Câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh tế - Phần công ty

Tóm tắt Câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh tế - Phần công ty: ...á 5 năm c. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông d. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết Câu 10: cuộc họp hội đồng quản trị đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp a. ½ tổng ...iá trị tài sản của doanh ngiệp, hợp tác xã theo thứ tự sau đây: (a). Phí phá sản; trả nợ cho người lao động theo thỏa ước lao động tập thể và hợp đồng lao động đã ký kết; trả các khoản nợ không có bảo đảm b. Phí phá sản; trả nợ thuế cho nhà nước; trả cho người lao động và các khoản nợ khôn...viên góp vốn và thành viên hợp danh. d) Tuỳ theo quy định cuả công ty. Câu 8: Phát biểu nào sau đây về cổ phiếu ưu đãi là đúng a) Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không được quyền biểu quyết. b) Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi hoàn lại không được chia cổ tức. c) Cổ đông sở hữu cổ phiếu...

pdf95 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh tế - Phần công ty, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ả lời không đúng: Theo khoản 3 Điều 39 Luật doanh nghiệp về trường 
hợp thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp thì sau thời hạn cam kết lần 
cuối mà vẫn có thành viên chưa góp đủ số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp được xử lý 
như thế nào? 
a. Một hoặc một số thành viên nhận góp đủ số vốn chưa góp. 
b. Huy động người khác cùng góp vốn vào công ty. 
c. Các thành viên còn lại góp đủ số vốn chưa góp theo tỷ lệ phần vốn góp của họ 
trong vốn điều lệ công ty. 
d. Bỏ qua phần vốn góp đó (X) 
30. Chọn câu trả lời đúng nhất: Khoản 2- Điều 44 của luật Doanh nghiệp quy định 
chuyển nhượng phần vốn góp: 
a. Được chuyển nhượng cho bất kỳ người nào muốn trở thành thành viên của công 
ty. 
b. Chỉ được chuyển nhượng cho người không phải là thành viên nếu các thành 
viên còn lại của công ty không mua hoặc không mua hết trong thời hạn ba mươi 
ngày, kể từ ngày chào bán. (X) 
c. Chỉ được chuyển nhượng 30% trong số vốn điều lệ của công ty. 
d. Các thành viên có thể chuyển nhượng hoàn toàn phần vốn góp của mình cho bất 
cứ cá nhân, tổ chức nào có nhu cầu. 
31. Công ty có tư cách pháp nhân từ ngày: 
a. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. (X) 
b. Nộp đơn đăng ký kinh doanh. 
c. Sau 10 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 
d. Sau 15 ngày kể từ ngày nộp đơn đăng ký kinh doanh. 
32. Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu 
bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để 
giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền (trường hợp điều lệ công ty không quy định 
một tỷ lệ khác nhỏ hơn) ? 
a. Từ 10% đến 20% 
b. Từ 20% đến 25%. 
c. Trên 25%. (X) 
d. Trên 50%. 
33. Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, ai có thể là người đại diện theo pháp 
luật của công ty? 
a. Chủ tịch hội đồng thành viên 
b. Giám đốc 
c. Tổng giám đốc 
d. a, b, c đều đúng (X) 
34. Chọn câu trả lời đúng nhất: Nhiệm kỳ của chủ tịch hội đồng thành viên công ty 
TNHH hai thành viên trở lên: 
a. Không quá 6 năm 
b. Không quá 5 năm (X) 
c. Không quá 4 năm 
d. Không quá 3 năm. 
35. Quyết định của hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên được thông 
qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản khi được số thành viên đại diện ít nhất là bao 
nhiêu % vốn điều lệ chấp thuận (trong trường hợp điều lệ công ty không quy định một tỷ 
lệ cụ thể ) ? 
a. 25% 
b. 50% 
c. 75% (X) 
d. 90% 
36. Chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên là: 
a. Cổ đông 
b. Một tổ chức hoặc một cá nhân. (X) 
c. Hộ gia đình. 
 d. Thành viên góp vốn 
37. Theo điều 76 Luật doanh nghiệp 2005 về tăng hoặc giảm vốn điều lệ Công ty TNHH 
một thành viên: 
a. Việc tăng hoặc giảm vốn điều lệ do chủ doanh nghiệp quyết định. 
b. Không được giảm vốn điều lệ. (X) 
c. Tăng vốn điều lệ bằng việc huy động thêm vốn góp của người khác. 
d. Tăng vốn điều lệ bằng việc phát hành thêm cổ phiếu. 
38. Chọn câu trả lời đúng nhất: đối với Công ty TNHH một thành viên thì: 
a. Chủ sở hữu công ty không chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản 
khác của công ty. 
b. Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác 
của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty (X) 
c. Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản 
của công ty. 
39. Trong công ty TNHH một thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do ai chỉ định? 
a. Do hội đồng thành viên chỉ định 
b. Do giám đốc hoặc tổng giám đốc chỉ định 
c. Do chủ sở hữu công ty chỉ định (X) 
d. Do nhà nước chỉ định 
40. Công ty TNHH một thành viên muốn tăng vốn điều lệ thì phải làm gì? 
a. Công ty TNHH một thành viên không được tăng vốn điều lệ 
b. Phát hành thêm cổ phiếu 
c. Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm hoặc chuyển đổi thành công ty TNHH hai 
thành viên trở lên để huy động thêm vốn góp của người khác. (X) 
Câu 1: Loại hình công ty nào sau đây được công nhận là pháp nhân: 
a) Công ty đối nhân. 
b) Công ty đối vốn. 
c) Cả a và b đều đúng 
d) Cả a và b đều sai. 
Đáp án : câu B 
Câu 2: Chọn phát biểu sai: 
a) Vốn điều lệ của công ty cổ phần phải cao hơn vốn pháp định. 
b) Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn 
bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty. 
c) Công ty TNHH một thành viên có thể tăng hoặc giảm vốn điều lệ. 
d) Công ty TNHH hai thành viên không được quyền phát hành cổ phần. 
Đáp án : câu C 
Câu 3: Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên chỉ được chuyển một phần hoặc 
toàn bộ phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên nếu các thành viên 
còn lại của công ty không mua hoặc không mua hết trong bao lâu kể từ ngày bán : 
a) 15 ngày. 
b) 20 ngày. 
c) 30 ngày. 
d) 40 ngày. 
Đáp án : câu C 
Câu 4: Đối với công ty cổ phần, sau bao lâu thì cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông 
sáng lập chuyển đổi thành cổ phần phổ thông : 
a) Sau 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh 
doanh. 
b) Sau 5 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh 
doanh. 
c) Sau 5 năm kể từ ngày quyết định thành lập công ty. 
d) Cổ phần ưu đãi biểu quyết không chuyển đổi thành cổ phần phổ thông. 
Đáp án : câu A 
Câu 5: Trường hợp ‘một hoặc một số công ty cùng loại chuyển toàn bộ tài sản, quyền, 
nghĩa vụ và lợi ích cho một công ty khác đồng thời chấm dứt sự tồn tại của công ty hay 
một số công ty cùng loại khác’ là hình thức: 
a) Sáp nhập công ty. 
b) Hợp nhất công ty. 
c) Chuyển đổi công ty. 
d) Tách công ty. 
Đáp án : câu A 
Câu 6: Tư cách thành viên công ty hình thành khi có căn cứ như: 
a) Góp vốn vào công ty. 
b) Mua lại phần vốn góp từ thành viên công ty. 
c) Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty. 
d) Cả 3 đều đúng. 
Đáp án : câu D 
Câu 7: Chọn phát biểu đúng: 
a) Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các đơn vị thuộc công an nhân dân 
Việt Nam có quyền thành lập và quản lý công ty tại Việt Nam. 
b) Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại của công ty cổ phần không được 
quyền biểu quyết. 
c) Công ty TNHH hai thành viên trở lên không được giảm vốn điều lệ. 
d) Công ty TNHH hai thành viên trở lên có từ 2 đến 70 thành viên. 
Đáp án : câu B 
Câu 8: Biện pháp ‘tách công ty’ được áp dụng cho loại hình công ty nào: 
a) Công ty TNHH. 
b) Công ty TNHH và công ty hợp danh. 
c) Công ty TNHH và công ty cổ phần. 
d) Công ty cổ phần và công ty hợp danh. 
Đáp án : câu C 
 Câu 9: Biện pháp ‘sáp nhập công ty’ được áp dụng cho loại hình công ty nào: 
a) Công ty TNHH. 
b) Công ty cổ phần và công ty hợp danh. 
c) Công ty TNHH và nhóm công ty. 
d) Cả 3 đều đúng. 
Đáp án : câu D 
Câu 10: Quyết định chiến lược, kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty cổ phần là 
quyền và nhiệm vụ của: 
a) Đại hội đồng cổ đông. 
b) Hội đồng quản trị. 
c) Tổng giám đốc. 
d) Ban kiểm soát. 
Đáp án : câu B 
Câu 11: Đại hội đồng cổ động của công ty cổ phần có quyền và nhiệm vụ: 
a) Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty. 
b) Quyết định chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty. 
c) Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ. 
d) Quyết định thành lập công ty con. 
Đáp án : câu A 
Câu 12: Chọn phát biểu đúng: 
a) Thành viên hợp danh của công ty hợp danh chịu trách nhiệm về các nghĩa 
vu của công ty trong phạm vi số vốn đã góp. 
b) Công ty hợp danh chỉ được phát hành một loại chứng khoán. 
c) Thành viên góp vốn của công ty hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ 
tài sản của mình về các khoản nợ của công ty. 
d) Công ty hợp danh bắt buộc phải có tối thiểu 2 thành viên hợp danh. 
Đáp án : câu D 
 Câu 13: Đối với công ty TNHH một thành viên, khi tăng vốn điều lệ bằng việc huy động 
thêm vốn vủa người khác, công ty phải đăng ký chuyển thành công ty TNHH hai thành 
viên trở lên trong bao lâu kể từ ngày thành viên mới cam kết góp vốn: 
a) 10 ngày. 
b) 15 ngày. 
c) 25 ngày. 
d) 1 tháng. 
Đáp án : câu B 
Câu 14: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần được tiến hành khi có ít nhất 
bao nhiêu số cổ đông dự họp đại diên trong tổng số cổ phần có quyền biểu quyết: 
a) 50%. 
b) 55%. 
c) 60%. 
d) 65%. 
Đáp án : câu D 
Câu 15: Chọn phát biểu đúng: 
a) Công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp chỉ do một cá nhân làm chủ 
sở hữu. 
b) Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên là cá nhân hoặc 
tổ chức. 
c) Công ty hợp danh có quyền huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng 
khoán. 
d) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên không được pháp giảm vốn điều lệ. 
Đáp án : câu B 
1. Trong công ty cổ phần, số thành viên của hội đồng quản trị là bao nhiêu 
a. Ít nhất là 3. 
b. Ít nhất là 3, cao nhất là 11. 
c. Ít nhất là 3, cao nhất là 50. 
d. Tất cả đều sai. 
2. Sau 3 năm, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, người nhận 
chuyển nhượng cổ phần từ cổ đông sáng lập có được công nhận là cổ đông sáng lập 
hay không ? 
a. Có 
b. Không 
3. Nhiệm kì của chủ tịch hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở 
lên không quá mấy năm ? 
a. 3 năm 
b. 5 năm 
c. 6 năm 
d. Vô hạn 
4. Trong công ty cổ phần, cổ đông phổ thông không được rút vốn đã góp bằng cổ 
phần phổ thông ra khỏi công ty dưới mọi hình thức, trừ trường hợp được công ty 
hoặc người khác mua lại cổ phần. 
a. Đúng 
b. Sai 
5. Câu nào sau đây là đúng: 
a. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết được quyền chuyển nhượng cổ 
phần của mình cho người khác. 
b. Cổ phần ưu đãi cổ tức không được chuyển đổi thành cổ phần phổ thông. 
c. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền biểu quyết. 
d. Không câu nào đúng. 
6. Luật công ty lần đầu tiên được quốc hội thông qua năm nào ? 
a. 1988 
b. 1990 
c. 1992 
d. 1997 
7. Hình thức tổ chức lại công ty nào làm chấm dứt sự tồn tại của tất cả các công ty 
tham gia ? 
a. Chia 
b. Tách 
c. Sáp nhập 
d. Không câu nào đúng 
8. Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có bao nhiêu người ? 
a. Từ 1 đến 3 người. 
b. Từ 3 đến 5 người. 
c. Từ 1 đến 5 người. 
d. Không câu nào đúng 
9. Công ty cổ phần cần phải có ban kiểm soát khi công ty có bao nhiêu cổ đông ? 
a. Trên 11 cổ đông 
b. Trên 50 cổ đông 
c. Do điều lệ công ty qui định 
d. Không câu nào đúng 
10. Công ty nào không được công nhận tư cách pháp nhân ? 
a. Công ty cổ phần 
b. Công ty TNHH 
c. Công ty hợp danh 
d. Tất cả đều sai 
11. Trong công ty TNHH 1 thành viên, trường hợp có ít nhất 2 người được bổ nhiệm 
làm đại diện theo ủy quyền thì cơ cấu tổ chức công ty gồm : 
a. Chủ tịch công ty, giám đốc hoặc tổng giám đốc và kiểm soát viên. 
b. Hội đồng thành viên, giám đốc hoặc tổng giám đốc và kiểm soát viên. 
c. a, b đúng. 
d. a, b sai. 
12. Trong các loại hình công ty sau, công ty nào có hội đồng thành viên bao gồm tất 
cả thành viên trong công ty ? 
a. Công ty TNHH 1 thanh viên 
b. Công ty TNHH 2 thanh viên 
c. Công ty hợp danh 
d. b và c 
13. Đối với công ty TNHH 1 thanh viên, trong tường hợp tăng vốn điều lệ bằng việc 
huy động thêm phần vốn góp của người khác, công ty phải chuyển đổi thành loại 
hình công ty nào ? 
a. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên 
b. Công ty cổ phần 
c. Công ty hợp danh 
d. a, b đúng 
14. Ban kiểm soát của công ty TNHH 2 thành viên trở lên phải có toàn bộ số thành 
viên thường trú tại Việt Nam và phải có ít nhất 1 thành viên là kế toán viên hoặc 
kiểm toán viên. 
a. Đúng 
b. Sai 
15. Ai có quyền điều hành công ty hợp danh ? 
a. Thành viên hợp danh. 
b. Thành viên góp vốn 
c. Cả a và b 
d. Không câu nào đúng 
16. Trong công ty cổ phần, khi cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã 
đăng kí mua và người không phải là cổ đông sáng lập nhận góp đủ, thì người này có 
trở thành cổ đông sáng lập không ? 
a. Không 
b. Có 
17. Cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong công ty cổ phần ? 
a. Hội dồng quản trị 
b. Ban kiểm soát 
c. Đại hội đồng cổ đông 
d. a và c đúng 
18. Công ty nào bắt buộc phải có ban kiểm soát ? 
a. Công ty cổ phần có 11 cổ đông 
b. Công ty hợp danh 
c. Công ty TNHH có 10 thành viên 
d. a và c đúng 
19. Công ty TNHH A đăng kí kinh doanh vào ngày 1/1/2006; vào ngày 1/12/2008, 
công ty A muốn giảm vốn điều lệ bằng cách hoàn trả 1 phần vốn góp cho thành viên 
theo tỉ lệ vốn góp của họ trong vốn điều lệ công ty. 
Hỏi: điều này có thực hiện đựơc không ? 
a. Được 
b. Không 
20. Công ty nào không được quyền giảm vốn điều lệ ? 
a. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên 
b. Công ty TNHH 1 thành viên 
c. Công ty hợp danh 
d. a và c 
21. Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là : 
a. Thành viên của công ty sở hữu 5% vốn điều lệ 
b. Người không là thành viên, có trình độ chuyên môn kinh nghiệm thực tế 
trong quản trị kinh doanh, hoặc trong ngành nghề kinh doanh chủ yếu 
của công ty 
c. a và b 
d. Tất cả đều sai 
22. Trong công ty cổ phần, đối với cổ phần phổ thông, giá mua lại như thế nào so với 
giá thị trường tại thời điểm mua lại ? 
a. Cao hơn 
b. Thấp hơn 
c. Cao hơn hoặc bằng 
d. Thấp hơn hoặc bằng 
23. Ngành nghề kinh doanh nào của công ty không cần phải có chứng chỉ hành nghề ? 
a. Kinh doanh khách sạn 
b. Môi giới bất động sản 
c. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 
d. b, c đúng 
24. Công ty TNHH Huy Bằng được tách ra từ công ty TNHH Thanh Lương. Vậy, 
công ty Huy Bằng có phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty 
Thanh Lương không ? 
a. Có 
b. Không 
25. Trong công ty cổ phần, nếu điều lệ công ty không qui định hoặc công ty và cổ 
đông có liên quan không có thỏa thuận khác, thì giá mua lai cổ phần ưu đãi như thế 
nào so với giá thị trường tại thời điểm mua lại 
a. Cao hơn 
b. Thấp 
c. Cao hơn hoặc bằng 
d. Thấp hơn hoặc bằng 
26. Công ty TNHH A có vốn điều lệ là 100.000đ. Trong đó, thành viên A : 10.000đ, 
thành viên B : 30.000đ, thành viên C : 40.000đ, thành viên D : 20.000đ. Khi công ty 
A giải thể với số nợ là 50.000đ, thì thành viên A, B, C, D sẽ nhận lại vốn góp như 
thế nào ? 
a. 10%, 30%, 40%, 20% ( trong số tài sản còn lại ) 
b. 5.000đ, 15.000đ, 20.000đ, 10.000đ 
c. a và b 
d. Không câu nào đúng 
27. Trong công ty TNHH 1 thành viên, quyết định của hội đồng thành viên được 
thông qua khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp chấp thuận ? 
a. 1/3 
b. 2/3 
c. ½ 
d. Tất cả dều sai 
28. Cuộc họp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thanh viên trở lên được tiến 
hành khi có số thành viên dự họp đại diện cho ít nhất bao nhiêu vốn điều lệ ? 
a. 25% 
b. 50% 
c. 75% 
d. Không câu nào đúng 
29. Phát biểu nào sau đây sai : 
a. Công ty hợp danh được công nhận là pháp nhân 
b. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh phải là tổ chức 
c. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là cá nhân 
d. Tất cả đều sai 
30. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có bao nhiêu thành viên ? 
a. 2 
b. tối thiểu là 2 
c. tối đa là 50 
d. b và c 
Câu 10: Loại công ty nào dưới đây không có tư cách pháp nhân theo luật doanh nghiệp 
2005: 
a. Công ty cổ phần 
b. Công ty TNHH 
c. Công ty hợp danh 
d. Tất cả đều sai 
Câu 11: Chọn câu sai: 
a. Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần thì một trong số những người quản lý 
doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề 
b. Tất cả các thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề 
c. a sai, b đúng 
d. Cả a và b đều đúng 
Câu 12: Hội đồng quản trị của công ty cổ phần có: 
a. Không ít hơn 2 thành viên và không quá 9 thành viên nếu điều lệ công ty không có 
qui định khác 
b. Không ít hơn 3 thành viên và không quá 11 thành viên nếu điều lệ công ty 
không có qui định khác 
c. 15 thành viên và số thành viên phải thường trú ở Việt Nam do điều lệ công ty qui 
định 
d. 12 thành viên và có quyền quyết định tổ chức lại, giải thể công ty 
Câu 13: Quyết định của hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp trong trường 
hợp: 
a. Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp 
chấp nhận 
b. Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự 
họp chấp nhận 
c. Được số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp 
chấp nhận 
d. Tất cả đều sai 
Câu 14: Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông trong 
thời hạn liên tục ít nhất là 6 tháng hoặc 1tỷ lệ khác nhỏ hơn qui định tại điều lệ công ty 
thì có quyền: 
a. Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị, thành viên ban kiểm soát 
b. Đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát 
c. Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty 
d. Quyết định giá chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty 
Câu 15: Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi nào dưới đây có quyền dự họp đại hội đồng cổ 
đông: 
a. Cổ phần ưu đãi biểu quyết 
b. Cổ phần ưu đãi cổ tức 
c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại 
d. Tất cả đều đúng 
Câu 16: Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông thì phải lập ban kiểm soát có: 
a. 3-11 thành viên 
b. 3-5 thành viên 
c. Từ 3 thành viên trở lên 
d. Không nhất thiết phải có ban kiểm soát 
Câu 17: Chọn phát biểu sai: 
a. Thành viên hợp danh phải là cá nhân có trình độ chuyên môn 
b. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi 
c. Công ty TNHH 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ 
d. Thành viên ban kiểm soát của công ty cổ phần phải là cổ đông hoặc là người 
lao động của công ty cổ phần 
Câu 18: . Quyết định chấp nhận thành viên hợp danh rút khỏi công ty được thông qua khi 
có ít nhất bao nhiêu trên tổng số thành viên hợp danh chấp thuận: 
a. 1/2 
b. 1/3 
c. 2/3 
d. 3/4 
Câu 19: Công ty TNHH 1 thành viên có thể chuyển đổi thành: 
a. Công ty cổ phần 
b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên 
c. Công ty hợp danh 
d. a và b đều đúng 
Câu 20: Anh Nam là một cán bộ công an đương chức. Anh muốn cùng một người bạn ( 
không phải là công an) thành lập công ty TNHH. Anh Nam có thể giữ chức vụ nào trong 
công ty: 
a. Giám đốc 
b. Phó giám đốc 
c. Thành viên trong hội đòng thành viên sáng lập công ty 
d. Tất cả đều sai 
Câu 21: Cuộc họp của Hội đồng thành viên công ty TNHH một thành viên được tiến 
hành khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp: 
a. 1/2 
b. 1/3 
c. 2/3 
d. 3/4 
Câu 22: Kiểm soát viên của công ty TNHH một thành viên có nhiệm kỳ: 
a. Không quá 1 năm 
b. Không quá 3 năm 
c. Không quá 5 năm 
d. Tất cả đều sai 
Câu 23: . Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền: 
a. Biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên 
b. Rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mọi hình thức 
c. a, b đúng 
d. a,b sai 
Câu 24: Theo quyết định của hội đồng thành viên,công ty TNHH hai thành viên trở lên 
có thể tăng vốn điều lệ bằng cách: 
a. Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thàh viên mới 
b. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty 
c. a,b đúng 
d. a đúng, b sai 
Câu 25: Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh có quyền: 
a. Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành ngành nghề đã dăng kí kinh 
doanh 
b. Được tham gia quản lý công ty, tiến hành việc kinh doanh nhân danh công ty 
c. Cả a va b đều sai 
d. Cả a và b đều đúng 
Câu 26: Công ty TNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch 
vụ và xây dựng. công ty do 4 thành viên sáng lập. Hiện nay công ty có 1 giám đốc và có 
thể có: 
a. 1 phó giám đốc 
b. 2 phó giám đốc 
c. 3 phó giám đốc 
d. Tất cả đều đúng 
Câu 27: Công ty Storm là công ty hợp danh có 3 thành viên hợp danh là Ngọc, Viễn, 
Đông. Vì một vài lí do đặc biệt nên Viễn đã tách khỏi công ty. Một tháng sau Đông cũng 
xin rút tên không muốn kinh doanh nữa. 6 tháng trôi qua kể từ ngày Đông rút tên, mặc dù 
Ngọc đã tích cực tìm kiếm để bổ sung đủ số lượng thành viên hợp danh nhưng vẫn không 
có. Lúc này công ty Storm sẽ: 
a. Được cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh gia hạn thêm 45 ngày nữa 
để bổ sung cho đủ số lượng thành viên 
b. Buộc phải giải thể 
c. Tạm ngưng hoạt động 30 ngày 
d. Chuyển đổi thành công ty TNHH 1 thành viên 
Câu 28: Tổng công ty là hình thức thuộc: 
a. Công ty hợp danh 
b. Công ty cổ phần 
c. Công ty TNHH 
d. Nhóm công ty 

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_luat_kinh_te_phan_cong_ty.pdf