Giáo trình Chuẩn bị điều kiện nuôi cừu - Mã số MĐ 01: Nuôi cừu

Tóm tắt Giáo trình Chuẩn bị điều kiện nuôi cừu - Mã số MĐ 01: Nuôi cừu: ...ổ sung protein và năng lượng trong kh u ph n ăn. 14 Hình 1.1.14: Khô đ u tư ng + Bột lá cây keo d u: ch a 26-28% protein thô. Đ y c ng là nguồn th c ăn giàu vitamin A. Hình 1.1.15: C y k o d u 2.4. ác loại củ q ả Đây là loại th c ăn có hàm lượng tinh bột cao nhưng nghèo đạm và lipit,...n và nước tiểu. ền nên có độ dốc - 3% về phía có r nh thoát nước tiểu. ền chuồng tốt nhất là láng bằng lớp v a i măng hay đất nện ch c. Hình 1.3.4: ền chuồng 4.2. Sàn ch ồng Sàn chuồng c u phải đảm bảo bằng ph ng cách mặt đất tối thiểu 50 - 70cm. Sàn chuồng tốt nhất làm bằng các thanh g t...la bàn thước v kế. + iên giám thống kê khí h u th i tiết hàng năm n i c n điều tra + Cuốn t p bút b) Tổ ch c th c hiện: + Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước công việc th c hành ác định nhiệt độ độ m lượng mưa gi n ng hướng gió. + Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 ...

pdf64 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Chuẩn bị điều kiện nuôi cừu - Mã số MĐ 01: Nuôi cừu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ính màn chiếu 
+ ảng ph n loại th c v t các loại cây 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định các loại cây th c ăn. 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định các loại c y th c ăn sử dụng cho c u. 
c) Th i gian th c hiện: gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng các loại c y th c ăn. 
4.1.3. Bài t p 3. Xác định nguồn th c ăn t phụ phế ph m công – nông nghiệp 
địa phư ng m lớp chăn nuôi c u. 
a) guồn l c: 
+ Trại chăn nuôi c u hoặc hộ nuôi c u tại địa phư ng 
+ M u các loại th c ăn phụ phế ph m 
+ Sổ sách bút và phư ng tiện ghi chép 
+ Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định các loại th c ăn phụ phế ph m. 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định các loại th c ăn phụ phế ph m sử dụng cho 
c u. 
c) Th i gian th c hiện: gi 
50 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng các loại th c ăn phụ phế 
ph m. 
4.1.4. ài t p 4. hảo sát diện tích b i chăn thả một trại hoặc hộ gia đình nuôi 
c u tại địa phư ng m lớp chăn nuôi c u. 
a) guồn l c: 
- Trang trại c s chăn nuôi b i chăn đồng c , hộ gia đình chăn nuôi c u 
- hòng học l thuyết phòng th c hành 
- Mô hình băng đĩa các loại b i chăn đồng c 
- Các loại sổ sách giấy bút, bút ghi chép bút đánh dấu thước (thước k 
thước đo) 
- Máy chiếu pro ct r máy vi tính màn chiếu 
b) Tổ ch c th c hiện: 
- Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc 
- Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao; th c hiện ph n loại diện tích b i chăn đồng c 
c) Th i gian th c hiện: 1 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm, so sánh kết uả th c hiện với yêu c u để đánh giá kết uả th c hiện 
c a t ng học viên 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng diện tích b i chăn đồng c 
4.1.5. ài t p 5. Xác định địa hình b i chăn nuôi một trại nuôi c u hoặc cho hộ 
gia đình nuôi c u tại n i tổ ch c lớp học. 
a) guồn l c: 
- Trang trại c s chăn nuôi b i chăn đồng c , hộ gia đình chăn nuôi c u 
- hòng học l thuyết phòng th c hành 
- Mô hình băng đĩa các loại b i chăn đồng c 
- Các loại sổ sách giấy, bút ghi chép bút đánh dấu thước k 
- Máy chiếu pro ct r máy vi tính màn chiếu 
b) Tổ ch c th c hiện: 
- Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc 
51 
- Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao; th c hiện ph n loại địa hình b i chăn đồng c 
c) Th i gian th c hiện: 1 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm, so sánh kết uả th c hiện với yêu c u để đánh giá kết uả th c hiện 
c a t ng học viên 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng địa hình b i chăn đồng c 
4.1.6. ài t p 6. Xác định ch ng loại th c ăn trên b i chăn một trại nuôi c u 
hoặc cho hộ gia đình nuôi c u n i tổ ch c lớp học. 
a) guồn l c: 
- Trang trại c s chăn nuôi b i chăn đồng c các nhóm th c ăn chăn 
nuôi c u 
- hòng học l thuyết phòng th c hành 
- M u nhóm th c ăn băng đĩa các loại nhóm th c ăn m u th t 
- Các loại sổ sách giấy bút 
- Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu các trang thiết bị khác 
b) Tổ ch c th c hiện: 
- Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc 
- Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện ác định ch ng loại ph n loại các nhóm th c ăn. 
c) Th i gian th c hiện: 1 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm, so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng các nhóm th c ăn và ph n 
loại th c ăn trên b i chăn đồng c 
4.1.7. ài t p 7. Xác định nguồn nước uống cho một trại nuôi c u hoặc hộ gia 
đình nuôi c u n i tổ ch c lớp học. 
a) guồn l c: 
- Trang trại c s chăn nuôi b i chăn đồng c 
- hòng học l thuyết phòng th c hành 
- M u nước uống băng đĩa các loại nước 
- Các loại sổ sách giấy bút giấy uỳ tím 
- Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu các trang thiết bị khác 
52 
b) Tổ ch c th c hiện: 
- Giáo viên hướng d n, theo dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc 
- Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện ác định nguồn nước đo độ p . 
c) Th i gian th c hiện: 1 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm, so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng nguồn nước và ph n loại 
nguồn nước trên b i chăn đồng c 
4.2. Lập kế hoạch chăn n i 
4.2.1. ài t p 1. Xác định diện tích ô chuồng cho c u cái sinh sản một trại 
chăn nuôi n i tổ ch c lớp học. 
a) guồn l c: 
+ Trại c s chăn nuôi c u hộ gia đình chăn nuôi c u 
+ M u ô chuồng băng đĩa các loại ô chuồng 
+ Các loại giấy bút 
+ Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu 
+ ảng thiết kế ô chuồng 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định diện tích ô chuồng 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định diện tích ô chuồng sử dụng cho c u cái sinh 
sản. 
c) Th i gian th c hiện: 3 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u để đánh giá kết uả th c hiện 
c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng diện tích ô chuồng. 
4.2.2. ài t p . Xác định diện tích ô chuồng cho c u đ c giống một trại chăn 
nuôi n i tổ ch c lớp học. 
a) guồn l c: 
+ Trại c s chăn nuôi c u hộ gia đình chăn nuôi c u 
53 
+ M u ô chuồng băng đĩa các loại ô chuồng 
+ Các loại giấy bút 
+ Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu 
+ ảng thiết kế ô chuồng 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định diện tích ô chuồng 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định diện tích ô chuồng sử dụng cho c u cái sinh 
sản. 
c) Th i gian th c hiện: 3 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u để đánh giá kết uả th c hiện 
c a t ng học viên. 
e) Kết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng diện tích ô chuồng. 
4.2.3. ài t p 3. Xác định các loại th c ăn nước uống cho c u thịt (t 15 – 90 
ngày) một trại hoặc hộ gia đình nuôi c u tại địa phư ng. 
a) guồn l c: 
+ Trại chăn nuôi c u c s chăn nuôi c u hoặc hộ nuôi c u tại địa phư ng 
+ M u các loại c y th c ăn nước uống 
+ Sổ sách bút và phư ng tiện ghi chép băng đĩa về th c ăn và nước 
+ Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu 
+ ảng ph n loại th c v t các loại cây 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định các loại cây th c ăn nước uống 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định các loại c y th c ăn nước sử dụng cho c u. 
c) Th i gian th c hiện: gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng các loại c y th c ăn và 
nguồn nước uống. 
54 
4.2.4. ài t p 4. Xác định số lượng con giống một trại hoặc hộ gia đình nuôi 
c u tại địa phư ng. 
a) guồn l c: 
+ Trại chăn nuôi c u c s chăn nuôi c u hoặc hộ nuôi c u tại địa phư ng 
+ Sổ sách th o dõi con giống th o t ng năm c a trại c s hộ gia đình 
+ Sổ sách bút và phư ng tiện ghi chép băng đĩa về số lượng giống c u 
trong trang trại c s hộ gia đình 
+ Máy chiếu pro ct r, máy vi tính, màn chiếu 
+ ản thiết kế chuồng trại 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định số lượng con giống 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định số lượng con giống c u. 
c) Th i gian th c hiện: gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng số lượng con giống. 
4.2.5. ài t p 5. Xác định số lượng và chất lượng con giống một trại nuôi c u 
hoặc cho hộ gia đình nuôi c u n i tổ ch c lớp học. 
a) guồn l c: 
+ Trại chăn nuôi c u c s chăn nuôi c u hoặc hộ nuôi c u tại địa phư ng 
+ Sổ sách chu chuyển đàn sổ sách đánh giá con giống sổ sách th o dõi con 
giống th o t ng năm c a trại c s hộ gia đình 
+ Sổ sách bút và phư ng tiện ghi chép băng đĩa về số lượng và chất lượng 
c u trong trang trại c s hộ gia đình 
+ Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định số lượng con giống 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định số lượng con giống c u. 
c) Th i gian th c hiện: gi 
55 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng số lượng và chất lượng con 
giống. 
4.3. h ẩn bị ch ồng trại 
4.3.1. ài t p 1. Xác định vị trí làm chuồng trại tại phòng th c hành hoặc là tại 
địa phư ng n i tổ ch c lớp học. 
a) guồn l c: 
+ Trại chăn nuôi c u c s chăn nuôi c u hoặc hộ gia đình 
+ hiếu khảo sát vị trí làm chuồng 
 IẾU ẢO SÁT VỊ TRÍ VÀ ƯỚ LÀM C UỒ TRẠI 
Tên nhóm khảo sát:. 
Địa chỉ : 
Tên trại hoặc hộ gia đình Vị trí y d ng ướng chuồng 
+ Sổ ghi tên trang trại hộ gia đình nuôi c u 
+ Sổ sách bút. 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định vị trí y d ng và hướng chuồng 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định vị trí y d ng và hướng chuồng. 
c) Th i gian th c hiện: 4 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng vị trí y d ng và hướng 
chuồng. 
4.3.2. ài t p . Xác định tiêu chu n chuồng nuôi một trại hoặc hộ gia đình 
nuôi c u tại địa phư ng. 
a) guồn l c: 
+ Trại chăn nuôi c u hoặc hộ nuôi c u tại địa phư ng 
56 
+ Sổ sách bút và phư ng tiện ghi chép băng đĩa về các chuồng trại 
+ Máy chiếu projecter, máy vi tính màn chiếu 
+ ảng thiết kế chuồng trại 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định tiêu chu n chuồng nuôi 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định tiêu chu n chuồng nuôi. 
c) Th i gian th c hiện: 4 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng tiêu chu n chuồng nuôi. 
4.3.3. ài t p 3. Xác định các kiểu chuồng nuôi tại một trại nuôi c u hoặc cho 
hộ gia đình nuôi c u tại n i tổ ch c lớp học. 
a) guồn l c: 
+ Trại chăn nuôi c u hoặc hộ nuôi c u tại địa phư ng 
+ Sổ sách bút và phư ng tiện ghi chép băng đĩa về các chuồng trại 
+ Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu 
+ ảng thiết kế chuồng trại 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định kiểu chuồng nuôi 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định kiểu chuồng nuôi. 
c) Th i gian th c hiện: 4 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng tiêu chu n kiểu chuồng nuôi. 
4.3.4. ài t p 4. Xác định dụng cụ thiết bị chuồng nuôi c u tại một trại nuôi c u 
hoặc cho hộ gia đình nuôi c u tại n i tổ ch c lớp học. 
a) guồn l c: 
+ Trại chăn nuôi c u hoặc hộ nuôi c u tại địa phư ng 
+ Mô hình dụng cụ trang thiết bị 
57 
+ Sổ sách bút và phư ng tiện ghi chép băng đĩa về dụng cụ trang thiết bị 
+ Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu 
+ ảng thiết kế chuồng trại 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định kiểu chuồng nuôi 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định kiểu chuồng nuôi. 
c) Th i gian th c hiện: 4 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng tiêu chu n dụng cụ và trang 
thiết bị. 
4.4. h ẩn bị trang thiết bị chăn n i thú y 
4.4.1. ài t p 1. Chu n bị máng ăn máng uống tại một trại hoặc hộ gia đình 
nuôi c u n i tổ ch c lớp học. 
a) guồn l c: 
+ Trại chăn nuôi c u hoặc hộ nuôi c u tại địa phư ng 
+ Mô hình máng ăn máng uống 
+ Sổ sách bút và phư ng tiện ghi chép băng đĩa về trang thiết bị chuồng 
trại nuôi c u 
+ Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu 
+ ản thiết kế chuồng trại 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định số lượng máng ăn máng uống 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định số lượng máng ăn máng uống. 
c) Th i gian th c hiện: 6 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng số lượng máng ăn máng 
uống. 
58 
4.4.2. ài t p . S p ếp các dụng cụ thú y tại trại hoặc hộ nuôi c u n i tổ ch c 
lớp học tại địa phư ng. 
a) guồn l c: 
+ Trại chăn nuôi c u hoặc hộ nuôi c u tại địa phư ng 
+ M u thuốc b m tiêm kim tiêm 
+ Sổ sách bút và phư ng tiện ghi chép băng đĩa về dụng cụ thú y 
+ Máy chiếu pro ct r, máy vi tính màn chiếu 
+ ản thiết kế chuồng trại 
b) Tổ ch c th c hiện: 
+ Giáo viên hướng d n th o dõi kiểm soát uá trình th c hiện các bước 
công việc th c hành ác định số lượng dụng cụ thú y 
+ Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm nh n nhiệm vụ được 
giao th c hiện các bước ác định số lượng dụng cụ thú y. 
c) Th i gian th c hiện: 6 gi 
d) hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên 
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với yêu c u k thu t để đánh giá kết uả 
th c hiện c a t ng học viên. 
e) ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đúng số lượng dụng cụ thú y. 
V. Yê cầ về đánh giá kết q ả học tập 
5.1. Bài 1: hảo sát điề kiện chăn n i 
Tiê chí đánh giá ách thức đánh giá 
- hảo sát về khí h u th i tiết phù 
hợp với sinh l c a c u. 
- hảo sát nguồn th c ăn phù hợp 
với sinh l c a c u. 
- hảo sát b i chăn phù hợp với 
sinh l c a c u. 
- hảo sát nguồn nước phù hợp với 
sinh l c a c u. 
- iểm tra bằng cách đặt c u h i. 
- Th c hiện các bước khảo sát 
- Th c hiện ghi chép sổ sách th o 
t ng bước công việc 
- Th o dõi thao tác th c hiện công việc. 
- iểm tra thao tác và kết uả th c hiện 
công việc. 
59 
Tiê chí đánh giá ách thức đánh giá 
- M c độ thành thạo chính ác 
trong công việc. 
- Th o dõi uá th c hiện công việc. 
5.2. Bài 2: Lập kế hoạch chăn n i 
Tiê chí đánh giá ách thức đánh giá 
- L p kế hoạch chuồng trại phù hợp 
với uy mô đàn 
- L p kế hoạch th c ăn nước uống 
phù hợp với uy mô đàn 
- L p kế hoạch con giống phù hợp 
với uy mô đàn 
- L p kế hoạch công lao động phù 
hợp với uy mô đàn 
- iểm tra bằng cách đặt c u h i. 
- Th c hiện kế hoạch chuồng trại 
- Th c hiện kế hoạch th c ăn nước 
uống 
- Th c hiện kế hoạch con giống 
- Th c hiện kế hoạch công lao động 
- Th o dõi thao tác th c hiện công việc. 
- iểm tra thao tác và kết uả th c hiện 
công việc. 
- M c độ thành thạo chính ác 
trong công việc. 
- Th o dõi uá th c hiện công việc. 
5.3. Bài 3: h ẩn bị ch ồng trại 
Tiê chí đánh giá ách thức đánh giá 
- Vị trí và hướng chuồng nuôi c u 
- Các kiểu chuồng nuôi c u 
- ích thước c a chuồng nuôi c u 
- êu các loại dụng cụ nuôi c u 
- iểm tra bằng cách đặt c u h i. 
- hảo sát các chỉ tiêu c a chuồng 
nuôi c u 
- Theo dõi thao tác th c hiện công việc. 
- iểm tra thao tác và kết uả th c hiện 
60 
Tiê chí đánh giá ách thức đánh giá 
- Th c hiện vệ sinh sát trùng 
chuồng nuôi và dụng cụ nuôi c u. 
công việc. 
- M c độ thành thạo chính ác 
trong công việc. 
- Th o dõi uá th c hiện công việc. 
5.4. Bài 4: h ẩn bị trang thiết bị chăn n i thú y 
Tiê chí đánh giá ách thức đánh giá 
- Chu n bị máng ăn 
- Chu n bị máng uống 
- Chu n bị máy móc phục vụ chăn 
nuôi thú y 
- Chu n bị thiết bị điều tiết tiểu khí 
h u chuồng nuôi 
- Chu n bị các dụng cụ v t tư phục 
vụ thú y 
- iểm tra bằng cách đặt c u h i. 
- Th c hiện chu n bị máng ăn 
máng uống máy móc thiết bị điều 
tiết khí h u; dụng cụ và v t tư thú y 
- Th o dõi thao tác th c hiện công việc. 
- iểm tra thao tác và kết uả th c hiện 
công việc. 
- M c độ thành thạo chính ác 
trong công việc. 
- Th o dõi uá th c hiện công việc. 
VI. Tài liệ cần tham khảo 
- Đinh Văn ình và guyễn L n ùng 004. Kỹ thuật chăn nuôi cừu. 
 hà uất bản nông nghiệp. 
- Đinh Văn Cải Đăng Tịnh 006. Kỹ thuật nuôi cừu. hà uất bản nông 
nghiệp thành phố ồ Chí Minh. 
- Lê Minh Châu, 2003. Con cừu ở Ninh Thuận. hụ san khuyến nông cục 
nông nghiệp. 
- Lê Minh Châu, 2003. Cừu Merino và Coriedale của Úc. hụ san khuyến 
nông Cục nông nghiệp. 
- Lê Minh Ch u Lê Đăng Đảnh 005. Chăn nuôi cừu. hà uất bản nông 
nghiệp thành phố ồ Chí Minh. 
61 
- Việt Chư ng 004. Phương pháp nuôi cừu. hà uất bản tổng hợp 
thành phố ồ Chí Minh. 
- Lê Viết Ly guyễn Thị Mai và cộng s 003. Kỹ thuật chăn nuôi cừu. 
 áo ông nghiệp Việt am. 
- Đổng Mạnh Trư ng 004. Những mô hình chăn nuôi cừu có hiệu quả ở 
Ninh Thuận. Báo cáo c a trung t m huyến nông tỉnh inh Thu n 
- Đổng Mạnh Trư ng 004. Cừu Úc nhập vào Việt Nam. áo cáo c a 
trung t m khuyến nông tỉnh inh Thu n. 
62 
DANH SÁ H BAN HỦ NHIỆM ÂY DỰNG HƯƠNG TRÌNH, BIÊN 
SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGH TRÌNH ĐỘ SƠ ẤP 
 (Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-TCCB, ngày 05 tháng 4 năm 2013 
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). 
1. Ông guyễn Quang Rạng Ch nhiệm 
2. à Đào Thị ư ng Lan hó ch nhiệm 
3. Ông guyễn Xu n Quang Thư k 
4. Ông guyễn Cảnh D ng Thành viên 
5. à Đặng Thị Diệu Thành viên 
6. à guyễn Thị iang Thành viên 
7. Ông Thái Văn Thành Thành viên 
DANH SÁ H HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU 
 HƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGH TRÌNH ĐỘ SƠ ẤP 
(Theo Quyết định số 1374 /QĐ-BNN-TCCB, ngày 17 tháng 6 năm 2013) 
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). 
1. Ông guyễn Đ c Dư ng Ch tịch 
2. Ông oàng gọc Thịnh Thư k 
3. Ông Đinh Văn Cải Thành viên 
4. Ông Lê iệp Thành viên 
5 Ông Tr n im Cư ng Thành viên 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_chuan_bi_dieu_kien_nuoi_cuu_ma_so_md_01_nuoi_cuu.pdf