Giáo trình Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh - Mã số MĐ 06: Nghề quản lý trang trại
Tóm tắt Giáo trình Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh - Mã số MĐ 06: Nghề quản lý trang trại: ...g phạm vi ở tại địa phương hay không? + Lao động qua thời gian làm việc tại trang trại có thể được nâng cao kiến thức và kỹ thuật cho người lao động, rèn luyện kỹ năng tính toán và ghi chép; + Góp phần tạo thêm thu nhập cho người lao động, giúp chuyển đổi cơ cấu lao động; + Người lao độn...hỏ (5 người/ nhóm), thực hiện bài tập theo nhóm. Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập: Học viên có thể thực hành tại các trang trại. Học viên thảo luận và ghi lại kết quả trên giấy A0 và A4; từng nhóm trình bày kết quả của mình. Nhóm học viên tiến hành thực hiện các nội dung trên dưới s...theo quy định tại Điều 13 Quy chế này. 2. Kết quả kiểm tra giám sát của Cơ quan chỉ định cho thấy Tổ chức Chứng nhận không đảm bảo đúng thực tế, trung thực, khách quan trong hoạt động kiểm tra, chứng nhận. Trong thời hạn 01 (một) năm kể từ ngày có Quyết định thu hồi quyết định chỉ định h...
ực địa. 12. Chỉ sử dụng các loại phân hữu cơ đã qua xử lý và có đầy đủ hồ sơ về các loại phân hữu cơ này phải không? A Sử dụng các loại phân hữu cơ đã qua xử lý (ủ hoai mục). Trường hợp phân hữu cơ được xử lý tại chỗ, phải ghi lại thời gian và phương pháp xử lý. Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. 13. Dụng cụ, nơi trộn và lưu giữ phân bón và chất phụ gia đã được bảo dưỡng, giữ vệ sinh nhằm giảm nguy cơ gây ô nhiễm phải không? A Dụng cụ sau khi bón phân phải được vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên Nơi trộn và lưu giữ phân bón và chất phụ gia được xây dựng và bảo dưỡng để đảm bảo giảm nguy cơ gây ô nhiễm vùng sản xuất và nguồn nước. Kiểm tra thực địa. 14. Đã ghi chép và lưu vào hồ sơ khi mua và sử dụng phân bón và chất phụ gia A Ghi chép và lưu giữ hồ sơ mua và sử dụng phân bón và chất phụ gia. Kiểm tra hồ sơ. 54 TT C ỉ tiêu Mứ Yêu ầu t eo iet A ư á á iá chưa? 5. ướ tưới 15. Chất lượng nước tưới và nước sử dụng sau thu hoạch cho sản xuất đã đảm bảo theo tiêu chuẩn hiện hành chưa? A Kết quả phân tích chất lượng nước tưới và nước sử dụng sau thu hoạch phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành. Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước do phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định tiến hành. 16. Đã lưu vào hồ sơ các đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá chất và sinh học từ nguồn nước sử dụng chưa? A Phương pháp xử lý, kết quả đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá chất và sinh học từ nguồn nước sử dụng được ghi chép và lưu trong hồ sơ. Kiểm tra hồ sơ . 6. Sử dụ oá t t uố bảo vệ t ự vật 17. Tổ chức, cá nhân sử dụng lao động đã được tập huấn về hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật và cách sử dụng chưa? B Tổ chức, cá nhân được tập huấn về hoá chất và cách sử dụng hoá chất. Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn . 18. Người lao động sử dụng hay hướng dẫn sử dụng hoá chất đã được huấn luyện chưa? A Người lao động được tập huấn về cách sử dụng hoá chất Phỏng vấn và kiểm tra thực địa. 19. Có áp dụng biện pháp quản lý sâu bệnh tổng hợp (IPM) và quản lý cây trồng C Nên áp dụng biện pháp quản lý sâu bệnh tổng hợp (IPM) và quản lý cây trồng tổng Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. 55 TT C ỉ tiêu Mứ Yêu ầu t eo iet A ư á á iá tổng hợp (ICM) không? hợp (ICM). 20. Hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học mua có trong danh mục được phép sử dụng không? A Hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học có trong Danh mục được phép sử dụng. Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. 21. Có mua các loại hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học từ các cửa hàng có giấy phép kinh doanh không? B Mua các loại hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học từ cửa hàng có giấy phép kinh doanh. Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn. 22. Có sử dụng hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật đúng theo hướng dẫn ghi trên nhãn không? A Sử dụng hoá chất theo đúng hướng dẫn ghi trên nhãn hoặc hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn.. 23. Đã lập nhật ký và hồ sơ theo dõi việc sử dụng và xử lý hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật chưa? A Lập, ghi chép và lưu giữ đầy đủ hố sơ sử dụng và xử lý hoá chất. Kiểm tra hồ sơ. 24. Kho chứa, cách sắp xếp, bảo quản, sử dụng và xử lý các loại hoá chất đã được thực hiện đúng như VietGAP đã hướng dẫn chưa? A Kho chứa hoá chất, cách sắp xếp, bảo quản, sử dụng và xử lý các loại hoá chất được thực hiện theo hướng dẫn của VietGAP. Kiểm tra thực địa. 25. Các loại nhiên liệu xăng, dầu, và hoá chất khác có được bảo quản riêng ở nơi phù hợp không? B Các loại nhiên liệu xăng, dầu và hoá chất được bảo quản riêng ở nơi phù hợp. Kiểm tra thực địa. 56 TT C ỉ tiêu Mứ Yêu ầu t eo iet A ư á á iá 26. Có tiến hành kiểm tra thường xuyên kho hoá chất để loại bỏ các hoá chất đã hết hạn sử dụng, bị cấm sử dụng không? B Có quy định kiểm tra định kỳ kho hoá chất để loại bỏ hoá chất hết hạn sử dụng hoặc bị cấm sử dụng. Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. 27. Khi thay thế bao bì, thùng chứa có ghi đầy đủ tên hoá chất, hướng dẫn sử dụng như bao bì, thùng chứa gốc không? A Khi thay thế bao bì, thùng chứa hoá chất ghi đầy đủ tên hoá chất, hướng dẫn sử dụng như bao bì, thùng chứa gốc. Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. 28. Việc tiêu huỷ hoá chất và bao bì có được thực hiện đúng theo quy định của nhà nước không? B Tiêu huỷ hoá chất và bao bì theo quy định của nhà nước. Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. 29. Có thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy trình sản xuất và dư lượng hoá chất không? B Có kế hoạch kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy trình sản xuất và lấy mẫu kiểm tra dư lượng hoá chất trong sản phẩm tại phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định. Kết quả phân tích dư lượng hoá chất không vượt quá mức giới hạn tối đa theo quy định. Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. 7A. u oạ và xử lý sau t u oạ ( ối với au quả) 30. Việc thu hoạch sản phẩm có đúng thời gian cách ly không? A Thu hoạch sản phẩm đúng thời gian cách ly. Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. 57 TT C ỉ tiêu Mứ Yêu ầu t eo iet A ư á á iá 31. Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm có bảo đảm sạch sẽ, an toàn và phù hợp không? A Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm được vệ sinh, bảo dưỡng thường xuyên. Kiểm tra thực địa. 32. Có tuân thủ việc không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất không? A Không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất. Kiểm tra thực địa. 33. Khu vực sơ chế, đóng gói và bảo quản sản phẩm có được cách ly với các kho, bãi chứa hoá chất hay các vật tư khác không? A Khu vực sơ chế, đóng gói và bảo quản sản phẩm được cách ly với kho chứa hoá chất và vật tư khác. Kiểm tra thực địa. 34. Có sử dụng nguồn nước sạch để rửa sản phẩm sau thu hoạch không? A Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước để rửa sản phẩm sau thu hoạch phù hợp với quy định hiện hành. Kiểm tra thực địa và kết quả phân tích mẫu nước. 35. Sản phẩm có được sơ chế, phân loại và đóng gói đúng qui định để đảm bảo không gây nhiễm bẩn hay không? A Sản phẩm được sơ chế, phân loại và đóng gói đảm bảo không gây nhiễm bẩn. Kiểm tra hồ sơ hoặc kiểm tra thực địa. 36. Việc sử dụng hoá chất để xử lý sản phẩm sau thu hoạch đã thực hiện đúng quy định sử dụng an toàn hoá chất không? A Thực hiện đúng quy định sử dụng an toàn hoá chất trong sử dụng hoá chất để xử lý sản phẩm sau thu hoạch. Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn. 37. Có nghiêm chỉnh thực hiện điều kiện an toàn vệ sinh, bảo vệ bóng đèn nơi khu B Có biện pháp bảo vệ bóng đèn tại khu Kiểm tra thực địa. 58 TT C ỉ tiêu Mứ Yêu ầu t eo iet A ư á á iá vực sơ chế chưa? vực sơ chế. 38. Nhà xưởng, thiết bị, dụng cụ có được thường xuyên vệ sinh không? B Có quy định vệ sinh thường xuyên nhà xưởng, thiết bị, dụng cụ tại nơi sơ chế. Kiểm tra thực địa hoặc phỏng vấn. 39. Gia súc, gia cầm có được cách ly khỏi khu vực sơ chế không? A Có biện pháp cách ly gia súc, gia cầm khỏi khu vực sơ chế. Kiểm tra thực địa. 40. Đã có biện pháp ngăn chặn các loài sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực sơ chế, đóng gói chưa? A Có biện pháp ngăn chặn sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực sơ chế, đóng gói. Kiểm tra thực địa. 41. Đã ghi chú bả, bẫy để phòng trừ dịch hại và đảm bảo không làm ô nhiễm sản phẩm chưa? B Có ghi chú bả, bẫy để phòng trừ dịch hại. Kiểm tra thực địa. 42. Đã thiết kế và xây dựng nhà vệ sinh ở những vị trí phù hợp và ban hành nội quy vệ sinh cá nhân chưa? B Có nhà vệ sinh cá nhân và trang thiết bị cần thiết để đảm bảo vệ sinh cho người lao động. Có quy định vệ sinh cá nhân. Kiểm tra thực địa và phỏng vấn. 43. Các loại hoá chất, chế phẩm, màng sáp sử dụng sau thu hoạch có được Nhà nước cho phép sử dụng không? A Chỉ sử dụng hoá chất, chế phẩm, màng sáp được phép sử dụng. Kiểm tra hồ sơ hoặc kiểm tra thực địa. 44. Chất lượng nước sử dụng sau thu hoạch có đúng với qui định không? A Kết quả phân tích nước sử dụng sau thu hoạch phù hợp với quy định hiện hành. Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước. 59 TT C ỉ tiêu Mứ Yêu ầu t eo iet A ư á á iá 45. Dụng cụ sau thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm có bảo đảm sạch sẽ, an toàn và phù hợp không? A Dụng cụ sau thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm được vệ sinh, bảo dưỡng thường xuyên. Kiểm tra thực địa . 7 . u oạ bảo quả và vậ uyể ( ối với è) 46. Việc thu hoạch sản phẩm có đúng thời gian cách ly không? A Thu hoạch sản phẩm đúng thời gian cách ly. Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. 47. Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm có bảo đảm sạch sẽ, an toàn và phù hợp không? A Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm được vệ sinh, bảo dưỡng thường xuyên. Kiểm tra thực địa. 48. Có tuân thủ việc không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất không? A Không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất. Kiểm tra thực địa. 49. Khu vực bảo quản chè có được xây dựng cách xa kho chứa xăng dầu, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật không? A Nhà bảo quản sản phẩm chè búp tươi phải được xây dựng cách xa kho chứa xăng dầu, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật Kiểm tra thực địa. 50. Gia súc, gia cầm có được cách ly khỏi khu vực bảo quản không? A Nhà bảo quản sản phẩm chè búp tươi phải cách ly khu chăn thả gia súc, gia cầm Kiểm tra thực địa. 51. Đã có biện pháp ngăn chặn các loại sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực A Có biện pháp ngăn chặn các loại sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực bảo Kiểm tra thực địa. 60 TT C ỉ tiêu Mứ Yêu ầu t eo iet A ư á á iá bảo quản chưa? quản. 8. Quả lý và xử lý t t ải 52. Nước thải, rác thải có được thu gom và xử lý theo đúng quy định để giảm thiểu nguy cơ gây nhiễm bẩn đến người lao động và sản phẩm không? A Có biện pháp thu gom và xử lý nước thải, rác thải để giảm thiểu nguy cơ gây nhiễm bẩn theo quy định. Kiểm tra thực địa hoặc phỏng vấn. 9. ười lao 53. Người lao động làm việc trong vùng sản xuất có hồ sơ cá nhân không? C Có hồ sơ cá nhân của người lao động Kiểm tra hồ sơ. 54. Người lao động có nằm trong độ tuổi lao động theo quy định của pháp luật không? B Độ tuổi của người lao động phù hợp với quy định của pháp luật. Kiểm tra hồ sơ 55. Người lao động đã được tập huấn về vận hành máy móc, sử dụng hoá chất, an toàn lao động và trang bị đầy đủ bảo hộ lao động chưa? B Người lao động được tập huấn về vận hành máy móc, sử dụng hoá chất, an toàn lao động và trang bị bảo hộ lao động. Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn. 56. Người lao động có được cung cấp điều kiện làm việc và sinh hoạt theo VietGAP không? B Điều kiện làm việc phù hợp với sức khoẻ người lao động. Kiểm tra thực địa và phỏng vấn. 61 TT C ỉ tiêu Mứ Yêu ầu t eo iet A ư á á iá 57. Người lao động tham gia vận chuyển, bốc dỡ có được tập huấn thao tác để thực hiện nhiệm vụ không? C Người lao động được tập huấn thao tác vận chuyển, bốc dỡ. Phỏng vấn hoặc kiểm tra hồ sơ. 58. Đã trang bị đầy đủ thuốc, dụng cụ y tế và bảng hướng dẫn sơ cứu khi bị ngộ độc hoá chất chưa? B Có trang bị thuốc, dụng cụ y tế và tài liệu hướng dẫn sơ cứu ngộ độc hoá chất. Kiểm tra thực địa. 59. Đã có biển cảnh báo vùng sản xuất rau, quả vừa mới được phun thuốc chưa? A Có biển cảnh báo khu vực sản xuất mới được phun thuốc bảo vệ thực vật. Kiểm tra thực địa 10. i é lưu t ữ ồ s t uy uyê uồ ố và t u ồi sả ẩm 60. Đã ghi chép đầy đủ nhật ký thu hoạch, bán sản phẩm v.v chưa? A Ghi chép đầy đủ nhật ký thu hoạch, bán sản phẩm theo quy định của VietGAP. Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. 61. Có kiểm tra nội bộ, ghi chép và lưu trữ hồ sơ chưa? A Có quy định ghi chép, lưu giữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ. Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. 62. Đã ghi rõ vị trí của từng lô sản xuất chưa? A Ghi rõ vị trí của từng lô sản xuất. Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. 63. Bao bì, thùng chứa sản phẩm đã dán nhãn hàng hoá để việc truy nguyên nguồn gốc được dễ dàng không? A Bao bì, thùng chứa sản phẩm được dán nhãn hàng hoá thuận lợi cho việc truy nguyên nguồn gốc. Kiểm tra thực địa. 62 TT C ỉ tiêu Mứ Yêu ầu t eo iet A ư á á iá 64. Có ghi chép thời gian bán sản phẩm, tên và địa chỉ bên mua và lưu giữ hồ sơ cho mỗi lô sản phẩm mỗi khi xuất hàng không? A Lập và ghi chép hồ sơ tiêu thụ sản phẩm theo quy định của VietGAP. Kiểm tra hồ sơ. 65. Khi phát hiện sản phẩm bị ô nhiễm hoặc có nguy cơ ô nhiễm, đã cách ly và ngừng phân phối; đồng thời thông báo cho người tiêu dùng chưa? A Có biện pháp cách ly sản phẩm bị ô nhiễm hoặc có nguy cơ ô nhiễm. Có biện pháp điều tra và ghi chép lại nguy cơ gây ô nhiễm và giải pháp xử lý. Kiểm tra hồ sơ . 11. Kiểm t a i b 66. Đã tiến hành kiểm tra nội bộ ít nhất mỗi năm một lần chưa? A Tiến hành kiểm tra nội bộ ít nhất mỗi năm một lần và có kết quả kiểm tra đáp ứng yêu cầu củaVietGAP. Kiểm tra hồ sơ. 67. Có phải thuê kiểm tra viên kiểm tra nội bộ không? C Tự kiểm tra hoặc thuê kiểm tra viên nội bộ. Kiểm tra hồ sơ. 68. Đã ký vào bả kiểm t a á iá/kiểm t a i b ưa? B Bảng kiểm tra đánh giá/kiểm tra nội bộ được ký bởi người có thẩm quyền. Kiểm tra hồ sơ. 69. Đã tổng kết và báo cáo kết quả kiểm tra cho cơ quan quản lý chất lượng khi có yêu cầu chưa? B Tổng kết và báo cáo kết quả kiểm tra cho cơ quan quản lý chất lượng khi có yêu cầu. Kiểm tra hồ sơ. 12. K iếu ại và iải quyết k iếu ại 63 TT C ỉ tiêu Mứ Yêu ầu t eo iet A ư á á iá 70. Tổ chức và cá nhân sản xuất đã có sẵn mẫu đơn khiếu nại khi khách hàng có yêu cầu chưa? B Có mẫu đơn khiếu nại khi khách hàng có yêu cầu. Kiểm tra hồ sơ. 71. Tổ chức và cá nhân sản xuất đã giải quyết đơn khiếu nại đúng quy định của pháp luật chưa? Có lưu trong hồ sơ không? B Có quy định về giải quyết đơn khiếu nại của khách hàng theo quy định của pháp luật. Kiểm tra hồ sơ. Ghi chú: A: Chỉ tiêu bắt buộc thực hiện; B: Chỉ tiêu cần thực hiện; C: Chỉ tiêu khuyến khích thực hiện II. ƯỚ DẪ Đ XỬ LÝ K QUẢ: 1. Nhà sản xuất được cấp Giấy chứng nhận VietGAP khi đạt 100% chỉ tiêu mức độ A và tối thiểu 90% chỉ tiêu mức độ B. 2. Đối với nhà sản xuất gồm nhiều thành viên, việc xử lý kết quả kiểm tra được quy định như sau: a. Nhà sản xuất được đánh giá đạt một chỉ tiêu mức độ A khi 100% thành viên được kiểm tra tuân thủ đúng chỉ tiêu đó. b. Nhà sản xuất được đánh giá đạt một chỉ tiêu mức độ B khi có tối thiểu 90% thành viên được kiểm tra tuân thủ đúng chỉ tiêu đó. 64 Ụ LỤC V Ủ ỤC ĐĂ KÝ C Ỉ DẪ ĐỊA LÝ a. Trình tự thực hiện: - Tiếp nhận đơn: Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. - Thẩm định hình thức đơn: Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không. - Ra thông báo chấp nhận/từ chối chấp nhận đơn: + Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo chấp nhận đơn; + Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục sẽ ra thông báo từ chối chấp nhận đơn. - Công bố đơn: Đơn được coi là hợp lệ sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp. - Thẩm định nội dung đơn: Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ. - Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ: + Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ; + Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, và người nộp đơn nộp lệ phí đầy đủ thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp, và công bố trên Công báo Sở hữu trí tuệ. b. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. - Qua bưu điện. c. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Tờ khai (theo mẫu); + Bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm (02 bản); + Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý (02 bản); + Chứng từ nộp phí, lệ phí. - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). 65 d. Thời hạn giải quyết: - Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nhận đơn; - Công bố đơn: 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ; - Thẩm định nội dung đơn: 06 tháng kể từ ngày công bố đơn. đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ. g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý. - Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý. h. Lệ phí: - Lệ phí nộp đơn: 180.000 đồng. - Lệ phí công bố đơn: 120.000 đồng. - Phí thẩm định nội dung: 420.000 đồng. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký: 120.000 đồng. - Lệ phí đăng bạ: 120.000 đồng. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký chỉ dẫn địa lý (Mẫu kèm theo). k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý của Việt Nam thuộc về Nhà nước. Nhà nước cho phép tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, tổ chức tập thể đại diện cho các tổ chức, cá nhân đó hoặc cơ quan quản lý hành chính địa phương nơi có chỉ dẫn địa lý thực hiện quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý. - Điều kiện bảo hộ đối với chỉ dẫn địa lý: + Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có nguồn gốc địa lý từ khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý; + Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có danh tiếng, chất lượng hoặc đặc tính chủ yếu do điều kiện địa lý của khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý quyết định. l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp; - Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP; 66 - Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. 67 DA S C A C Ủ M XÂY DỰ C ƯƠ Ê S Ạ DẠY Ề Đ SƠ CẤ (Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-TCCB ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. ng Trần Quốc Việt - Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm - Chủ nhiệm 2. ng Phùng Hữu Cần - Chuyên viên chính Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Phó chủ nhiệm 3. Bà Nguyễn Vũ Phương Thúy - Trưởng bộ môn Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm - Thư ký 4. Bà Tống Thị Hải Hạnh, Giảng viên Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm - Ủy viên 5. Bà Lê Thị Hương Giang, Giảng viên Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm - Ủy viên 6. Bà Mai Lan Hương, Trưởng khoa Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ - Ủy viên 7. ng Nguyễn Tứ, Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản Đà Nẵng - Ủy viên DANH S C ĐỒ M U C ƯƠ DẠY Ề Đ SƠ CẤ (Theo Quyết định số 1374/QĐ-BNN-TCCB ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. ng Phạm Thanh Hải, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ - Chủ tịch 2. Bà Trần Thị Anh Thư, Chuyên viên Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thư ký 3. ng Bùi Việt Hoàng, Giáo viên Trường Cao đẳng nghề Cơ điện, Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ - Ủy viên 4. ng Nguyễn Thế Phong, Trưởng khoa Quản trị kinh doanh, Trường Cán bộ quản lý Nông nghiệp và Phát triển nông thôn II - Ủy viên 5. ng Trần Đắc Nhã, Chủ trang trại Sơn Hòa, xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng - Ủy viên.
File đính kèm:
- giao_trinh_danh_gia_hieu_qua_san_xuat_kinh_doanh_ma_so_md_06.pdf