Giá trình Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản - Vũ Duy Giảng (Phần 2)

Tóm tắt Giá trình Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản - Vũ Duy Giảng (Phần 2): ...c khu trỳ trước trong nước, trộn probiotics vào thức ăn, ương nuụi thức ăn sống (rotifier, artemia) với probiotic. ● Kết quả thực nghiệm trờn cỏ Cỏ hồi ủại dương (Atlantic salmon) và cỏ hồi nước ngọt (O. mykiss) nuụi bằngthức bổ sung vi khuẩn probiotic là Camobacterium, vi khuẩn bệnh ủư...v nghiờn cứu. Cỏc tỏc giả nghiờn cứu sử dụng cỏc nguồn bổ sung carotenoid khỏc nhau trong khẩu phần ăn của tụm từ β- caroten, Spirulina, Phaffia và krill oil. Họ nhận thấy Spirulina cho kết quả tốt nhất về sự gia tăng hàm lượng caroten trong vỏ của tụm. Nờn cho tụm ăn với khẩu phần chứa 3% Sp...-3 ngày, nước ao sẽ cú mầu xanh nừn chuối. Trước khi thả cỏ phải lấy ủủ nước, ủảm bảo mức nước sõu từ 1 – 1,5m. - Sau khi thả cỏ phải chỳ ý ủến việc bún phõn cho ao, cú thể dựng phõn hữu cơ như phõn chuồng, phõn xanh và phõn vụ cơ như ủạm, lõn, vụi... Nuụi cỏ kết hợp với chăn nuụi (hệ thụng ...

pdf91 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giá trình Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản - Vũ Duy Giảng (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hần protein thô, chất béo, xơ thô, 
tro, chất chiết không N, Ca, P, met.+xist., lizin (tính trên cơ sở chất khô của 
thức ăn) và năng lượng tiêu hoá (DE kcal/kg). DE của thức ăn cho tôm, cá 
tính trên cơ sở giá trị DE của 1g các chất dinh dưỡng trong thức ăn theo 
khuyến cáo của Michael B. New 1987 (bảng11.1). 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản----------------------128 
Bảng 11.1 Tính toán giá trị năng lượng tiêu hoá (DE) cho cá 
 Chất dinh dưỡng Năng lượng thô (GE) 
(kcal/g) 
Năng lượng tiêu hoá 
(DE kcal/g) 
Cacbohydrat (non legumes) 
Cacbohydrat (legumes) 
Protein ( animal ) 
Protein ( plant ) 
Chất béo 
 4,1 
 4,1 
 5,5 
 5,5 
 9,1 
 3,0 
 2,0 
 4,25 
 3,8 
 8,0 
2.2- Phối hợp khẩu phần (chỉ giới thiệu phương pháp phối hợp thông 
thường): 
+ Phương pháp hình vuông Pearsson. 
Ví dụ 1: hãy phối hợp 1 hỗn hợp có 25% protein gồm khô dầu dừa (chứa 
20% protein) và bột cá (chứa 60% protein). 
 Khô dầu dừa 20 34 (35/40) x 100 = 87,5/100 
 25 
 Bột cá 60 5 (5/40) x 100 = 12,5/100 
+ Phương pháp giải phương trình. 
Ví dụ 2: Lấy lại thí dụ 1, gọi x là kg khô dầu dừa và y là kg bột cá trong 100 
kg thức ăn, ta có phương trình 2 ẩn số: 
0,20x + 0,60y = 25 (1) 
 x + y = 100 (2) 
 Giải phương trình trên ta ñược x = 87,5 kg và y = 12,5 kg. 
Ví dụ 3: Phối hợp 1 khẩu phần có 35% protein thô (CP) bằng các nguyên 
liệu sau cho cá rô phi: 
40 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản----------------------129 
 Bột cá 60%CP, cám gạo 10%CP, khô dầu ñỗ tương 45%CP. Hỗn hợp 
cuối cùng chứa protein ñộng vật không quá 1/3 lượng protein khẩu phần. 
Hỗn hợp chứa 4% premix vitamin - khoáng, 4% mỡ và 2% chất kết dính. 
Giải: 
 Gọi x: kg bột cá trong 100kg thức ăn hỗn hợp 
 y: kg cám trong 100kg thức ăn hỗn hợp 
 z : kg ñỗ tương trong 100kg thức ăn hỗn hợp 
Các chất bổ xung ñã có trong hỗn hợp: 
 4 premix + 4% mỡ + 2% chất kết dính = 10% 
Giới hạn protein ñộng vật: 0,60x = 35/3 = 11,67 
Ta lập ñược phương trình: 
 0,6 x + 0,1y + 0,45z = 35 (1) 
 x + y + z = (100 - 10) (2) 
 0,6 x = 11,67 (3) 
Từ (3) ta có x = 11,67/0,6 = 19,45 
Thay giá trị của x vào (1) và (2), ta có phương trình: 
 0,1 y + 0,45 z = 23,43 (4) 
 y + z = 70,56 (5) 
Giải phương trình ta ñược: 
 x= 19,45 y= 42,03 z= 38,42 
 Tóm lại khẩu phần có: 
 Bột cá 19,45kg 
 Cám 42,03kg 
 Khô ñỗ tương 38,42 kg 
 Premix 4,00kg 
 Mỡ 4,00kg 
 Chất kết dính 2,00 kg 
 100,00 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản----------------------130 
Ngoài các phương pháp ñơn giản trên, phương pháp phối hợp khẩu phần 
bằng các chương trình phần mềm trên máy vi tính cũng ñã ñược áp dụng 
nhiều trong ngành công nghiệp thức ăn thủy sản. 
Câu hỏỉ ôn tập: 
1- Tiêu chuẩn, khẩu phần là gì? Cho ví dụ. 
2- Cho biết nhu cầu dinh dướng của một số loài tôm và cá. 
3- Cho biết các nguyên tắc phối hợp khẩu phần, cho ví dụ. 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản-----------------------132 
PHỤ LỤC 1 
Hçn hîp thøc ¨n, premix kho¸ng vitamin 
cho t«m, c¸. 
(TrÝch trong cuèn Feed and Feeding of Fish ang Shrimp 
cña Michael B. New-FAO, Rome 1987) 
 1-Hçn hîp kho¸ng sè 1 (Trout, Carp, Tilapia, Catfish). 
 ChÊt kho¸ng 
 mg/g premix 
 Fe 
 Cu 
 Co 
 Mn 
 Zn 
 I 
 Se 
 50 
 3 
 0,01 
 20 
 30 
 0,1 
 0,1 
 Nguån: Chow, 1982 
 Premix dïng víi møc 0,1% khÈu phÇn. 
 2- Hçn hîp kho¸ng sè 2 (Catfish). 
 ChÊt kho¸ng 
 Sè l−îng ( g ) 
 CaCO
3
 MnSO
4
.H
2
O 
 ZnSO
4
.7H
2
O 
 CuSO
4
.5H
2
O 
 FeSO
4
.7H
2
O 
 KI (hoÆc KIO
4
) 
 NaH2PO4 
 MgSO
4
 NaCl 
 150,0 
 15,0 
 35,0 
 2,0 
 25,0 
 0,1 
 1000,0 
 50,0 
 223,0 
TC 1500,1 
 Nguån: Halver, 1982 
 Premix dïng víi møc 1,2% trong khÈu phÇn Èm. 
3- Hçn hîp kho¸ng sè 3 (Indian Carps). 
 ChÊt kho¸ng ppm trong khÈu phÇn 
cuèi cïng 
 CuSO
4
.5H
2
O 
 FeSO
4
.7H
2
O 
 MnSO
4
.H
2
O 
 ZnO 
 CoCl.6H
2
O 
 KI 
 CaHPO
4
 Cu = 10 
 Fe = 100 
 Mn = 50 
 Zn = 50 
 Co = 0,05 
 I = 0,1 
 Nguån: Chow, 1982 / Dïng ë møc 0,1% trong khÈu phÇn 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản-----------------------133 
 4- Hçn hîp kho¸ng sè 4 (Tilapia). 
ChÊt kho¸ng Trong khÈu phÇn c¸ n−íc 
ngät (g/kg premix)1 
Trong khÈu phÇn c¸ 
biÓn(g/kg premix)2 
 CaHPO
4
.H
2
O 
 MgSO
4
.7H
2
O 
 NaCl 
 KCl 
 FeSO
4
.7H
2
O 
 ZnSO
4
.7H
2
O 
 MnSO
4
.4H
2
O 
 CuSO
4
.7H
2
O 
 CoSO
4
.7H
2
O 
 Ca(IO
3
).6H
2
O 
 CrCl
3
.6H
2
O 
 727,7775 
 127,5000 
 60,0000 
 50,0000 
 25,0000 
 5,5000 
 2,5375 
 0,7850 
 0,4775 
 0,2950 
 0,1275 
 TC: 1000,0000 
 - 
 510.00 
 200,00 
 151,11 
 100,00 
 22,00 
 10,15 
 3,14 
 1,91 
 1,18 
 0,51 
 TC: 1000,00 
 Nguån: Jauncey vµ Ross, 1982 
 1- Dïng ë møc 4% trong khÈu phÇn/ 2- Dïng ë møc 1% trong khÈu phÇn 
 5- Hçn hîp vitamin (Trout, Carp, Tilapia, Catfish). 
 Vitamin mg/kg khÈu phÇn kh« 
 Vitamin A 
 - D
3
 - E 
 - K 
 - C 
 - B
1
 - B
2
 Axit panthothenic 
 Niacin 
 Vitamin B
6
 Biotin 
 Axit folic 
 Cholin chloride 
 Vitamin B
12
 Ethoxyquin 
 1000 IU 
 200 IU 
 10 IU 
 2 
 40 
 4 
 4 
 10 
 20 
 4 
 0,02 
 1 
 90 
 0,004 
 16 
 Nguån: Chow, 1982 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản-----------------------134 
 6- Hçn hîp vitamin ( T«m biÓn, t«m n−íc ngät ) 
 Vitamin mg/g premix 
 Vitamin A 
 - D
3
 - B
1
 - B
2
 Pyridoxine 
 Vitamin B
12
 Axit Nicotinic 
 Calcium Panthothenate 
 Axit Folic 
 Vitamin K 
 Vitamin C 
 500 IU 
 100 IU 
 0,1 
 0,3 
 0,2 
 0,001 
 2,0 
 0,6 
 0,05 
 0,2 
 5,0 
 Nguån: Chow, 1982 
 7- Mét sè c«ng thøc thøc ¨n hçn hîp: 
7.1- Catfish: 
 Channel Catfish 
 (USA- Viªn kh«) 
Catfish (Clarias&Ophicephalus) 
 (Th¸i lan- Viªn kh«) 
Bét c¸ (60% CP) 12,0 % 
Bét m¸u (80%CP) 5,0 
Bét l«ng vò 5,0 
Kh« ®ç t−¬ng chiÕt ly 22,5 
Kh« dÇu b«ng bá vá 12,5 
Distillers solubles kh« 8,0 
C¸m g¹o 20,0 
TÊm lóa m× 10,0 
Bét cá alfalfa (17%CP) 3,5 
Muèi iot 1,0 
Premix vitamin 0,5 
 TC: 100,0 
Bét c¸ 56,0% 
C¸m g¹o 12,0 
Kh« l¹c 12,0 
Tinh bét (alpha) 14,0 
DÇu c¸ 4,0 
Premix K+V 1,6 
Basfin (ChÊt kÕt dÝnh) 0,4 
 TC: 100,0 
 Nguån: Lee 1981; tacon vµ Beveridge 1981 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản-----------------------135 
7.2- Hçn hîp cho Common Carp, Channel catfish, Tilapia spp: 
 Nguyªn liÖu Dry growers feed 
(Mehico) 
 §ç t−¬ng Ðp dÇu 
Kh« dÇu h−íng d−¬ng 
 Kh« mÇm ng« 
 Cao l−¬ng 
 C¸m lóa m× 
 MËt rØ 
 Calcium orthophosphat 
 Bét ®¸ v«i 
 Premix vitamin 
 Premix kho¸ng 
 TC: 
 54,00% 
11,07 
 7,34 
 15,00 
3,00 
5,00 
2,35 
2,54 
0,60 
0,10 
 100,0 
 Nguån: Chow 1982 
7.3- Hçn hîp cho Tilapia (n−íc ngät): 
 Nguyªn liÖu Fry - 0,5 g 
 ( % ) 
 0,5 - 35 g 
 ( % ) 
 35- market 
 ( % ) 
Bét c¸ 
Bét l«ng vò 
Bét thÞt 
Kh« ®ç t−¬ng 
Kh« l¹c 
Kh« dÇu b«ng 
C¸m g¹o 
Distillers solubles 
Premix vitamin 
Premix kho¸ng 
Lipit bæ sung 
 TC: 
 30 
 15 
 5 
 5 
 10 
 5 
 10 
 10 
 2 
 4 
 4 
 100 
 10 
 5 
 5 
 12 
 12 
 20 
 20 
 10 
 2 
 4 
 - 
 100 
 5 
3 
5 
4 
10 
20 
37 
10 
2 
4 
- 
100 
 Nguån: Jauncey vµ Ross 1982 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản-----------------------136 
7.4- Hçn hîp cho T«m biÓn : 
Viªn kh« cho P.monodon & 
P. merrguiensis (Malaysia) 
 KhÈu phÇn thùc hµnh ë ao 
 ( USA ) 
 Nguyªn liÖu 
Bét c¸ 
Bét thÞt x−¬ng 
Kh« ®ç t−¬ng 
Kh« võng Ðp 
Kh« l¹c Ðp 
Ng« 
Kh« dõa 
C¸m g¹o ®i lÊy dÇu 
Bét xanh 
Tapioca 
Premix vitamin 
(+0,02%BHT vµ 
0,015% Ethoxiquin) 
 ( % ) 
27,0 
10,0 
15,0 
5,0 
5,0 
4,0 
10,0 
10,0 
5,0 
8,0 
1,0 
 100,0 
 Nguyªn liÖu 
Bét c¸ (61%CP) 
Kh« ®ç t−¬ng chiÕt ly 
Bét ®Çu t«m 
Bét m× giÇu gluten 
C¸m g¹o 
Mì 
ChÊt kÕt dÝnh 
Premix vitamin 
Premix kho¸ng 
Dicalcium Phosphate 
Vitamin C (bäc) 
 ( % ) 
15,000 
36,000 
10,000 
20,000 
12,000 
 2,000 
 2,000 
 0,500 
 0,500 
1,000 
0,038 
100,000 
 Nguån: Kanazawa 1984; NRC 1983 
7.5- T«m n−íc ngät: 
 Viªn kh« (Th¸i lan) 
 Viªn kh« (Indonesia) 
 1 2 
DÇu c¸ 3,0 3,0 
Bét t«m 25,0 10,0 
Bét c¸ 10,0 4,0 
Kh« l¹c 5,0 2,0 
Kh« ®ç t−¬ng 5,0 2,0 
G¹o nghiÒn 25,5 39,0 
C¸m g¹o 25,5 39,0 
Guar Gum 1,0 1,0 
 TC: 100,0 100,0 
Bét c¸ 20,0 
Kh« ®ç t−¬ng 9,0 
C¸m g¹o 45,0 
Kh« dõa 20,0 
Tapioca 5,0 
Premix K+V 1,0 
 TC: 100,0 
 Nguån: New-Singholka 1982; Manik 1976 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản------------------------137 
PHỤ LỤC 2 
BẢNG NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ 
(NRC 1993) 
Những giá trị về nhu cầu dinh dưỡng trình bày trong bảng dưới ñây là nhu cầu 
tối thiểu của cá trong ñiều kiện thí nghiệm. Trong thực tế sản xuất những nhu 
cầu này phải ñược thêm một số dư an toàn (margin of safety) ñể bù ñắp cho 
những mất mát khi chế biến và dự trữ, sự chênh lệch về khả năng lợi dụng sinh 
học của các chất dinh dưỡng và chênh lệch về nhu cầu do tác ñộng của môi 
trường. Nếu nồng ñộ năng lượng hay protein khẩu phần cao hơn hay thấp hơn 
các giá trị ghi trong bảng thì nhu cầu các chất dinh dưỡng khác cũng phải thay 
ñổi theo . 
Nhu cầu axit amin, axit béo, vitamin và khoáng ñược xác ñịnh với khẩu phần 
tinh chế có ñộ lợi dụng sinh học gần 100%, ñiều này cần ñược xem xét khi 
khẩu phần ñược phối hợp từ thức ăn tự nhiên có ñộ lợi dụng sinh học kém hơn. 
 Channel 
Catfish 
Rainbow 
Trout 
Pacific 
Salmon 
Common 
Carp 
Tilapia 
DE kcal/kg 
Protein thô % 
Protein tiêuhoá % 
Axit amin %: 
- Arginine 
- Histidine 
- Isoleucine 
- Leucine 
- Lysine 
- Met + cystine 
- Phe + tyrosine 
- Threonine 
- Tryptophan 
- Valin 
n-3 fatty acids % 
n-6 fatty acids % 
Chất khoáng: 
Ca % 
Cl % 
Mg % 
P % 
K % 
Na % 
3000 
32 
28 
1,2 
0,42 
0,73 
0,98 
1,43 
0,64 
1,40 
0,56 
0,14 
0,84 
0,5 - 1,0 
- 
R 
R 
0.04 
0,45 
R 
R 
3600 
38 
34 
1,5 
0,7 
0,9 
1,4 
1,8 
1,0 
1,8 
0,8 
0,2 
1,2 
1 
1 
1 E 
0,9 E 
0,05 
0,6 
0,7 
0,6 E 
3600 
38 
34 
2,04 
0,61 
0,75 
1,33 
1,70 
1,36 
1,73 
0,75 
0,17 
1,09 
1 - 2 
- 
NT 
NT 
NT 
0,6 
0,8 
NT 
3200 
35 
28 
1,31 
0,64 
0,76 
1,00 
1,74 
0,94 
1,98 
1,19 
0,24 
1,1 
1 
1 
NT 
NT 
0,05 
0,6 
NT 
NT 
3000 
32 
28 
1,18 
0,48 
0,87 
0,95 
1,43 
0,90 
1,55 
1,05 
0,28 
0,78 
- 
0,5 - 1 
R 
NT 
0,06 
0,5 
NT 
NT 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản------------------------138 
Cu mg/kg 
I mg/kg 
Fe mg/kg 
Mn mg/kg 
Zn mg/kg 
Se mg/kg 
Vitamin: 
A, UI/kg 
D, UI/kg 
E, UI/kg 
K, mg/kg 
Riboflavin mg/kg 
Pantothenic acid 
mg/kg 
Niacin mg/kg 
Vitamin B12 
mg/kg 
Choline mg/kg 
Biotin mg/kg 
Folate mg/kg 
Thiamin mg/kg 
VitaminB6 mg/kg 
Myoinositol 
mg/kg 
Vitamin C mg/kg 
5 
1,1 E 
30 
2,4 
20 
0,25 
1000-2000 
500 
50 
R 
9 
15 
14 
R 
400 
R 
1,5 
1 
3 
NR 
25-50 
3 
1,1 
60 
13 
30 
0,3 
2500 
2400 
50 
R 
4 
20 
10 
0,01 E 
1000 
0,15 
1,0 
1 
3 
300 
50 
NT 
0,6 - 1,1 
NT 
R 
R 
R 
2500 
NT 
50 
R 
7 
20 
R 
R 
800 
R 
2 
R 
6 
300 
50 
3 
NT 
150 
13 
30 
NT 
4000 
NT 
100 
NT 
7 
30 
28 
NR 
500 
1 
NR 
0,5 
6 NT 
440 
R 
R 
NT 
NT 
R 
20 
NT 
NT 
NT 
50 
NT 
6 
10 
NT 
NR 
NT 
NT 
NT 
NT 
NT 
NT 
50 
Ghi chú: 
R: có nhu cầu nhưng không xác ñịnh ñược số lượng 
NR: không thấy có nhu cầu khi xác ñịnh trong ñiều kiện thí nghiệm. 
NT: không test 
E: ước tính 
Tr
ư
ờ
n
g 
ð
ạ
i h
ọ
c 
N
ôn
g 
n
gh
iệ
p 
H
à 
Nộ
i -
G
iá
o
tr
ìn
h 
D
in
h 
dư
ỡ
n
g 
&
Th
ứ
c 
ă
n
th
u
ỷ 
sả
n
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
9 
PH
Ụ
LỤ
C
3:
 B
¶
n
g
 t
h
µ
n
h
 p
h
Ç
n
 t
h
ø
c
 ¨
n
 c
h
o
 t
«
m
 –
 c
¸
 F
ee
d
co
d
e 
C
o
m
m
o
n
 n
am
e 
D
M
 A
s 
%
 o
f 
D
ry
 M
at
te
r 
C
P
E
E
 C
F
 A
S
H
 N
F
E
 C
a 
P
 M
et
+
C
y
s 
L
y
s 
D
E
K
ca
l/
k
g
B
.8
8
A
lf
af
a,
 l
u
ce
rn
-f
re
sh
, 
1
m
o
n
th
, 
In
d
ia
-f
re
sh
,2
m
o
n
th
, 
In
d
ia
8
9
.0
 2
4
.5
 2
0
.3
 2
.6
 3
.1
 1
6
.2
 2
5
.7
 1
5
.7
 1
4
.8
 4
1
.0
 3
6
.1
 1
.9
6
 2
.2
4
 0
.4
2
 0
.3
5
 0
.4
9
 0
.4
0
 1
.0
5
 0
.8
7
 1
9
5
9
 1
7
4
1
C
.3
8
W
at
er
 h
y
ac
in
th
-f
re
sh
, 
M
al
ay
si
a 
 1
4
.7
 1
2
.1
 1
.7
 2
2
.5
 1
3
.3
 5
0
.4
 1
.6
2
 0
.6
0
 1
8
0
7
E
.4
4
C
as
sa
v
a,
 t
ap
io
ca
-d
ri
ed
ch
ip
s,
M
al
ay
si
a 
 8
7
.2
 2
.0
 0
.6
 2
.7
 2
.2
 9
2
.5
 2
8
9
9
F
.7
R
ic
e 
-p
o
li
sh
ed
, 
b
ro
k
en
g
ra
in
,T
h
ai
la
n
d
-b
ra
n
, 
In
d
ia
 8
6
.6
9
1
.3
 8
.5
1
3
.7
 0
.6
5
.4
 0
.2
2
0
.0
 0
.6
1
8
.1
 9
0
.2
4
8
.8
 0
.3
2
 0
.3
4
 0
.2
5
0
.5
2
 0
.3
2
0
.5
6
 3
0
7
7
2
4
1
6
F
.1
1
M
ai
ze
-y
el
lo
w
g
ra
in
, 
T
h
ai
la
n
d
-g
lu
te
n
m
ea
l,
P
ak
is
ta
n
 8
8
.0
 9
1
.8
 1
0
.9
 5
5
.7
 5
.0
 2
.9
 2
.9
 1
.7
 3
.4
 1
.1
 7
6
.8
 3
8
.6
 0
.0
2
 0
.2
6
 0
.2
2
 0
.2
6
 3
1
1
8
 3
5
0
2
G
.3
G
ro
u
n
d
n
u
t 
-o
il
 c
ak
e,
 I
n
d
ia
-o
il
ca
k
e,
 B
u
rm
a 
 9
0
.5
9
1
.7
 3
8
.2
4
6
.9
 1
5
.2
7
.7
 1
1
.8
6
.5
 6
.2
7
.2
 2
8
.5
3
1
.6
 0
.2
6
 0
.8
3
 0
.4
9
0
.6
1
 1
.3
7
1
.6
9
 3
2
3
7
3
0
3
0
Tr
ư
ờ
n
g 
ð
ạ
i h
ọ
c 
N
ôn
g 
n
gh
iệ
p 
H
à 
Nộ
i -
G
iá
o
tr
ìn
h 
D
in
h 
dư
ỡ
n
g 
&
Th
ứ
c 
ă
n
th
u
ỷ 
sả
n
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14
0 
G
.1
2
-o
il
ca
k
e,
 P
h
il
ip
p
in
es
-o
il
 c
ak
e,
 M
al
ay
si
a 
9
1
.7
9
2
.3
2
2
.7
1
8
.1
7
.7
8
.9
1
0
.5
1
6
.4
5
.5
4
.6
5
5
.3
5
2
.0
 0
.2
1
 0
.5
8
0
.4
3
0
.3
4
0
.5
6
0
.4
5
3
0
7
7
2
9
6
0
G
.1
6
S
o
y
ab
ea
n
-o
il
ca
k
e,
 C
h
in
a 
 8
4
.8
 4
7
.5
 6
.4
 5
.1
 6
.4
 3
4
.6
 0
.1
3
 0
.6
9
 1
.4
2
 2
.9
0
 3
0
0
9
G
.1
7
C
o
tt
o
n
 s
ee
d
-o
il
m
ea
l,
 U
S
A
 8
9
.9
 4
6
.1
 0
.7
 1
5
.1
 7
.1
 3
1
.0
 0
.1
7
 1
.3
6
 1
.2
9
 1
.8
9
 2
7
3
8
H
.1
A
n
im
al
p
ro
te
in
su
p
p
le
m
en
ts
-m
ea
t 
an
d
b
o
n
e 
m
ea
l,
A
u
st
ra
li
a 
 9
3
.3
 4
7
.8
 1
3
.6
 3
.6
 3
5
.0
 - 
 1
2
.4
8
 6
.4
8
 1
.0
 2
.3
9
 3
0
0
0
H
.2
A
n
im
al
 b
lo
o
d
-b
lo
o
d
 m
ea
l 
 8
9
.5
 8
8
.5
 1
.2
 0
.4
 0
.6
 3
.9
 0
.2
8
 0
.2
8
 1
.9
5
 7
.0
8
 3
5
7
6
H
.1
0
P
o
u
lt
ry
 b
y
-p
ro
d
u
ct
s 
-v
is
ce
ra
,r
aw
 2
6
.3
 5
2
.9
 4
2
.4
 4
.7
 0
.2
2
 0
.9
6
 5
5
0
8
H
.1
7
F
ii
sh
 m
ea
l 
-P
er
u
v
ia
n
-T
h
ai
 9
1
.8
9
1
.3
 7
0
.5
6
0
.2
 5
.2
6
.6
 1
.1
2
.6
 1
6
.8
2
7
.0
 6
.4
3
.6
 4
.3
0
6
.0
0
 2
.8
3
3
.7
0
 2
.7
5
 5
.2
9
 3
6
0
4
3
1
9
4
H
.2
2
F
is
h
 s
il
ag
e 
-a
ci
d
si
la
g
e,
T
h
ai
la
n
d
 2
5
.7
 6
5
.0
 1
9
.5
 0
.7
0
 1
.5
5
 2
7
6
2
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản------------------------ 131 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH 
 1- Akiyama, T., Oohara, I. and Yamamoto, T., 1997. Comparision of 
essential amino acid requirements with A/E ratio among fish species 
(review 
paper). Fisheries Science 63, 963-970. 
 2- Ensminger, M.E., 1991. Animal Science. 9th Edition. Interstate 
Publishers, INC., Illinois 
 3- FAO. 1995. Farm-made Aquafeed. FAO Fisheries Technical Paper 
343. Rome 
 4- Gerald M. Ludwig, 1999. Zooplankton Succession and Larval 
Fish Culture in Freshwater Ponds - SRAC Publication No. 700. 
 5- Granvil D. Treece and D. Allen Davis, 2000. Culture of Small 
Zooplankton for the Feeding of Larval Fish – SRAC Publication No. 701 
 6- Granvil D. Treece, 2000. Artemia Procduction for Marine 
Larval Fish Culture - SRAC Publication No. 702. 
 7- Halver, J. E., R. W. Harway, 2002. Fish Nutrition. 3th Ed. 
Academic press, Inc. California 92101 
 8- Jhingran V. G, 1989: Introduction to Aquaculture. United 
Nations Developpement Programme, Food and Agriculture organuzation 
of United Nations, Nigerian Institute for Oceanography and Marine research 
Projects RAF/82/009 
 9- Laurent Verschuere, Geert Rombaut, Patrick Sorgeloos, Willy 
Verstraete, 2000: Probiotic Bacteria as Biological Control Agents in 
Aquaculture 
 10- Michael B. New 1987. Feed and Feeding of Fish and Shrimp ( 
A manua on the preparation and presentatition of compound feed for shrimp 
and fish in aquaculture ) - UNDP, FAO - Rome 
 11- Nose, T. and Arai, S., 1979. Recent advances in studies on 
mineral 
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản------------------------ 132 
nutrition of fish in Japan. In: Pillay, T.V.R and Dill, W.A. (eds) Advances 
in 
Aquaculture, Fishing News, Farnham, England, pp, 584 - 590. 
 12- Nose, T., 1979. Summary report the requirements of essential 
amino acids for carp. In: Tiews, K. and Halver, J.E (eds) Finfish 
Nutrition and fishfeed technology. Heenemann, Berlin, pp, 145-146 
 13- NRC (National Research Council), 1993. Nutrient Requirements 
of Fish. National Academy Press, Washington, DC, USA. 
 14- Patrick Lavens and Patrick Sorgeloos, 2003. Live food. 
Laboratory of Aquaculture & Artemia Reference Center, University of Gent, 
Belgium 
 15- Primary Industries and Resources SA 
(www.pir.sa.gov.au/factsheets). Water quality in freswater aquaculture 
ponds 
- FS No. 60/01 
 16- Robert R. Stickney, 2000: Encyclopedia of Aquaculture 
 17- Rottmann, R.W., J. Scott Graves, Craig Watson and Roy P.E. 
Yanong, 2003. Culture Techniques of Moina: The Ideal daphnia for 
Feeding 
freshwater Fish Fry – University Florida, IFAS Extension. 
 18- Steffens, W., 1989. Principles of Fish Nutrition. Ellis Horwood 
Limited, England 
 19- Swift, D.R., 1985. Aquaculture Training Manual. Fishing New 
Books Ltd., England 
 20- Webster, C.D. and Lim, C. (eds), 2002. Nutrient Requirement 
and 
Feeding of Finfish for Aquaculture. CAB international. 
 ðHNN-1 - 12/2006 
MỤC LỤC 
Lời nói ñầu trang 2 
Chương mở ñầu 3 
Chương 1: Sinh lý tiêu hoá cá 6 
Chương 2: Dinh dưỡng protein và axit amin 14 
Chương 3: Dinh dưỡng lipit 27 
Chương 4: Nhu cầu carbohydrat 42 
Chương 5: Nhu cầu năng lượng 47 
Chương 6 : Nhu cầu vitamin 51 
Chương 7 : Nhu cầu chất khoáng 62 
Chương 8 : Nguồn thức ăn cho cá 67 
Chương 9 : Thức ăn sống 85 
Chương 10 
 Chế biến thức ăn thuỷ sản và thức ăn hỗn hợp 
110 
Chương 11 
 Phối hợp khẩu phần thức ăn cho cá 
124 
Tài liệu tham khảo chính 132 
Phụ lục 1- Công thức thức ăn, premix khoáng 
 vitamin cho tôm, cá 
133 
Phụ lục 2: Bảng nhu cầu dinh dưỡng của cá 137 
Phụ lục 3 139 

File đính kèm:

  • pdfgia_trinh_dinh_duong_va_thuc_an_thuy_san_vu_duy_giang_phan_2.pdf
Ebook liên quan