là các số nguyên tố Bài tập 10 Bộ 3 số nguyên dương lẻ liên tiếp 3, 5 và 7 đồng thời cũng là các số nguyên tố. ...2015 cho 13 2014 ≡ -1(mod 13) 20142015 ≡ -1(mod 13) 2013 ≡ -2(mod 13) 20132014 ≡ (-2)2014(mod 13) ≡ 22014(mod 13) 212 ≡ 1(mod 13) 22014 = 212*167+10 ≡ 210(mod 13) ≡ 10(mod 13) 15 20132014 ≡ 10(mod 13) Dư của phép chia 20132014 + 20142015 cho 13 là 9 Bài tập 14 Tìm dư của phép chia ...
Trường đại học Cần Thơ Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông Bộ môn Khoa học máy tính BÀI TẬP CHIA & ĐỒNG DƯ 1 Bài tập 0 CM rằng với mọi số nguyên n, dư của phép chia n2 cho 4 chỉ có thể là 0 hoặc 1. n là chẵn => n = 2k => n2 = 4k2 chia hết cho 4 (dư 0) n là lẻ => n = 2k + 1 => n2 = 4k2 + 4k +1 chia cho 4 dư 1 2 Bài tập 1 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của PT: x2 – y2 = 2014 x2, y2 chia cho 4 dư 0 hoặc 1 => x2 - y2 chia cho 4 dư 0, 1, -1 (hay 3) tuy nhiên 2014 chia cho 4 dư 2 => PT vô nghiệm 3 Bài tập 2 CM rằng với mọi số nguyên dương n, dư của phép chia n3 cho 7 chỉ có thể là 0, 1 hoặc 6 n = 7k => n3 = 73k3 0(mod 7) n = 7k + 1 => n3 = (7k +1)3 1(mod 7) 4 n = 7k + 2 => n3 = (7k +2)3 1(mod 7) n = 7k + 3 => n3 = (7k +3)3 6(mod 7) n = 7k + 4 => n3 = (7k +4)3 1(mod 7) n = 7k + 5 => n3 = (7k +5)3 6(mod 7) n = 7k + 6 => n3 = (7k +6)3 6(mod 7) Bài tập 3 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của PT: x3 + y3 = 2013 x3, y3 chia cho 7 dư 0, 1 hoặc 6 => x3 + y3 chia cho 7 dư 0, 1, 2, 5, 6 tuy nhiên 2013 chia cho 7 dư 4 5 => PT vô nghiệm Bài tập 4 Trong các nghiệm nguyên không âm của PT: 3x + 5y = 2012, tìm nghiệm sao cho x + y nhỏ nhất Từ PT => x = 670 - y – 2(y - 1)/3 là nguyên => 2(y-1)/3 = k phải là số nguyên 6 => 2(y-1) = 3k => k = 2t, y = 3t + 1 => x = 669 - 5t Do x 0 => 669 – 5t 0 => t 133.8 Hơn nữa, x + y = 670 – 2t nhỏ nhất khi t là nguyên lớn nhất nhưng nhỏ hơn 133.8 => t = 133 => x = 4, y = 400 Bài tập 5 Tìm các nghiệm nguyên của PT: x + y + xy = 9 Từ PT => x + y + xy + 1 = 10 => (x+1)(y+1) = 10 (x+1) là ước của 10 => (x+1) = 1, 2, 5, 10 (x+1) = 1 => x = 0, y = 9 hoặc x = -2, y = -11 7 (x+1) = 2 => x = 1, y = 4 hoặc x = -3, y = -6 (x+1) = 5 => x = 4, y = 1 hoặc x = -6, y = -3 (x+1) = 10 => x = 9, y = 0 hoặc x = -11, y = -2 Bài tập 6 Tìm các nghiệm nguyên của PT: 2x2 + 4x = 19 – 3y2 Từ PT => 2x2 + 4x + 2 = 19 – 3y2 + 2 => 2(x+1)2 = 3(7 – y2) 7 – y2 0 và chia hết cho 2 => y lẻ và y2 7 => y = 1 => (x+1)2 = 9 => x = 2 hoặc x = -4 8 PT có 4 cặp nghiệm Bài tập 7 Tìm các nghiệm nguyên của PT: 5x + 1 = 2y 5 1 (mod 4) => 5x 1 (mod 4) => 5x + 1 2 (mod 4) => 2y 2 (mod 4) => y = 1 => 5x = 1 => x = 0 9 Bài tập 8 Biết p, p + k, p + 2k là các số nguyên tố lớn hơn 3, CM rằng k chia hết cho 6 p, p + k, p + 2k là các số nguyên tố lớn hơn 3 => p, p + k, p + 2k phải là số lẻ không chia hết cho 3 10 Do p, p+k cùng lẻ => (p+k) – p = k chia hết cho 2 3 số dư của phép chia p, p + k, p + 2k cho 3 là các số 1 hoặc 2 => có 2 số dư bằng nhau => có 3 trường hợp xãy ra: p + k ≡ p(mod 3) => k = (p + k) – p ≡0(mod 3) => k chia hết cho 3 p + 2k ≡ p(mod 3) => 2k = (p + 2k) – p ≡0(mod 3) => k chia hết 3 p + 2k ≡ (p + k)(mod 3) => k = (p + 2k) – (p + k) ≡ 0(mod 3) => k chia hết cho 3 => k chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 => k chia hết cho 6 Bài tập 9 Có tồn tại số nguyên tố p sao cho p+2, p+4, p+8, p+16 cũng là các số nguyên tố? p + 2 là nguyên tố => p 2 và p 3 Đặt p = 3 + k, do p là số nguyên tố nên k phải chẵn => k = 2t (t 0) 11 => p = 3 + 2t, p+2 = 3 + 2(t+1), p+4 = 3 + 2(t+2) 3 số nguyên liên tiếp t, t+1, t+2 phải có số chia hết cho 3 Nếu t 0 => 1 trong 3 số p, p+2, p+4 phải có số chia hết cho 3 => 1 trong 3 số p, p+2, p+4 không phải số nguyên tố Nếu t = 0 => p = 3, p+2 = 5, p+4 = 7, p+8 = 11, p+16 = 19 là các số nguyên tố Bài tập 10 Bộ 3 số nguyên dương lẻ liên tiếp 3, 5 và 7 đồng thời cũng là các số nguyên tố. Tìm tất cả các bộ số như vậy Xét bộ 3 số nguyên dương lẻ liên tiếp p, p+2, p+4 là các số nguyên tố với p 3 12 Nếu p chia hết cho 3 hơn nữa p là nguyên tố => p = 3, p+2 = 5, p+4 = 7 cùng là số nguyên tố Nếu p chia cho 3 dư 1 => p = 3t + 1 => p+2 = 3t + 3 chia hết cho 3 p+2 không là số nguyên tố Nếu p chia cho 3 dư 2 => p = 3t + 2 => p+4 = 3t + 6 chia hết cho 3 p+4 không là số nguyên tố Bài tập 11 CM rằng nếu a, b là nguyên tố cùng nhau thì (5a+3b) và (13a+8b) cũng là nguyên tố cùng nhau. Theo Euclid, (13a+8b, 5a+3b) = (5a+3b, 3a+2b) = (3a+2b, 2a+b) = (2a+b, a+b) = (a+b, a) = (a, b) = 1 13 => 13a+8b và 5a+3b là nguyên tố cùng nhau Bài tập 12 Tìm số dư của phép chia 20132015 + 20142013 cho 13 2014 ≡ -1(mod 13) 20142013 ≡ -1(mod 13) 2013 ≡ -2(mod 13) 20132015 ≡ (-2)2015(mod 13) ≡ -22015(mod 13) 212 ≡ 1(mod 13) 22015 = 212*167+11 ≡ 211(mod 13) ≡ 7(mod 13) 14 20132015 ≡ -7(mod 13) ≡ 6(mod 13) Dư của phép chia 20132015 + 20142013 cho 13 là 5 Bài tập 13 Tìm số dư của phép chia 20132014 + 20142015 cho 13 2014 ≡ -1(mod 13) 20142015 ≡ -1(mod 13) 2013 ≡ -2(mod 13) 20132014 ≡ (-2)2014(mod 13) ≡ 22014(mod 13) 212 ≡ 1(mod 13) 22014 = 212*167+10 ≡ 210(mod 13) ≡ 10(mod 13) 15 20132014 ≡ 10(mod 13) Dư của phép chia 20132014 + 20142015 cho 13 là 9 Bài tập 14 Tìm dư của phép chia 20142015 + 20152016 cho 17 2014 8(mod 17) 20148 88(mod 17) 1(mod 17) 20142015 82015(mod 17) 88x251+7(mod 17) 15(mod 17) 2015 9(mod 17) 20158 98(mod 17) 1(mod 17) 16 20152016 92016(mod 17) 98x252(mod 17) = 1(mod 17) Dư của phép chia 20142015 + 20152016 cho 17 là 16 Bài tập 15 Tìm số dư của phép chia 20142013 + 20152014 cho 11 2014 ≡ 1(mod 11) 20142013 ≡ 1(mod 11) 2015 ≡ 2(mod 11) 201510 ≡ 1(mod 11) 20152014 = 201510*201+4 ≡ 210*201+4(mod 11) ≡ 5(mod 11) 17 Dư của phép chia 20142013 + 20152014 cho 11 là 6 Bài tập 16 Tìm dư của phép chia 20122013 + 20142015 cho 7 2012 = 3 (mod 7) 20123 27 (mod 7) -1 (mod 7) 20122013 = 20123*671 (-1)671 (mod 7) -1 (mod 7) 2014 -2 (mod 7) 20142 4 (mod 7), 20143 -8 (mod 7) -1 (mod 7) 18 20142015 = 20143*671+2 (-1 mod 7)(4 mod 7) -4 (mod 7) 3 (mod 7) 20122013 + 20142015 2 (mod 7) 20122013 + 20142015 chia 7 dư 2 Bài tập 17 Tìm số dư của phép chia 20132014 + 20142015 cho 7 2013 ≡ 4(mod 7) 20136 ≡ 1(mod 7) 20132014 = 20136*335+4 ≡ 20134(mod 7) ≡ 44(mod 7) = 4(mod 7) 2014 ≡ -2(mod 7) 201412 ≡ 1(mod 7) 19 20142015 = 201412*167+11 ≡ 201411(mod 7) ≡ (-2)11(mod 7) ≡ (-2)*45(mod 7) ≡ -4(mod 7) 20132014 + 20142015 chia cho 7 dư 0 Bài tập 18 Tìm số dư của phép chia 20132014 + 20142015 cho 4 2013 ≡ 1(mod 4) 20132014 ≡ 1(mod 4) 2014 ≡ 2(mod 4) 20142 ≡ 0(mod 4) 20142015 = 20142*1007+1 ≡ 0(mod 4) 20 Dư của phép chia 20132014 + 20142015 cho 4 là 1 Bài tập 19 CM rằng: 20112009 + 20092011 chia hết cho 4 2011 = 2012 – 1 = 4*503 – 1 20112009 = (4*503 – 1)2009 = 4p - 1 2009=2008+1=4*502 + 1 20082011 =(4*502 + 1)2011 = 4q + 1 Ta được: 20112009 + 20092011 chia hết cho 4 21
File đính kèm:
- bai_giang_toan_roi_rac_bai_tap_chia_va_dong_du.pdf