Bài tập môn Nguyên lý kế toán

Tóm tắt Bài tập môn Nguyên lý kế toán: ... (7) 4.000 13.000 Bài 15: (đơn vị tính: nghìn đồng) Định khoản: 1.khách hàng trả nợ 10.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Nợ TK 112 “tiền gửi ngân hàng” : 10.000 Có TK 131 “phải thu khách hàng”: 10.000 2.Nhập kho vật liệu 8.000 được trả bằng tiền mặt. Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” : 8.0...0 12.500 5.000 Cộng phát sinh 2000 10.000 1.500 7500 SDCK 5 1000 5.000 Bài 22: TÀI KHOẢN 331 Đơn vị tính:đồng Nợ TK 331 Có (2) 5.000.000 (3) 500.000 (4 ) 2.000.000 Số dư đầu kì 10.000.000 5.000.000 (1) 1.000.000 (3) Dư cuối kì 8.500.000 SỔ CHI TIẾT X Đơn vị tính... Số ngày Nợ Có Số dư đầu tháng 1/2008 200 5 Trả người bán bằng TGNH (200+300) 500 Cộng số phát sinh 500 0 Số dư cuối tháng 1/2008 500 Bảng kê tình hình thanh toán với người bán Tài khoản: Phải trả cho người bán (331): Stt Tên người bán hàng Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối ...

doc42 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài tập môn Nguyên lý kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 trị giá: 18.000.000 và mua them NL, VL 2.000.000
5.Dùng tiền vay ngắn hạn để mua công cụm dụn cụ với giá 150.000 và hàng hóa 450.000
6.Dùng hàng hóa để gửi đi bán 400.000
7.Dùng tiền mặt để trả cho người bán 200.000 và phải trả và nộp các khoản khác 100.000
Bài 20:
Mở tài khoản phải thu khách hàng và các sổ chi tiết có liên quan: ( đơn vị: 1000đ)
 Nợ TK 131 Có
 25.000
 (1) 10.000 6.000 (2)
 (3) 5.000 7.000 (4)
 10.000 (5)
 15.000	23.000
 17.000
Phản ánh vào sổ chi tiết:
 SỔ CHI TIẾT TK 131
Tên khách hàng : công ty M.
đơn vị tính: nghìn đồng.
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số tiền
Số 
Ngày 
Nợ
Có
- số dư đầu kì
10.000
- xuất bán
511
5.000
- thu tiền
111
10.000
Cộng phát sinh
5.000
10.000
- số dư cuối kì
5.000
 SỔ CHI TIẾT TK 131
Tên khách hàng : công ty N.
đơn vị tính: nghìn đồng.
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số tiền
Số 
Ngày 
Nợ
Có
- số dư đầu kì
8.000
- thu tiền
111
6000
Cộng phát sinh
6000
- số dư cuối kì
2.000
SỔ CHI TIẾT TK 131
Tên khách hàng : công ty L.
đơn vị tính: nghìn đồng.
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số tiền
Số 
Ngày 
Nợ
Có
- số dư đầu kì
7.000
- xuất bán
511
10.000
- thu tiền
112
7.000
Cộng phát sinh
10.000
7.000
- số dư cuối kì
10.000
Bài 21:
 Đơn vị: 1000đ
 Nợ TK 152 Có
 42 500 
 (1) 10 000 15.000 (3)
 (2) 10 000 7.000 (5) 
 (4) 7 500 25.500 (6)
 27 500 47.500
 22 500
 SỔ CHI TIẾT: vật liệu A
 Đơn vị tính: 1000 đồng, kg.
Chứng từ
Diễn giải 
Đơn giá
Nhập 
Xuất
Còn lại
Số 
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
SDĐK
Mua vào 
Xuất ra 
10 10 
10 
 1000
 10.000
700
7000
1000
2000
1300
10.000
20.000
13.000
Cộng phát sinh
1000
10.000
700
7000
SDCK
1300
13000
SỔ CHI TIẾT: vật liệu B
 Đơn vị tính: 1000 đồng, kg.
Chứng từ
Diễn giải 
Đơn giá
Nhập 
Xuất
Còn lại
Số 
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
SDĐK
Xuất ra
Mua vào 
Xuất ra 
15 15 
15
15 
500
7500
1000
1000
15000
15000
2000
1000
1500
500
30.000
15.000
22.500
7.500
Cộng phát sinh
500
7.500
2000
30.000
SDCK
15
500
7.500
 SỔ CHI TIẾT: vật liệu C
 Đơn vị tính: 1000 đồng, kg.
Chứng từ
Diễn giải 
Đơn giá
Nhập 
Xuất
Còn lại
Số 
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
SDĐK
Mua vào 
Xuất ra 
5 
5
5 
2000
 10.000
1.500
7500
500
2500
1000
2.500
12.500
5.000
Cộng phát sinh
2000
10.000
1.500
7500
SDCK
5
1000
5.000
Bài 22:
TÀI KHOẢN 331 
 Đơn vị tính:đồng 
Nợ TK 331 Có
 (2) 5.000.000 
 (3) 500.000 
 (4 ) 2.000.000
Số dư đầu kì 10.000.000 
 5.000.000 (1) 
 1.000.000 (3)
Dư cuối kì 8.500.000
SỔ CHI TIẾT X 
 Đơn vị tính:1000đ
Ngày vào sổ
Chứng 
từ
Diễn giải
 Còn 
lại
Số
Ngày 
Nợ
có
Số dư
Dùng tiền gửi ngân hàng
Mua công cụ
Chi tiền mặt
Cộng phát sinh 
Số dư cuối 
5.000
500
5.500
8.000
1.000
1.000
3.500
SỔ CHI TIẾT Y
 Đơn vị tính:1000đ
Ngày vào sổ
Chứng 
từ
Diễn giải
 Còn 
lại
Số
Ngày 
Nợ
có
Số dư
Mua nguyên vật liệu
Vay ngắn hạn ngân hàng
Cộng phát sinh 
Số dư cuối 
2.000
2.000
2.000
5.000
5.000
5.000
BÀI 23 : 
Nợ 	TK “155Y”	 Có 
	3.000.000	2.000.000 (2)
(3)	7.000.000	6.000.000 (4)	
	2.000.000
Nợ 	TK “155X”	 Có 
	10.000.000	8.000.000 (2)
(1)	5.000.000	15.000.000 (4)	
(3)	13.000.000	
	5.000.000
Nợ TK “155Z”	 Có 
	7.000.000	12.000.000 (4)	
(1)	3.000.000	
(3)	10.000.000	
	8.000.0
thành phẩm X
Đơn vị tính : đồng, cái,đồng/cái
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
5.000
2.000
10.000.000
5.000
1.000
5.000.000
Mua vào 
5.000
2.600
13.000.000
5.000
1.600
8.000.000
1.000
5.000.000
Xuất ra
5.000
3.000
15.000.000
CỘNG PS
3.600
18.000.000
4.600
23.000.000
số dư cuối
5.000
1.000
5.000.000
tháng
thành phẩm Y
Đơn vị tính : đồng,méti,đồng/m
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
1.000
3.000
3.000.000
Nhập vào
1.000
7.000
7.000.000
1.000
2.000
2.000.000
2.000
2.000.000
Xuất ra
1.000
6.000
6.000.000
CỘNG PS
7.000
7.000.000
8.000
8.000.000
số dư cuối
1.000
2.000
2.000.000
tháng
thành phẩm Z
Đơn vị tính : đồng,kgi,đồng/kg
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
10.000
700
7.000.000
10.000
300
3.000.000
Mua vào 
10.000
1.000
10.000.000
Xuất ra
10.000
1.200
12.000.000
800
8.000.000
CỘNG PS
1.300
13.000.000
1.200
12.000.000
số dư cuối
10.000
800
8.000.000
tháng
Bài 24 : Mở tài khoản tổng hợp, TK “ Phải thu của khách hàng”:
Đơn vị tính: đồng
Tên khách hàng
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
A
B
C
2.000.000
4.000.000
6.000.000
13.000.000
35.000.000
15.000.000
33.000.000
2.000.000
0
6.000.000
4.000.000
Cộng
12.000.000
48.000.000
50.000.000
10.000.000
Sổ chi tiết:
Phải thu khách hang A:
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Nợ
Có
SDĐK
Bán hang chưa thu tiền
Thu bằng chuyển khoản
2.000.000
13.000.000
15.000.000
Cộng số phát sinh
13.000.000
15.000.000
SDCK
0
Phải thu của khách hang B:
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Nợ
Có
SDĐK
Bán hang chưa thu tiền
Thu bằng chuyển khoản
4.000.000
35.000.000
33.000.000
Cộng số phát sinh
35.000.000
33.000.000
SDCK
6.000.000
Phải thu của khách hang C:
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Nợ
Có
SDĐK
Thu bằng chuyển khoản
6.000.000
2.000.000
Cộng số phát sinh
0
2.000.000
SDCK
4.000.000
Bài 25 
 SỔ CHI TiẾT CỦA :
hàng hóa A
Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
Số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
1.000
2.000
2.000.000
Mua vào 
1.000
8.000
8.000.000
Xuất ra
1.000
7.000
7.000.000
3.000
3.000.000
CỘNG PS
8.000
8.000.000
7.000
7.000.000
số dư cuối
1.000
3.000
3.000.000
tháng
hàng hóa B
Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
Số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
1.000
1.500
1.500.000
Mua vào 
Xuất ra
1.000
600
600.000
900
900.000
CỘNG PS
600
600.000
số dư cuối
1.000
900
900.000
tháng
hàng hóa C
Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
Số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
500
1.000
500.000
Mua vào 
500
1.000
500.000
Xuất ra
500
1.200
600.000
800
400.000
CỘNG PS
1.000
500.000
1.200
600.000
số dư cuối
500
800
400.000
tháng
hàng hóa D
Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
Số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
1.000
500
500.000
Mua vào 
1.000
500
500.000
Xuất ra
1.000
600
600.000
400
400.000
CỘNG PS
500
600
600.000
số dư cuối
1.000
500.000
400
400.000
tháng
Bảng các tài khoản tổng hợp :
Tênđối tượng
SDDK
Phát sinh trong kì
SDCK
SL
ST
Nhập
Xuất
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Hàng hóa A
2000
2000.000
8.000
8.000.000
7000
7.000.000
3000
3.000.000
Hàng hóa B
1.500
1.500.000
600
600.000
900
900.000
Hàng hóa C
1.000
5.000.000
1.000
500.000
1.200
600.000
800
 400.000
Hàng hóa D
500
500.000
500
500.000
600
600.000
400
400.000
Bài 26:
1.NỢ 112 : 500
 CÓ 131 : 500
2. NỢ 111: 300
 CÓ 131 : 300
3. NỢ 113: 	500
 CÓ 511: 500
4. NỢ 111 : 400
 CÓ 131(D) : 400
5. NỢ 311(B): 500
 CÓ 112 : 500
Trả nợ cũ 200 và đưa trước cho B 300 ( sau nghiệp vụ này B đang thiếu doanh nghiệp 300)à phải thu
6.NỢ 331: 200
 CÓ 131: 200
Tước khi phát sinh nghiệp vụ này doanh nghiệp phải thu của A: 200 nhưng phải trả A: 300. Vậy sau khi bù trừ 200(đã thu đã trả), doanh nghiệp còn thiếu nợ A là: 100
7. NỢ 331(A): 100
 CÓ 111 : 100
8. NỢ 152: 500
 CÓ 331(A): 500
Sổ kế toán chi tiết 
Tài khoản: Phải thu của khách hàng(131)
Tên người mua A:
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Số 
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
0
3
Bán hàng chưa thu tiền
200
6
Thanh toán bù trừ( đã thu)
200
Cộng số phát sinh
200
200
Số dư cuối tháng1/2008
0
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : Phải thu khách hàng (131)
Tên người mua C
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Số 
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
500
1
Khách hàng trả nợ bằng TGNH
500
3
Bán hàng thu tiền
300
Cộng số phát sinh
300
500
Số dư cuối tháng 1/2008
300
Tên người mua D:
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Số 
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
300
2
Khách hàng trả nợ bằng tiển mặt
300
4
Khách hàng ứng tiền mặt cho doanh nghiệp
400
Cộng số phát sinh
0
700
Số dư cuối tháng 1/2008
400
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : Phải thu khách hàng(131) tháng 1/2008
Stt
Tên người bán hàng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
1
A
0
200
200
0
2
B
500
300
500
300
3
C
300
0
700
400
Cộng phát sinh
800
500
1.400
300
400
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : Phải trả người bán (331)
Tên người bán A
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Số 
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
300
6
Thanh toán bù trừ (đã trả)
200
7
Thanh toán nợ bằng tiền mặt
100
8
Mua vật liệu chưa thanh toán
500
Cộng số phát sinh
300
500
Số dư cuối tháng 1/2008
500
Sổ kế toán chi tiết 
Tài khoản : Phải trả cho người bán (331)
Tên người bán B
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Số
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
200
5
Trả người bán bằng TGNH
(200+300)
500
Cộng số phát sinh
500
0
Số dư cuối tháng 1/2008
500
Bảng kê tình hình thanh toán với người bán 
Tài khoản: Phải trả cho người bán (331):
Stt
Tên người bán hàng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
1
A
300
300
500
500
2
B
200
500
0
300
Cộng phát sinh
500
800
500
300
500
Câu 27 
 Đơn vị tính :triệu đồng
 Mở tài khoản vào đầu tháng 2/20x1
 Định khoản và phản ánh vào các tài khoản có lien quan
Nợ TK 211 : 30
Có TK 411 : 30
Nợ TK 331 : 50
Có TK : 112 :50
Nợ TK 111 :20
Có TK 112 : 20
Nợ TK 152 : 10
Có TK 111 : 10
Nợ TK 331 :20
Có TK 111 : 20
20
(3) 20
10
(4) 10
(5) 20
Nợ Tiền mặt 111 Có
180
110
50 (2)
20 (3)
Nợ Tiền gửi ngân hàng 112 Có
140
(4) 10
150
Nợ Nguyên liệu vật liệu 152 Có
(2) 50
(5) 20
90
20
Nợ Trả cho người bán 331 Có
480
30 (1)
510
Nợ Nguồn vốn kinh doanh 411 Có
Nợ TSCD “211” có 
SDĐK : 300
 30
SDCK : 330
Bài 28:
mở tài khoản vào đầu tháng, lập định khoản và phản ánh vào sơ đồ:
khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 300.000đ và bằng tiền gửi ngân hàng 1.000.000đ
nợ :	tk tiền mặt (111) 300000
nợ :	tk tiền gửi ngân hàng (112) 1000000
	có:	tk phải thu khách hàng (131) 1300000
chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 500.000đ
nợ:	tk tạm ứng (141) 500000
	có:	tk tiền mặt (111) 500000
nhập kho 500.000đ nguyên vật liệu và 200.000đ dụng cụ nhỏ chưa trả tiền người bán
nợ:	tk nguyên vật liệu (152) 500000
nợ:	tk công cụ, dụng cụ (153) 200000
	có:	tk phải trả người bán (331) 700000
vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 1.000.000đ và trả nợ khoản phải trả khác 500000đ
nợ:	tk phải trả cho người bán (331) 1000000
nợ:	tk phải trả khác (338) 500000
	có:	tk vay ngắn hạn (311) 1500000
rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 300.000đ
nợ:	tk tiền mặt (111) 300000
	có:	tk tiền gửi ngân hàng (112) 300000
chi tiền mặt để trả lương cho công nhân 300.000đ
nợ:	trả người lao động (334) 300000
	có:	tk tiền mặt (111) 300000
dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 500.000đ và thanh toán cho nhà nước 500.000đ
nợ:	tk vay ngắn hạn (311) 500000
nợ:	tk thanh toán nhà nước (333) 500000
	có:	tk tiền gửi ngân hàng (112) 1000000
nhập kho 500.000đ nguyên vật liệu được mua bằng tiền tạm ứng
nợ:	tk nguyên vật liệu (152) 500000
 	có:	tk tạm ứng (141) 500000
dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 1.000.000đ và bổ sung quỹ đầu tư phát triển 500.000đ
nợ:	tk lợi nhuận chưa phân phối (421) 1500000
	có: 	tk nguồn vốn kinh doanh (411) 1000000
	có:	tk quỹ đầu tư phát triển (414) 500000
nhận vốn liên doanh một tài sản cố định hữu hình có trị giá 35.000.000đ
nợ:	tk tài sản cố định hữu hình (211) 35000000
	có:	tk nguồn vốn kinh doanh (411) 35000000
chi tiền mặt trả nợ khoản phải trả khác 100.000đ
nợ:	tk phải trả (338) 100000
	có:	tk tiền mặt (111) 100000
nhập kho 100.000đ dụng cụ nhỏ trả bằng tiền gửi ngân hàng
nợ:	công cụ, dụng cụ (153) 100000
	có:	tiền gửi ngân hàng (112) 100000
phản ánh vào các tài khoản:
nợ	 tk tiền mặt (111)	 có
500000
300000
300000
200000
500000
300000
(11) 100000
Nợ	tk tiền gửi ngân hàng có
8500000
1000000
8100000
(5) 300000
(7)1000000
(12) 100000
Nợ	nguyên vật liệu	có
4000000
(3) 500000
(8) 500000
5000000
Nợ phải thu khách hàng có
1500000
200000
(1) 1300000
Nợ	tạm ứng	có
500000
500000
500000
(8) 500000
Nợ	 công cụ, dụng cụ	có
900000
200000
100000
1200000
Nợ 	 CPSXKDDD	có
100000
100000
Nợ 	 hao mòn TSCD	có
4000000
4000000
Nợ	vay ngắn hạn	có
(7) 500000
3000000
1500000
4000000
Nợ thuế và phải trả nhà nước	có
(7) 500000
800000
300000
Nợ	 phải trả khác	có
500000
(11) 100000
700000
100000
Nợ	TSCDHH	có
60000000
 (10) 35000000
95000000
Nợ 	 phải trả người bán có
(4) 1000000
1200000
700000
900000
Nợ 	phải trả công nhân viên	có
(6) 300000
300000
0
Nợ	vốn kinh doanh	có
63000000
 (9) 1000000
 (10) 35000000
99000000
Nợ	 quỹ đầu tư phát triển có
1000000
 (9) 500000
1500000
Nợ	 lợi nhuận chưa phân phối có
(9) 1500000
2000000
500000
Bài 29:
Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng 200, chuyển vào tài khoản ngân hàng
Nhận nguyên vật liệu do nhà nước cấp 400, gồm 300 nguyên vật liệu chính, 100 nguyên vật liệu phụ
Mua nhiên liệu 200 bằng tiền mặt.
Mua vật liệu chính 300 chưa trả người bán.
Chi phí vật liệu phát sinh tăng 900, bao gồm vật liệu chính 700, vật liệu phụ 200.
Chi phí nhiên liệu phát sinh tăng 100.
Rút 100 tiền mặt trả người bán.
 Nợ Tk 152 Có Nợ Tk 152 (VL chính) Có
 SD 1.100 SD 600
 (2) 400 900 (5) (2) 300 700 (5)
 (3) 200 100 (6) (4) 300 
 (4) 300 
 SD 1.000 SD 500
 Nợ Tk 152(VL phụ) Có Nợ TK 152(Nhiên liệu) Có
 SD 300 SD 200
 (2) 100 200 (5) (3) 200 100 (6) 
 SD 200 SD 300
 Nợ Tk 111 Có Nợ Tk 331 Có
 SD 400 
 200 (3) (7) 100 300 (4)
 100 (7) 
 SD 100 
 Nợ Tk 112 Có Nợ Tk 311 Có
 SD 300 SD 300
 (1) 200 200 (1)
 SD 500 SD 500
 Nợ Tk 621 Có Nợ Tk 627 Có
 (5) 900 (6) 100
Nợ TK 331 Có
 SD: 300
 600 (1)
 SD: 900
BÀI 30:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đầu tháng 6/20x1
- Nợ TK”tiền gởi ngân hàng” 10.000.000đ
 Có TK”phải trả cho người bán” 10.000.000đ
- Nợ TK”nguyên liệu ,vật liệu” 20.000.000đ
 Có TK”nợ phải trả” 20.000.000đ
- Nợ TK”phải trả cho người bán” 5.000.000đ
 Có Tk”tiền mặt” 5.000.000đ
- Nợ Tk”công cụ ,dụng cụ” 1.000.000đ
 Có TK”nợ phải trả” 1.000.000đ
Bảng CĐKT:
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tiền mặt
5
Phải trả người bán
21
Tiền gửi ngân hàng
20
NVKD
85
Nguyên vật liệu
20
Công cụ, dụng cụ
1
TSCĐHH
60
Tổng cộng TS
106
Tổng cộng NV
106
Bảng CĐTK:
Kí hiệu tk
Tên tk
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
10
5
5
112
Tiền gửi ngân hàng
30
10
20
152
Nguyên vật liệu
X
20
20
153
Công cụ, dụng cụ
X
1
1
211
TSCĐHH
60
60
331
Phải trả người bán
15
15
21
21
441
Nguồn vốn kinh doanh
85
85
Tổng cộng
100
100
36
36
106
106
Bảng tổng hợp chi tiết về khoản nợ phải trả người bán:
Nợ PTNB
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Công ty A
8
8
20
20
Công ty B
5
5
0
Công ty C
2
2
1
1
Tổng cộng
15
15
21
21
Bài 31:
Mở tài khoản:
Nợ 	TK “111”	 Có 
	10.000.000	5.000.000 (3)
(4)	12.000.000	10.000.000 (6)	
	7.000.000	 
Nợ 	TK “112”	 Có 
	20.000.000	6.000.000 (7)
(6)	10.000.000	4.000.000 (8)	
 20.000.000	 
Nợ 	TK “131”	 Có 
	15.000.000	12.000.000 (4)
	3.000.000	 
Nợ 	TK “156”	 Có 
	30.000.000	
(7)	6.000.000	
	36.000.000
Nợ 	TK “311”	 Có 
	27.000.000
	10.000.000	(2)
	37.000.000 
Nợ 	TK “334”	 Có
(3) 5.000.000	5.000.000
	0.000.000
Nợ 	TK “152”	 Có 
	5.000.000	
(1)	2.000.000	
	7.000.000
Nợ 	TK “211”	 Có 
	40.000.000	
(5)	45.000.000	
	85.000.000
Nợ 	TK “311”	 Có 
(2) 10.000.000	 	20.000.000
(8) 4.000.000	2.000.000	(1)
	8.000.000 
Nợ 	TK “411”	 Có 
	68.000.000
	45.000.000 	(5)
	113.000.000
Định khoản:
1.Mua vật liệu tiền chưa trả cho người bán 2.000.000đ
 Nợ 152: 	2.000.000
	Có 331:	2.000.000
2.Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 10.000.000đ
	Nợ 331:	10.000.000
	Có 311:	10.000.000
3.Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 5.000.000đ
	Nợ 334:	5.000.000
	Có 111:	5.000.000
4.Khách hàng trả nợ thu bằng tiền mặt 12.000.000đ
	Nợ 111:	12.000.000
	Có 131:	12.000.000
5.Được cấp một tài sản cố định hữu hình, nguyên giá 45.000.000đ
	Nợ 211:	45.000.000
	Có 411:	45.000.000
6.Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000đ
	Nợ 112:	10.000.000
	Có 111:	10.000.000
7.Mua hàng hóa 6.000.000đ, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
	Nợ 156:	6.000.000
	Có 112:	6.000.000
8.Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000đ
	Nợ 331:	4.000.000
	Có 112:	4.000.000
Bảng cân đối tài khoản cuối kỳ
(Đơn vị tính:1000đ)
Số tài khoản
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
10.000
12.000
15.000
7.000
112
Tiền gửi ngân hàng
20.000
10.000
10.000
20.000
131
Phải thu của khách hàng
15.000
12.000
3.000
152
Nguyên liệu, vật liệu
5.000
2.000
7.000
156
Hàng hóa
30.000
6.000
36.000
211
Tài sản cố định hữu hình
40.000
45.000
85.000
311
Vay ngắn hạn
27.000
10.000
37.000
331
Phải trả cho người bán 
20.000
14.000
2.000
8.000
334
Phải trả người lao động
5.000
5.000
0
411
Nguồn vốn kinh doanh
68.000
45.000
113.000
Tổng cộng:
120.000
120.000
94.000
94.000
158.000
158.000
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
(Đơn vị tính:1000đ)
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tiền mặt
7.000
Vay ngắn hạn
37.000
Tiền gửi ngân hàng
20.000
Phải trả người bán
8.000
Phải thu người mua
3.000
Phải trả người lao động
0
 Nguyên liệu, vật liệu
7.000
Nguồn vốn kinh doanh
113.000
Hàng hóa
36.000
Tài sản cố định
85.000
Tổng tài sản
158.000
Tổng nguồn vốn
158.000
Bài 32
Tìm x:
	Tổng nguồn vốn = 5540triệu đồng
	Tổng tài sản = 470 + x
	Mà: tổng tài sản = tổng nguồn vốn
x = 5070
Định khoản:
(1)	Nợ TK 152 “NLVL”: 25
	Có TK 331 “PTNB”: 25
(2)	Nợ TK 112 “TGNH”: 32
	Có TK 131 “PTCKH”: 32
(3)	Nợ TK 155 “Thành phẩm”: 3
	Có TK 154 “SP dở dang”:3
(4)	Nợ TK 431 “Quỹ khen thưỏng”:2
	Có TK 334 “PTCNV”: 2
(5)	Nợ TK 211 “TSCĐHH”: 70
	Có TK 341 “VDH”: 70
(6)	Nợ TK 144 “Cầm cố, ký quỹ”: 3
	Có TK 111 “Tiền mặt”: 3
(7)	Nợ TK 334 “PTCNV”:2
	Có TK 111 “Tiền mặt”: 2
(8)	Nợ TK 333 “PNCNN”: 22
	Nợ TK 331 “PTNB”:40
	Có TK 112 “TGNH”: 62
(9)	Nợ TK 112 “TGNH”: 60
	Có TK 441”NVKD”:60
Sơ đồ:
Nợ TK 341 Có
Nợ TK 112 Có
Nợ TK152 Có
162
25
187
Nợ TK 331 Có
 
(8) 40
53
(1)
38
330
70 (5)
400
62 (8)
Nợ TK 131 Có
Nợ TK 155 Có
Nợ TK 334 Có
Nợ TK 333 Có
47
15
32 (2)
45
3
48
(7) 2
5
2 (2)
5
(8) 22
22
0
Nợ TK 154 Có
Nợ TK 211 Có
Nợ TK 441 Có
Nợ TK 431 Có
4
1
3 (3)
5070
(5) 70
5140
5000
60 (9)
5060
(4) 2
14
12
Nợ TK 144 Có
0
3
3
Nợ TK 111 Có
3 (6)
2 (7)
8
3
Bảng cân đối tài khoản tháng 01/ 20x2:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TK
Tên TK
Số dư ĐK
Số PS
Số dư CK
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
152
112
131
155
154
211
144
111
2133
141
331
341
334
333
441
431
311
421
NLVL
TGNH
PTCKH
Thành phẩm
Sản phẩm dở dang
TSCĐHH
Cầm cố, ký quỹ, ký cược
Tiền mặt
Bằng phát minh sang chế
Tạm ứng
Phải trả người bán
Vay dài hạn
Phải trả công nhân viên
Phải nộp cho nhà nước
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ khen thưởng
Vay ngắn hạn
Lợi nhuận chưa phân phối
162
112
47
45
4
5070
0
8
90
2
53
330
5
22
5000
14
110
6
25
92
3
70
3
40
2
22
2
62
32
3
5
25
70
2
60
187
142
15
48
1
5140
3
3
90
2
38
400
5
0
5060
12
110
6
Tổng cộng
5540
5540
259
259
5631
5631

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_nguyen_ly_ke_toan.doc