Bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phạm Đức Bình

Tóm tắt Bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phạm Đức Bình: ...ol/l. Nồng độ lúc cân bằng của 4 chất trong phản ứng là: A. 0,168; 0,32; 0,05; 0,08 B. 0,04; 0,64; 0,16; 0,16 C. 0,08; 0,32; 0,25; 0,25 D. 0,5; 0,5; 0,5; 0,5 E. Kết quả khác 53 Bài 7 - Hoá đại c−ơng Câu 1: Xác định những câu sai: 1. Bản chất của quá trình điện phân là sự phân li các ...s E. Kết quả khác Câu 20: Nếu dùng anot là Ag thì sau khi điện phân nh− trên thì khối l−ợng 2 điện cực thay đổi nh− sau: Catot tăng Anot giảm Catot tăng Anot giảm (gam) (gam) (gam) (gam) A. 3,44 6,48 B. 6,48 6,48 C. 3,44 3,44 D. 9,92 6,48 E. Tất cả đều sai Câu 21: Thổi từ từ V...ơ thể với nhiệm vụ chủ yếu là cung cấp năng l−ợng. C. Monsaccarit là loại đ−ờng đơn giản nhất, không thuỷ phân đ−ợc. D. Polisaccarit là loại đ−ờng khi thuỷ phân trong môi tr−ờng bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit. E. Mỗi loại đ−ờng có rất nhiều đồng phân do vị trí t−ơng đối của các nhóm -OH ...

pdf161 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phạm Đức Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 7. 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5. 
Câu 6: 
Cho 10,6g Na2CO3 vào 12 lít dd H2SO4 98%, sẽ thu đ−ợc bao nhiêu gam dd? 
Nếu cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu đ−ợc bao nhiêu gam chất rắn? 
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g 
D. 7,1g và 9,1g E. 16,16g và 22,6g. 
Câu 7: 
 148
Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin ta thu đ−ợc 3,36 lít CO2 (đktc) và 
1,8g H2O. Vậy số mol hỗn hợp ankin đV bị cháy là: 
A. 0,15 B. 0,25 C. 0,08 
D. 0,05 E. Không xác định đ−ợc. 
Câu 8: 
Hiđrocacbon X cộng H2O tạo ra r−ợu no đơn chức thì công thức của X là 
CnH2n, n ≥ 2. 
Hỗn hợp X gồm anken và H2, cho 300ml X đi qua Ni xúc tác đến phản ứng 
hoàn toàn. Ta thu đ−ợc hỗn hợp Y có thể tích 200ml và Y làm mất màu 
brôm. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. 
Thành phần % theo số mol của X là: 
A. 30% ; 70% B. 33,33% ; 66, 67% C. 50% ; 50% 
D. 40% ; 60% E. Tất cả đều sai. 
Câu 9: 
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hơi chất X ở 136,5oC và 1,5 atm ta thu đ−ợc 8,8 
gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức của X có dạng: 
A. CnH2nOz; z ≥ 0 B. C2H4Oz; z ≥ 0 C. CH2O 
D. C3H6O E. C2H4Oz. 
Câu 10: 
Trong dd Al2(SO4)3 loVng có chứa 0,6 mol SO4
-2, thì trong dd đó có chứa: 
A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 0,4 mol Al
3+ C. 1,8 mol Al2(SO4)3 
D. Cả A và B đều đúng E. Tất cả đều sai. 
Câu 11: 
Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu đ−ợc 4,76 
gam muối natri. 
Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: 
A. CH3 - COOCH3 B. C2H5 - COOCH3 C. CH3COOC2H5 
D. HCOOC2H5 E. Tất cả đều sai. 
Câu 12: 
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai r−ợu đồng đẳng liên tiếp, ta thu đ−ợc 
5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Mặt khác este hoá hỗn hợp X ta thu đ−ợc 
hỗn hợp 3 este đơn chức. 
Công thức phân tử của hai r−ợu là: 
A.CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH 
C. C2H6O2 và C3H8O2 D. C3H8O2 và C4H10O2 
E. Tất cả đều sai. 
Câu 13: 
Kim loại nào sau đây chỉ có thể đ−ợc điều chế theo ph−ơng pháp điện phân 
nóng chảy oxit. 
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag E. Au. 
Câu 14: 
 149
Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam anđehit X thì thu đ−ợc 5,4 gam H2O và 0,72 lít 
CO2 (đktc) thì công thức phân tử của X là: 
A. C2H4O B. C4H6O2 C. C3H6O 
D. C4H8O E. Tất cả đều sai. 
Câu 15: 
Trong công thức cấu tạo của hiđrocacbon X có một vòng và 3 liên kết π thì 
công thức phân tử của X phải có dạng tổng quát: 
A. CxHy, y ≤ 2x + 2 B. CnH2n-2, n ≥ 3 C. CnH2n-6, n ≥ 4 
D. CnH2n-4, n ≥ 3 E. Tất cả đều sai. 
Câu 16: 
Tìm phát biểu sai khi nói về obitan phân tử: 
A. Hai obitan nguyên tử chứa electron độc thân phủ lên nhau tạo thành 1 
obitan phân tử chứa electron cặp đôi. 
B. Nếu trục của 2 obitan nguyên tử trùng nhau thì tạo ra obitan phân tử 
xích ma (σ). 
C. Nếu trục của obitan nguyên tử song song thì tạo ra obitan phân tử π. 
D. Khi obitan phân tử có chứa electron độc thân thì đó là liên kết cho 
nhận. 
E. Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai. 
Câu 17: 
R−ợu etylic có thể điều chế từ: 
A. Etilen B. Etylclorua C. Đ−ờng glucozơ 
D. Cả A, B, C đều đúng E. Cả 4 câu trên đều sai. 
Câu 18: 
Nhúng một thanh Mg có khối l−ợng m vào một dd chứa 2 muối FeCl2 và 
FeCl3. Sau 1 thời gian lấy thanh Mg ra cân lại thấy có khối l−ợng m’ < m. 
Vậy trong dd còn lại có chứa các cation nào sau đây: 
A. Mg2+ B. Mg2+, Fe2+ C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+ 
D. Cả B và C đều đúng E. Tất cả đều sai. 
Câu 19: 
Ba dd axit đậm đặc HCl, H2SO4, HNO3 đựng trong 3 lọ bị mất nhVn. Nếu chỉ 
chọn một chất làm thuốc thử để nhận biết 3 dd axit trên, ta có thể dùng chất 
nào: 
A. Cu B. CuO C. Giấy quì 
D. Dung dịch BaCl2 E. Một chất khác. 
Câu 20: 
Lần l−ợt đốt cháy các r−ợu đơn chức trong cùng một dVy đồng đẳng ta nhận 
thấy số mol CO2 và số mol H2O do phản ứng cháy tạo ra thay đổi nh−ng tỉ số 
T = số mol CO2/số mol H2O = hằng số. 
Vậy công thức phân tử tổng quát của dVy đồng đẳng có dạng: 
 150
A. CnH2n+2O, n ≥ 1 B. CnH2nO, n ≥ 3 C. CnH2n-2O, n ≥ 4 
D. CnH2n-4O, n ≥ 4 E. CnH2n-6O, n ≥ 6. 
Câu 21: 
Nhiệt độ sôi của các chất sau đây có thể sắp xếp theo chiều tăng dần nh− 
sau: 
A. HCOOH < CH3 - CH2 - OH < CH3 - CH2 - Cl 
B. C2H5Cl < C4H9Cl < CH3 - CH2 - OH < CH3COOH 
C. CH3 - COOH < C4H9Cl < CH3 - CH2 - OH 
D. CH3 - CH2 - OH < C4H9Cl < HCOOH 
E. Cả 4 câu trên đều sai. 
Câu 22: 
Cho 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức X tác dụng hết với CaCO3 d−, thu đ−ợc 
7,28 gam muối axit. 
Vậy công thức của X: 
A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit butyric 
D. Axit acrylic E. Tất cả đều sai. 
Câu 23: 
Các chất nào trong các chất sau đây vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng 
với dd HCl. 
A. Zn(OH)2, (NH2)2CO, NH4Cl B. NaHCO3, Al(OH)3, CH3COONH4 
C. Ca(OH)2, AlCl3, ZnO D. Ca(HCO3)2, FeO, KOH 
E. Tất cả đều sai. 
Câu 24: 
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu 
đ−ợc 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. 
Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: 
A. C2H4 : C3H6 B. C3H4 : C4H6 C. C2H6 : C3H8 
D. C3H8 : C4H10 E. Tất cả đều sai. 
Câu 25: 
Tỉ khối của hỗn hợp 2 khí C2H6 và C3H8 so với hiđro là 18,5. Khi đốt hoàn 
toàn 10 lít hỗn hợp 2 khí trên, khối l−ợng CO2 và H2O thu đ−ợc là (g). 
A. 49,1 : 28,13 B. 25,5 : 30,1 C. 45,2 : 25,3 
D. 12,5 : 83,2 E. Kết quả khác. 
 151
Bộ đề 5 
Thời gian làm bài 60 phút 
Câu 1: 
Trộn 100ml dd NaOH 0,3 M và 100ml dd HCl 0,1 M thu đ−ợc dd mới có pH 
là bao nhiêu? 
A. 1 B. 13,3 C. 0,7 D. 13 E. Kết quả khác. 
Câu 2: 
V lít CO2 hấp thụ vào dd (A) (đ−ợc pha chế khi cho 11,2g CaO vào n−ớc) thì 
đ−ợc 2,5g kết tủa. Vậy V (ở đktc) là bao nhiêu lít. 
A. 1,12l B. 0,56l C. 8,4l 
D. Cả A và B E. Cả B và C. 
Câu 3: 
Cho 11,82g BaCO3 vào mg dd HCl 14,6% thì thu đ−ợc 18,2g dd mới. Vậy m 
là bao nhiêu g? 
A. 7g B. 7,6g C. 13,93g 
D. 9,02g E. Kết quả khác. 
Câu 4: 
Nạp vào bình kín 2 chất khí là N2 và NH3 với xúc tác thích hợp. Nung nóng 
bình ở 480oC một thời gian. Hỏi áp suất trong bình sẽ thay đổi nh− thế nào so 
với ban đầu? 
A. Không đổi vì không xảy ra phản ứng giữa N2 và NH3. 
B. Giảm vì số mol NH3 bị giảm dần do phân huỷ thành N2 và H2. 
C. Giảm vì có sẵn N2 làm cân bằng của phản ứng 2NH3 ↔ N2 + 3H2 dời 
theo chiều nghịch, làm giảm số mol khí. 
D. Tăng vì so với ban đầu xuất hiện phản ứng cân bằng 2NH3 ↔ N2 + 
3H2 làm tăng số mol khí. 
E. Tăng vì có sẵn N2 ban đầu thu hút thêm N2 từ phản ứng cân bằng 
2NH3 ↔ N2 + 3H2 làm cân bằng dời theo chiều thuận nên tăng số mol 
khí. 
Câu 5: 
Cho: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 + QKJ để thu đ−ợc nhiều NH3 (−u đVi theo chiều 
thuận) nên chọn điều kiện nhiệt độ (T), áp suất (P) nh− thế nào. 
A. T cao, P thấp B. T thấp, P cao C. T cao, P cao 
D. T thấp, P thấp E. T và P đều không ảnh h−ởng. 
Câu 6: 
Cấu hình electron với phân lớp cuối cùng 3p6 là của: 
A. Ca2+ (Z = 20) B. Ar (Z = 18) C. Cl- (Z = 17) 
D. Cả A, B, C đều sai E. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 7: 
 152
Cấu hình electron của một ion giống nh− cấu hình electron của neon: 
(1s22s22p6). Vậy cấu hình electron của nguyên tố tạo ra ion đó có lớp vỏ 
ngoài cùng có thể là: 
A. 3s1 B. 3s2 C. 2s22p5 
D. 2s22p4 E. Tất cả đều đúng. 
Câu 8: 
Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2, ta có thể cho hỗn hợp đi qua 
rất chậm trong dd nào sau đây: 
A. Dung dịch Ba(OH)2 d− B. Dung dịch Ca(OH)2 d− 
C. Dung dịch NaOH d− D. Cả a, b, c đều đúng 
E. Dung dịch Br2 d−. 
Câu 9: 
Este X đa chức no mạch hở có công thức thực nghiệm là (C4H6O3)n. Vậy 
công thức phân tử tổng quát là: 
A. CnH2n-6O2; n ≥ 6 B. CnH2n-8O2; n ≥ 8 
C. CnH2n-10O2; n ≥ 10 D. CnH2n-4O2; n ≥ 9 
E. Kết quả khác. 
Câu 10: 
Có 4 chất đựng trong 4 lọ bị mất nhVn là C2H5OH, dd glucozơ, glixerin và dd 
CH3 - CHO. Nếu chỉ đ−ợc dùng một hoá chất làm thuốc thử để nhận biết 4 
chất đó, có thể chọn thuốc thử là: 
A. Natri B. AgNO3/NH3 C. Thuốc thử Fehling 
D. Cu(OH)2 E. Thuốc thử khác. 
Câu 11: 
Dung dịch phenol không có phản ứng với các chất nào sau đây: 
A. Natri và dd NaOH B. N−ớc Brôm 
C. Dd hỗn hợp axit HNO3 và H2SO4 đặc 
D. Dd NaCl E. Cả 4 câu trên đều sai. 
Câu 12: 
Thuỷ phân 2 este đồng phân đơn chức ta thu đ−ợc hỗn hợp X gồm 2 r−ợu và 
hỗn hợp Y gồm 2 axit, X và Y đều làm mất màu dd brôm, vậy: 
A. Cả 2 gốc r−ợu và cả 2 gốc axit đều ch−a no. 
B. Trong X có 1 chất no và 1 chất ch−a no. 
C. Trong Y có 1 chất no và 1 chất ch−a no. 
D. Cả b và c đều đúng. 
E. Trong X hoặc Y ít nhất phải có 1 chất ch−a no. 
Câu 13: 
Oxy hoá hữu hạn m gam hỗn hợp trên hỗn hợp X (câu 12) bằng CuO, phản 
ứng hoàn toàn rồi cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 d− ta sẽ 
thu đ−ợc l−ợng (gam) Ag ↓ là: 
A. 10,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 1,62 E. Tất cả đều sai. 
 153
Câu 14: 
A có phản ứng tráng g−ơng, tác dụng với natri giải phóng H2 nh−ng không 
tác dụng với dd NaOH. Vậy công thức cấu tạo của A là: 
A. CH3 - CH - CHO B. CH2 - C - OH 
 OH OH O 
C. H - C - O - CH3 D. H - C - O - C3H5 
 O O 
E. Tất cả đều sai. 
Câu 15: 
Hoà tan 18 gam gluxit vào 500 gam n−ớc, ta thu đ−ợc một dd bắt đầu đông 
đặc ở - 0,37oC, hằng số nghiệm lạnh của n−ớc là k = 1,85. Công thức phân tử 
của gluxit đó là: 
A. C12H22O11 B. C6H14O6 C. (C6H10O5) 
D. C6H12O6 E. Tất cả đều sai. 
Câu 16: 
Cho hợp chất C4H6O2, tìm phát biểu sai: 
A. C4H6O2 có thể là một axit hay este đơn chức mạch hở ch−a no có một 
liên kết π ở mạch C. 
B. C4H6O2 có thể là axit hay este dơn chức 1 vòng no. 
C. C4H6O2 có thể là anđehit hay xeton 2 chức mạch hở ch−a no có 2 liên 
kết πở mạch cacbon. 
D. C4H6O2 có thể là một r−ợu 2 chức không no có một liên kết 3 o mạch 
C. 
E. Trong A, B, C, D có một câu sai. 
Câu 17: 
Co 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhVn: benzen, r−ợu etylic, dd phenol 
và dd CH3COOH. Để nhận biết đ−ợc 4 chất đó, ta có thể dùng các thuốc thử 
nào sau đây: 
A. Na2CO3, n−ớc brôm và natri. 
B. Quỳ tím, n−ớc brôm và NaOH. 
C. Quỳ tím, n−ớc brôm và K2CO3. 
D. Cả A, B, C đều đúng. 
E. Cả 4 câu trên đều sai. 
Câu 18: 
Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150 ml dd NaOH 1M. 
Khối l−ợng (gam) hỗn hợp muối tạo ra sẽ là: 
A. 4,2 B. 5,3 C. 8,4 
D. 9,5 E. Tất cả đều sai. 
Câu 19: 
Cho hỗn hợp gồm 3 muối CaCO3, BaCO3, MgCO3 vào trong dd H2SO4, ta 
 154
thấy thoát ra khí CO2 và đ−ợc chất rắn X. Nung X, lại thấy thoát ra khí CO2. 
Vậy: 
A. X là hỗn hợp BaCO3, CaCO3 d− và BaSO4. 
B. X là hỗn hợp gồm BaSO4 và muối cacbonat d− không xác định đ−ợc. 
C. X là 3 muối cacbonat còn d−. 
D. X là MgCO3 và BaSO4. 
E. Tất cả đều sai. 
Câu 20: 
Cho sơ đồ chuyển hoá: 
X + CH3COOH xt X2 
X2 +H2O Y1 + Y2 
 OH- 
Y2 + H2SO4 → CH3COOH + ... 
Y2 + Ag2O NH3 Ag↓ + ... 
Vậy X là: 
A. Na2CO3 B. CH ≡ CH C. C2H5OH 
D. CH2 = CH2 E. CH3OH. 
Câu 21: 
Điện phân muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy. Sau thời gian ta thấy 
ở catốt có 2,74g kim loại và ở anot có 448 ml khí (đktc). Vậy công thức của 
muối clorua là: 
A. CaCl2 B. NaCl C. KCl 
D. BaCl2 E. MgCl2 
Câu 22: 
Một hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo: 
 CH3 Cl Cl 
Cl - C - CH - CH - CH - C - CH3 
 Cl OH CH2 - CH3 CH3 
Nếu lấy nhóm chức chính là nhóm - OH thì tên quốc tế của hợp chất sẽ là: 
A. 2,3, 5,5 tetra cloro 2 metyl henanol - 5. 
B. 2,3, 5,5 tetra cloro 2,6 đi metyl 4 etyl henanol - 5. 
C. 2,2, 5,6 tetra cloro 6 metyl 4 etyl heptanol - 3. 
D. 2,2, 5,6 tricloro 3 metyl 4 etyl henanol - 3. 
E. Tất cả đều sai. 
Câu 23: 
Hợp chất thơm X có công thức phân tử C8H8O2 có các tính chất sai: 
- X + NaOH → 2 muối hữu cơ x1 và x2 
- X + NaHSO3 → 1 muối trung tính 
- X có phản ứng tráng g−ơng 
Vậy công thức cấu tạo của X có thể là: 
 155
A. H - C - O - CH2 – 
 O 
B. CH3 – - O - C - H 
 O 
 CH3 
C. O - C - H 
 O 
D. O - C - H 
 CH3 
E. Cả B, C, D đều đúng. 
Câu 24: 
Oxy hoá hữu hạn hỗn hợp A đến phản ứng hoàn toàn ta thu đ−ợc hỗn hợp A1. 
Cho A1 tác dụng với AgNO3/NH3 ta thấy không có kết tủa. 
Vậy công thức cấu tạo của 2 chất trong A có thể là: 
A. CH3 - O - CH3; CH3 - CH - CH3 
 OH 
 CH3 
B. CH3 - CH - CH2 - CH3; CH3 - C - CH2 - CH3 
 OH OH 
C. CH2 = CH2 - CH - CH3; CH3 - CH = CH - CH - CH3 
 OH OH 
 CH3 
D. CH3 - CH2 - CH - CH3; CH3 - CH - CH 
 OH OH CH3 
E. Cả B và D đều đúng. 
Câu 25: 
Hỗn hợp X gồm H2 và nhiều hiđrocacbon d− có thể tích 4,48 lít (đktc) cho 
hỗn hợp qua Ni nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thấy còn lại 3,56 
lít hỗn hợp Y có tỉ khối hơi đối với H2 là 18. Khối l−ợng (gam) H2 có trong X 
là: 
A. 0,15 B. 0,1 C. 0,36 
D. 0,72 E. Không xác định đ−ợc. 
Câu 26: 
Đun 0,875g lòng trắng trứng với dd NaOH đậm đặc, chất khí thoát ra có 
muối khan và đ−ợc hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd H2SO4 0,2M. Sau đó ta 
 156
phải dùng 70 ml dd NaOH 1M để trung hoà hết l−ợng axit d−. Vậy hàm 
l−ợng (%) N có trong lòng trắng trứng là: 
A. 14 B. 15 C. 18 
D. 24 E. Kết quả khác. 
Câu 27: 
Tìm phát biểu sai khi nói về pin và bình điện phân dd muối. 
A. Pin và bình điện phân đều có anot và catot, giữa anot và catôt là dd 
chất điện li. 
B. Các phản ứng xảy ra ở các điện cực đều là phản ứng oxi hoá khử. 
C. Pin biến đổi hoá năng thành điện năng, còn bình điện phân thì ng−ợc 
lại. 
D. Trong quá trình sử dụng, catot của pin sẽ bị ăn mòn còn trong bình 
điện phân thì anot có thể bị ăn mòn. 
E. Các câu trên chỉ có 1 câu sai. 
Câu 28: 
Cấu hình electron của ion có lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. HVy viết cấu hình 
electron của nguyên tử tạo ra ion đó: 
A. 2s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p62s23p1 
D. 1s22s22p5 E. Tất cả đều đúng. 
Câu 29: 
Tỉ khối của hỗn hợp khí gồm 2 khí C3H8 và C4H10 so với hiđro bằng 25,5. 
Thể tích oxi (ở đktc) cần đốt cháy 10 lít hỗn hợp khí trên (ở đktc) là (lít): 
A. 57,5 B. 55,6 C. 43,5 
D. 67,5 E. Kết quả khác. 
Câu 30: 
L−ợng dd NaOH 10% cần thiết để khi thêm vào 40g natri oxit để thu đ−ợc 
dd NaOH 20% là (g). 
A. 436,12 B. 109,03 C. 80 
D. 90 E. Kết quả khác. 
 157
Bộ đề 6 
Thời gian làm bài 50 phút 
Câu 1: 
Một dd chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3
- và d mol Cl-. 
Hệ thức liên lạc giữa a, b, c, d đ−ợc xác định là: 
A. 2a + 2b = c + d B. a + 2b = c + d 
C. a - 2b = c + d D. 2a + b = c + d 
E. a + 2b = c + 2d. 
Câu 2: 
Biết nhiệt l−ợng toả ra khi đốt cháy 1 mol ankan CnH2n+2 đ−ợc tính theo công 
thức: Q = (221,5 + 662,5n) KJ. 
Nhiệt l−ợng toả ra khi đốt cháy 1 thể tích hơi xăng gồm 1 mol C6H14 và 1,5 
mol C5H12 là (KJ). 
A. 9497,5 B. 6575,6 C. 8567,6 
D. 9375,5 E. Kết quả khác. 
Câu 3: 
Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH; pH của dd thu 
đ−ợc là: 
A. > 7 B. < 7 C. = 7 
D. ≥ 7 E. ≤ 7. 
Câu 4: 
Trong 1 bình kín dung tích không đổi có chứa a mol O2, 2a mol SO2 (có mặt 
V/2 O5 ở t
oC, P). Nung nóng 1 thời gian, sau đó đ−a về nhiệt độ toC. Biết ở 
toC các chất đều ở thể khí và hiệu suất h < 1. Khối l−ợng riêng của hỗn hợp 
khí sau phản ứng là (ở đktc) 
A. 50/7(3-h) B. 30/7(3-h) C. 5/7(3-h) 
D. 27/5(3-h) E. Kết quả khác. 
Câu 5: 
Trong số các dd sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, NH4Cl. Dung 
dịch nào có pH < 7. 
A, Na2CO3, KCl B. NH4Cl, CH3COONa 
C. NH4Cl, NaHSO4 D. NH4Cl, Na2CO3 E. CH3COONa, KCl. 
Câu 6: 
Nhóm thế có sẵn trên nhVn benzen định h−ớng phản ứng thế vào vị trí octo 
và para là: 
A. - OH, NH2 B. - COOH, SO2 C. - OH, NH2, OR, - R(ANKYL), - X 
D. - R, - NO2 E. - NH2, - COOH. 
Câu 7: 
Cần pha loVng dd có pH = 3 thể tích là V thành dd có pH = 4, thể tích n−ớc 
cần thêm là: 
A. 1 V B. 9 V C. 3 V D. 10 V E. Kết quả khác. 
 158
Câu 8: 
Các axit đ−ợc sắp xếp theo độ mạnh tăng dần là: 
A. H2SO4, HClO4, H3PO4, HClO B. HClO, H3PO4, H2SO4, HClO4 
C. HClO4, H2SO4, HClO, H3PO4 D. H3PO4, HClO, HClO4, H2SO4 
E. HClO4, H2SO4, H3PO4, HClO. 
Câu 9: 
Phát biểu nào sau đây sai: 
A. Ph−ơng trình nhiệt hoá học X là ph−ơng trình hoá học có ghi kèm thêm 
năng l−ợng toả ra hay thu vào của phản ứng đó. 
B. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng toả ra năng l−ợng (Q 0). 
C. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng l−ợng. 
D. Hiệu ứng của phản ứng bằng tổng nhiệt tạo thành các sản phẩm trừ tổng 
nhiệt tạo thành các chất tham gia. 
E. Nhiệt tạo thành của đơn chất đ−ợc qui −ớc bằng 0. 
Câu 10: 
Cho 4 hợp chất hữu cơ A: CxHx; B: CxH2y; C: CyH2y; D: C2xH2y. 
Tổng khối l−ợng phân tử của chúng là 280 đvC. Công thức phân tử của 
chúng lần l−ợt theo thứ tự trên là: 
A. C4H4, C4H10, C5H10, C8H10 B. C4H10, C4H4, C5H10, C8H10 
C. C4H10, C4H4, C8H10, C5H10 D. C4H4, C5H10, C8H10, C4H10 
E. C8H10, C5H10, C4H4, C4H10. 
• Đốt cháy hoàn toàn 6,8 g một chất thì thu đ−ợc 12,8 g SO2 và 3,6 g 
H2O. 
Câu 11: 
Công thức phân tử chất đó là: 
A. NaHS B. H2S C. NaHSO4 D. NaHSO3 E. HS. 
Câu 12: 
Khí SO2 sinh ra đ−ợc hấp thụ bởi 50 ml dd NaOH 25% (d = 1,28). Nồng độ 
% muối trong dd thu đ−ợc là: 
A. 32,8 B. 25,5 C. 31,5 D. 35,5 E. Kết quả khác. 
Câu 13: 
Tỉ khối của dd H2SO4 60% là 1,503. Nồng độ mol/ lít của axit này là: 
A. 2,0 B. 9,2 C. 8,5 D. 6,7 E. Kết quả khác. 
Câu 14: 
Cho 1040 g dd BaCl2 10% vào 200 g dd H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để 
trung hoà n−ớc lọc ng−ời ta phải dùng 250 ml dd NaOH 25%, d = 1,28. 
Nồng độ % của dd H2SO4 ban đầu là: 
A. 54,6 B. 73,5 C. 27,8 D. 95,5 E. Kết quả khác. 
Câu 15: 
Số phân tử CO2 trong 22 g CO2 là: 
A. 0,5 B. 44 C. 3,01 . 1023 D. 6,02 . 1023 E. 9,03 . 1023. 
 159
Câu 16: 
Khối l−ợng phân tử của 0,25 g khí chiếm thể tích 100 ml ở 25oC và 2,5 atm 
là: 
A. 24,4 B. 22,4 C. 4,48 D. 2,24 E. Kết quả khác. 
Câu 17: 
Dung dịch A có nồng độ ion OH- là 1,4 . 10-4 M, thì nồng độ ion H3O
+ trong 
A là: 
A. 10-10 B. 1,8 . 10-10 C. 7,2 . 10-11 D. 7 . 10-7 
E. Kết quả khác. 
Câu 18: 
Các cặp chất thù hình là: 
A. H2O; O2O B. O2; O3 C. S dẻo; S tinh thể 
D. FeO; Fe3O4 E. B, C. 
Câu 19: 
Khi Urani phân huỷ bởi phản ứng: 
 23892U → 
23
90Th + ? bức xạ 
Loại bức xạ đ−ợc thoát ra là: 
A. Beta β B. Alpha α C. Gamma γ D. α, β E. α, β. 
Câu 20: 
Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol NH4
+, c mol SO4
2- (không kể các ion H+ 
và OH- của n−ớc). Nếu thêm (c + d + e) mol Ba(OH)2 vào dd A, đun nóng sẽ 
thu đ−ợc kết tủa B. Tổng số mol các muối trong B gồm: 
A. (e + c + d) B. (c + d) C. ê + d) 
D. (2c + d) E. Kết quả khác. 
Câu 21: 
Nguồn H2 trong phản ứng tổng hợp NH3 đ−ợc lấy từ hỗn hợp khi than −ớt 
(H2 + CO). Sự hiện diện của CO làm hỏng xúc tác phản ứng 
N2 + 3H2 = 2NH3. Để loại trừ CO ng−ời ta dùng: 
A. I2O5 B. V2O5 C. C D. Al E. Tất cả đều đúng. 
Câu 22: 
Các chất l−ỡng tính là: 
A. NaHCO3, Al2O3 B. Al(OH)3, H2ZnO2 C. HCrO2 . H2O 
D. Be(OH)2 E. Tất cả đều đúng. 
Câu 23: 
Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170
oC thì khi sinh ra có lẫn 
SO2. Hoá chất nào sau đây đ−ợc dùng để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp sản 
phẩm khí. 
A. KMnO4 (dung dịch) B. Br2 dung dịch 
C. KOH (dung dịch) D. K2CO3 (dung dịch) 
E. Tất cả đều đúng. 
Câu 24: 
 160
Phát biểu nào sau đây không luôn luôn đúng: 
1. Nguyên tử cacbon trong các ankan đều ở trạng thái hoá sp3, chỉ tạo ra liên 
kết σ. Vì vậy mạch cacbon trong phân tử đồng đẳng propan trở đi không phải 
là đ−ờng thẳng mà là đ−ợc gấp khúc (zich zăc). 
2. Góc liên kết trong phân tử CH4 và 109A28’. 
3. Hỗn hợp phản ứng Clo và ankan cần đ−ợc chiếu sáng hoặc đun nóng để 
liên kết cộng hoá trị không cực trong phân tử Cl2 bị phân cắt thành hai 
nguyên tử theo b−ớc khơi mào phản ứng: 
 Cl - Cl ánh sáng Cl* + Cl* 
4. B−ớc tắt mạch trong cơ chế phản ứng thế Clo vào ankan là: 
 CHCl3 + Cl2 → CCl4 + HCl 
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. Tất cả đều sai. 
Câu 25: 
Trong tự nhiên hiđro có 3 đồng vị 11H, 
2
1H, 
3
1H và oxi có 3 đồng vị 
16
8O, 
17
8O, 
18
8O. Số loại phân tử H2O có thể đ−ợc tạo thành là: 
A. 12 B. 16 C. 6 D. 15 E. Kết quả khác. 
 161
Mục Lục 
Phần I Hệ thống hoá các công thức 
 Quan trọng dùng giải toán hoá học 5 
Phân II Các ph−ơng pháp giúp 
 Giải nhanh bài toán hoá học 9 
 Các chú ý quan trọng 
 Khi giải toán hoá học 42 
Phần III Bài tập trắc nghiệm 47 
 Ch−ơng I 
 Bài tập trắc nghiệm hoá đại c−ơng 47 
 Ch−ơng II 
 Bài tập trắc nghiệm hoá vô cơ 141 
 Ch−ơng III 
 Bài tập trắc nghiêm hoá hữu cơ 227 
Phần IV Các bộ đề thi đề nghị 389 
 Bộ đề 1 389 
 Bộ đề 2 394 
 Bộ đề 3 399 
 Bộ đề 4 404 
 Bộ đề 5 410 
 Bộ đề 6 419 
Download Tài Liệu - Đề Thi Free 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_pham_duc_binh.pdf