Bài giảng Ung thư vú - Nguyễn Thị Thu Hương

Tóm tắt Bài giảng Ung thư vú - Nguyễn Thị Thu Hương: ...calci CÁC XÉT NGHIỆM KHÁC  MRI vú: UT vú nhiều ổ, bổ sung XQ vú trong những trường hợp khó  SA tuyến vú: bổ sung XQ, giá trị với u nang, định hướng sinh thiết  XQ ngực, SA ổ bụng  CLVT ngực bụng  Xạ hình xương  MRI não  Chẩn đoán giai đoạn Tế bào học Sinh thiết • Sinh thiết ki...cinome tủy • Carcinome nhày và các u chế nhày khác • U thần kinh nội tiết • Carcinome nhú xâm nhập • Carcinome vi nhú xâm nhập • Carcinome bán hủy • Carcinome dị sản • Carcinome giàu lipid • Carcinome chế tiết • Carcinome tế bào toan • Carcinome tuyến nang • Carcinome tế bào túi • Carcin...ER) và progesterone( PR) Tình trạng Her-2/neu Protein p53:14-26% Ki-67 và Mib-1: Ki-67 cao tiên lượng xấu Các xét nghiệm khác CA15-3 FISH: HMMD Her-2/neu (++) Các xét nghiệm đánh giá chức năng, đánh giá bilan Chẩn đoán Bộ 3 chẩn đoán:  Lâm sang+ XQ vú+ Tế bào Nếu 1 trong 3 yếu ...

pdf22 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Ung thư vú - Nguyễn Thị Thu Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNG THƯ VÚ
THS.BS. NGUYỄN THỊ THU HƯỜNG
ĐẠI CƯƠNG
YẾU TỐ NGUY CƠ
 Tiền sử gia đình: 5-10%, tang 1,5-3 lần nếu mẹ/ chị UTV
 Đot bien gen BRCA1 va BRCA2 tren NST 17,13 
 Độ tuổi
 Kinh nguyệt sớm
 Mãn kinh muộn
 Không sinh con, sinh muộn sau 30 tuổi
 Phì đại ống tuyến hoặc tiểu thùy tuyến vú
 Dùng estrogen thay thế kéo dài sau mãn kinh
 Tiếp xúc với tia xạ
 ( Mặc dù 1:8 phụ nữ xđ có UTV, chỉ 30%có 1 hoặc nhiều yếu tố nguy cơ)
SÀNG LỌC
BA VIỆC LÀM ĐỂ PHÁT HIỆN SỚM UNG THƯ
VÚ
• Tụ khám vú bắt đầu từ tuổi 20
• Khám vú do nhân viên y tế
• Chụp XQ tuyến vú
LÂM SÀNG
 Sờ thấy u/hạch, đau vú, chảy dịch đầu vú
 Khám
• U chắc, ranh giới không rõ, ko đau, ít di động
• Hach( nách, thượng đòn, hạ đòn
 TT da
• Dày da
• Sần da cam
• Kéo lõm
• Tụt núm vú, dầy da đầu núm vú
Chảy dịch bất thường
Các biểu hiện khác của di căn
 VỊ
TRÍ 
DI 
CĂN
CẬN LÂM SÀNG
 XQ vú: Độ chính xác 80-90%
 Các hnhf ảnh: 
• Đám mờ không đều với đuôi sao
• Co kéo tổ chức xung quanh
• Vi lắng đọng calci
CÁC XÉT NGHIỆM KHÁC
 MRI vú: UT vú nhiều ổ, bổ sung XQ vú trong
những trường hợp khó
 SA tuyến vú: bổ sung XQ, giá trị với u nang, định
hướng sinh thiết
 XQ ngực, SA ổ bụng
 CLVT ngực bụng
 Xạ hình xương
 MRI não
 Chẩn đoán
giai đoạn
Tế bào học
Sinh thiết
• Sinh thiết kim
• Sinh thiết mở
CHẨN ĐOÁN MÔ BỆNH HỌC
 Ung thư biểu mô tại chỗ: ống tại
chỗ/ tiểu thùy tại chỗ
 Ung thư biểu mô xâm nhập
• Carcinome ống xâm nhập không phải dạng đặc biệt
• Carcinome đa hình
• Carcinome với tế bào khổng lồ dạng hủy cốt bào
• Carcinome với hình ảnh u hắc tố
• Carcinome tiểu thùy nhày xâm nhập
• Carcinome ống nhỏ
• Carcinome mặt sang xâm nhập
• Carcinome tủy
• Carcinome nhày và các u chế nhày khác
• U thần kinh nội tiết
• Carcinome nhú xâm nhập
• Carcinome vi nhú xâm nhập
• Carcinome bán hủy
• Carcinome dị sản
• Carcinome giàu lipid
• Carcinome chế tiết
• Carcinome tế bào toan
• Carcinome tuyến nang
• Carcinome tế bào túi
• Carcinome tế bào sang giàu glycogen
• Carcinome tuyến bã
• Carcinome viêm
Phân độ mô học
 Dựa vào:
• Mức độ biệt hóa của tuyến ống
• Mức độ đa dạng của nhân
• Nhân chia
• Mỗi yếu tố cho 1-3 điểm
 Chia làm 3 độ( áp dụng cho carcinome ống XN)
• Độ I: Biệt hóa rõ: 3-5 điểm
• Độ II: Biệt hóa vừa: 6-7 điểm
• Độ III: Biệt hóa kém: 8-9điểm 
HÓA MÔ MIỄN DỊCH
Thụ thể estrogen (ER) và progesterone( PR)
Tình trạng Her-2/neu
Protein p53:14-26%
Ki-67 và Mib-1: Ki-67 cao tiên lượng xấu
Các xét nghiệm khác
CA15-3
FISH: HMMD Her-2/neu (++)
Các xét nghiệm đánh giá chức năng, đánh giá
bilan
Chẩn đoán
Bộ 3 chẩn đoán: 
 Lâm sang+ XQ vú+ Tế bào
Nếu 1 trong 3 yếu tố nghi ngờ làm sinh thiết
Chẩn đoán phân biệt
U mỡ của vú( hiếm)
U xơ tuyến vú( hay gặp)
U phyllode lành
Viêm nang vú mãn tính
Quá sản nang vú
Nang sữa
Viêm vú cấp, abcess vú
Chẩn đoán giai đoạn bệnh
Các yếu tố tiên lượng
Số hạch nách dương tính
Kích thước u
Độ mô học
 Loại mô học
Thụ thể ER và PR
Thụ thể Her-2/neu
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật: Halsted, Patey, bảo tòn, triệu chứng
Hóa chất: trước mổ, sau mổ, di căn
Xạ tri
Nội tiết: ER,PR dương tính
Điều trị đích: Her-2/neu(+++) trên
HMMD/FISH(+)
Theo dõi bệnh nhân ung thư vú
 Khám lâm sang 3-6 tháng/lần trong 3 năm đầu
6-12 tháng trong 2 năm tiếp theo sau đó mỗi năm một
lần
 Tự khám vú hằng tháng
 Chụp vú mỗi năm 1 lần
Tiên lượng

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ung_thu_vu_nguyen_thi_thu_huong.pdf