Đề thi thử môn Tiếng Anh (Có đáp án)

Tóm tắt Đề thi thử môn Tiếng Anh (Có đáp án): ...dren . Megabook Chuyờn Gia Sỏch Luyện Thi Page | 7 A. aside B. on fire C. under fire D. to excitement Question 56: with the size of the whole earth, the highest mountains do not seem high at all. A. Compare them B. If you compare C. When compared D. A comparison Question 57: At the cente...g việc bầu cử và nhậm chức của Jackson After his presidential inauguration, Jackson rode on horseback to the White House to attend a private party. Crowds of well-wishers suddenly appeared at the reception and nearly destroyed the White House as they tried to glimpse the new president. The com...từ + S : ai đú cũng khụng như thế Eg: I don’t like beef  I don’t, either  Neither do I  A và C sai D sai vỡ sai nghĩa (Canada khụng yờu cầu cụng dõn Mĩ phải cú hộ chiếu khi nhập cảnh trong khi Mexico thỡ cú)  đỏp ỏn B Question 45: Giải - satisfy / ˈsổtɪsfaɪ / smb/ smt (v): làm ...

pdf23 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử môn Tiếng Anh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết 3 từ phải sang) 
- relative / ˈrelətɪv /(n): họ hàng (từ cĩ 3 âm tiết trở lên trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ phải sang) 
- tomorrow / təˈmɒrəʊ /(n): ngày mai 
 đáp án C 
Question 36: Giải 
- memory / ˈmeməri /(n): trí nhớ 
- weather / ˈweðə(r)/ (n): thời tiết (danh từ cĩ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết đầu) 
- criticize / ˈkrɪtɪsaɪz /(v): phê bình 
- potential / pəˈtenʃl/ (adj): tiềm năng (từ cĩ tận cùng là “ial” trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
 đáp án D 
Question 37: Giải 
- mosquito / məˈskiːtəʊ / (n): con muỗi 
- comfortable / ˈkʌmfətəbl / (adj): thoải mái 
- millennium / mɪˈleniəm / (n): thiên niên kỉ (từ cĩ 3 âm tiết trở lên trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ phải 
sang) 
- policeman / pəˈliːsmən /(n): cảnh sát 
 đáp án B 
Question 38: Giải 
Cấu trúc It was not until + khoảng thời gian trong quá khứ + that + clause: mãi cho đến thì 
eg: It was not until 1990 that he became a teacher. (mãi cho đến năm 1990 anh ta mới trở thành giáo 
viên) 
 when  that 
 đáp án B (Mãi cho đến cuối những năm 1970 những người ở vùng nơng thơn này mới cĩ thể hưởng 
những lợi ích từ điện) 
Question 39: Giải 
Neither S1 + nor + S2 + V (2): cả 2 đều khơng (động từ được chia theo chủ ngữ số 2) 
Eg: Neither I nor my father has to go to work today 
 is  are 
 đáp án C 
Question 40: Giải 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Page | 16 
Liên từ “and” là liên từ kết hợp để nối những các từ loại hoặc cụm từ/ nhĩm từ cùng một loại, hoặc 
những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ ...) 
Eg: She is a good and loyal wife. 
 sending invitations, hiring costumes and choosing dishes 
 đáp án D 
Question 41: Giải 
- tobe faced with smt: đối mặt với cái gì 
Eg: She's faced with a difficult decision. 
- contradiction (n): sự mâu thuẫn 
“When” (khi) là liên từ nối 2 mệnh đề với nhau 
Eg: When she goes to school, I go to work 
Khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ, ta cĩ thể rút gọn, bỏ chủ ngữ ở mệnh đề “when” và chuyển động từ 
sang dạng V-ing 
Eg: When going to school, I meet Hoa 
 attempt to  attempting to 
 Đáp án A (Khi cố gắng giải thích về những sở thích thức ăn của trẻ, nhiều nhà nghiên cứu gặp rất 
nhiều mâu thuẫn) 
Question 42: Giải 
Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động : bỏ đại từ quan hệ và “tobe” nếu cĩ, chuyển động từ chính 
về dạng V-ing 
 People live  People living 
 đáp án A (Những người sống ở các thành phố lớn thường gặp vấn đề khi kết bạn) 
Question 43: Giải 
Joe tập thể dục rất nhiều. Anh ấy vẫn bép 
A. Mặc dù sự thật là tập thể dục rất nhiều, Joe vẫn rất béo (sai vì the fact that + mệnh đề) 
B. Joe tập thể dục rất nhiều, vì thế anh ấy rất béo (sai nghĩa) 
C. Mặc dù Joe tập thể dục rất nhiều, anh ấy rất béo 
D. Joe rất béo, nhưng anh ấy tập thể dục rất nhiều (sai nghĩa) 
 đáp án C 
Question 44: Giải 
Canada khơng yêu cầu cơng dân Mĩ phải cĩ hộ chiếu khi nhập cảnh. Mexico cùng khơng yêu cầu cơng 
dân Mĩ làm như thế 
- S + trợ động từ, too = so + trợ động từ + S : ai đĩ cũng thế 
Eg: I like beef 
  I do, too 
  So do I 
- S + trợ động từ , either = Neither + trợ động từ + S : ai đĩ cũng khơng như thế 
Eg: I don’t like beef 
 I don’t, either 
 Neither do I 
 A và C sai 
D sai vì sai nghĩa (Canada khơng yêu cầu cơng dân Mĩ phải cĩ hộ chiếu khi nhập cảnh trong khi 
Mexico thì cĩ) 
 đáp án B 
Question 45: Giải 
- satisfy / ˈsỉtɪsfaɪ / smb/ smt (v): làm hài lịng ai/ cái gì 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Page | 17 
- satisfactory / ˌsỉtɪsˈfỉktəri/ (adj): vừa ý, hài lịng, thỏa mãn 
- satisfied with smt / ˈsỉtɪsfaɪd / (adj): cảm thấy hài lịng, thỏa mãn 
- satisfying / ˈsỉtɪsfaɪɪŋ / (adj): đam lại sự thỏa mãn, vừa ý 
 the satisfied customers ( Những khách hàng cảm thấy hài lịng) 
 đáp án C 
Question 46: Giải 
be on strike: đình cơng 
- so that: để mà (liên từ này nối hai mệnh đề trong câu) 
- Therefore: chính vì vậy (thường đứng giữa 2 mệnh đề, giữa 2 dấu “.” và dấu “,”) 
- because: bởi vì ( khi đứng giữa 2 mệnh đề, nĩ đứng sau dấu “,”) 
 đáp án B (Các cơng nhân vừa đình cơng. Chính vì vây, tất cả việc sản xuất đã tạm ngừng) 
Question 47: Giải 
- go off (v): rời khỏi đâu, châm ngịi nổ 
- set in (v): bắt đầu và cĩ thể tiếp túc 
- break out (v): bùng nổ (dịch bệnh, chiến tranh) 
- call off (v): hỗn cái gì 
 Chính xác khi nào chiến tránh bùng nổ giữa hai nước? 
 đáp án C 
Question 48: Giải 
- forget to do smt: quên phải làm gì (ở hiện tại) 
Eg: I forgot to lock the dooe before going to school 
- forget doing smt: nhớ đã làm gì (trong quá khứ) 
Eg: I will never forget meeting the King of pop music for the first time. (Tơi sẽ khơng bao giờ quên 
việc gặp ơng Hồng nhạc pop lần đầu tiên) 
 đáp án D 
Question 49: Giải 
- catch up with: theo kịp với 
Eg: Go on aheaD. I'll catch up with you. 
- deal with smb/ smt: giao dum, giao thiệp với ai/ cái gì 
Eg: She is used to dealing with all kinds of people in her joB. 
- cope with smt: đối phĩ, đương đầu với cái gì 
Eg: Desert plants are adapted to cope with extreme heat. 
- keep up with : đuổi kịp 
Eg: I can't keep up with all the changes. 
 Nhiều phụ nữ thấy rất khĩ để đối phĩ với cả cơng việc và gia đình 
 đáp án C 
Question 50: Giải 
“Nĩ hoạt động được rồi! Cảm ơn vì sự giúp đỡ của cậu” 
A. Cĩ gì đâu. Giờ mới là lúc cần đến bạn bè 
B. Được rồi. Cẩn thận đấy! 
C. Thật sao? Tơi khơng biết liệu cĩ phải ý kiến hay khơng (đáp lại khi ai đĩ nĩi điều gì đúng/ sai) 
D. Bạn nĩi đúng (đồng tình với quan điểm của ai) 
 đáp án A 
Question 51: Giải 
- live + adv/ prep : sống ở đâu (luơn đi kèm giới từ) 
Eg: She lives in a small house in Hang Bong Street 
- reside + adv/ prep: ở tại, sinh sống tại (luơn đi kèm giới từ) 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Page | 18 
Eg: She resides in a small house in Hang Bong Street 
- occupy smt: cư ngụ ở đâu 
Eg: She occupies a small house in Hang Bong Street 
- inhabit smt: sống, cư trú ở đâu 
Eg: She inhabits in a small house in Hang Bong Street 
 A và B sai vì đi kèm giới từ 
“by” (bởi) xuất hiện trong câu bị động nên C sai 
 đáp án D (Anh ấy được gửi tới một hịn đảo mà được cư trú chỉ bởi những lồi chim) 
Question 52: Giải 
- go astray (v): bị thất lạc, bị đánh cắp 
- wander + (away/ back/ to/ from ) (v): nghĩ lan man, nghĩ vẩn vơ (suy nghĩ) 
Eg: Don't wander from the subject—keep to the point. 
- diverge from smt(v): tách ra, đi lạc sang hướng khác 
Eg: Many species have diverged from a single ancestor. 
- go off (v): dời khỏi đâu để làm gì 
 đáp án B (Bạn phải nhớ khơng được đi lạc khỏi ý chính khi bạn viết luận) 
Question 53: Giải 
spectacular / spekˈtỉkjələ(r) /(adj): nổi bật, ấn tượng, ngoạn mục 
Câu nhấn mạnh với “so” và “such” 
- so + adj/ adv: quá 
Eg: The music is so loud! 
Với danh từ đếm được số ít dùng với “a/an” ta cĩ thể đảo so + adj+ lên trước danh từ 
so + adj+ a/an + N 
Eg: It is so big a house 
- such + (a/an) + adj + N: quá (với danh từ đếm được dạng số ít bắt buộc phải dùng a/an) 
Eg: She has such a big house 
 A, B và D sai (vì D thiếu “a” khi “festival” là danh từ đếm được) 
 Đáp án A (Tơi chưa từng nhìn thấy lễ hơi nào ấn tượng như vậy trong đời) 
Question 54: Giải 
- impossible / ɪmˈpɒsəbl/ (adj): khơng thể nào 
- worthwhile / ˌwɜːθˈwaɪl /(adj): xứng đáng, thú vị, thú vị 
- praiseworthy / ˈpreɪzwɜːði/ (adj): đáng khen ngợi 
- exclusive / ɪkˈskluːsɪv/ (adj): độc quyền, riêng biệt 
make smt/ smb + adj : làm ai/ cái gì thế nào 
Eg: That she speaks all day makes me angry 
 đáp án B (Những cảnh tượng mà London Eye tạo ch London khiến nĩ trở nên vơ cùng thú vị) 
Question 55: Giải 
- set aside: tiết kiệm tiền 
- set smb on fire: rất thành cơng và nhận được sự ngưỡng mộ của mọi người 
Eg: He's never going to set the world on fire with his paintings. 
- in excitement (n): trong sự phấn khích 
 đáp án B ( Những cuốn truyện Harry Potter của J.K Rowking thực sự rất thành cơng khiến cho trẻ em 
ngưỡng mộ) 
Question 56: Giải 
compare A with/ to B: so sánh ai với ai/ cái gì với cái gì 
Eg: My own problems seem insignificant compared with other people's. 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Page | 19 
“the highest mountains” là chủ ngữ của câu, được so sánh với “the size of the whole earth” – câu bị 
động 
 đáp án C (Khi được so sánh với kích cỡ của cả trái đất, những dãy núi cao nhất khơng cịn cao một 
chút nào nữa) 
A. sai vì đơng từ “compare” đứng đầu câu phải chuyển thành “Comparing” 
B sai vì “you” được so sánh với “the size of the whole earth” 
D khơng cĩ cấu trúc 
Question 57: Giải 
adverbial phrase of time/ order/ place + main V + S (mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, trật tự, nơi chốn, 
động từ chính được đảo lên đứng trước chủ ngữ để mang ý nhấn mạnh về thời gian, trật tự, nơi chốn) 
Eg: First comes the police, and then comes the ambulance 
 At the center of the Earth’s solar system lies the Sun (Ở trung tâm của hệ Mặt Trời là mặt trời) 
 đáp án D 
Question 58: Giải 
- pleasurable (adj): mang lại niềm vui thích, thích thú 
- amusing (adj): gây buồn cười 
- terrified (adj): khinh khủng 
- scary (adj): đáng sợ 
- interesting (adj): thú vị 
“but” là liên từ dùng để chỉ sự đối lập, trái ngược 
 đáp án C (Bộ phim rất đáng sợ nhưng vẫn mang đến sự thích thú) 
Question 59: Giải 
Cấu trúc so sánh số lần: 
S1 + V1 + số lần + as + adj/ adv + as + S2+ V2 
Eg: She types twice as fast as I do 
 đáp án B (Họ vừa mới tuyển dụng 200 người, gấp đơi số lượng tuyển năm ngối) 
Question 60: Giải 
Unless = Ifnot (mệnh đề Unless luơn cĩ dạng khẳng định) 
Eg: Unless you take this umbrella, you will get wet 
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 
 If + S + had (not) PII, S would have PII 
 Had + S + (not) PII, (Had được đảo lên đầu câu) 
Eg: It I hadn’t seen it with my own eyes, I would have never believed it. 
 Had I not seen it with my own eyes, I would have never believed it. 
 đáp án D (Nếu khơng chứng kiến tận mắt, tơi sẽ khơng bao giờ tin điều đĩ) 
Question 61: Giải 
- deal with smt: giải quyết, đương đầu với cái gì 
Eg: I have to deal with many problems in my job 
“Which” và “That” là hai đại từ quan hệ cĩ thể thay thế cho sự vật, sự việc nhưng “That” khơng đi kèm 
với giới từ, giới từ thường được đảo lên đứng trước đại từ “Which” 
Eg: It was a crisis for which she was totally unprepareD. 
 It was a crisis that she was totally unprepared for. 
 B sai 
C và D sai vì “deal” đi với giới từ “with” 
 đáp án A 
Question 62: Giải 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Page | 20 
“feel in one‟s bones” được dùng khi nĩi ai đĩ cĩ linh cảm, linh tính về một điều gì sẽ xảy ra trong 
tương lai. 
Eg: I'm sure you'll succeed - I can feel it in my bones. (Cơ tin chắc rằng em sẽ thành cơng, cơ cĩ thể 
linh cảm thấy điều đĩ). 
 đáp án B (Thời tiết sẽ thay đổi sớm; tơi linh cảm được điều đĩ) 
Question 63: Giải 
- edge (n): lưỡi (dao), cạnh (hố sâu), bìa (rừng). 
Eg: on the edge of the cliff./ on the edge of the town 
- foot (n): (chỗ thấp nhất của cái gì) chân (núi), chân cầu thang 
Eg: the foot of the stairs/page/mountain 
- brink (n): bờ, miệng, vực (chỉ điều gì đĩ sắp xảy ra) 
Eg: the brink of collapse/war/death/disaster 
 Đáp án C (Sự quản lí kém cỏi đã đưa cơng ty đến bờ vực sụp đổ) 
Question 64: Giải 
- Tơi sẽ mời bạn bè đến nhà ăn trưa vào thứ bảy này. Bạn cĩ muốn tham gia cùng chúng tơi khơng? 
A. "Để coi nếu được thì tơi sẽ đi." Câu này được dùng trong tình huống bạn muốn từ chối lời mời của ai 
đĩ nhưng lại nĩi rằng để tơi tính lại xem sao. 
B. Nào. Đến lượt bạn 
C. Cảm ơn. Nhưng tơi khơng thể 
D. Thực tế là, tơi cĩ 
 đáp án A 
Question 65: Giải 
“This time next month”: thời điểm này năm tới – chỉ một khoảng thời gian xác định trong tương lai 
nên ta dùng thì tương lai tiếp diễn 
Will be doing smt 
 will be enjoing 
 đáp án A (Thời điểm này năm tới chúng tơi sẽ khơng làm việc, chúng tơi sẽ đang thưởng thức bầu 
khơng khí yên bình ở vùng quê) 
Question 66: Giải 
Dùng khi danh từ đứng trứoc cĩ các chữ sau đây bổ nghĩa: 
ONLY, LAST, số thứ tự như: FIRST,SECOND... 
Bỏ who, which, that, chủ từ (nếu cĩ) và modal verb như can ,will...thêm to trước động từ 
Eg: This is the only student who can do the problem 
 This is the only student to do the problem. 
 the first Russian to win 
 đáp án D (Maria Sharapova trở thành người Nga đầu tiên giành chiến thắng giải Wimbledon đơn nữ) 
Question 67: Giải 
- so sánh hơn dùng để so sánh 2 người/ vật 
Eg: She is taller than me 
 A và D sai vì câu khơng so sánh 2 người/ vật với nhau 
- so sánh hơn nhất: cái gì đứng vị trí thứ nhất so với từ 3 người/ vật trở lên, và thường đi với mẫu câu “ 
Have ever + PII: đã từng ” 
Eg: This is the most delicious meal I have ever eaten 
 đáp án B (“silly” là tính từ ngắn nên chuyển sang so sánh hơn nhất là “silliest”) 
Question 68: Giải 
“yet” mang nghĩa “chưa” nên phần đuơi của câu hỏi này sẽ ở dạng khẳng định 
 B và D sai 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Page | 21 
“not much” dùng cho danh từ khơng đếm được nên chủ ngữ giả ta dùng “it” 
 Not much happened yet, did it? 
 đáp án C 
Question 69: Giải 
camouflage /ˈkỉməflɑːʒ / (n): sự ngụy trang 
- therefore + clause: chính vì thế (nối hai mệnh đề, đứng trước dấu “,” và sau dấu “.” hoặc “;”) 
- so that + clause: để mà 
- due to + N: nhờ vào 
- because + clause: bởi vì 
 đáp án B (Một con cá nhỏ cần sự ngụy trang để tự giấu mình để cho kẻ thù của nĩ khơng tìm thấy) 
Question 70: Giải 
Khi rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ ở cùng thì của động từ, ta bỏ chủ ngữ mệnh đề 1 và chuyển động từ 
về dạng V- ing 
Eg: When I see the dog, I run quickly. 
 Seeing the dog, I run quickly. 
Đang là Tổng Thống phục vụ trong nhiệm kì thứ IV tại văn phịng, Franklin Roosevelt đã chết vào 
tháng Tư năm 1945.(hai mệnh đề cùng thì gian với nhau) 
A. Franklin Roosevelt Franklin Roosevelt đã chết vào tháng Tư năm 1945, trong khi đang là Tổng 
Thống ở nhiệm kì thứ IV tại văn phịng 
B. Franklin Roosevelt đã chết vào tháng Tư năm 1945 sau khi đã làm Tổng Thống Mĩ bốn nhiệm kì (sai 
thì) 
C. Chết tại văn phịng vào tháng Tư năm 1945, Franklin Roosevelt đang ở giữa nhiệm kì Tổng Thống 
Mĩ thứ IV (sai nghĩa- câu khơng đề cập chính xác ở giữa nhiệm kì hay khơng) 
D. Khi đang là Tổng Thống Mĩ, mà sau đĩ là ở nhiệm kì thứ IV, . Franklin Roosevelt đã chết vào tháng 
Tư năm 1945 (sai nghĩa) 
 đáp án A 
Question 71: Giải 
Cấu trúc bị động đặc biệt 
People/ they + say/ think/ believe... + (that) + S + V + O 
Cách 1:  S + tobe (chia cùng thì với say/ think/ believe) + said/ thought/ believed/+ to V + O 
Eg: People said that he was nice to his friends. 
 He was said to be nice to his friends 
 Nếu mệnh đề sau “that” trước thì sao với mệnh đề trước “that” thì chuyển động từ về dạng to have + 
PII 
Eg: People said that he had been nice to his friends. 
 He was said to have been nice to his friends 
Cách 2:  It + tobe (chia cùng thì với say/ think/ believe) + said/ thought/ believed/+ that + S + 
V 
Eg: People said that he was nice to his friends. 
 It was said that he was nice to his friends. 
Xét câu đề bài: The criminal is believed to be living abroaD. (động từ chia dạng “to V” nên 2 động từ 
trước và sau “that” cùng thì hiện tại) 
 It is believed that the criminal is living aboard 
 đáp án B 
Question 72: Giải 
- deny doing smt: phủ nhận làm gì ở hiện tại 
Eg: He denies attempting to murder his wife. 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Page | 22 
- deny having done smt: phủ nhận làm gì ở quá khứ 
Eg: He He denied having attempted to murder his wife. 
- refuse to do smt: từ chối làm gì ai đĩ yêu cầu 
Eg: She refuses to give me a drive 
Câu đề bài là câu trực tiếp ở thì quá khứ nên câu chuyển sang gián tiếp sẽ là: 
 He denied having come to see her that night. 
 đáp án A 
Question 73: Giải 
- have (no) intention of doing smt: cĩ kế hoạch làm gì 
Eg: I have no intention of going to the wedding. 
- should have PII: đáng nhẽ phải làm gì (thực tế khơng làm) 
- It tobe wrong of smb to do smt: ai đĩ sai khi làm gì 
Eg: It was wrong of you to behave like that. 
Nếu cơ ấy khơng cĩ ý định tới đám cưới thì cơ ấy đáng lẽ khơng nên chấp nhận lời mời (đã chấp nhận- 
câu mang ý trách mĩc) 
A. Cơ ấy chắc chắn khơng chấp nhận lời mời, vì cơ ấy hồn tồn khơng đến đám cưới (sai nghĩa) 
B. Nếu cơ ấy vừa mới chấp nhận lời mời, cơ ấy sẽ đến đám cưới (sai nghĩa) 
C. Cơ ấy đã sai khi nĩi rằng cơ ấy sẽ đến đám cưới khi cơ ấy biết rằng cơ ấy sẽ khơng đi 
D. Nếu cơ ấy khơng thể đi đến đám cưới, nên cơ ấy khơng cần nhận lời mời (sai nghĩa) 
 đáp án C 
Question 74: Giải 
Các bộ luật nhập cư liên tục thay đổi trong khoảng vài năm qua mà khơng cĩ lí do hợp lí 
A. Thật khơng cơng bằng khi các bộ luật thay đổi quá nhiều trong những năm gần đây vì dịng nhập cư 
(sai nghĩa) 
B. Khơng cĩ sự giải thích hợp lí tại sao luật nhập cư lại thay đổi nhiều lần trong các năm gần đây 
C. Lí do tại sao họ thay đổi luật nhập cư khơng được giải thích một cách thuyết phục (sai nghĩa) 
D. Sự thật là luật nhập cư thay đổi liên tục trong những năm gần đây phải cĩ lí do (sai nghĩa) 
 đáp án B 
Question 75: Giải 
Brenda khơng cịn hịa thuận với người hàng xĩm của cơ ấy nữa 
- get on (well) with smb/smt: hịa thuận, hịa hợp với ai/ cái gì 
- go out with smb: hẹn hị với ai 
- make progress: đạt tiến bộ 
- fall out with smb: cãi nhau với ai và khơng cịn làm bạn 
- no longer: khơng cịn 
A. Brenda đang hẹn hị với hàng xĩm của cơ ấy 
B. Brenda và người hàng xĩm khơng cĩ tiến triển gì trong mối quan hệ 
C. Brenda cãi nhau với hàng xĩm của mình và khơng cịn là bạn bè 
D. Brenda khơng cịn ở cùng với hàng xĩm của cơ ấy 
 đáp án C 
Question 76: Giải 
- past one‟s prime: trở về già, đã qua thời xuân xanh 
Rõ ràng là ngơi nhà cũ đã qua cái thời đẹp nhất của nĩ (đã trở nên cũ kĩ, khơng cịn hấp dẫn) 
A. Rõ ràng làm ngơi nhà cũ đã từng kém hấp dẫn hơn 
B. Ngơi nhà cũ rõ ràng là đã từng tồi tệ hơn.(hiện tại đẹp hơn) 
C. Ngơi nhà cũ rõ ràng là đã từng đẹp hơn.(hiện tại đã tồi tệ đi) 
D. Rõ ràng làm ngơi nhà cũ hiện nay tốt hơn rất nhiều 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Page | 23 
 đáp án C 
Question 77: Giải 
Đáng lẽ bạn nên học kĩ sư điện, vì nĩ sẽ dễ dàng hơn khi tìm việc (sự thật là hiện tại khơng học) 
A. Thật dễ để một kĩ sư cĩ khả năng tìm việc, vì thế hãy giữ suy nghĩ ấy khi chọn ngành họC. 
B. Nếu mình là bạn, mình sẽ học kĩ sự điện, vì cĩ rất nhiều việc để cho những người học ngành đĩ 
làm (sự thật thì đã khơng chọn) 
C. Nếu bạn đã chọn học kĩ sư điện, bạn đã khơng khĩ khăn trong việc tìm việc ( kết quả trái quá khứ – 
sai thì vì kết quả ở câu đề bài trái với hiện tại) 
D. Nếu bạn đã chọn học nghành điện, bạn sẽ khơng cĩ quá nhiều khĩ khăn khi tìm việc (trái với quá 
khứ- sai thì) 
 đáp án B 
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is 
CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. 
Question 78: Giải 
protest (about/against/at something): phản kháng, kháng nghị lại cái gì 
Eg: Students took to the streets to protest against the decision. 
- tremendous (adj): bao la, rộng lớn 
- light (adj): nhẹ / nhạt (màu) 
- huge (adj): to lớn, khổng lồ 
- tiring (adj): mệt mỏi 
- difficult (adj): khĩ khăn 
 đáp án B (Khi giá thuê nhà tăng từ $200 lên $400 1 tháng, họ đã kiến nghị lại mức tăng khổng lồ đĩ) 
Question 79: Giải 
- proclaim smt : tuyên bố cái gì 
Eg: The president proclaimed a state of emergency. 
- install (v): cài đặt 
- declare (v): tuyên bố 
- denounce (v): tố cáo, tố giác, vạch mặt 
- advise smb to do smt: khuyên ai đĩ làm gì 
Eg: Police are advising people to stay at home. 
 đáp án B (Năm 1952, Akihito được chính thực tuyên bố thừa kế ngai vàng Nhật Bản) 
Question 80: Giải 
- augmentation (n): sự làm tăng lên, sự mở rộng ra 
- increase (n): sự tăng lên 
- necessity (n): sự cần thiết 
- demand (n): yêu cầu 
- decrease (n): sự giảm xuống 
 đáp án A (Sự tăng dân dố đã tạo ra sự thiếu hụt nhiên liệu) 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_mon_tieng_anh_co_dap_an.pdf
Ebook liên quan