Bài giảng Tổng quan về .Net và C# - Lập trình WebFrom với C# - Phan Trọng Tiến

Tóm tắt Bài giảng Tổng quan về .Net và C# - Lập trình WebFrom với C# - Phan Trọng Tiến: ...ới C# 7/5/16 11 Giải thích q  public partial class _Default : System.Web.UI.Page q class _Default kế thừa từ lớp Page q Lớp Page nằm trong namespace System.Web.UI.Page q  Hai phương thức InitializeComponent và Page_Init q InitializeComponent: bao gồm code khởi tạo cho trang như các c...ol trả về kết quả đầu ra, tự động điều chỉnh kết quả dựa vào trình duyệt đích-> chắc chắn control trả vể đúng với trình duyệt 32 7/5/16 WebForm với C# 7/5/16 17 Thêm các web controls lên Form q  Thêm các server control lúc thiết kế hoặc lúc chạy. q  Thêm lúc thiết kế có thể dùng Too...ASP.Net, việc validate dùng các control validation -> bạn không cần phải viết code validation. q Ví dụ: bạn muốn validation dữ liệu nhập vào textbox bạn có thể add control validation và kết hợp với control bạn cần validate. 45 7/5/16 WebForm với C# Các control validate gì? q  ASP.Net ...

pdf32 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 304 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Tổng quan về .Net và C# - Lập trình WebFrom với C# - Phan Trọng Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giao diện và phần code tách riêng biệt. 
q  Chứng thực người sử dụng 
q  Kiến trúc xử lý mới trên server 
q  Cải tiến chức năng gỡ rối và lần vết 
q  Cấu hình ứng dụng với nhiều điều khiển 
q  Dễ triển khai 
q  Cải tiến các tính năng caching như caching mức trang, 
caching mức đoạn, caching API. Dùng các tính năng 
caching trong ASP.Net sẽ tăng tốc độ và hiệu năng cho trang 
Web của bạn. 
5 7/5/16 WebForm với C# 
Các mô hình lập trình ASP.Net 
q  .Net Framework Software development Kit (SDK) được sử 
dụng để phát triển các ứng dụng Web. Nó chạy trên nền .Net 
Framework SDK cùng với IIS. 
6 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
4	
Hai mô hình lập trình ASP.Net 
q  Web Forms 
q Cho phép bạn tạo các trang Web động. 
q Cũng có thể dùng các control để tạo các UI components 
q  Web Services 
q Mô hình lập trình này cho phép bạn thi hành một số các chức năng 
trên server. 
q Web Services đóng vai trò quan trọng trong tích hợp các ứng dụng 
trên các nền khác nhau vì nó không giới hạn công nghệ. 
q Web Services giúp bạn thay đổi dữ liệu trên client-server hoặc kiến 
trúc server-server. 
q Web Services dùng các chuẩn như HTTP và XML để trao đổi dữ 
liệu 
7 7/5/16 WebForm với C# 
Các yêu cầu nền ASP.Net 
q  ASP.Net là một phần của .Net Framework SDK, được 
download  
q  Cần cài Internet Explorer 
q  Các hệ điều hành hỗ trợ .Net 
q Windows 8, 7 và XP  
8 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
5	
II. Tạo Web Forms 
q  ASP.Net cho phép bạn tạo các trang web động nhanh hơn. 
q  Các đặc điểm Web Form: 
q Dùng .Net Framework chạy trên Web Server để tạo các trang web 
động. 
q Dùng các đặc điểm của CLR như sự an toàn và có sự kế thừa. 
q Thiết kế và lập trình sử dụng Tool Rapid Application 
Development(RAD) của VS.Net. 
q Không phụ thuộc vào client 
q Tương thích với bất kỳ trình duyệt web và thiết bị mobile 
9 7/5/16 WebForm với C# 
Các thành phần Web Form 
q  Giao diện người sử dụng 
q Diễn tả nội dung tới người sử dụng. Nó bao gồm một file gồm code HTML 
hoặc code XML và các Control Server. 
q Được lưu trữ trong file với đuôi mở rộng là .aspx 
q  Logic lập trình (code) 
q Làm việc tương tác với người sử dụng với trang web form. 
q Bất kỳ ngôn ngữ lập trình .Net (Vb.Net,C#...) dùng để viết code logic cho 
trang Web. 
q Hai mô hình viết code: code-inline và code-behind 
q Code-inline: code được nhúng trực tiếp vào trang ASP.Net 
q Code-behind: code nằm ở một file riêng, và trang ASP.Net tham chiếu tới 
10 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
6	
Thiết kế Web Forms 
q  B1: Start VS.Net vào File\New\Web Site  để mở hộp thoại 
New Project 
q  B2: Chọn Template là ASP.NET Web Site 
q  B3: Chọn nơi đặt Website ở Location 
q  B4: Chọn ngôn ngữ cho trang ASP.Net ở Language 
q  B5: Kích OK để hoàn thành việc 
11 7/5/16 WebForm với C# 
Thiết kế Web Forms 
12 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
7	
Cửa sổ VS.Net 
13 7/5/16 WebForm với C# 
ASP.Net tự tạo các file 
Tên file Mục đích 
Web.Config Thông tin cấu hình ứng 
dụng 
Default.aspx Các điều khiển sự kiện 
mức ứng dụng 
App_Data Thư mục chứa dữ liệu 
14 
7/5/16	
8	
Thiết kế Web Forms 
q  Trang .aspx cho phép bạn đặt các Control ở Toolbox trực tiếp 
lên Form bằng cách kéo thả. 
q  Mặc định trang hiển thị ở chế độ lưới (grid layout) cho phép 
bạn đặt control trên Form đúng vị trí. Bạn có thể chuyển sang 
chế độ Flow layout thì sẽ cho phép bạn đánh trực tiếp lên 
form. 
15 7/5/16 WebForm với C# 
Thiết kế Web Forms 
q  Cách thay đổi: Trên form thiết kế, ấn phím F4, cửa sổ Property 
được chọn. Bạn tìm đến thuộc tính Layout để thay đổi giữa hai 
chế độ. 
q  Khi thiết kế trong chế độ Design, code HTML phát sinh tự 
động. Bạn có thể xem code HTML bằng cách ấn nút Source 
dưới cuối của trang. 
q  Bạn cũng có thể viết code trên cùng trang HTML 
16 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
9	
Thiết kế Web Forms 
q  Một file code – behind cũng tồn tại với trang này và không 
hiển thị trong cửa sổ Solution Explorer. Để hiện thị click vào 
icon Show All File trong cửa sổ Solution Explorer hoặc ấn F7 
để xem code của trang đó. 
q  Bạn cần tìm hiểu các đoạn code tự động phát sinh khi thiết kế 
form có những gì trước khi bạn sửa nó: 
17 7/5/16 WebForm với C# 
Thiết kế Web Forms 
q  Trong chế độ hiển thị HTML 
<%@ Page Language=“c#" AutoEventWireup="false“ 
Codebehind="default.aspx.cs“ Inherits="DemoWeb.WebForm1"%> 
q @Page chỉ dẫn các thuộc tính của Form và để các thuộc tính này có tác động lên 
trang của bạn. 
q Thuộc tính Language: ngôn ngữ .Net hỗ trợ trên trang của bạn. 
q Thuộc tính AutoEventWireup: là giá trị Boolean chỉ định các sự kiện của trang có 
tự động phát sinh sự kiện hay không, mặc định là False. 
q Thuộc tính CodeFile: chỉ định file code-behind 
q Thuộc tính Inherit: chỉ định tên trang mà class code-behide kế thừa 
18 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
10	
Thiết kế Web Forms 
q  Trong thẻ của code HTML bạn cũng có thể viết code 
cho trang của bạn 
 'Code statements 
q  Các controls hoặc text được add trong thẻ , được 
nằm trong khối 
19 7/5/16 WebForm với C# 
Code-behind 
20 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
11	
Giải thích 
q  public partial class _Default : System.Web.UI.Page 
q class _Default kế thừa từ lớp Page 
q Lớp Page nằm trong namespace System.Web.UI.Page 
q  Hai phương thức InitializeComponent và Page_Init 
q InitializeComponent: bao gồm code khởi tạo cho trang như các control. 
q Page_Init là sự kiện trang cho sự kiện Init của trang. 
q  Phương thức Page_Load dùng điều khiển sự kiện Load của 
trang. Bạn cũng có thể thêm các sự kiện khác trên trang. 
21 7/5/16 WebForm với C# 
Chạy ứng dụng Ấn Ctrl + F5 
22 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
12	
Thư mục gốc ứng dụng IIS 
q  VS.Net khi tạo ứng dụng ASP.Net bạn cần chỉ định tên 
project và vị trí đặt ứng dụng như:  hoặc 
q  Vị trí đặt ứng dụng là tên máy tính và tham chiếu đến 
đường dẫn thư mục 
q  Khi phát triển ứng dụng ASP.Net thư mục gốc của ứng 
dụng được tạo trong Default Web Site của IIS 
q  Thư mục ứng dụng nằm tại: 
 :\inetpub\wwwroot\. 
23 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16 WebForm với C# 24 
7/5/16	
13	
III. Các Control Server của ASP.Net 
q  ASP.Net cung cấp cho bạn nhiều control tạo các trang 
web động và tương tác với người sử dụng. 
q  Các control chấp nhận mô hình lập trình phía server mà 
người sử dụng ở phía client tương tác với control server 
để phát sinh các sự kiện sẽ xử lý phía server. 
q  Trang này được biên dịch -> đối tượng gọi là Page 
q  Khi trang được yêu cầu các control server được biên dịch 
và thực thi trên server. 
25 7/5/16 WebForm với C# 
Server Controls khác gì HTML Controls thông 
thường? 
q  HTML Controls không có bất kỳ tương tác nào với server sau 
khi chúng hiển thị trên trang. 
q  Còn Server Controls cho phép truy cập các phương thức, các 
thuộc tính, các sự kiện tại phía Server. 
26 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
14	
Các kiểu Server Control 
q  .Net Framwork hỗ trợ HTML server controls và Web server 
controls. 
q HTML server controls: là các thẻ HTML bạn có thể sử dụng code phía 
server. Nằm trong namespace System.Web.UI.HtmlControls được lấy từ 
lớp cơ sở HtmlControl 
q Web server controls: nằm trong namespace 
 System.Web.UI.WebControls. Các control này cũng gọi là Web 
Controls. 
27 7/5/16 WebForm với C# 
Web control cũng bao gồm: 
q  List controls: là các control tạo các danh sách(list). Ví dụ 
có thể sử dụng ListBox và DropDrawList 
q  Validation controls: là các control kiểm tra và validate 
giá trị được nhập vào các control khác trên trang. Ví dụ 
RequiredFieldValidator và CustomValidator 
q  Rich controls: là các control đặc biệt được sử dụng tạo 
đầu ra cho các công việc đặc biệt. Ví dụ: Calendar và 
AdRotator 
q  User controls: bạn có thể tạo các control như các trang 
Web form và nhúng các control vào trang web khác. 
28 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
15	
Bảng HTML server control và thẻ tương ứng 
HTML server control Thẻ HTML 
HtmlForm 
HtmlInputText Và 
HtmlInputButton 
HtmlInputCheckBox 
HtmlInputRadioButton 
HtmlInputImage 
29 
Bảng HTML server control và thẻ tương 
ứng(tiếp) 
HTML server control Thẻ HTML 
HtmlAnchor 
HtmlButton 
HtmlTable 
HtmlTableRow 
HtmlTableCell 
30 
7/5/16	
16	
Sự khác nhau giữa HTML server controls và 
Web controls? 
q  Khi tạo ứng dụng web, bạn phân vân nên chọn HTML server 
controls hay Web controls? 
q Phụ thuộc vào yêu cầu của bạn và chức năng của mỗi control. Bạn phải 
hiểu chức năng của cả hai loại server control. 
q  So sánh hai loại control: 
q HTML server controls và Web controls 
31 7/5/16 WebForm với C# 
Sự khác nhau giữa HTML server cotrols và Web 
controls? 
q  Ánh xạ tới thẻ HTML(Mapping to HTML tags): 
q HTML server controls ánh xạ trực tiếp tới thẻ HTML, nó được chuyển đổi 
thành server control bằng việc dùng thuộc tính runat = “server”. 
q Web control không ánh xạ trực tiếp tới thẻ HTML. Do đó bạn phải gọi 
(include) control từ bên thứ ba. 
q  Mô hình hướng đối tượng(Object Model): 
q HTML server control thiết lập các thuộc tính dùng cặp chuỗi tên/giá trị không 
định kiểu mạnh. 
q Web control thiết lập theo chuẩn property. 
q  Trình duyệt đích (Target browser): 
q HTML server control không thay đổi và phụ thuộc vào trình duyệt đích-> cần 
đẳm bảo control trả về đúng với trình duyệt. 
q Web control trả về kết quả đầu ra, tự động điều chỉnh kết quả dựa vào trình 
duyệt đích-> chắc chắn control trả vể đúng với trình duyệt 
32 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
17	
Thêm các web controls lên Form 
q  Thêm các server control lúc thiết kế hoặc lúc chạy. 
q  Thêm lúc thiết kế có thể dùng Toolbox hoặc ở chế độ HTML 
của trang .aspx 
q  Có thể thêm lúc chạy bằng việc dùng thẻ trong 
trang .aspx hoặc file code behind. 
33 7/5/16 WebForm với C# 
Dùng Toolbox 
q  Toolbox phân loại các control thành các nhóm thuận tiện cho 
việc truy cập. 
34 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
18	
Dùng ở chế độ hiển thị HTML 
q  Có thể thêm server control bằng cách chỉ định code ASP.Net 
trực tiếp trong chế độ hiển thị HTML của file .aspx. 
<asp:TextBox id = "MyTextBox" runat = "server" Text = 
"Greetings"> 
35 7/5/16 WebForm với C# 
Dùng trong code behind 
q  ASP.Net cho phép bạn thêm các server control lúc chạy. Bạn 
có thể tạo một instance của lớp Control thừa kế từ lớp cơ sở 
WebControl 
q  Giả sử bạn muốn tạo một textbox lúc chạy: 
 TextBox txt As New TextBox(); 
 txt.ID = "txtTest"; 
 txt.Text = "ABC"; 
 Panel1.Controls.Add(txt); 
36 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
19	
Thiết lập thuộc tính WebControl 
q  Các server control có các thuộc tính thông dụng kế thừa từ lớp 
cơ sở WebControl. 
q  Có thể thiết lập thuộc tính lúc thiết kế hoặc lúc chạy. 
q  Thiết lập thuộc tính của control lúc thiết kế bạn dùng cửa sổ 
Properties 
q  Hiển thị của sổ Property của control, kích chuột phải trên 
control rồi chọn Properties từ context menu hoặc ấn F4. 
37 7/5/16 WebForm với C# 
Cửa sổ Properties của Textbox 
38 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
20	
Thiết lập thuộc tính WebControl 
q  Cũng có thể thiết lập các thuộc tính của WebControl trực tiếp 
trong chế độ hiển thị HTML. 
<asp:TextBox Id = "Text_Box" runat = "server" Enabled = 
False> 
q  Đôi khi cần thiết lập thuộc tính lúc chạy. Cú pháp sử dụng 
trong lập trình: ControlID.PropertyName = Value 
 Ví dụ: txtTest.Enabled = True 
39 7/5/16 WebForm với C# 
Các sự kiện điều khiển trong WebControl 
q  Mỗi control có các sự kiện riêng có thể điều khiển trong code 
behind của trang .aspx 
q  Ví dụ: nút button có sự kiện click 
 protected void btnAccept_Click(object sender, EventArgs e) 
 { 
 //Code ban viet o day 
 } 
q Để mở file code behind có thể dùng cửa sổ Solution 
Explorer hoặc ấn F7 
40 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
21	
Các sự kiện điều khiển trong WebControl 
q  Cũng có thể tạo các sự kiện server control trong file .aspx 
1.  <asp:Button Id = “btnAccept" runat = "server" OnClick 
=“btnAccept_Click"> 
2.  Viết sự kiện trong trang Aspx 
 void btnAccept_Click(object sender, EventArgs e) 
 { 
 //Code ban viet o day 
 } 
41 7/5/16 WebForm với C# 
Các thuộc tính, phương thức, sự kiện hay sử dụng trong 
WebControl 
Property/Method/Event Mô tả 
AccessKey property Get hoặc Set shortcut để truy 
cập tới control 
BackColor property Get hoặc Set màu nền 
BorderColor property Get hoặc Set Border màu 
đường viền 
BorderStyle property Get hoặc Set kiểu đường viền 
Controls property Trả về một đối tượng của lớp 
ControlCollection 
DataBind method Gắn data từ nguồn dữ liệu tới 
server control 
42 
7/5/16	
22	
Các thuộc tính, phương thức, sự kiện hay sử dụng trong 
webcontrols 
Property/Method/Event Mô tả 
DataBinding event Phát sinh khi control chuẩn 
bị tương tác với DataSource 
Enabled property Chấp nhận gt Bool chỉ định 
khi nào control được tương 
tác 
EnableViewState property Chấp nhận gt Bool chỉ định 
control có duy trì trạng thái 
khi hiển thị 
Font property Get hoặc Set Font 
ForeColor property Get hoặc Set màu chữ 
Height property Get hoặc Set chiều cao 
control 
43 
Các thuộc tính, phương thức, sự kiện hay sử dụng trong 
webcontrols 
Property/Method/Event Mô tả 
ID property Get hoặc Set nhận biết 
control 
TabIndex property Get hoặc Set TabIndex 
ToolTip property Get hoặc Set ToolTip 
Visible property Chỉ định control hiển 
thị hoặc không hiển thị 
trên giao diện 
Width property Get hoặc Set độ rộng 
44 
7/5/16	
23	
Các control validation 
q  Dữ liệu người sử dụng phải được validation trước khi insert 
vào CSDL 
q  ASP.Net, việc validate dùng các control validation -> bạn 
không cần phải viết code validation. 
q Ví dụ: bạn muốn validation dữ liệu nhập vào textbox bạn có thể add 
control validation và kết hợp với control bạn cần validate. 
45 7/5/16 WebForm với C# 
Các control validate gì? 
q  ASP.Net cung cấp 6 control validate, tất cả đều kế thừa từ lớp cơ sở 
BaseValidator 
q RequiredFieldValidator: kiểm tra control là rỗng hay không. 
q CompareValidator: so sánh giá trị các control có khớp nhau 
hay không. 
q RangeValidator: kiểm tra giá trị control là trong khoảng text 
hay khoảng của số. 
q RegularExpressionValidator: kiểm tra giá trị control khớp 
biểu thức biểu thức chính qui. 
q CustomValidator: thi hành validate do người dùng tự định 
nghĩa. 
q ValidationSummary: hiển thị tất cả các lỗi trong nhóm 
46 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
24	
Các control validation 
47 7/5/16 WebForm với C# 
Cách làm để validation: 4 bước 
q  Add control validation. Kết hợp nó với control cần 
validation. Đặt thuộc tính ControlToValidate là control 
này. 
q  Gắn các control validation và các control cần valiadate. 
Các control validation gắn vào control cần validation 
tương ứng giá trị nhập vào control này. 
q  Các control validation hợp lệ khi các giá trị thỏa mãn 
yêu cầu control. 
q  Khi kết thúc validation, giá trị trả về qua thuộc tính 
IsValid bằng True hoặc False. Sau khi validation thành 
công, trang web gửi dữ liệu lên server. 
48 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
25	
Cách dùng Validate control 
q  Cách dùng các control validation sẽ kiểm tra tại server. Một 
cách khác bạn có thể validation tại client bằng việc dùng script 
(vd javascript). 
q  Validation tại client sẽ giảm thời gian quay vòng và cải thiện 
hiệu năng. Các lỗi sẽ hiển thị ngay khi người sử dữ liệu không 
hợp lệ. 
49 7/5/16 WebForm với C# 
Thiết kế DemoWeb 
Control Text ID 
Button Accept btnAccept 
Label Message lblMessage 
Text box Confirm Password txtConfirm 
Text box Customer ID txtCusID 
Text box Number Of CDs txtNumCDs 
Text box Password txtPassword 
Text box Telephone Number txtTelNumber 
Text box Username txtUserName 
50 
7/5/16	
26	
RequiredFieldValidator 
q  Dùng kiểm tra giá trị của control có hợp lệ hay không. Bảng 
thuộc tính 
51 
Property Value 
ID rfvUserName 
ControlToValidate txtUserName 
ErrMessage Nhập vào Username 
Display Dynamic 
7/5/16 WebForm với C# 
Code 
protected void btnAccept_Click(object sender, EventArgs e) 
 { 
 If (Page.IsValid = true) 
 { 
 //Specify a message to be displayed on the label 
 lblMessage.Text = "Welcome " + txtUserName.Text; 
 //Make the label visible 
 lblMessage.Visible = True; 
 } 
 } 
52 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
27	
CompareValidator 
q  Dùng để so sánh giá trị nhập bởi control này với một control 
khác hoặc một giá trị có sẵn. 
q  Các toán tử: Equal, NotEqual, GreaterThan và 
LessThan cho phép so sánh các kiểu: String, Integer, 
Double, Date và Currency 
53 7/5/16 WebForm với C# 
Bảng thuộc tính CompareValidator 
Thuộc tính Mô tả 
ControlToValidate Control sẽ kiểm tra 
ControlToCompare Control sẽ so sánh 
Display Kiểu hiển thị 
ErrorMessage Thông báo lỗi 
Operator 
Type 
ValueToCompare 
54 
7/5/16	
28	
Code HTML 
<asp:CompareValidator id="cpvPassword" style="Z-
INDEX: 116; LEFT: 392px; POSITION: absolute; TOP: 
64px” runat="server" ErrorMessage="Please retype the 
password" ControlToValidate="txtConfirm" 
Display="Dynamic" 
 ControlToCompare="txtPassword"> 
55 7/5/16 WebForm với C# 
RangeValidator 
q  Dùng để kiểm tra giá trị nằm trong một khoảng xác định. Bạn 
có thể thiết lập giá trị max và min cho cho control. Cũng có 
thể giá trị hằng từ các control khác. Các thuộc tính thông dụng 
ControlToValidate, ErrorMessage và Display. 
q  Các thuộc tính khác: MaximumValue, MinimumValue, Type 
56 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
29	
RegularExpressionValidator 
q  Dùng để validate giá trị nhập vào control tuân theo một chuẩn 
nào đó ví dụ như số điện thoại, địa chỉ email, Zip codes  
q  Các thuộc tính thường sử dụng: ControlToValidate, 
ErrorMessage, Display, ValidationExpression. 
q  Thuộc tính ValidationExpression được dùng nhập vào mẫu 
định dạng biểu thức cần kiểm tra xem có đúng định dạng 
không. 
57 7/5/16 WebForm với C# 
Ví dụ RegularExpressionValidator 
q  Thuộc tính: ValidationExpression = [0-9]{3}-[0-9]{3}\s[0-9]
{4} 
q [0-9] nhận tất cả các số 0-9 
q {3} yêu cầu 3 số được nhập cho phần đầu tiên 
q - là dấu bắt nhập 
q \s chỉ định một khoảng trắng 
58 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
30	
CustomValidator 
q  Cho phép bạn validate một control theo kiểu người dùng tự 
định nghĩa. 
q  Đây là một control cho phép bạn validation ở phía client hoặc 
server. 
q  Thuộc tính ClientValidationFunction dùng để thiết lập hàm/thủ 
thục script. 
q  Phía Server, control cung cấp sự kiện ServerValidate, bạn phải 
viết code ở đây. 
59 7/5/16 WebForm với C# 
ValidationSummary 
q  Dùng control này để hiển thị tất cả các lỗi trên trang. 
q  Bạn có thể hiển thị lỗi trong 1 list, dạng danh mục hoặc định 
dạng một đoạn văn. 
q  Cung cấp tùy chọn để hiển thị các lỗi trong một dòng hoặc 
dạng pop-up. 
60 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
31	
Các thuộc tính CustomerValidator 
Thuộc tính Mô tả 
DisplayMode List, BulletList, 
SingleParagraph 
HeaderText Text hiển thị ở title 
validation 
ShowSummary Chỉ định khi validation 
hiển thị ở dạng dòng. 
Mặc định là True. 
ShowSummaryBox Chỉ định validation hiển 
thị ở dạng Pop-up. Mặc 
định là False. 
61 
Dùng nhiều control validation 
q  Bạn có thể kết hợp nhiều control validation cho nhiều 
điều kiện. 
q  Ví dụ: Bạn cần dùng control validation để kiểm tra độ dài 
của Password xem người dùng có nhập đúng độ dài hay 
không, và bạn cũng muốn kiểm tra Password vừa chữ lại 
vừa có số thì bạn có thể kết hợp cả hai control validation: 
RangeValidator, RegularExpressionValidator 
62 7/5/16 WebForm với C# 
7/5/16	
32	
Tổng kết 
q Chương này bao gồm cơ sở ASP.Net và các yêu cầu 
platform cho ứng dụng ASP.Net. 
q Giới thiệu chi tiết về kiến trúc ASP.Net và giới thiệu 
các ứng dụng Web. 
q Các kiểu server control và validation control mà bạn 
có thể sử dụng trên trang 
q ASP.Net cung cấp cấu trúc framework cho bạn hoàn 
thành các ứng dụng Web 
63 7/5/16 WebForm với C# 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tong_quan_ve_net_va_c_lap_trinh_webfrom_voi_c_phan.pdf