Giáo trình Chọn và thả cá giống - Mã số MĐ 02: Nuôi cá lòng bè nước ngọt (Cá chép, cá trắm cỏ)
Tóm tắt Giáo trình Chọn và thả cá giống - Mã số MĐ 02: Nuôi cá lòng bè nước ngọt (Cá chép, cá trắm cỏ): ... trùng bánh xe - Trên thân cá có nhiều chất nhớt màu hơi trắng đục, mang bị phá huỷ. - Cá bơi không định hướng và thường bơi trên tầng mặt < 70 70 < 20 trùng/ 10 x 10(*) 20 trùng/ 10 x 10(*) 3. Bệnh trùng quả dưa - Trùng thường ký sinh trên cơ thể cá thành ...chun: có độ đàn hồi tốt + Nước sạch: nước trong, không lẫn cặn bã, chất hữu cơ, pH từ 7-8 + Dụng cụ bơm oxy: bình oxy, không lẫn tạp khí khác + Thau, vợt: được vệ sinh sạch sẽ + Cân 50kg; sai số: ±100g Hình 2.3.9: Bao nilon Hình 2.3.10: Bao bảo vệ 31 Hình 2.3.11: Thùng xốp Hình 2.3.12...lít nước Lượng muối cần pha = 300l x 30g/l = 9.000g = 9kg muối Ví dụ 2: Lượng nước trong thùng = 300 lít, nồng độ thuốc tím = 20ppm Nồng độ thuốc tím = 20ppm = 20mg/l, nghĩa là cần 20mg thuốc tím trong 1lít nước. Lượng thuốc tím cần pha = 300l x 20mg/l = 6.000mg = 6g thuốc tím Thực h...
- Đặt dụng cụ chứa cá để tắm bên cạnh lồng bè chuẩn bị thả cá. - Cân lượng muối hoặc thuốc tím cần pha, cho vào thùng nước, khuấy tan hết. Trong trường hợp không có cân thích hợp để cân thuốc tím, có thể dùng muỗng cà phê để định lượng (tính đơn giản, muỗng cà phê vun đầy có khoảng 5g thuốc tím). Nếu nước chứa cá còn sạch, có thể pha nước muối hoặc thuốc tím bên ngoài rồi cho vào thùng chứa để tắm cá, giúp cá không bị sốc. Tập trung cá và nước trong các bao vào thùng chứa. Cho 1-2 dây sục khí vào thùng. Dùng vợt lưới mắt nhỏ, không gút vớt cá giống cho vào thùng, tắm 5-10 phút. Hình 2.4.21: Tắm nước muối cho cá giống 3. Thả cá giống vào lồng bè 50 3.1. Ngâm bao cá giống - Trường hợp không tắm cá giống Đối với cá giống mua từ cơ sở đã được kiểm tra giống thì không cần tắm cá giống. - Trước khi thả cần ngâm bao cá giống trong nước trong lồng khoảng 15 - 20 phút để cân bằng nhiệt độ bên trong bao và bên ngoài môi trường nước Hình 2.4.22: Ngâm bao cá giống trong lồng, bè Nếu cá được vận chuyển hở bằng ghe thường, thay 1/2 nước trong ghe bằng nước sông trong 15-30 phút. Sau đó, chuyển cá vào bè bằng xô, thau. 3.2. Thả cá giống - Mở miệng bao, cho nước từ từ vào bao. - Để cá trong bao bơi ra ngoài, không được đổ ngay cá ra khỏi bao chứa - Đếm số cá chết để tính tỷ lệ hao hụt. Hình 2.4.23: Thả cá trong lồng 51 * Đối với cá giống được xử lý (tắm cá giống) Sau khi xử lý, cá giống được chuyển vào lồng bè bằng thau, xô hay sọt. - Dùng xô múc cá giống đã tắm thả giống vào ao. Nghiêng xô trong nước để cá từ từ bơi ra ngoài. Không được đổ mạnh thau giống xuống ao sẽ là cá bị sốc. Hình 2.4.24: Thả cá giống vào lồng bè - Kiểm tra sau khi thả cá giống Trong ngày đầu, không cho ăn để cá thích nghi với môi trường mới. Thường xuyên kiểm tra vớt bỏ cá chết sau khi đếm số lượng. Nếu số lượng cá chết ít (nhỏ hơn 5% so với lượng giống thả), thì vụ thả cá giống đạt yêu cầu. Nếu số lượng cá chết nhiều, phải tìm hiểu nguyên nhân để có hướng xử lý thích hợp, kịp thời.Thả bù số lượng bằng với lượng cá chết. B. Câu hỏi và bài tập thực hành 1. Câu hỏi: Trắc nghiệm nội dung phương pháp thả cá giống - Nguồn lực: Bảng câu hỏi trắc nghiệm - Cách tổ chức thực hiện: Mỗi học viên nhận một bảng câu hỏi và chọn phương án trả lời - Thời gian hoàn thành: 45 phút - Phương pháp đánh giá: Giáo viên đánh giá kết quả trắc nghiệm của học viên dựa vào kết quả bảng câu hỏi đã trả lời - Kết quả sản phẩm cần đạt được: Học viên trả lời đúng những câu hỏi trắc nghiệm 52 2. Bài tập thực hành: 2.1. Bài tập thực hành 2.4.1: Đo các yếu tố môi trường nước: độ pH, Oxy, độ trong. 2.2. Bài thực hành số 2.4.2. Tắm cá giống bằng nước muối C. Ghi nhớ - Tắm cá giống nước muối nồng độ 2 - 3% trong thời gian 10- 15 phút. - Thả cá giống vào lồng bè lúc sáng sớm hoặc chiều mát - Ngâm bao cá giống để cân bằng nhiệt độ nước trước khi thả cá ra ngoài. 53 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY ĐUN I. Vị trí, tính chất c a mô đun: - Vị trí: Mô đun Chọn và thả cá giống là mô đun chuyên môn trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề Nuôi cá lồng bè nước ngọt; được giảng dạy sau mô đun Chuẩn bị lồng bè nuôi cá, trước các mô đun Chăm sóc cá nuôi. - Tính chất: Chọn và thả cá giống là mô đun được tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực hiện chọn cá giống khỏe mạnh; Vận chuyển và thả giống đúng kỹ thuật. Mô đun được tổ chức giảng dạy vào mùa vụ có cá giống, tại cơ sở đào tạo hoặc địa phương có cơ sở cung cấp giống. Lồng bè cần được chuẩn bị sẵn sàng cho việc thả cá giống. II. Mục tiêu: - Kiến thức: + Nêu được thời vụ thả cá giống thích hợp; + Trình bày được các tiêu chuẩn và đặc điểm chọn cá chép, trắm cỏ giống; + Mô tả được kỹ thuật vận chuyển và thả cá giống. - Kỹ năng: + Xác định được thời vụ thích hợp thả cá giống; + Chọn được cá chép, trắm cỏ giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn; + Vận chuyển và thả được cá giống đạt tỉ lệ sống trên 95%. - Thái độ: + Tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật; + Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường. III. Nội dung chính c a mô đun: Mã bài Tên bài Loại bài dạy Địa điểm Thời gian (giờ) Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* MĐ02-01 Chuẩn bị điều kiện thả giống Lý thuyết Phòng học 4 4 0 MĐ02-02 Chọn cá giống Tích hợp Cơ sở sản xuất 20 4 16 2 MĐ02-03 Vận chuyển cá giống Tích hợp Cơ sở sản xuất 20 4 16 54 Mã bài Tên bài Loại bài dạy Địa điểm Thời gian (giờ) Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* MĐ2-04 Thả cá giống Tích hợp Cơ sở sản xuất 24 2 20 2 Kiểm tra kết thúc mô đun 4 4 Cộng 72 12 52 8 IV. Hướng dẫn thực hiện bài tập thực hành 4.1. Bài tập thực hành 2.1.1: Tham quan cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cá chép và trắm cỏ tại cơ sở nghiên cứu và địa phương - Nguồn lực: + Trại sản xuất cá giống của doanh nghiệp hay hộ gia đình + Sổ ghi chép, bút, thước kẻ . - Cách thức tiến hành: chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 học viên. - Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập: + Tìm hiểu về kỹ thuật ương cá + Tìm hiểu về cá giống của cơ sở + Tìm hiểu về nhân lực trong trại. - Thời gian hoàn thành: 4 giờ. - Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: STT Các hoạt động Số lượng và chất lượng sản phẩm 1 Chuẩn bị nhân lực, phương tiện Đủ nhân lực, dụng cụ 2 Tìm hiểu kỹ thuật ương cá hương, cá giống Quy trình ương cá hương, cá giống 3 Báo các kết quả Viết báo cáo thu hoạch 4.2. Bài tập thực hành 2.1.2: Xác định thời gian thả giống - Nguồn lực: + Phiếu điều tra: 6 phiếu/ 1 nhóm + Tài liệu về thời tiết, khí hậu các vùng miền Việt Nam + Vở viết, bút bi: 6 chiếc/ 1 nhóm 55 + Máy tính tay - Cách thức tiến hành: chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm 5 người. - Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập: + Công tác chuẩn bị nhân lực, dụng cụ; + Thu thập thông tin và số liệu; + Tính toán, tổng hợp thông tin và đưa ra kết luận. - Thời gian hoàn thành: 2 giờ. - Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: STT Các hoạt động Số lượng và chất lượng sản phẩm 1 Chuẩn bị tài liệu về khí hậu Việt Nam. 6 bộ, thông tin đầy đủ trong 12 tháng của 2 - 3năm. 2 Tổng hợp số liệu theo từng tuần, tháng, năm. Đầy đủ và chính xác theo từng tháng, năm. 3 Đưa ra kết quả Xác định được mùa vụ nuôi cá 4.3. Bài tập thực hành 2.2.1: Kiểm tra chất lượng cá giống - Nguồn lực: cho mỗi nhóm + Vợt vớt cá giống 01 cái + Thau nhựa đường kính 40-60cm 01 cái + Cân đồng hồ 2-5kg, độ chính xác 20g 01 cái + Kính lúp 01 cái + Thước kẻ mm 01 cái + Cá chép, trắm cỏ giống - Cách thức tiến hành: chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 học viên. - Nhiệm vụ của nhóm/cá nhân khi thực hiện bài tập: Các nhóm thực hiện bài tập theo các nội dung: + Kiểm tra ngoại hình, trạng thái hoạt động + Đo chiều dài + Cân khối lượng - Thời gian hoàn thành: 8 giờ 56 - Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: STT Các hoạt động Số lượng và chất lượng sản phẩm 1 Chuẩn bị nhân lực, phương tiện Đủ nhân lực, dụng cụ 2 Kiểm tra hoạt động của cá Ngoại hình của cá giống Trạng thái hoạt động của cá 3 Cân, đo cá Chiều dài cá thể, chiều dài trung bình đàn cá Khối lượng cá thể, khối lượng trung bình quần đàn cá 4.4. Bài tập thực hành 2.3.1: Đóng bao cá giống - Mục tiêu: Thực hiện được các bước đóng bao cá giống - Nguồn lực: cá giống, thau, xô, vợt, bao nilon, dây thun, nước sạch, dụng cụ bơm oxy - Cách tổ chức thực hiện: Chia nhóm, mỗi nhóm 5-6 học viên - Nhiệm vụ của nhóm: + Đếm, cân cá giống + Bơm Oxy vào bao + Đóng bao - Thời gian hoàn thành: 4 giờ - Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: STT Các hoạt động Số lượng và chất lượng sản phẩm 1 Chuẩn bị nhân lực, phương tiện Đủ nhân lực, dụng cụ 2 Đếm cá giống Đủ số lượng theo yêu cầu Cân chính xác số lượng cá giống 3 Bơm ô xy vào bao Hết khí trong bao Bơm căng khí ô xy 4 Đóng bao Dùng dây chun buộc bao Đảm bảo không lọt khí ra ngoài 57 4.5. Bài tập thực hành 2.3.2: Vận chuyển cá giống - Nguồn lực: cho mỗi nhóm + Cá chép, trắm cỏ giống (vận chuyển hở) 1-2 kg + Bao cá giống (vận chuyển kín) 1-5 bao + Thùng mốp cách nhiệt 1 thùng + Máy sục khí pin 01 máy + Nhiệt kế 01 cái + Xe tải hoặc xe lạnh - Cách thức tiến hành: chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 5- 6 học viên. Bố trí cho mỗi nhóm học viên thực hành phụ trách vận chuyển cá giống theo hình thức vân chuyển kín hoặc hở với phương tiện vận chuyển là xe tải hoặc xe lạnh. - Nhiệm vụ của nhóm/cá nhân khi thực hiện bài tập: Vận chuyển cá giống từ cơ sở sản xuất giống về đến nơi nuôi. Các nhóm quan sát, nhận xét lẫn nhau về quá trình vận chuyển cá giống. - Thời gian hoàn thành: 4 giờ - Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: STT Các hoạt động Số lượng và chất lượng sản phẩm 1 Chuẩn bị nhân lực, phương tiện Đủ nhân lực, dụng cụ 2 Vận chuyển cá giống Đúng thời gian, thời điểm Cá bình thường sau vận chuyển 3 Báo cáo kết quả Làm bản báo cáo kết quả 4.6. Bài tập thực hành 2.4.1: Đo các yếu tố môi trường nước: độ pH, Oxy, độ trong - Nguồn lực: Các bộ test kiểm tra môi trường như test pH, test oxy, nhiệt kế, đĩa đo độ trong, ao hay lồng, bè chuẩn bị thả cá giống - Cách tổ chức thực hiện: Chia 5-6 học viên/nhóm, mỗi nhóm tiến hành đo các yếu tố môi trường - Nhiệm vụ của nhóm: Đo độ pH; Đo oxy; Đo độ trong - Thời gian đo các yếu tố là: 4 giờ 58 - Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: STT Các hoạt động Số lượng và chất lượng sản phẩm 1 Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị Chuẩn bị đủ dụng cụ, vật tư theo nguồn lực. 2 Xác định độ pH Đo và đọc chính xác kết quả độ pH nước. 3 Xác định hàm lượng oxy hòa tan Thực hiện đúng các bước và đọc chính xác kết quả hàm lượng oxy hòa tan 4 Ghi chép kết quả Ghi chính xác các chỉ tiêu môi trường đo được vào sổ theo dõi (theo mẫu ở dưới). 4.7. Bài thực hành số 2.4.2. Tắm cá giống bằng nước muối - Nguồn lực: cho mỗi nhóm + Cá diêu hồng hay rô phi giống 50-100 con + Xô hoặc thau 30-40 lít 1-2 cái + Dây sục khí 01 dây + Vợt vớt cá 01 cái + Muối ăn 0,1-0,2kg - Cách thức tiến hành: chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 5- 6 học viên. - Nhiệm vụ của nhóm/cá nhân khi thực hiện bài tập: + Pha nước muối 2-3% + Tắm cá bằng nước muối. - Thời gian hoàn thành: 2 giờ - Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: STT Các hoạt động Số lượng và chất lượng sản phẩm 1 Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị Chuẩn bị đủ dụng cụ, vật tư theo nguồn lực. 2 Pha nước muối Nước muối 2% 3 Tắm cá bằng nước muối Tắm cá đúng thời gian Cá khỏe sau khi tắm V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập 5.1. Đánh giá bài thực hành 2.1.1. Tham quan cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cá chép và trắm cỏ tại cơ sở nghiên cứu và địa phương 59 - Hướng dẫn các nhóm tự nhận xét, đánh giá kết quả bài thực hành (1-2 nhóm điển hình làm tốt hoặc chưa tốt theo quan sát của giáo viên). - Các nhóm khác đánh giá kết quả bài thực hành của nhóm được chọn. - Giáo viên đưa ra nhận xét cuối cùng cho nhóm được chọn và cho cả lớp học. Việc đánh giá cụ thể bài thực hành theo bảng sau: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tiêu chí 1: Nhận xét, đánh giá về kỹ thuật ương và chất lượng sản phẩm cá giống của trại. Đánh giá báo cáo nhận xét của nhóm Tiêu chí đánh giá chung: Phối hợp hoạt động tốt, hoàn thành đúng thời gian Quan sát sự phối hợp hoạt động của nhóm khi thực hiện bài tập và thời gian hoàn thành bài tập. 5.2. Đánh giá bài thực hành 2.1.2. Xác định thời gian thả giống Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tiêu chí 1: Chuẩn bị tài liệu về khí hậu. Mức độ đầy đủ, chính xác của tài liệu Tiêu chí 2: Số liệu tổng hợp Đầy đủ, chính xác Tiêu chí đánh giá chung: Phối hợp hoạt động tốt, hoàn thành đúng thời gian Quan sát sự phối hợp hoạt động của nhóm khi thực hiện bài tập và thời gian hoàn thành bài tập. 5.3. Đánh giá bài thực hành 2.2.1. Kiểm tra chất lượng cá giống Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tiêu chí 1: Chọn cá giống Cá giống được chọn đúng theo các yêu cầu về: - Ngoại hình - Trạng thái hoạt động - Chiều dài - Khối lượng Quan sát đàn cá giống và đánh giá Tiêu chí 2: Kiểm tra cá Cá được kiểm tra theo hướng dẫn Quan sát học viên thực hiện và đánh giá 60 Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tiêu chí đánh giá chung: Phối hợp hoạt động tốt, hoàn thành đúng thời gian Quan sát sự phối hợp hoạt động của nhóm khi thực hiện bài tập và thời gian hoàn thành bài tập. 5.4. Đánh giá bài thực hành 2.3.1. Đóng bao cá giống Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tiêu chí 1: Bao cá giống đạt yêu cầu: Đúng tỷ lệ nước/thể tích bao bơm căng Lượng cá giống trong bao Bao căng Quan sát bao cá giống và đánh giá Tiêu chí 2: Đóng bao Quan sát học viên thực hiện và đánh giá Tiêu chí đánh giá chung: Phối hợp hoạt động tốt, hoàn thành đúng thời gian Quan sát sự phối hợp hoạt động của nhóm khi thực hiện bài tập và thời gian hoàn thành bài tập. 5.5. Đánh giá bài thực hành 2.3.2. Vận chuyển cá giống Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tiêu chí 1: Thay nước, xử lý sự cố Thay nước, xử lý được bao mềm hoặc bị thủng trong quá trình vận chuyển theo hướng dẫn Quan sát học viên thực hiện và đánh giá Tiêu chí 2: Cá giống bình thường sau quá trình vận chuyển Quan sát cá và đánh giá Tiêu chí đánh giá chung: Phối hợp hoạt động tốt, hoàn thành đúng thời gian Quan sát sự phối hợp hoạt động của nhóm khi thực hiện bài tập và thời gian hoàn thành bài tập. 5.6. Đánh giá bài thực hành 2.4.1. Đo các yếu tố môi trường nước: độ pH, Oxy, độ trong, nhiệt độ 61 Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tiêu chí 1: Lấy mẫu nước kiểm tra Quan sát học viên thực hiện và đánh giá Tiêu chí 2: Thao tác đo pH, đo Oxy, đo độ trong, đo nhiệt độ Quan sát học viên thực hiên và đánh giá Tiêu chí 3: Đọc kết quả Ghi nhận kết quả và đánh giá Tiêu chí 4: Thời gian Tính thời gian hoàn thành Tiêu chí đánh giá chung: Phối hợp hoạt động tốt, hoàn thành đúng thời gian Quan sát sự phối hợp hoạt động của nhóm khi thực hiện bài tập và thời gian hoàn thành bài tập. 5.7. Đánh giá bài thực hành 2.4.2. Tắm cá bằng nước muối Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tiêu chí 1: Tính và pha dung dịch nước muối đúng nồng độ Quan sát học viên thực hiện và đánh giá Tiêu chí 2: Tắm cá giống theo hướng dẫn Quan sát học viên thực hiện và đánh giá Tiêu chí đánh giá chung: Phối hợp hoạt động tốt, hoàn thành đúng thời gian Quan sát sự phối hợp hoạt động của nhóm khi thực hiện bài tập và thời gian hoàn thành bài tập. 62 VI. Tài liệu tham khảo 1. Đoàn Quang Sửu, Kỹ thuật nuôi cá gia đình và cá lồng, Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc Hà Nội, Năm 2000. 2. Lê Văn Thắng- Ngô Chí Phương, Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt, Nhà xuất bản nông nghiệp, năm 2007. 3. Ngô Trọng Lư- Thái Bá Hồ, Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt (tập II), Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nôi, Năm 2003. 4. Trường Đại học thủy sản, Kỹ thuật nuôi cá tăng sản, năm 2003. 5. Trung tâm Khuyến ngư quốc gia, Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi một số loài thủy sản nước ngọt, Nhà xuất bản Nông nghiệp, năm 2005. 63 PHỤ LỤC 1 Mẫu hợp đồng mua cá giống CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỢP ĐỒNG v/v – Mua bán cá giống - Căn cứ Bộ luật Dân sự nước CHXHCNVN số 33/2005 QH11 và Luật Thương mại số 36/2005 – QH11 ban hành ngày 14/6/2005. - Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, khả năng và nhu cầu của hai bên. Hôm nay, ngày .. tháng . năm, đại diện hai bên gồm có: BÊN A - Do ông: ............................................................................................................ - Địa chỉ: ............................................................................................................ - Điện thoại: ........................................................................................................ CMT số:.......................Ngày cấp:.................,Nơi cấp: .................... BÊN B - Do ông: ............................................................................................................ - Địa chỉ: ............................................................................................................ - Điện thoại: ........................................................................................................ CMT số:.........................Ngày cấp:...............,Nơi cấp: ............................. Hai bên cùng thống nhất ký hợp đồng với các điều khoản sau: ĐIỀU 1: Tên hàng – Số lượng – Đơn giá Bên A bán cho bên B: - Tên hàng: cá giống trắm cỏ - Do ông: ............................................................................................................ - Địa chỉ: ............................................................................................................ - Điện thoại: ........................................................................................................ ĐIỀU 2: Tiêu chuẩn – Kỹ thuật – Quy cách – Phẩm chất 64 - Số lượng - Kích cỡ - Chất lượng: ĐIỀU 3: Địa điểm và thời gian giao nhận - Địa điểm giao nhận: - Bốc xếp bên nào bên đó chịu trách nhiệm - Thời gian giao nhận: Từ ngày ............ ĐIỀU 4: Phương thức thanh toán Bên B thanh toán cho bên A bằng tiền mặt - Bên B đặt cọc trước cho bên A: ...................................................................... - Bên B thanh toán cho bên A theo từng đợt nhận hàng. Số tiền bên B đã ứng trước sẽ khấu trừ vào tất toán chuyển nhận cuối cùng. ĐIỀU 5: Điều khoản chung Hai bên cam kết việc thực hiện đầy đủ các điều kiện khoản ghi trong hợp đồng. Nếu bên B không thực hiện hợp đồng thì không được nhận lại số tiền đặt cọc trước. Ngược lại, nếu bên A không thực hiện hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi số tiền bên B đã đặt cọc trước. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì trở ngại, hai bên phải cùng bàn bạc, thống nhất giải quyết bằng văn bản mới có giá trị. Nếu một bên tự ý vi phạm hợp đồng thì phải bồi thường những thiệt hại đã gây ra cho bên kia. Hợp đồng được lập thành 4 bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 2 bản. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B XÁC NHẬN CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG 65 PHỤ LỤC 1 Giấy đăng ký kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật th y sản CỘNG HOÀ XÃ HỘi CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VÀ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN (sử dụng đối với hàng thủy sản lưu thông trong nước) Kính gửi: (cơ quan kiểm dịch) 1. Tên tổ chức/cá nhân: 2. Địa chỉ : 3. Điện thoại: Đề nghị Quí cơ quan kiểm dịch lô hàng động vật (sản phẩm động vật) thủy sản sau đây: 3. Tên hàng: - Tên thương mại/tên khoa học 4. Số lượng: 5. Kích cỡ cá thể - Trọng lượng 6. Tên và địa chỉ người nhận 7. Địa điểm kiểm dịch 8. Thời gian kiểm dịch Ý kiến c a cơ quan kiểm dịch Người đăng ký kiểm dịch 66 DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-TCCB ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Ông Nguyễn Văn Việt Chủ tịch 2. Bà Đào Thị Hương Lan Phó chủ tịch 3. Ông Ngô Thế Anh Thư ký 4. Bà Nguyễn Thanh Hoa Ủy viên 5. Ông Ngô Chí Phương Ủy viên 6. Ông Lê Tiến Dũng Ủy viên 7. Ông Trần Văn Tín Ủy viên 8. Ông Nguyễn Tiến Thịnh Ủy viên DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Quyết định số 1374/QĐ-BNN-TCCB ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Bà Nguyễn Trọng nh Tuyết Chủ tịch 2. Bà Trần Thị Anh Thư Thư ký 3. Ông Nguyễn Văn Tiến Ủy viên 4. Bà Nguyễn Kim Nhi Ủy viên 5. Ông Hà Thanh Tùng Ủy viên
File đính kèm:
- giao_trinh_chon_va_tha_ca_giong_ma_so_md_02_nuoi_ca_long_be.pdf