Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 1: Cơ học chất điểm và vật rắn - Lê Văn Dũng
Tóm tắt Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 1: Cơ học chất điểm và vật rắn - Lê Văn Dũng: ...→ Tỷ số: được gọi là gia tốc góc trung bình + Xét khoảng thời gian ∆t vô cùng nhỏ . Khi đó: 2 1 t tb 0t 2 20 (3)lim t d d t dt dt 35 §1. Động học chất điểm Định nghĩa: Gia tốc góc có giá trị bằng đạo hàm của vận tốc go...xét 55 §2. Động lực học chất điểm + Nếu hệ không cô lập nhưng tổng các lực tác dụng lên hệ bằng không thì tổng động lượng vẫn được bảo toàn. 0F + Nếu các ngoại lực có cùng phương x nào đó thì hình chiếu của tổng động lượng xuống 1 trục vuông góc với trục x cũng được bả...g lượng của hệ được bảo toàn hay năng lượng không tự nhiên sinh ra, không tự nhiên mất đi mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hay từ hệ này sang hệ khác”. Đơn vị năng lượng: Jun (J), Oát – giờ (Wh), Kwh. ( 0)ngA 2 1W =W (2)const 79 §3. Công và năng lượng 3. Động năng ...
Ý nghĩa: + Động lượng là đại lượng đặc trưng cho trạng thái chuyển động về mặt động lực học. + Động lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của chất điểm. (1).P m v 49 §2. Động lực học chất điểm 2. Định lý động lượng Định lý 1 Theo Định luật II Newton: Phát biểu Đạo hàm của véctơ động lượng của chất điểm theo thời gian bằng tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên chất điểm trong thời gian đó. .aF m dv a dt (2) ( . )dv d m v dP F m dt dt dt 50 §2. Động lực học chất điểm Định lý 2 Từ định lý 1: Lấy tích phân hai vế của biểu thức trên trong khoảng thời gian từ ứng với sự biến thiên của véctơ động lượng của chất điểm từ Nếu ngoại lực F không thay đổi theo thời gian: .dt d P F d P F dt 1 2t t 1 2P P 2 2 2 2 1 1 1 1 2 1 (3) P t t t P t t t d P Fdt P P Fdt P Fdt (4).P F t 51 §2. Động lực học chất điểm Gọi hay là xung lượng của lực trong khoảng thời gian Phát biểu định lý 2 Độ biến thiên động lượng của một chất điểm trong khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng hợp các lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian đó. Ý nghĩa xung lượng: Là đại lượng đặc trưng cho khả năng làm thay đổi động lượng của chất điểm chịu tác dụng của lực trong khoảng F t 2 1 t t Fdt .F t t 52 §2. Động lực học chất điểm 3. Định luật bảo toàn động lượng Hệ cô lập: Hệ chất điểm gọi là cô lập nếu các chất điểm trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với bên ngoài. + Xét hệ cô lập gồm 2 chất điểm 1 và 2. Lực tương tác giữa chúng lần lượt là và + Theo định luật III Newton: + Theo định lý 1 động lượng ta có: 12F 21F 12 21 (5)0F F 2 1 12 21; d P d P F F dt dt 53 §2. Động lực học chất điểm Thay vào ta được: Tổng quát: Nếu hệ cô lập gồm có n chất điểm. Mỗi chất điểm có động lượng lần lượt là: Phát biểu Tổng động lượng của một hệ chất điểm cô lập được bảo toàn. 1 2 1 2( )0 0 d P d P d P P hay dt dt dt 1 2 (6)P P const 1 2, ,..., nP P P 1 2 (7)nP P P const 54 §2. Động lực học chất điểm Nhận xét 55 §2. Động lực học chất điểm + Nếu hệ không cô lập nhưng tổng các lực tác dụng lên hệ bằng không thì tổng động lượng vẫn được bảo toàn. 0F + Nếu các ngoại lực có cùng phương x nào đó thì hình chiếu của tổng động lượng xuống 1 trục vuông góc với trục x cũng được bảo toàn. 56 §2. Động lực học chất điểm Ứng dụng định luật bảo toàn động lượng Súng giật khi bắn + Gọi khối lượng và vận tốc của súng là: + Gọi khối lượng và vận tốc của đạn là: + Động lượng ban đầu của hệ gồm: Súng + đạn là: + Động lượng của hệ Súng + đạn sau khi bắn: M;V m;v 1 0P 2 . .P M V m v 57 §2. Động lực học chất điểm Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: 1 2 (8). . 0 m P P M V m v V v M 58 §2. Động lực học chất điểm Dấu (-) chứng tỏ súng sẽ bị giật về phía sau khi đạn được bắn về phía trước. Do khoảng thời gian đạn nổ và chuyển động là rất nhỏ nên theo định lý 2 động lượng thì ∆P là nhỏ. Do đó: Chuyển động của tên lửa 59 §2. Động lực học chất điểm 60 §2. Động lực học chất điểm Con lắc Newton III. Nguyên lý tương đối Gallileo 1. Nguyên lý tương đối * Các hiện tượng, các quá trình cơ học đều xảy ra giống nhau trong các hệ quy chiếu quán tính khác nhau. * Mọi hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều so với hệ quy chiếu quán tính cũng là hệ quy chiếu quán tính. * Không một hiện tượng cơ học nào xảy ra trong hệ quy chiếu quán tính cho phép ta nhận biến ta đang ở trong hệ đứng yên hay hệ chuyển động thẳng đều Galileo Galille (1564-1642) 61 §2. Động lực học chất điểm Xét hai HQC quán tính: Hệ Oxyz đứng yên, hệ O’x’y’z’ chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox với vận tốc không đổi Vx (Ox≡O’x’; Oy//O’y’; Oz//O’z’). 62 Xét điểm M bất kỳ. Thời gian và toạ độ của M trong 2 hệ Oxyz và O’x’y’z’ là: Oxyz : t, x, y, z, O’x’y’z’ : t’, x’, y’, z’ 2. Phép biến đổi Gallileo về tọa độ và thời gian §2. Động lực học chất điểm x x z z y y xV O M O x x Nhận xét: Theo quan điểm của cơ học cổ điển Thời gian có tính tuyệt đối không phụ thuộc vào hệ quy chiếu tức là thời gian chỉ bới các đồng hồ trong hai hệ Oxyz và O’x’y’z’ là như nhau: Tọa độ không gian có tính chất tương đối và phụ thuộc vào hệ quy chiếu. Tức là tọa độ không gian của điểm M trong hệ Oxyz là: (1)'t t (2)' OO'; y y';z z'x x 63 §2. Động lực học chất điểm Phép biến đổi cho phép chuyển toạ độ không gian và thời gian từ hệ O’ sang hệ O và ngược lại. ' . ' (3) ' ' xx x V t y y z z t t 64 §2. Động lực học chất điểm (4) ' . ' ' ' xx x V t y y z z t t Công thức cộng vận tốc Từ biểu thức: Lấy đạo hàm hai vế theo thời gian t: Suy ra: (Công thức cộng vận tốc). ' .xx x V t ' x dx dx V dt dt (4)'x x xv v V 65 §2. Động lực học chất điểm 3. HQC không quán tính – Lực quán tính HQC không quán tính Giả sử hệ O’ chuyển động có gia tốc A so với hệ O. Khi đó hệ quy chiếu O’ là hệ quy chiếu không quán tính và: Từ công thức cộng vận tốc, lấy đạo hàm 2 vế theo thời gian ta được: Nhận xét: Khi HQC O’ là không quán tính thì gia tốc của chất điểm M trong HQC đó sẽ khác với gia tốc của nó trong HQC quán tính O một lượng là A. xdVA dt (5) ' 'x dVdv dv a a A dt dt dt 66 §2. Động lực học chất điểm Lực quán tính + Từ hệ thức + Vậy ta có: +Vì hệ O là HQC quán tính nên định luật Newton được thoả mãn. 'a a A 'ma ma mA .F m a (6)' qtma F F 67 §2. Động lực học chất điểm (6)' ( )ma ma mA .qtF m A Với gọi là lực quán tính. Nhận xét: + Khi chất điểm chuyển động trong hệ quy chiếu không quán tính nó còn chịu thêm lực quán tính. + Lực quán tính chỉ là lực ảo. Ta chỉ nhận biết được khi ta ở trong hệ quy chiếu không quán tính. + Lực quán tính luôn luôn cùng phương và ngược chiều với gia tốc A của hệ quy chiếu không quán tính. 68 §2. Động lực học chất điểm I. Công và công suất 1. Công Khái niệm Khi có lực tác dụng lên chất điểm hay vật làm cho chúng chuyển dời. → Lực tác dụng đã thực hiện công trong chuyển dời của chất điểm hay vật. Biểu thức Giả sử lực tác dụng lên 1 chất điểm M làm chất điểm chuyển dời đoạn ds trên đường cong BC M B C F sd sF F 69 §3. Công và năng lượng Công dA của lực trong chuyển dời được định nghĩa: Với là hình chiếu của lên phương dịch chuyển; là góc hợp bởi và ds F F (1).ds .ds.cos .SdA F F F ds sF F ds M B C F ds sF 70 §3. Công và năng lượng Nhận xét: Công vi phân dA là 1 số đại số. Phụ thuộc Lực F sinh công phát động. Lực F không sinh công. Lực F sinh công âm. :0: 2 dA :0: 2 dA :0: 2 dA 71 §3. Công và năng lượng 72 §3. Công và năng lượng Công tổng cộng do lực F thực hiện trên BC là: Trường hợp lực F = const và chuyển dời là thẳng thì công A do lực F sinh ra trong chuyển dời S là: Đơn vị của công: + Jun (J); 1J = 1N.1m +Trong kỹ thuật: kWh (1kWh = 3600kJ) (2). .S BC BC BC A dA F ds F ds (3).s .sA F F 73 §3. Công và năng lượng 2. Công suất Ý nghĩa: Đặc trưng cho sức mạnh của vật sinh công Định nghĩa: Công suất là công sinh ra trong một đơn vị thời gian Giả sử trong khoảng thời gian dt, lực sinh công dA → Công suất được định nghĩa: Đơn vị của công suất + Oát (W): 1W = 1J/1s + Mã lực (HP): 1HP = 746 W (4) . . dA F ds P F v dt dt 74 §3. Công và năng lượng II. Năng lượng. Định luật bảo toàn năng lượng 1. Năng lượng Khái niệm Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho mức độ vận động của vật chất. Năng lượng của một vật (hệ) là thước đo khả năng sinh công của vật (hệ). →Vật có khả năng sinh công càng lớn thì năng lượng của vật càng lớn và ngược lại. 75 §3. Công và năng lượng Nhận xét + Mỗi hình thức vận động cụ thể sẽ có một dạng năng lượng cụ thể như: Cơ năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng + Một vật sinh công khi thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác thì năng lượng của vật đó sẽ thay đổi → năng lượng là hàm của trạng thái. + Hệ có năng lượng thì có khả năng sinh công. 76 §3. Công và năng lượng 77 §3. Công và năng lượng 2. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng Xét quá trình 1 hệ biến đổi từ trạng thái 1 (W1) sang trạng thái 2 (W2). Trong quá trình này hệ nhận công Ang từ bên ngoài. +Quy ước: + Hệ nhận công khi Ang >0 + Hệ sinh công khi Ang <0 Thực nghiệm chứng tỏ: W1 W2 Ang 2 1W W W (1)ngA 78 §3. Công và năng lượng Như vậy +Khi hệ nhận công ngoại lực thì ∆W > 0 và khi đó năng lượng của hệ tăng. +Khi hệ sinh công thì năng lượng của hệ giảm. +Nếu hệ không tương tác với môi trường ngoài thì năng lượng của hệ được bảo toàn. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng “ Đối với 1 hệ cô lập, năng lượng của hệ được bảo toàn hay năng lượng không tự nhiên sinh ra, không tự nhiên mất đi mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hay từ hệ này sang hệ khác”. Đơn vị năng lượng: Jun (J), Oát – giờ (Wh), Kwh. ( 0)ngA 2 1W =W (2)const 79 §3. Công và năng lượng 3. Động năng Động năng của một vật là phần năng lượng (cơ năng) gắn liền với chuyển động của vật và liên quan đến công của ngoại lực tác dụng. Định lý động năng + Xét chất điểm có khối lượng m chịu tác dụng của ngoại lực chuyển dời theo1 đường cong từ vị trí (1) đến vị trí (2). + Tại (1) chất điểm có vận tốc + Tại (2) chất điểm có vận tốc F 1v 2v 80 §3. Công và năng lượng (1) (2) F ds1v 2v M Khi đó ngoại lực tác dụng lên chất điểm thực hiện công Hay: Theo định luật bảo toàn năng lượng: F 12 1 2 1 2 1 2 . . (3)S dv A F ds F ds m ds dt 2 1 12 v v A mvdv ( . )s t t dv F F m a m dt 12 2 1A W W 81 §3. Công và năng lượng 2 2 12 2 1 1 1 (4) 2 2 A mv mv Đặt: Định lý động năng “Độ biến thiên động năng của một chất điểm trên 1 quãng đường nào đó có giá trị bằng công của ngoại lực tác dụng lên chất điểm trên quãng đường đó”. Biểu thức động năng Chất điểm có khối lượng m chuyển động với vận tốc v sẽ có động năng là: 2 2 1 1 2 2 12 2 1 1 1 ; W W (5) 2 2 đ đ đ đW mv W mv A 21 (6) 2 đW mv 82 §3. Công và năng lượng 5. Thế năng Trường lực: Tại mọi vị trí trong không gian mà chất điểm đều chịu lực tác dụng có phương, chiều, trị số phụ thuộc vào vị trí ấy thì trong khoảng không gian đó có trường lực. 83 Trường lực thế: Là trường lực trong đó công của lực tác dụng lên chất điểm không phụ thuộc vào dạng đường chuyển động mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối. §3. Công và năng lượng Thế năng Ý nghĩa: Thế năng là dạng năng lượng đặc trưng cho tương tác trong trường lực thế. ( ) ( ) (7)M N t tA W M W N 84 Định nghĩa: Thế năng của chất điểm trong trường lực thế được định nghĩa sao cho độ giảm thế năng của chất điểm trong một quá trình bằng công của lực thế thực hiện trong quá trình đó. §3. Công và năng lượng Định luật bảo toàn cơ năng trong trường lực thế Xét chất điểm chuyển động trong trường lực thế. Năng lượng của chất điểm là cơ năng Công A của lực làm thay đổi động năng của chất điểm. Theo (7) thì: Như vậy: Cơ năng của chất điểm trong trường lực thế được bảo toàn. 1 2 1 2t tA W W 1 1 2 2 (8)đ t đ tW W W W đ tW W W W 85 §3. Công và năng lượng I. Vật rắn và chuyển động của vật rắn 1. Vật rắn Vật rắn là một hệ chất điểm mà khoảng cách giữa các chất điểm thuộc vật rắn luôn luôn không đổi. 86 §4. Chuyển động quay của vật rắn 2. Chuyển động của vật rắn Chuyển động tịnh tiến Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, mọi chất điểm của nó đều vạch ra những quỹ đạo giống nhau và đoạn nối hai điểm bất kỳ của vật luôn // với chính nó. →Tại một thời điểm các chất điểm có cùng véctơ vận tốc và véctơ gia tốc. Vì vậy: Ta chỉ cần xét chuyển động tịnh tiến của một chất điểm bất kỳ thuộc vật rắn. 87 §4. Chuyển động quay của vật rắn 88 §4. Chuyển động quay của vật rắn Chuyển động quay của vật rắn 89 §4. Chuyển động quay của vật rắn Xét vật rắn bất kỳ quay xung quanh trục cố định. , , →Tại 1 thời điểm, các chất điểm thuộc vật rắn có cùng Khi vật rắn quay, mọi chất điểm thuộc vật rắn đều chuyển động theo quỹ đạo tròn với tâm thuộc trục quay. 90 §4. Chuyển động quay của vật rắn II. Phương trình cơ bản của chuyển động quay 1. Mômen lực Giả sử dưới tác dụng của lực F bất kỳ. Vật rắn quay quanh trục cố định Δ . Phân tích lực F thành ba thành phần như hình vẽ 1 (1)n tF F F F F nF 1F 2F tF 91 §4. Chuyển động quay của vật rắn Nhận xét F nF 1F 2F tF 92 §4. Chuyển động quay của vật rắn có phương song song với trục quay 1F → chỉ làm vật rắn chuyển động dọc trục quay có phương pháp tuyến với quỹ đạo và nằm trong mặt phẳng quỹ đạo nF → chỉ kéo vật rắn dời xa trục quay có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và nằm trong mặt phẳng quỹ đạo tF → làm vật rắn quay quanh trục Δ Nhận xét Cùng lực tiếp tuyến nhưng đặt tại các điểm khác nhau thuộc vật rắn → tác dụng chuyển động quay khác nhau → Khái niệm véctơ momen lực. Ý nghĩa của Mômen lực Momen của lực tiếp tuyến đối với trục quay là đại lượng vật lý đặc trưng cho tác dụng của lực đối với chuyển động quay Định nghĩa Trong đó: là véctơ khoảng cách từ trục quay tới điểm đặt của lực. (2)tM r F r tF tF 93 §4. Chuyển động quay của vật rắn Xác định véctơ momen lực + Gốc đặt tại tâm quỹ đạo chuyển động quay. + Phương nằm trên trục quay. + Chiều thuận chiều quay từ ngọn sang ngọn + Độ lớn: + Dạng véctơ: M r tF . (3)tM r F tF r M (4)tM r F 94 §4. Chuyển động quay của vật rắn 2. Phương trình chuyển động quay của vật rắn + Xét vật rắn (gồm n chất điểm). + Xét chất điểm thứ i, khối lượng mi thuộc vật rắn và cách trục quay Δ một khoảng ri . + Giả sử có lực tiếp tuyến tác dụng lên chất điểm i và thu được gia tốc tiF tia 95 §4. Chuyển động quay của vật rắn tiF ir i im i Theo định luật 2 Newton: Nhân 2 vế của (5) với ri ta được: Mà: (Mi gọi là mômen của lực Fti với chất điểm i) + Đối với cả vật rắn gồm n chất điểm ta có: (5)ti i tiF m a tiiitii amrFr ... tiiiiti FrMra .,. 2 (6). .i i iM m r 2 1 1 (7) n n i i i i i M m r 96 §4. Chuyển động quay của vật rắn Đặt: + gọi là mômen tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên vật rắn. + gọi là mômen quán tính của vật rắn với trục quay + Do (?) nên ta có thể viết dưới dạng véctơ: iM M 2 1 r n i i i I m (8).M I M (9).M I 97 §4. Chuyển động quay của vật rắn Biểu thức (8), (9) là phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. 98 §4. Chuyển động quay của vật rắn (9) M I Phát biểu Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục, gia tốc góc mà vật rắn thu được tỷ lệ thuận với mômen tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên vật rắn và tỷ lệ nghịch với mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay. 3. Đặc điểm và ý nghĩa của mômen quán tính 2 i iI m r 99 §4. Chuyển động quay của vật rắn Mômen quán tính của vật rắn với trục quay phụ thuộc: + Khối lượng của các chất điểm thuộc vật rắn + Hình dạng, kích thước và vị trí của vật rắn với trục quay. Đối với vật rắn có khối lượng phân bố liên tục: 2I r dm Đặc điểm Biểu thức mômen quán tính: Ý nghĩa Từ biểu thức: Khi chịu tác dụng của cùng M, I càng lớn β càng nhỏ →Trạng thái chuyển động quay càng ít thay đổi hay tính bảo toàn trạng thái chuyển động quay càng lớn → Quán tính trong CĐ quay càng lớn và ngược lại. →I đặc trưng cho quán tính trong chuyển động quay của vật rắn quanh trục cố định. M I 100 §4. Chuyển động quay của vật rắn Ví dụ: Mômen quán tính của thanh mảnh có tiết diện không đổi S, chiều dài L, khối lượng m và có trục quay đi qua một đầu thanh 3 2 3 0 0 1 x 3 3 LL x I dI Sx d S SL 101 §4. Chuyển động quay của vật rắn Ta tính I của phần tử nhỏ có chiều dài dx và cách trục quay khoảng x. Phần tử này có khối lượng là: xdm Sd 2 2 xdI r dm Sx d Mômen quán tính của cả thanh: Với: 2 1 3 m SL I mL dx x x dx LO Mômen quán tính của một số vật rắn khác + Mômen quán tính của hình xuyến + Mômen quán tính của hình trụ đặc + Mômen quán tính của hình nón + Mômen quán tính của quả cầu đặc 2 2 1 2 1 ( ) 2 I m R R 21 2 I mR 23 10 I mR 22 5 I mR 102 §4. Chuyển động quay của vật rắn 103 §4. Chuyển động quay của vật rắn Ý nghĩa của các đại lượng trong phương trình: .M I Mômen lực M Đặc trưng cho tác dụng của lực trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định Gia tốc góc Đặc trưng cho sự biến đổi trạng thái chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định Mômen quán tính I Đặc trưng cho quán tính trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định III. Định luật bảo toàn mômen động lượng 1. Mômen động lượng Ý nghĩa Đặc trưng cho trạng thái chuyển động vê ̀ mặt động lực học của vật rắn quay xung quanh một trục Định nghĩa Mômen động lượng của vật rắn là đại lượng có trị số bằng tích của vận tốc góc với mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay. ( )L (1).L I 104 §4. Chuyển động quay của vật rắn 2. Định luật bảo toàn mômen động lượng + Từ Khi mômen tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên vật rắn bằng 0: Phát biểu Nếu mômen tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì mômen động lượng được bảo toàn (2) ( ) . d d I d L d L M I M I Hay M dt dt dt dt (3)0 . d L M L const Hay I const dt 105 §4. Chuyển động quay của vật rắn 106 §4. Chuyển động quay của vật rắn IV. Sự ly tâm và ứng dụng 1. Lực quán tính ly tâm + Xét chất điểm M có khối lượng m nằm trong hệ chất điểm chuyển động tròn với vận tốc góc → M thu được gia tốc hướng tâm + Chất điểm M sẽ chịu lực quán tính ly tâm: Đặc điểm + Cùng phương, ngược chiều với lực hướng tâm + Lực này làm chất điểm chuyển động ra xa tâm của quỹ đạo + Độ lớn: ( ) 2 na R .qt nF m a 2.F m R 107 §4. Chuyển động quay của vật rắn 2. Ứng dụng + Máy ly tâm để tách các thành phần có khối lượng khác nhau trong 1 dung dịch, bô ̣ điều tốc ly tâm giữ cho vận tốc động cơ ổn định 108 §4. Chuyển động quay của vật rắn + Máy bơm ly tâm là loại bơm hoạt động theo nguyên lý lực ly tâm. Nước được dẫn vào tâm quay của cánh bơm. Nhờ lực ly tâm, nước bị đẩy văng ra mép cánh bơm. Năng lượng bên ngoài thông qua cánh bơm đã được truyền cho dòng nước, một phần tạo nên áp lực, một phần tạo thành động năng khiến nước chuyển động. + Vắt khô, làm khô sản phẩm 109 §4. Chuyển động quay của vật rắn Bộ điều tốc ly tâm: Giữ động cơ ở một tốc độ quay ổn định. Bộ điều tốc ly tâm trên động cơ hơi nước của Watt và Boulton tại Bảo tàng Khoa học, Luân Đôn Hoạt động của bộ điều tốc ly tâm khi động cơ chạy 110 §4. Chuyển động quay của vật rắn
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_1_co_hoc_chat_diem_va_vat.pdf