Bài giảng Vậy lý nguyên tử và hạt nhân - Trần Quốc Hà
Tóm tắt Bài giảng Vậy lý nguyên tử và hạt nhân - Trần Quốc Hà: ... bán kính 23m.m trong một từ trường có cảm ứng từ B = 0,02Tesla. Tìm năng lượng liên kết của Electron ở lớp vỏ K trong nguyên tử. 43 44 Chương IV: CẤU TRÚC NGUYÊN TỬ THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ * Tóm tắt lý thuyết I. NGUYÊN TỬ HYDRO (VÀ CÁC ION TƯƠNG TỰ) a) Phương trình Srodingơ đối với el...3,00574) = - 0,35 Mev Wn = 0,35 12 2 12 + = 0,4 Mev 3. Chùm proton đơn năng có động năng 1 Mev bắn vào một bia Li, sau đó có phản ứng : 3Li7 + 1H1 → 2He4 + 2He4 Tìm động năng của mỗi hạt ( và góc giữa các phương bay của chúng, nếu 2 hạt bay ra đối xứng với phương tới của chùm prot... Đáp số : P =Ġ = 12MeV/c. 1.6. Hướng dẫn : Khi Electron bay vào vùng tác dụng của trường lực hạt nhân sẽ bức xạ photon có tần số xác định. Dựa vào qui luật bảo toàn: tổng năng lượng trước bằng tổng năng lượng sau : Eđầu = Esau D + moC2 = moC2 + hν Suy ra D = Ũ cụ thể là 20Kev = Ũ vậyĠ...
= 4 +1 = 5 ĉ ( Ġ = 4 – 1 = 3 vậyĠ = 3, 4, 5. ĉ vàĠ 3.32. Đáp số : 3.33. Hướng dẫn: Trạng thái thích ứng với n = 4 vàĠ= 0, 1, 2, 3. Độ thay đổi monmen động lượng : (L = 0,Ġ,Ġ vàĠ 3.34. Hướng dẫn: Ứng với n = 3 thì giá trị củaĠ = 0, 1, 2 với J =Ġ(Ġ Vậy ĉ = 0 cĩ J =Ġ ĉ = 1 cĩ J =Ġ ĉ = 2 cĩ J =Ġ 3.35. Đáp số: Bội suy biến g = 2n2, cĩ cả thảy 18 hàm sĩng ứng với n = 3. 3.36. Hướng dẫn: Năng lượng photon : E =Ġ Lấy vi phân biểu thức năng lượng: 2 2 dEhcdE d hay d hC λ= − λ λ =λ Giá trị củaĠ 23 26dE E 0,927.10 .0,009 8,1.10 J− −= ∆ = = VàĠ 3.37. Hướng dẫn : Áp dụng kết quả bài tập trên (3.40) ta cĩ : e .Bd dE 2m hc hc ⎛ ⎞⎜ ⎟λ ⎝ ⎠= =λ λ λ h Suy ra : B = d hc 2m 4,28Tesla e λ ⎛ ⎞⎛ ⎞ =⎜ ⎟⎜ ⎟λ λ⎝ ⎠⎝ ⎠h 3.38. Hướng dẫn : Số mức năng lượng bằng IJ+ 1 = 2.3 +1 =7. Hiệu số năng lượng giữa hai mức kế cận nhau : (E =(oB. 149 150 3.39. Hướng dẫn : Lượng tử số chính nhận các giá trị : n = 1, 2, 3, 4... Lượng tử số monmen quĩ đạo nhận các giá trị:Ġ = 0, 1, 2... (n-1) Lượng tử số từ nhận các giá trị : m = 0, (1, (2, (.... Ĩ Khi Electron trong nguyên tử giả sử chuyển từ trạng thái ứng vớiĠ sang trạng thái ứng vớiĠ khi đặt trong từ trường B thì tần số sẽ thay đổi một lượng : o2 1 2 1 BE E (m m ) h h µ∆ −∆∆ν= = − = Sự chuyển trạng thái phải tuân theo qui tắc lọc lựa sau : ∆ l = ±1 ∆m = 0, ±1 Mặt khác ta cĩ : m2 = 0, (1, (2, (3. m1 = 0, ±1, ±2. ứng vớiĠ = 3 sẽ tách : IJ2 + 1 = 7 mức năng lượng. ứng vớiĠ = 2 sẽ tách : IJ1 + 1 = 5 mức năng lượng. ∆m = -1 ∆m = 0 ∆m= +1 3.38. Hướng dẫn: oB h µ∆ν=± với o e2mµ = h - Magnheton N.Bohr Vậy : Ġ Suy ra điện tích riêng:Ġ 3.39. Hướng dẫn: Cĩ thể áp dụng biểu thức : ( =Ġnhân choĠ ta cĩ : λ = o ohC 12,4.Kev.A 0,62A h 20Kev = =ν EMax = o o hc 12,4Kev.Ah 20Kev 0,62A ν= = =λ 3.40. Hướng dẫn : Áp dụng định luật Mơdơlây :Ġ Bước sĩng tương ứng :Ġ Đối với nhơm (z = 13) thì ( = 8,43 Ao. Đối với Cơban (z = 27) thì ( = 1,80 Ao. 3.41. Hướng dẫn : Cường độ tia x qua lớp vật chất : I = Ioe-(d d = o 1 Iln 14,7cm I =µ 3.42. Hướng dẫn : Áp dụng cơng thức Mơdơlây ĺ Suy ra bước sĩng ( =Ġ vậyĠ Thay bằng số Ricbéc : R = 1,0977.107 m-1 Ứng với bước sĩng ( = 1,94 Ao tìm được z ( 26 ( = 1,94 Ao tìm được z ( 27 m2 = 0, ±1, ±2, ±3 -3 -2 -1 0 +1+2 +3 -2 -1 0 +1 +2 l 2 = l 1 = 2 m1 = 0, ±1, ±2 151 152 3.43. Hướng dẫn : Năng lượng liên kết của lớp vỏ nguyên tử K là : o k o k hc 12,4.Kev.AE 82,7Kev 0,15A = = =λ Năng lượng của photon tới : o o hc 12,4Kev.AE h 124Kev 0,10Aν = ν = = =λ Động năng cực đại của Electron bằng : D = kE Eν − = 124 – 82,7 = 41,3Kev 3.44. Hướng dẫn: Quang Electron sau khi bức ra khỏi nguyên tử chuyển động trên vịng trịn cho nên lực Lorenxơ cân bằng với lực hướng tâm : evB = 2V em hay V B.R R m = Động năng bằng : D = 2 2 2 2mV 1 e B R 18,6Kev 2 2 m = = Năng lượng proton tới : E =Ġ Do đĩ năng lượng liên kết Electron ở lớp vỏ nguyên tử thứ K là: ELK = E – D = 24,8 – 18,6 = 6,2Kev. 153 154 Chương IV CẤU TRÚC NGUYÊN TỬ THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ 4.1. o 2 r2 a 3 o o r r(r) 2 .e 8a a −⎛ ⎞⎛ ⎞ρ = −⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠ 4.2. 1a) W 0,324= 2 2 1 b) W 0,676 Wc) 2,09 W = = 4.3. Xác suất tìm thấy e- trong khoảng ((; (+d() (Ġ Xét hàmĠ Sự biến thiên của hàm đĩ theo ( như sau: ρ 0 0,76 2 5,24 ∞ 2 2( )ψ ρ ρ max max 0 0 0 Mật độ xác suất cực đại tại: ( = 0,76 và ( = 5,24 và bằng khơng tại : ρ = 0; ρ = 2; ρ = ∞ 4.4. Hàm sĩng của hai e- phụ thuộc vàoĠ vàĠ: ĉ Phương trình Sroding cĩ dạng: 1 2 2 2me (E U) 0∆ ψ + ∆ ψ + − ψ=h trong đĩ: 2 2 2 1 2 12 e e eU r r r = − − + (chú ý: Hệ đơn vị là CGS) 4.5. Các chỉ số : i, j ... = 1, 2, 3 ... 8 Electron, A, B là hai hạt nhân, ta cĩ hàm sĩng:Ġ Phương trình Sroding cĩ dạng: i 2 2me (E U) 0∆ ψ + − ψ =∑ h vớiĠ 4.6. a) 2(12 + 22 + 32) = 28 b) 6 electron s là (1s)2; (2s)2; (3s)2 12 electron p gồm (2p)6; (3p)6 10 electron d gồm (3d)10 c) 4 electron p cĩ m = 0 gồm (2p)2 và (3p)2 4.7. a) 1s22s22p1 B; Z = 5 b) 1s22s22p2 C; Z = 6 c) 1s22s22p63s1 Na; Z = 11 155 156 4.8. Với n = 4 ta cĩ mức suy biến G = 2n2 = 2.16 = 32, nhưng vớiĠ = 3, chỉ cĩ: g = 2(IJ +1) = 2(2.3+1) = 14 Các trạng thái đo ứng với các số lượng tử sau (viết theo thứ tự n, l, m, sz): 4; 3; − 3; 1 2 4, 3, − 3; − 1 2 4; 3; − 2; 1 2 4; 3; − 2; − 1 2 4; 3; − 1; 1 2 4; 3; − 1; − 1 2 4; 3; 0; 1 2 4; 3; 0; − 1 2 4; 3; 1; 1 2 4; 3; 1; − 1 2 4; 3; 2; 1 2 4; 3; 2; − 1 2 4; 3; 3; 1 2 4; 3; 3; − 1 2 * Như vậy ứng với n = 4,Ġ = 3 ta cĩ 7 giá trị của m : ( 3, (2, (1, 0; 1, 2, 3 và tương ứng với 2 giá trị của sz =Ġ ta sẽ cĩ 14 trạng thái. 4.9. G = 2n2 = 2.25 = 50 4.10. Hướng dẫn : G = 2n2 = 2.9 = 18 cĩ 18 hàm sĩng 1) Viết theo hệ số lượng tử n,Ġ, m, sz với n : số lượng tử chính l : số lượng tử quĩ đạo từ 0 đến n-1 m : số lượng tử từ Ĩ đến ī sz : số lượng tử spin sz =Ġ (hay số lượng tử hình chiếu spin) * Chú ý: một số sách ký hiệu sz là ms. Viết theo hệ số này ta cĩ: n 3 l 0 1 2 m 0 −1 0 1 −2 −1 0 1 2 sz 1 2 + − 1 2 * n,Ġ, m, sz là : 3; 0; 0; 1 2 3; 0; 0; − 1 2 3; 1; − 1; 1 2 3; 1; −1; − 1 2 3; 1; 0; 1 2 3; 1; 0; − 1 2 3; 1; 1; 1 2 3; 1; 1; − 1 2 3; 2; − 2; 1 2 3; 2; −2; − 1 2 157 158 3; 2; − 1; 1 2 3; 2; −1; − 1 2 3; 2; 0; 1 2 3; 2; 0; − 1 2 3; 2; 1; 1 2 3; 2; 1; − 1 2 3; 2; 2; 1 2 3; 2; 2; − 1 2 Vậy viết theo cách này cĩ 18 hàm sĩng khác nhau. 2) Viết theo hệ số lượng tử n,Ġ, j, mj với: n : số lượng tử chính l : số lượng tử quĩ đạo từ 0 đến n-1 j : số lượng tử nộiĠ mj : số lượng tử tồn phần : mj từ j đến +j. Ta cĩ những giá trị tương ứng như sau: n 3 l 0 1 2 j 1 2 1 2 1 1 2 1 1 2 2 1 2 mj − 1 2 1 2 − 1 2 ; 1 2 -1 1 2 ; − 1 2 ; 1 2 ;1 1 2 -1 1 2 ;- 1 2 ; 1 2 ;1 1 2 -2 1 2 ;-1 1 2 ;- 1 2 ; 1 2 ;1 1 2 ;2 1 2 ( Ta cĩ các hàm sĩng tương ứng như sau: 3; 0; 1 2 ; 1 2 3; 0; 1 2 ; − 1 2 3; 1; 1 2 ; 1 2 3; 1; 1 2 ; − 1 2 3; 1; 1 1 2 ; − 1 1 2 3; 1; 1 1 2 ; − 1 2 3; 1; 1 1 2 ; 1 2 3; 1; 1 1 2 ; 1 1 2 3; 2; 1 1 2 ; − 1 1 2 3; 2; 1 1 2 ; − 1 2 3; 2; 1 1 2 ; 1 2 3; 2; 1 1 2 ; 1 1 2 3; 2; 2 1 2 ; − 2 1 2 3; 2; 2 1 2 ; − 1 1 2 3; 2; 2 1 2 ; − 1 2 3; 2; 2 1 2 ; 1 2 3; 2; 2 1 2 ; 1 1 2 3; 2; 2 1 2 ; 2 1 2 159 160 Như vậy, viết theo hệ số lượng tử này ta cũng được 18 hàm sĩng khác nhau. Vậy cách viết theo 2 hệ là như nhau. 4.11. Ar; Z = 18 : 1s2 2s22p63s23p6 Kr; Z = 36 : 1s2 2s22p63s23p63d104s24p6 Đều là khí trơ 4.12. SC; Z = 21 : 1s2 2s22p63s23p64s23d1 4.13. 6 lớp; 12 phân lớp; Z = 55 Số e- trong từng lớp, phân lớp Lớp 1 2 3 4 5 6 Tên K L N O P Q Số e- 2 8 18 18 8 1 Phân lớp s s p s p d s p d s p s Số e+- 2 2 6 2 6 10 2 6 10 2 6 1 4.14. a) 9 b) 4 c) 2 d) 3 e) 5 4.15. 14 electron; m = ±3; ±2; ±1; 0; sz = ± 12 4.16. Khí trơ là những khí mà số e- của chúng chiếm đầy các lớp (hoặc phân lớp) - Tức đã bảo hồ, khơng thể nhận thêm được nửa. Vì vậy nĩ trơ về phương diện hoạt động hĩa học. He 1s2 Z = 2 Ne 1s2 2s22p6 Z = 10 Ar 1s2 2s22p63s23p6 Z = 18 Kr 1s2 2s22p63s23p64s23d104p6 Z = 36 Xe 1s2 2s22p63s23p64s23d104p65s24d105p6 Z = 54 4.17. Li 1s22s1 Z = 3 Na 1s22s22p63s1 Z = 11 K 1s22s22p63s23p64s1 Z = 19 Rb 1s22s22p63s23p64s23d104p65s1 Z = 37 4.18. F 1s22s22p5 Z = 9 Cl 1s22s22p63s23p5 Z = 17 Br 1s22s22p63s23p64s23d104p5 Z = 35 4.19. Sc 1s22s22p63s23p64s23d1 Z = 21 Ti 1s22s22p63s23p64s23d2 Z = 22 V 1s22s22p63s23p64s23d3 Z = 23 4.20. Đĩ là Rn (Z = 86) Radon 4.21. Đĩ là Cs (Z = 55) Xezi Cs 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p66s1 4.22. Đĩ là I Z = 53 Iot 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p5 4.23. Be 1s22s2 Z = 4 Mg 1s22s22p63s2 Z = 12 Ca 1s22s22p63s23p64s2 Z = 20 Sr 1s22s22p63s23p64s23d104p65s2 Z = 38 4.24. Fe Z = 26 161 162 Phần II : VẬT LÝ HẠT NHÂN Chương I: Hạt nhân nguyên tử và đặc tính của nĩ 1.1. a) Số proton đều là 6, số nơtron lần lượt bằng 4, 5, 6, 7, 8, 9 b) R 3,2.10-15m. 1.2. 6,2 lần 1.3. Hạt nhân nguyên tử Hydro khơng chứa Nơtron. Nĩ chính là hạt proton. 1.4. Với 1H1 ( R = Ro = 1,4.10-15m với Al27 ( R = Ġ 1.5. Được 1H3, 3Li7, 7N15 1.6. Với 6C12 (E = ( 92,15Mev; ( = ( 7,68Mev/n 8O16 ∆E = − 127,6Mev; ε = − 7,97Mev/n 3Li7 ∆E = − 39,24Mev; ε = − 5,6Mev/n 1.7. Xem 1.6 – Cacbon bền hơn 1.8. ( 8,3 Mev/n và ( 7,9 Mev/n 1.9. − 160,7Mev 1.10. 34,97dvklnt (hay u) 1.11. Tự chứng minh 1.12. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố Cl : 35,46 1.13. Hàm lượng tương ứng của các đồng vị Bo là 20% và 80% 1.14. ( 76,3 Mev và ( 8,5Mev 1.15. ( 178,6 Mev và ( 180,4Mev. Hạt nhân 92U238 bền hơn hạt nhân 92U235. 1.16. − 6,38Mev/n; − 8,75Mev/n; − 8,56Mev/n 1.17. ∆E = 12,42Mev Hướng dẫn: Sau khi bứt 1 nơtron, hạt nhân 11Na23 trở thành 11Na22. Năng lượng bứt nơtron khỏi hạt nhân. 11Na23 bằng năng lượng liên kết của Nơtron với hạt nhân 11Na22. Cĩ thể thay khối lượng hạt nhân bằng khối lượng của các nguyên tử trung hịa (theo bảng tra cứu), vì số electron ở các lớp vỏ của các nguyên tử Na22 và Na23 là như nhau. 1.18. Với 2He4 là 23,8Mev Với 6C12 là 7,26Mev 1.19. R = 3t3T hn R 15,85.10 mρ ≈ρ Hướng dẫn : Tính mật độ khối lượng chất hạt nhân: hn hn 3 hn M 3 R 4 ρ = π với Mhn = mp.A Rhn = (1,5.10-15). 1 3A ρhn = 1,18.1017kg/m3 163 164 Thay kết quả này vào cơng thức của R ta sẽ ra đáp số. 1.20. 0,71Mev 1.21. Với 2He3 (E = ( 7,72Mev với 1H3 (E = ( 8,48Mev Ta thấy năng lượng liên kết của 2He3 nhỏ hơn của 1H3 một lượng (0,76Mev), xấp xỉ bằng năng lượng do lực đẩy Coulomb của hạt nhân 2He3 ở bài trên. 1.22. a) − 8,55 Mev; d) − 7,9Mev 1.23. Hướng dẫn: Xét về mặt bảo tồn Nuclon hạt nhân 8O16 cĩ thể tách ra làm 4 hạt nhân 2He4 8O16 = 4.2He4 Năng lượng liên kết của 8O16 = ( 127,2Mev của 2He4 = ( 28,3Mev của 4 hệ 2He4 = ( 113,2Mev Vậy năng lượng liên kết của 4 hệ 2He4 cao hơn của 8O16, do đĩ 8O16 cĩ thể tách ra thành 4 mảnh 2He4, nếu ta cung cấp cho nĩ một năng lượng: A = − (∆Eo − 4∆EHe) = 14Mev 1.24. a) ∆E = − 12,06J b) ε = − 1,3.10-12J c) A = 226.103Kwh 1.25. a) 15,6Mev b) 12,14Mev Liên kết proton yếu hơn vì cịn chịu tương tác đẩy Coulomb. 165 166 Chương II Phân rã phĩng xạ 2.1. 8( và 6(- 2.2. n = 1 − e-λt Hướng dẫn : Xác suất n = o Nn N ∆= 2.3. 63% 2.4. m = moe-λt Gợi ý: khối lượng 1 chất bằng khối lượng của một nguyên tử nhân với số nguyên tử cĩ trong khối chất đĩ : m = N(A 2.5.Ġ mẫu ban đầu 2.6. ( 700 hạt 2.7. = 2.108 phân rã 2.8. T = 1660 năm 2.9. T = 2,75 năm hay 1023 ngày 2.10. ( = 10-7 prã/s hay 0,04prã/h 2.11. ( = 5.10-18/s; ( = 2.1017s; T = 4,5.109năm 2.12. 0,5.1014hạt 2.13. ≈ 177 gam 2.14. ≈ 53g 2.15. a) 0,707No và 0,031No b) 6,1.10-5No 2.16. 231,25.107pr/s hay 62,5mCi 2.17. ( 1,1.104prã/s 2.18. ( 1,2.109năm 2.19. 6.109năm 2.20. t = T = 5570năm 2.21. 5280 năm Gợi ý : Hoạt độ phĩng xạ ban đầu Ao là hoạt độ phĩng xạ cân bằng của C14 đo được ở các chất hữu cơ sống. Khi chất hữu cơ chết, quá trình hấp thụ cacbon ngừng, hoạt độ phĩng xạ sẽ giảm theo qui luật: A = Aoe-λt 2.22. 12.400năm 2.23. 3,31 micro curie (µCi) hay 1,22.105prã/s số hạt nhân bị phân rã trong t giây số hạt nhân có ở thời điểm ban đầu 167 168 2.24. 12.444 năm 2.25. 9 lần 2.26. 10,3giờ 2.27. T = 3,8ngày; A = 0,31.1023prã/ngày hay A = 3,58.1011Bq 2.28. a) 48phút b) 5,3giờ 2.29. 1803năm 2.30. 16.710năm 2.31. 45,2ngày Gợi ý: ( Số lượng hạt Po cịn lại sau thời gian t là N = Noe-(t ứng với khối lượng t o Po A A N e .210N.210m N N −λ = = ( Số lượng hạt chì tạo thành sau thời gian t bằng số hạt Poloni phân rã: (N = No(1-e- (t) tương ứng với khối lượngĠ ta cĩ tỷ số :Ġ 2.32. T = 4,7giờ 169 170 Chương III : Tương tác hạt nhân – Năng lượng hạt nhân 3.1. 7N14(n, p) 6C14 3.2. Đều được : Phản ứng 1) do Cockcroft và Walton tiến hành năm 1932. Phản ứng 2) do Rutherford tiến hành năm 1919. 3.3. m(n) = 1,008628 dvk/nt 3.4. a) khơng. b) 1,57Mev 3.5. 7,26Mev 3.6. Q > 0 nên U235 phân rã được 3.7. a) − 1,64Mev; b) 6,28Mev; c) − 2,79Mev; d) 3,11Mev 3.8. a) 4Mev; b) 3,26Mev; c) 18,3Mev; d) 17,6Mev 3.9. Hướng dẫn: Rào Coulomb là năng lượng cần thiết để đưa một proton tới bờ của hạt nhân: ĐặtĠ; với ro = 1,4fm 2 2 c 1 1 3 3 o Ze Ze ZE K K. (1,03Mev)( ) r (A 1) A 1 = = =∆ + + (chú ý: Nếu hệ CGS : K = 1) Với 8O16 : 2,34Mev 41Nb93 : 7,64Mev 83Bi209 : 12,33Mev 3.10. Với 8O16(p,d) 8O15; Wn = 14,28Mev 41N93 (p,d)41N92; Wn = 6,69Mev 83Bi209(p,d)83Bi208; Wn = 5,26Mev 3.11. Dn = 2,44 Mev 3.12. 3.13. λ' = 0,022Ao 3.14.Ġ; n truyền cho p một nửa năng lượng của nĩ. 3.15. 21 lần 3.16. Q = 8,2.1017erg hay 8,2.1010J hay 5,3.1023Mev 3.17. 12,4kg 3.18. Q = 4,2.1014J hay 26,3.1026Mev 3.19. a) Q = 5,13.1026Mev ≈ 2,3.107KWh b) 2800tấn 3.20. ϕ = 54o 3.21. Q = 40,35.1026Mev 3.22. ( Chu trình proton – proton (hay chu trình Critchfield): Viết tắt p ( p Q = 26,7Mev hay 4,3.10-12J Tĩm tắt : 4(1H1) ( 2He4 + 2e+ + IJ + 2( 171 172 − Chu trình Cacbon (hay chu trình Bethe): Q = 26,7Mev(tương đương p ( p) Tĩm tắt: 4(1H1) ( 2He4 + 2e+ + IJ + 3( Trong mặt trời phần đĩng gĩp của 2 chu trình là như nhau. ( Trong các sao cĩ nhiệt độ thấp hơn mặt trời: chu trình p – p trội hơn. ( Trong các sao sáng hơn mặt trời (nĩng hơn) : chu trình Cacbon trội hơn. Tuy nhiên các chu trình này khơng thể sử dụng ở phịng thí nghiệm được vì chúng xảy ra rất chậm. ( Các năng lượng trên cĩ thể bị thất thốt chút đỉnh do nitrơ rõ Ĩ) bay ra khỏi mặt trời. 3.23. ≈ 6.10-12J 3.24. a) 6.1011kg/s b) (m = 1,369.1014tấn 14m 6,8.10 M −∆ = c) mHe = 9,73.1015tấn mH = mHe + (m = 9,86.1015tấn 3.25. T = 3,6.1010năm Gợi ý: 1 năm ( 3,15.107s 3.27. T = 8,35.109Ko 3.28. Q = 23,8Mev 173 174 PHỤ LỤC Phụ lục 1 CÁC HẰNG SỐ VẬT LÝ (Thường dùng trong Vật lý nguyên tử và hạt nhân) Hằng số Vật lý Hệ SI Hệ CGS Vận tốc ánh sáng (trong chân khơng) C = 2,998.108m/s = 2,998.1010cm/s Hằng số Plăng h = 6,626.10-34Js h = 1,054.10-34Js = 6,626.10-27ec.s = 1,054.10-27ec.s Hằng số Ritbec R = 1,096776.107m-1 = 1,096776.105cm-1 Hằng số Avơgadrơ NA = 6,0225.10-26Kmol-1 = 6,0225.1023mol-1 Hằng số Bơnxman k = 1,3805.10-23J/oK = 1,3805.10-16ec/oK Điện tích electron e = 1,602.10-19C = 4,8.10-10CGSE = 1,602.10-20CGSM Khối lượng tĩnh electron Me = 9,108.10-31Kg = 9,108.10-28g Khối lượng tĩnh prơton mp = 1,6725.10-27g = 1,6725.10-24g Khối lượng tĩnh Nơtron mn = 1,6748.10-27kg = 1,6748.10-24g Tỉ số diện tích/khối lượng (electron) e e m = 1,759.1011C/kg = 5,273.1017CGSE/G = 1,759.107CGSM/G Tỉ số khối lượng prơton electron p e m 1836,12 m = = 1836,12 Bán kính Bo thứ nhất ao = 2 11 2 5, 292.10 mme −=h = 5,292.10-9cm Manhêton Bo 24 o e 9, 273.10 2me −µ = =h J/T = 9.273.10 -21ec/gaus Hằng số điện mơi (trong chân khơng) o ε = 8,854.10-12C2/Nm2 K = o 1 4πε =8.987.10 9Nm2/c2 K = 1 175 176 Phụ lục 2 BẢNG TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA CÁC ĐƠN VỊ Độ dài 1micro (µm) = 10-6m = 10-4cm 1angstrom (Ao) = 10-10m = 10-8cm 1 fermi (f) = 10-15m = 10-13cm Diện tích 1bar = 10-28m = 10-24cm2 Thời gian 1năm = 365ngày = 3,15.107s 1ngày = 24giờ = 86.400s Lực 1Newton (N) = 105đyn Năng lượng – Cơng 1Jun = 107erg = 6,2.1018ev 1 electron – Volt(ev) = 1,6.10-19J = 1,6.10-12erg 1erg = 10-7J = 6,2.1011eV 1Calo = 4,18J = 2,6.1019eV = 4,18.107erg Khối lượng – Năng lượng 1đvklnt (u) = 1,66.10-27kg = 1,66.10- 24g = 1,5.10-10J = 1,5.10-3erg Điện thế 1Volt (V) = 1/300CGSEv Điện tích 1 coulomb (C) = 3.109CGSEI Cảm ứng từ 1 tesla (T) = 10-4gauss Hoạt độ phĩng xạ 1 Curie (C) = 3,7.1010phân rã/s 177 178 Phụ lục 4 KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỬ TÍNH RA ĐƠN VỊ u N.tố Z A m(u) H D T 1 1 1 1 2 3 1,007825 2,01400 3,01605 He 2 3 4 3,01603 4,00260 Li 3 6 7 6,01512 7,01600 Be 4 7 9 10 7,0169 9,01218 10,0135 B 5 10 11 10,0129 11,00931 C 6 12 13 14 12,00000 13,00335 14,0032 N 7 14 15 14,00307 15,00011 O 8 16 17 18 15,99491 16,9991 17,9992 F 9 19 18,99840 Ne 10 20 21 22 19,99244 20,99395 21,99096 Na 11 22 23 24 21,9944 22,9898 23,99096 Mg 12 24 23,98504 Al 13 26 27 25,98689 26,98153 Si 14 28 29 30 31 32 27,97693 28,97649 29,97376 30,9753 31,9740 P 15 31 32 33 30,99376 31,9739 32,9717 S 16 32 31,97207 Cl 17 35 36 37 34,96885 35,9797 36,9658 Ar 18 36 37 38 39 40 35,96755 36,9667 37,96272 38,964 39,9624 K 19 39 40 41 42 38,96371 39,974 40,952 41,963 Ca 20 40 39,96259 Cr 24 52 51,9405 Mn 25 55 54,9381 Fe 26 54 53,9396 Co 27 56 55,940 Ni 28 58 57,9353 179 180 Cu 29 64 63,9288 Zn 30 64 63,9291 Ag 47 108 107,9044 Rn 86 211 222 210,9906 222,0175 Ra 88 223 226 223,0186 226,0254 U 92 235 236 238 235,0439 236,0457 238,0508 PU 94 236 237 238 236,0461 237,0483 238,0495 181 182 Phụ lục 5 Đạo hàm và tích phân Sau đây các chữ u và v là các hàm của x, và a và m là các hằng số. Với mỗi tích phân khơng xác định cần cộng vào một hàng số bất kỳ. Sách Tĩm tắt Hĩa học và Vật lý (Liên hiệp các xí nghiệp In CRC) sẽ cho một bảng đầy đủ hơn. 1. dx 1 dx = 1. dx x=∫ 2. d du(au) a dx dx = 2. audx a udx=∫ ∫ 3. d du dv(u v) dx dx dx + = + 3. (u v)dx udx vdx+ = +∫ ∫ ∫ 4. m m 1d x mx dx −= 4. m 1 m xx dx (m 1) m 1 + = ≠ −+∫ 5. d 1ln x dx x = 5. dx ln x x =∫ 6. d dv du(uv) u v dx dx dx = + 6. dv duu dx uv v dx dx dx = −∫ ∫ 7. x xd e e dx = 7. x xe dx e=∫ 8. d sin x cos x dx = 8. sin xdx cos x=−∫ 9. d cos x sin x dx =− 9. cos xdx sin x=∫ 10. 2d tan gx sec x dx = 10. tan gxdx ln sec x=∫ 11. 2d cot gx csc x dx =− 11. 2 1 1sin xdx x sin 2x 2 4 = −∫ 12. d sec x tan gx sec x dx = 12. ax ax1e dx e a − −=−∫ 13. d csc x cot gx csc x dx =− 13. ax ax21xe dx (ax 1)ea − −=− +∫ 14. u ud due e dx dx = 14. 2 ax 2 2 ax31x e dx (a x 2ax 2)ea − −=− + +∫ 15. d dusin u cos u dx dx = 15. n ax n 1 o n!x e dx a ∞ − +=∫ 16. d ducos u sin u dx dx = − 16. 22n ax n 1 n o 1.3.5...(2n 1)x e dx 2 a a ∞ − + − π=∫ 17. 2 2 2 2 dx ln(x x a ) x a = + ++∫ • Các cơng thức khai triển hàm để tính gần đúng: 183 184 1) 2 31 1ln(1 x) x x x .... ( x 1) 2 3 + = − + < 2) 2 3 x x xe 1 x ...... 2! 3! = + + + 3) sinθ = θ − 3 5 .... 3! 5! θ θ+ (θ tính ra Radian) 4) 2 4 cos 1 .... 2! 4! θ θθ = − + 185 186 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Thái Khắc Định – Tạ Hưng Quí (2001), Vật lý nguyên tử và hạt nhân, ĐHSP Tp.HCM. 2. Phạm Duy Hiển (1983), Vật lý nguyên tử và hạt nhân, Nxb Giáo dục. 3. Lê Chấn Hùng – Vũ Thanh Khiết (1989), Vật lý nguyên tử và hạt nhân, Nxb Giáo dục. 4. David Halliday, Robert Resnick Jearl Walker (1998), Cơ sở vật lý, tập 6 (bảng tiếng Việt), Nxb Giáo dục. 5. Ronald Gantrean, William Savin (1997), Vật lý hiện đại, Nxb Giáo dục. 6. Nguyễn Cơng Nghênh, Vũ Ngọc Hồng, Lê Chấn Hùng (1982), Bài tập vật lý đại cương, tập II, Nxb Giáo dục. 7. Lương Duyên Bình (1997), Bài tập vật lý đại cương tập 3, Nxb Giáo dục. 8. Lê Chấn Hùng – Lê Trọng Tường (1999), Vật lý nguyên tử và hạt nhân, Nxb Giáo dục. 9. Nguyễn Xuân Chánh – Lê Băng Sương (2000), Vật lý cơ sở hiện đại phổ thơng, Nxb KH&KT. 10. U.B. Cabeueb, 11. Trần Quốc Hà (1988), Bài tập vật lý Nguyên tử và hạt nhân – Luận văn cao học. 12. Lê Phước Lộc (1993), Bài tập Thiên văn, ĐH Cần thơ. 187 188 BÀI TẬP VẬT LÝ NGUYÊN TỬ & HẠT NHÂN của Khoa Vật lý trường ĐHSP TP.HCM đăng ký trong kế hoạch năm 2002. Ban Ấn Bản Phát hành Nội bộ ĐHSP sao chụp 500 cuốn, khổ 14,5 x 20,5, xong ngày 25 tháng 02 năm 2003.
File đính kèm:
- bai_giang_vay_ly_nguyen_tu_va_hat_nhan_tran_quoc_ha.pdf