Giáo trình Bất đẳng thức lượng giác
Tóm tắt Giáo trình Bất đẳng thức lượng giác: ...s2 2 sin3 1 sin3 1 + ≤ − + + Lời giải : Vỡ 1sin1 ≤≤− x và 1cos −≥x nờn : 0sin3;0sin3 >−>+ xx và 0cos2 >+ Khi ủú bất ủẳng thức cần chứng minh tương ủương với : ( ) ( ) ( ) ( )( ) 02cos1cos 04cos6cos2 cos1218cos612 sin92cos26 2 2 2 ≥−−⇔ ≥+−⇔ −−≤+⇔ −≤+ xx xx...ủó nờu ở cỏc phõn trước. Vớ dụ 2.5.1. CMR : pi x x 2 sin > với ∈ 2 ;0 pix Lời giải : Trường THPT chuyờn Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ủẳng thức lượng giỏc Chương 2 Cỏc phương phỏp chứng minh The Inequalities Trigonometry 58 Xột ( ) pi 2sin −= x x xf vớ...với 1>k Giải : Chỳng ta cũng chứng minh một bổ ủề : Bổ ủề 2 : 0, >∀ yx và 1>k thỡ : ( ) ( )Gyxyx kkk +≥+ Chứng minh : ( ) ( ) ( ) 01111 >−−+=⇔+> +⇔ kkk kk aaag y x y xG (ủặt 0>= a y x ) Vỡ ( ) ( )[ ] 1;001' 11 >>∀>−+= −− kaaakag kk ...
nsin 4 9 222 −=++− hay CBACBA coscoscos22sinsinsin 222 +=++ Thay α2sin bằng α2cos1− vào đẳng thức cuối cùng, ta được kết quả quen thuộc : ( )51coscoscos2coscoscos 222 =+++ CBACBA Chưa nĩi đến việc phát hiện ra ( )5 , chỉ riêng việc chứng minh đã làm “nhức ĩc” khơng biết bao nhiêu bạn trẻ mới làm quen với lượng giác. Qua một vài ví dụ trên đây, hẳn các bạn đã thấy vai trị của hình học trong việc phát hiện và chứng minh các hệ thức “thuần túy lượng giác”. Mặt khác, nĩ cũng nêu lên cho chúng ta một câu hỏi : Phải chăng các hệ thức lượng giác trong một tam giác khi nào cũng cĩ một “nguồn gốc hình học” làm bạn đường ? Mời các bạn giải vài bài tập sau đây để củng cố niềm tin của mình. 1. Chứng minh rằng, trong một tam giác ta cĩ −= 2 sin 2 sin 2 sin8122 CBARd trong đĩ d là khoảng cách giữa đường trịn tâm ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đĩ. Từ đĩ hãy suy ra bất đẳng thức quen thuộc tương ứng. • 2. Cho ABC∆ . Dựng trong mặt phẳng ABC các điểm 1O và 2O sao cho các tam giác ABO1 và ACO2 là những tam giác cân đỉnh 21 ,OO với gĩc ở đáy bằng 030 và sao cho 1O và C ở cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, 2O và B ở cùng một nửa mặt phẳng bờ AC. a) Chứng minh : ( )ScbaOO 34 6 1 2222 21 −++= b) Suy ra bất đẳng thức tương ứng : Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 93 CBACBA sinsinsin32sinsinsin 222 ≥++ 3. Chứng minh rằng nếu ABC∆ cĩ 3 gĩc nhọn, thì : 2 coscoscos sinsinsin < ++ ++ CBA CBA 4. Cho tứ diện OABC cĩ gĩc tam diện đỉnh O ba mặt vuơng, OCOBOA += . Chứng minh rằng : ( ) BACOACOAB ∠=∠+∠ cossin (Hãy dùng phương pháp ghép hình) Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 94 Phương pháp giải một dạng bất đẳng thức lượng giác trong tam giác Nguyễn Lái GV THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên Giả sử ( )CBAf ,, là biểu thức chứa các hàm số lượng giác của các gĩc trong ABC∆ Giả sử các gĩc CBA ,, thỏa mãn hai điều kiện : 1) ( ) ( ) +≥+ 2 2 BAfBfAf hoặc ( ) ( ) ( )1 2 2 +≥ BAfBfAf đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi BA = 2) ( ) + ≥ + 2 32 3 pi pi C ffCf hoặc ( ) ( )2 2 3 3 2 + ≥ pi pi C ffCf đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 pi =C Khi cộng hoặc nhân ( )( )21 ta sẽ cĩ bất đẳng thức : ( ) ( ) ( ) ≥++ 3 3 pifCfBfAf hoặc ( ) ( ) ( ) ≥ 3 3 pifCfBfAf ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi CBA == . Tương tự ta cũng cĩ bất đẳng thức với chiều ngược lại. ðể minh họa cho phương pháp trên ta xét các bài tốn sau đây : Thí dụ 1. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ ta luơn cĩ : 4 32 23 sin1 1 sin1 1 sin1 1 + ≥ + + + + + CBA Lời giải. Ta cĩ : ( ) 2 sin1 2 sinsin22 4 sinsin2 4 sin1 1 sin1 1 BABABABA + + ≥ ++ ≥ ++ ≥ + + + ( )3 2 sin1 2 sin1 1 sin1 1 BABA + + ≥ + + + ⇒ Tương tự ta cĩ : ( )4 2 3sin1 2 3 sin1 1 sin1 1 pipi + + ≥ + + + CC Cộng theo vế ( )3 và ( )4 ta cĩ : Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 95 3 sin1 4 2 3sin1 1 2 sin1 12 3 sin1 1 sin1 1 sin1 1 sin1 1 pipipi + ≥ + + + + + ≥ + + + + + + + CBACBA 4 32 23 sin1 1 sin1 1 sin1 1 + ≥ + + + + + ⇒ CBA ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ đều. Thí dụ 2. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luơn cĩ : 3 3 21 sin 11 sin 11 sin 11 +≥ + + + CBA Lời giải. Ta cĩ : ( ) ( ) ( ) 2 222 2 2 sin 11 cos1 21 coscos 21 sinsin 11 sinsin 1 sinsin 21 sinsin 1 sin 1 sin 11 sin 11 sin 11 + += +− +≥ +−− += += ++≥+++= + + BABABABABA BABABABABA ( )5 2 sin 11 sin 11 sin 11 2 + +≥ + +⇒ BABA Tương tự : ( )6 2 3sin 11 3 sin 11 sin 11 2 + +≥ + + pipi CC Nhân theo vế của ( )5 và ( )6 ta cĩ : 4 2 2 3 sin 11 2 3sin 11 2 sin 11 3 sin 11 sin 11 sin 11 sin 11 +≥ + + + +≥ + + + + pipipi CBACBA Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 96 3 3 21 sin 11 sin 11 sin 11 +≥ + + +⇒ CBA ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ đều. Thí dụ 3. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta cĩ : 64 3 2 sin 2 sin 2 sin 666 ≥++ CBA Lời giải. Trường hợp tam giác ABC tù hoặc vuơng. Giả sử { } 2 ,,max pi≥= CBAA , lúc đĩ 0 2 cos > − BA và 0 2 3cos > + piC . Ta cĩ : ( )7 4 sin2 2 sin 2 sin 4 sin 2 cos1 8 1 2 cos 2 cos1 8 1 2 coscos1 8 1 2 2 sin 2 sin 2 2 sin 2 sin 6666 3 3 3 2266 BABABABA BABABA BABA +≥+⇒+= + −≥ −+ −= + −= + ≥ + Tương tự ta cĩ : ( )8 4 3sin2 2 3sin 2 sin 666 pipi + ≥+ CC Cộng theo vế của ( )7 và ( )8 ta được : ( )9 64 3 6 sin3 2 sin 2 sin 2 sin 8 3sin4 4 3sin 4 sin2 2 3sin 2 sin 2 sin 2 sin 6666 6666666 =≥++⇒ +++ ≥ + + +≥+++ pi pipipi CBA CBACBACBA Trường hợp tam giác ABC nhọn, các bất đẳng thức ( ) ( ) ( )9,8,7 luơn đúng. Thí dụ 4. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luơn cĩ : ( )( )( ) 3 4 6 4 222sincossincossincos +≤+++ CCBBAA Lời giải. Ta cĩ : ( )( )( ) − − −=+++ 4 cos 4 cos 4 cos22sincossincossincos pipipi CBACCBBAA nên bất đẳng thức đã cho tương đương với : Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 97 ( )* 4 6 4 2 4 cos 4 cos 4 cos 3 +≤ − − − pipipi CBA - Nếu { } 4 3 ,,max pi≥CBA thì vế trái của ( )* khơng dương nên bất đẳng thức đã cho luơn đúng. - Nếu { } 4 3 ,,max pi <CBA thì : 0 4 cos,0 4 cos,0 4 cos > −> −> − pipipi CBA nên ( ) −+ −+= − − BABABA cos 2 cos 2 1 4 cos 4 cos pipipi ( )10 42 cos 4 cos 4 cos 42 cos 2 cos1 2 1 2 2 − +≤ − −⇒ − +≤ −++≤ pipipi pipi BABA BABA Tương tự : ( )11 42 3cos 43 cos 4 cos 2 − + ≤ − − pi pi pipipi C C Do đĩ nhân theo vế của ( )10 và ( )11 ta sẽ cĩ : −≤ − + − +≤ − − − − 43 cos 42 3cos 42 cos 43 cos 4 cos 4 cos 4 cos 422 pipipi pi pipipipipipi CBACBA 3 3 4 6 4 2 43 cos 4 cos 4 cos 4 cos += −≤ − − −⇒ pipipipipi CBA Do đĩ : ( )( )( ) 3 4 6 4 222sincossincossincos +≤+++ CCBBAA ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều. Mời các bạn tiếp tục giải các bài tốn sau đây theo phương pháp trên. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta cĩ : ( )NnCBA CBA n nnn ∈≥++ ≤++ 2.3 2 sin 1 2 sin 1 2 sin 1)2 3 1 2 tan 2 tan 2 tan)1 333 Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 98 ( )31 4 2 4 cos 4 cos 4 cos)3 +≤++ piCCBBAA ( ) CBACBA coscoscos31 22 1 4 cos 4 cos 4 cos)4 3+≥ − − − pipipi với ABC∆ nhọn. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác Chương 5 Bất đẳng thức như thế nào là hay ? Làm sao cĩ thể sáng tạo bất đẳng thức ? The Inequalities Trigonometry 99 Chương 5 : Bất đẳng thức như thế nào là hay ? Làm sao cĩ thể sáng tạo bất đẳng thức ? Bạn đọc đã làm quen với bất đẳng thức từ THCS. Bước đầu các bạn cĩ thể chỉ học các bất đẳng thức kinh điển : AM – GM, BCS, Jensen, Chebyshev, hay bắt đầu đọc SOS, ABC,Vậy đã bao giờ bạn đọc tự hỏi Bất đẳng thức như thế nào là hay? Làm sao cĩ thể sáng tạo bất đẳng thức ? ðĩ thực sự là những vấn đề thú vị đáng để quan tâm và bình luận. Sau đây là một số ý kiến của giáo viên tốn, học sinh chuyên tốn về vấn đề này : Thầy ðặng Bảo Hịa (GV chuyên tốn Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ) : Bất kỳ bất đẳng thức nào cũng đều cĩ cái hay và cái đẹp riêng của nĩ. ðặc biệt những bất đẳng thức vận dụng nhiều khía cạnh của cái bất biến trong bất đẳng thức là bất đẳng thức hay!!! Thầy Trần Diệu Minh (GV chuyên tốn Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ) : Từ bất đẳng thức ban đầu mà suy ra được nhiều bất đẳng thức khác là bất đẳng thức hay!!! Cơ Tạ Thanh Thủy Tiên(GV chuyên tốn Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ) Bất đẳng thức là một trong những đề tài được nhiều người quan tâm nhất. Quan hệ của chúng rất rộng, đi sâu vào là rất khĩ.Việc chứng minh bất đẳng thức lỏng là tương đối dễ, cịn việc làm chặt chúng mới là một cơng việc khĩ khăn và đầy ký thú!!! Thầy Trần Phương (Gð Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu và phát triển các sản phẩm trí tuệ, là tác giả nhiều cuốn sách hay về tốn học sơ cấp) : Chứng minh bất đẳng thức là cơng việc địi hỏi trí thơng minh sáng tạo và sự khéo léo. Phạm Kim Hùng (SV khĩa 9 Cử nhân tài năng – Trường ðHKHTN – ðHQGHN, là tác giả cuốn sách “Secrets in Inequalities”(Sáng tạo bất đẳng thức) nổi tiếng) : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác Chương 5 Bất đẳng thức như thế nào là hay ? Làm sao cĩ thể sáng tạo bất đẳng thức ? The Inequalities Trigonometry 100 ðiều khĩ khăn nhất khi chúng ta tiếp cận với bất đẳng thức là sự khẳng định nĩ cĩ đúng hay khơng. Thực tế thì khi giải một bài tốn mang tính “giả thuyết” là một việc khá mạo hiểm và mất nhiều thời gian, thậm chí sau những cố gắng như vậy thì kết quả thu được chỉ là một phản ví dụ chứng minh bất đẳng thức sai. Nhưng trong tốn học thì những điều như thế này hồn tồn rất bình thường và các bạn khơng cần phải e ngại khi tự phủ định một bài tốn mình đặt ra như vậy cả, vì đĩ sẽ là bước đầu tiên để bạn sáng tạo ra được một bài tốn hay và cĩ ý nghĩa. Lê Hồng Anh (HS chuyên tốn khĩa 2004 – 2007 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ ) : Bất đẳng thức là một mảng tốn rất khĩ, nhưng lại là sân chơi để cho những học sinh giỏi tốn thể hiện năng lực của mình. Nguyễn Huỳnh Vĩnh Nghi (HS chuyên tốn khĩa 2004 – 2007 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ ) : Bất đẳng thức hay là bất đẳng thức cĩ những phát biểu đẹp và cách chứng minh thật đặc sắc, cĩ thể khơi gợi trong những học sinh giỏi tốn phát triển và tổng quát bài tốn. Lê Ngọc Anh (HS chuyên tốn khĩa 2005 – 2008 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ ) : Sáng tạo bất đẳng thức là tập hợp các nghiên cứu rời rạc, các bất đẳng thức đơn lẻ rồi “biến hố” ra một bất đẳng thức mới. Khi đĩ ta sẽ càng ngày càng làm chặt nĩ hơn. Cuối cùng ta sẽ cĩ một bất đẳng thức nhìn vào là hết biết đường làm. ☺ Trần ðăng Khuê (HS chuyên tốn khĩa 2005 – 2008 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ ) : Lấy ý tưởng từ một bất đẳng thức khác (khĩ!) và phát biểu dưới một cách khác sau khi đã áp dụng một số bổ đề.Tất nhiên khi đĩ trình độ phải cao hơn, cách làm phải khĩ hơn, thế mới là sáng tạo !!! Lê Phước Duy (HS chuyên tốn khĩa 2005 – 2008 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ ) : Bất đẳng thức cĩ tính tổng quát, khĩ, đẹp là bất đẳng thức hay!!! Huỳnh Hữu Vinh (HS chuyên tốn khĩa 2005 – 2008 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ ) : Những bất đẳng thức ở dạng tổng quát mà trường hợp đặc biệt của nĩ là những bất đẳng thức cơ bản, quen thuộc là bất đẳng thức hay!!! Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất đẳng thức lượng giác Chương 6 Hướng dẫn giải bài tập The Inequalities Trigonometry 101 Chương 6 : Hướng dẫn giải bài tập 1.4.1. Chứng minh ( ) 9 cotcotcot cotcotcot 3 333 CBACBA ++≥++ và 3cotcotcot ≥++ CBA 1.4.2. Xét hàm ( ) 4 sin xxf = với ( )pi;0∈x Chứng minh ( ) 0'' <xf và 2 32 12 sin −=pi Cuối cùng sử dụng Jensen. 1.4.3. Ta đã cĩ : 2 33 sinsinsin ≤++ CBA và theo AM – GM thì : ( ) 9 sin 1 sin 1 sin 1 sinsinsin ≥ ++++ CBA CBA 1.4.4 Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : ( ) 8 1 2 sin 2 sin 2 sin 4 7 2 sin 2 sin 2 sin2coscoscos3 ≤⇔ ≥+++− CBA CBACBA 1.4.5. Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất đẳng thức lượng giác Chương 6 Hướng dẫn giải bài tập The Inequalities Trigonometry 102 Chứng minh CBA CBACBA sinsinsin2 sinsinsin cotcotcot 222 ++ =+++ và 4 9 sinsinsin 222 ≤++ CBA 1.4.6. ðể ý 0 2 cos 2 cos 2 cos > CBA nên bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : ( )( )( ) CBAACCBBA CBAACCBBACBA sinsinsin8sinsinsinsinsinsin sinsinsin8 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos8 ≥+++⇔ ≥−−− Tiếp theo dùng AM – GM để chứng minh tiếp. 1.4.7. ðặt 1 2 tan; 2 tan; 2 tan =++⇒=== zxyzxyCzByAx Theo BCS thì : ( ) ( )22222223 zxyzxyxzzyyx ++≥++ ( )1 3 1222222 ≥++⇒ xzzyyx Theo AM – GM thì : ( )2133 33 1 3 3 222 ≤⇔≤⇒≥++ xyzxyzzyxzxyzxy Từ ( )1 suy ra : 3 41 222222 ≥+++ xzzyyx và theo ( )2 cĩ xyz34 3 4 ≥ Dẫn đến : ( ) ( )( )( ) ( )( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) CBACBA z z y y x x z z y y x x xyzzyxzyx xyzxzzyyx xyzxzzyyx sinsinsin3coscoscos1 1 2 1 2 1 23 1 1 1 1 1 11 38111111 3822 341 2222 2 2 2 2 2 222222 222222 222222 ≥+⇔ + ⋅ + ⋅ + ≥ + − ⋅ + − ⋅ + − +⇔ ≥−−−++++⇔ ≥+++⇔ ≥+++ 1.4.8. Theo AM – GM chứng minh được : + − + − + − ≥ − + − + − pcpbpapcpbpap 311131114 Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất đẳng thức lượng giác Chương 6 Hướng dẫn giải bài tập The Inequalities Trigonometry 103 và ⇒≥ + − + − + − Spcpbpap 3 3431113 đpcm. 1.4.9. & 1.4.10. Ta cĩ : ( ) ( ) ( )22222 232 cbaama ++=+ 32 1 32 222 222 cba am cba am a a ++ ≥⇒ ++≤⇒ ( ) ( ) ++ ≥ ++ ≥ ⇒ 232 132 222 2 222 2 cba m a m cba a m a aa a Tương tự ( )1 : 222 2 222 2 32 32 cba c m c cba b m b c b ++ ≥ ++ ≥ 32≥++⇒ cba m c m b m a Tương tự ( )2 : 222 2 222 2 32 32 cba m c m cba m b m cc bb ++ ≥ ++ ≥ 2 33≥++⇒ c m b m a m cba 1.4.11. Chứng minh : ( )( )( )2 222 22 cb bcacbaplm aa + −+− = và ( ) ( ) ( ) 4 22 224 222 cbacbbcacb +−+≥−+ ( )applm aa −≥⇒ Tương tự cho bblm và cclm rồi cộng các bất đẳng thức lại ⇒đpcm. 1.4.12. Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất đẳng thức lượng giác Chương 6 Hướng dẫn giải bài tập The Inequalities Trigonometry 104 Ta cĩ : 2 1 1 2 2 2 cb a ma cb m a a + >⇒ + < ⇒≥ + + + + + ++ >++⇒ abcbaaccb cba mcmbma cba 3 222 111 111 222 222 đpcm. 1.4.13. Theo AM – GM thì : ( )( ) ⇒≤−− 4 2cbpap đpcm. 1.4.14. Chứng minh : rhhh aaa 1111 =++ rồi dùng AM – GM. 1.4.15. Xét hàm ( ) ( )pi;0sin ∈∀= xxxf cĩ ( ) 0'' <xf Áp dụng Jensen thì : 4 sin3sin 4 3 sin BABA +≥+ Áp dụng AM – GM thì : 4 3sinsin 4 sin3sin BABA ≥+ Từ đĩ suy ra đpcm. 2.6.1. Chú ý ( ) 03 2 ≥−+ OCOBOA với O là tâm đường trịn ngoại tiếp ABC∆ . 2.6.2. Chú ý ( ) 032 2 ≥++ OCOBOA 2.6.3. Chú ý ( )( ) 0215 2 ≥−++ OCOBOA 2.6.4. Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất đẳng thức lượng giác Chương 6 Hướng dẫn giải bài tập The Inequalities Trigonometry 105 Giả sử 3 2pi≥A Chứng minh : −+≥++ 44 tan2 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan AACBA pi Xét ( ) −+= 44 tan2 2 tan AAAf pi Dễ thấy : ( ) ( )xfxf ⇒> 0'' đồng biến trên pi pi ; 3 2 mà ( ) 34 3 232 12 tan2 −= ≥⇒−= pipi fAf 2.6.5. Dễ thấy : ( ) ( ) ( ) ( )( )( ) ( ) ( ) ( )2222222 2 2 111 16 4 4 1 acbcbabacbacacbcba bacacbcba S p r −− + −− + −− = −+−+−+ −++−++−+ == ⇒đpcm. 2.6.6. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : ( )( ) ( )( ) ( )( ) 0222 ≥−−+−−+−− bcaccabcbbcabaa 2.6.7. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : ( )( )( ) 0>−+−+−+ bacacbcba 2.6.8. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : 3cotcotcot ≥++ CBA 2.6.9 Chứng minh ( ) xxf tan= tăng trên 2 ;0 pi ≥≥ ≥≥ ⇒ 2 tan 2 tan 2 tan CBA cba Tiếp theo sử dụng Chebyshev ⇒đpcm. Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất đẳng thức lượng giác Chương 6 Hướng dẫn giải bài tập The Inequalities Trigonometry 106 2.6.10. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : 33 1 2 tan 2 tan 2 tan ≤CBA 2.6.11. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : ( )( ) abccbacba 9222 ≥++++ 2.6.12. Ta cĩ : ( )( ) ( )AARACBARma 22222 coscos21coscoscos21 ++≤+−+= ( )ARma cos1+≤⇒ ( ) rRCBARRmmm cba +=+++≤++⇒ 4coscoscos3 2.6.13. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : 8 1 2 sin 2 sin 2 sin ≤CBA 2.6.14. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : ( ) 02cos22cos2cos2 222 ≥++++ zyAyzBzCyxx với cpzbpyapx −=−=−= ,, Xét ⇒∆' đpcm. 2.6.15. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : ( )* 2 tan 2 tan 2 tantantantan 2 cot 2 cot 2 cottantantan BAACCBCBA CBACBA + + + + +≥++⇔ ≥ Xét ( ) ∈∀= 2 ;0tan pixxxf Theo Jensen thì : ⇒+≤+ 2 tantan 2 tan BABA đpcm. Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất đẳng thức lượng giác Chương 6 Hướng dẫn giải bài tập The Inequalities Trigonometry 107 Chứng minh các bất đẳng thức sau rồi xét khi dấu bằng xảy ra : 3.3.1. 4 3 coscoscoscoscoscos ≤++ ACCBBA 3.3.2. CBACBA sinsinsin2sin2sin2sin ++≤++ 3.3.3. CBA CBA tantantan 2 1 2 3 2sin 1 2sin 1 2sin 1 +≥++ 3.3.4. 2 tan 2 tan 2 tancotcotcot 2222222 CBA cba CBA cba ≤ ++ ++ 3.3.5. 2 1coscoscos ≤ ++ ++ cba CcBbAa 3.3.6. 2 cos 2 cos 2 cos CBA abcmmm cba ≥ 3.3.7. 2 cos 2 cos 2 cos CBA abclll cba ≤ 3.3.8. SCabBcaAbc 12 2 cot 2 cot 2 cot ≥++ 3.3.9. 9 3265 sin 11 sin 11 sin 11 +≥ + + + CBA 3.3.10. ( ) 36 1 sinsinsin sinsinsin 2 ≤++ CBA CBA
File đính kèm:
- giao_trinh_bat_dang_thuc_luong_giac.pdf