Giáo trình Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản - Vũ Duy Giảng
Tóm tắt Giáo trình Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản - Vũ Duy Giảng: ...ng tỷ lệ protein cú thể khụng làm làm tăng tốc ủộ sinh trưởng (bảng 5.5) Bảng 5.5: Ảnh hưởng của năng lượng và protein khẩu phần ủến tốc ủộ sinh trưởng của cỏ (cỏ chộp W=170g, cung cấp thức ăn ở mức 2% khối lượng cơ thể, t0 240C). Protein (% thức ăn khụ) DE (MJ/kg thức ăn khụ) 41,3 46...;1500) do vi khuẩn probiotic sinh ra và cú thể hoà tan sắt kết tủa ủể cho vi khuẩn sử dụng, cỏc khuẩn hại khụng cú khả này cho nờn thiếu sắt cho tăng trưởng của chỳng. Bản thõn vi khuẩn cú hại bị loại bỏ thỡ cũng cú nghĩa là loại bỏ ủược ủối thủ cạnh tranh cỏc chất dinh dưỡng và năng lượng d...iển, cyst nở ra những nauplii bơi tự do và cú thể trực tiếp ủem nuụi cỏc loại ấu trựng ủộng vật biển hay nước ngọt. H. 3.9: Mụ tả sơ lược hỡnh thỏi một số loài rotifer nước mặn và nước ngọt (Scar 2000) (a): Rotifer nước mặn, (b): rotifer nước ngọt, (c): Keratella spp. Brachionus plicatilis m...
hần protein thô, chất béo, xơ thô, tro, chất chiết không N, Ca, P, met.+xist., lizin (tính trên cơ sở chất khô của thức ăn) và năng lượng tiêu hoá (DE kcal/kg). DE của thức ăn cho tôm, cá tính trên cơ sở giá trị DE của 1g các chất dinh dưỡng trong thức ăn theo khuyến cáo của Michael B. New 1987 (bảng11.1). Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản----------------------128 Bảng 11.1 Tính toán giá trị năng lượng tiêu hoá (DE) cho cá Chất dinh dưỡng Năng lượng thô (GE) (kcal/g) Năng lượng tiêu hoá (DE kcal/g) Cacbohydrat (non legumes) Cacbohydrat (legumes) Protein ( animal ) Protein ( plant ) Chất béo 4,1 4,1 5,5 5,5 9,1 3,0 2,0 4,25 3,8 8,0 2.2- Phối hợp khẩu phần (chỉ giới thiệu phương pháp phối hợp thông thường): + Phương pháp hình vuông Pearsson. Ví dụ 1: hãy phối hợp 1 hỗn hợp có 25% protein gồm khô dầu dừa (chứa 20% protein) và bột cá (chứa 60% protein). Khô dầu dừa 20 34 (35/40) x 100 = 87,5/100 25 Bột cá 60 5 (5/40) x 100 = 12,5/100 + Phương pháp giải phương trình. Ví dụ 2: Lấy lại thí dụ 1, gọi x là kg khô dầu dừa và y là kg bột cá trong 100 kg thức ăn, ta có phương trình 2 ẩn số: 0,20x + 0,60y = 25 (1) x + y = 100 (2) Giải phương trình trên ta ñược x = 87,5 kg và y = 12,5 kg. Ví dụ 3: Phối hợp 1 khẩu phần có 35% protein thô (CP) bằng các nguyên liệu sau cho cá rô phi: 40 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản----------------------129 Bột cá 60%CP, cám gạo 10%CP, khô dầu ñỗ tương 45%CP. Hỗn hợp cuối cùng chứa protein ñộng vật không quá 1/3 lượng protein khẩu phần. Hỗn hợp chứa 4% premix vitamin - khoáng, 4% mỡ và 2% chất kết dính. Giải: Gọi x: kg bột cá trong 100kg thức ăn hỗn hợp y: kg cám trong 100kg thức ăn hỗn hợp z : kg ñỗ tương trong 100kg thức ăn hỗn hợp Các chất bổ xung ñã có trong hỗn hợp: 4 premix + 4% mỡ + 2% chất kết dính = 10% Giới hạn protein ñộng vật: 0,60x = 35/3 = 11,67 Ta lập ñược phương trình: 0,6 x + 0,1y + 0,45z = 35 (1) x + y + z = (100 - 10) (2) 0,6 x = 11,67 (3) Từ (3) ta có x = 11,67/0,6 = 19,45 Thay giá trị của x vào (1) và (2), ta có phương trình: 0,1 y + 0,45 z = 23,43 (4) y + z = 70,56 (5) Giải phương trình ta ñược: x= 19,45 y= 42,03 z= 38,42 Tóm lại khẩu phần có: Bột cá 19,45kg Cám 42,03kg Khô ñỗ tương 38,42 kg Premix 4,00kg Mỡ 4,00kg Chất kết dính 2,00 kg 100,00 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản----------------------130 Ngoài các phương pháp ñơn giản trên, phương pháp phối hợp khẩu phần bằng các chương trình phần mềm trên máy vi tính cũng ñã ñược áp dụng nhiều trong ngành công nghiệp thức ăn thủy sản. Câu hỏỉ ôn tập: 1- Tiêu chuẩn, khẩu phần là gì? Cho ví dụ. 2- Cho biết nhu cầu dinh dướng của một số loài tôm và cá. 3- Cho biết các nguyên tắc phối hợp khẩu phần, cho ví dụ. Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản-----------------------132 PHỤ LỤC 1 Hçn hîp thøc ¨n, premix kho¸ng vitamin cho t«m, c¸. (TrÝch trong cuèn Feed and Feeding of Fish ang Shrimp cña Michael B. New-FAO, Rome 1987) 1-Hçn hîp kho¸ng sè 1 (Trout, Carp, Tilapia, Catfish). ChÊt kho¸ng mg/g premix Fe Cu Co Mn Zn I Se 50 3 0,01 20 30 0,1 0,1 Nguån: Chow, 1982 Premix dïng víi møc 0,1% khÈu phÇn. 2- Hçn hîp kho¸ng sè 2 (Catfish). ChÊt kho¸ng Sè l−îng ( g ) CaCO 3 MnSO 4 .H 2 O ZnSO 4 .7H 2 O CuSO 4 .5H 2 O FeSO 4 .7H 2 O KI (hoÆc KIO 4 ) NaH2PO4 MgSO 4 NaCl 150,0 15,0 35,0 2,0 25,0 0,1 1000,0 50,0 223,0 TC 1500,1 Nguån: Halver, 1982 Premix dïng víi møc 1,2% trong khÈu phÇn Èm. 3- Hçn hîp kho¸ng sè 3 (Indian Carps). ChÊt kho¸ng ppm trong khÈu phÇn cuèi cïng CuSO 4 .5H 2 O FeSO 4 .7H 2 O MnSO 4 .H 2 O ZnO CoCl.6H 2 O KI CaHPO 4 Cu = 10 Fe = 100 Mn = 50 Zn = 50 Co = 0,05 I = 0,1 Nguån: Chow, 1982 / Dïng ë møc 0,1% trong khÈu phÇn Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản-----------------------133 4- Hçn hîp kho¸ng sè 4 (Tilapia). ChÊt kho¸ng Trong khÈu phÇn c¸ n−íc ngät (g/kg premix)1 Trong khÈu phÇn c¸ biÓn(g/kg premix)2 CaHPO 4 .H 2 O MgSO 4 .7H 2 O NaCl KCl FeSO 4 .7H 2 O ZnSO 4 .7H 2 O MnSO 4 .4H 2 O CuSO 4 .7H 2 O CoSO 4 .7H 2 O Ca(IO 3 ).6H 2 O CrCl 3 .6H 2 O 727,7775 127,5000 60,0000 50,0000 25,0000 5,5000 2,5375 0,7850 0,4775 0,2950 0,1275 TC: 1000,0000 - 510.00 200,00 151,11 100,00 22,00 10,15 3,14 1,91 1,18 0,51 TC: 1000,00 Nguån: Jauncey vµ Ross, 1982 1- Dïng ë møc 4% trong khÈu phÇn/ 2- Dïng ë møc 1% trong khÈu phÇn 5- Hçn hîp vitamin (Trout, Carp, Tilapia, Catfish). Vitamin mg/kg khÈu phÇn kh« Vitamin A - D 3 - E - K - C - B 1 - B 2 Axit panthothenic Niacin Vitamin B 6 Biotin Axit folic Cholin chloride Vitamin B 12 Ethoxyquin 1000 IU 200 IU 10 IU 2 40 4 4 10 20 4 0,02 1 90 0,004 16 Nguån: Chow, 1982 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản-----------------------134 6- Hçn hîp vitamin ( T«m biÓn, t«m n−íc ngät ) Vitamin mg/g premix Vitamin A - D 3 - B 1 - B 2 Pyridoxine Vitamin B 12 Axit Nicotinic Calcium Panthothenate Axit Folic Vitamin K Vitamin C 500 IU 100 IU 0,1 0,3 0,2 0,001 2,0 0,6 0,05 0,2 5,0 Nguån: Chow, 1982 7- Mét sè c«ng thøc thøc ¨n hçn hîp: 7.1- Catfish: Channel Catfish (USA- Viªn kh«) Catfish (Clarias&Ophicephalus) (Th¸i lan- Viªn kh«) Bét c¸ (60% CP) 12,0 % Bét m¸u (80%CP) 5,0 Bét l«ng vò 5,0 Kh« ®ç t−¬ng chiÕt ly 22,5 Kh« dÇu b«ng bá vá 12,5 Distillers solubles kh« 8,0 C¸m g¹o 20,0 TÊm lóa m× 10,0 Bét cá alfalfa (17%CP) 3,5 Muèi iot 1,0 Premix vitamin 0,5 TC: 100,0 Bét c¸ 56,0% C¸m g¹o 12,0 Kh« l¹c 12,0 Tinh bét (alpha) 14,0 DÇu c¸ 4,0 Premix K+V 1,6 Basfin (ChÊt kÕt dÝnh) 0,4 TC: 100,0 Nguån: Lee 1981; tacon vµ Beveridge 1981 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản-----------------------135 7.2- Hçn hîp cho Common Carp, Channel catfish, Tilapia spp: Nguyªn liÖu Dry growers feed (Mehico) §ç t−¬ng Ðp dÇu Kh« dÇu h−íng d−¬ng Kh« mÇm ng« Cao l−¬ng C¸m lóa m× MËt rØ Calcium orthophosphat Bét ®¸ v«i Premix vitamin Premix kho¸ng TC: 54,00% 11,07 7,34 15,00 3,00 5,00 2,35 2,54 0,60 0,10 100,0 Nguån: Chow 1982 7.3- Hçn hîp cho Tilapia (n−íc ngät): Nguyªn liÖu Fry - 0,5 g ( % ) 0,5 - 35 g ( % ) 35- market ( % ) Bét c¸ Bét l«ng vò Bét thÞt Kh« ®ç t−¬ng Kh« l¹c Kh« dÇu b«ng C¸m g¹o Distillers solubles Premix vitamin Premix kho¸ng Lipit bæ sung TC: 30 15 5 5 10 5 10 10 2 4 4 100 10 5 5 12 12 20 20 10 2 4 - 100 5 3 5 4 10 20 37 10 2 4 - 100 Nguån: Jauncey vµ Ross 1982 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản-----------------------136 7.4- Hçn hîp cho T«m biÓn : Viªn kh« cho P.monodon & P. merrguiensis (Malaysia) KhÈu phÇn thùc hµnh ë ao ( USA ) Nguyªn liÖu Bét c¸ Bét thÞt x−¬ng Kh« ®ç t−¬ng Kh« võng Ðp Kh« l¹c Ðp Ng« Kh« dõa C¸m g¹o ®i lÊy dÇu Bét xanh Tapioca Premix vitamin (+0,02%BHT vµ 0,015% Ethoxiquin) ( % ) 27,0 10,0 15,0 5,0 5,0 4,0 10,0 10,0 5,0 8,0 1,0 100,0 Nguyªn liÖu Bét c¸ (61%CP) Kh« ®ç t−¬ng chiÕt ly Bét ®Çu t«m Bét m× giÇu gluten C¸m g¹o Mì ChÊt kÕt dÝnh Premix vitamin Premix kho¸ng Dicalcium Phosphate Vitamin C (bäc) ( % ) 15,000 36,000 10,000 20,000 12,000 2,000 2,000 0,500 0,500 1,000 0,038 100,000 Nguån: Kanazawa 1984; NRC 1983 7.5- T«m n−íc ngät: Viªn kh« (Th¸i lan) Viªn kh« (Indonesia) 1 2 DÇu c¸ 3,0 3,0 Bét t«m 25,0 10,0 Bét c¸ 10,0 4,0 Kh« l¹c 5,0 2,0 Kh« ®ç t−¬ng 5,0 2,0 G¹o nghiÒn 25,5 39,0 C¸m g¹o 25,5 39,0 Guar Gum 1,0 1,0 TC: 100,0 100,0 Bét c¸ 20,0 Kh« ®ç t−¬ng 9,0 C¸m g¹o 45,0 Kh« dõa 20,0 Tapioca 5,0 Premix K+V 1,0 TC: 100,0 Nguån: New-Singholka 1982; Manik 1976 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản------------------------137 PHỤ LỤC 2 BẢNG NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ (NRC 1993) Những giá trị về nhu cầu dinh dưỡng trình bày trong bảng dưới ñây là nhu cầu tối thiểu của cá trong ñiều kiện thí nghiệm. Trong thực tế sản xuất những nhu cầu này phải ñược thêm một số dư an toàn (margin of safety) ñể bù ñắp cho những mất mát khi chế biến và dự trữ, sự chênh lệch về khả năng lợi dụng sinh học của các chất dinh dưỡng và chênh lệch về nhu cầu do tác ñộng của môi trường. Nếu nồng ñộ năng lượng hay protein khẩu phần cao hơn hay thấp hơn các giá trị ghi trong bảng thì nhu cầu các chất dinh dưỡng khác cũng phải thay ñổi theo . Nhu cầu axit amin, axit béo, vitamin và khoáng ñược xác ñịnh với khẩu phần tinh chế có ñộ lợi dụng sinh học gần 100%, ñiều này cần ñược xem xét khi khẩu phần ñược phối hợp từ thức ăn tự nhiên có ñộ lợi dụng sinh học kém hơn. Channel Catfish Rainbow Trout Pacific Salmon Common Carp Tilapia DE kcal/kg Protein thô % Protein tiêuhoá % Axit amin %: - Arginine - Histidine - Isoleucine - Leucine - Lysine - Met + cystine - Phe + tyrosine - Threonine - Tryptophan - Valin n-3 fatty acids % n-6 fatty acids % Chất khoáng: Ca % Cl % Mg % P % K % Na % 3000 32 28 1,2 0,42 0,73 0,98 1,43 0,64 1,40 0,56 0,14 0,84 0,5 - 1,0 - R R 0.04 0,45 R R 3600 38 34 1,5 0,7 0,9 1,4 1,8 1,0 1,8 0,8 0,2 1,2 1 1 1 E 0,9 E 0,05 0,6 0,7 0,6 E 3600 38 34 2,04 0,61 0,75 1,33 1,70 1,36 1,73 0,75 0,17 1,09 1 - 2 - NT NT NT 0,6 0,8 NT 3200 35 28 1,31 0,64 0,76 1,00 1,74 0,94 1,98 1,19 0,24 1,1 1 1 NT NT 0,05 0,6 NT NT 3000 32 28 1,18 0,48 0,87 0,95 1,43 0,90 1,55 1,05 0,28 0,78 - 0,5 - 1 R NT 0,06 0,5 NT NT Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản------------------------138 Cu mg/kg I mg/kg Fe mg/kg Mn mg/kg Zn mg/kg Se mg/kg Vitamin: A, UI/kg D, UI/kg E, UI/kg K, mg/kg Riboflavin mg/kg Pantothenic acid mg/kg Niacin mg/kg Vitamin B12 mg/kg Choline mg/kg Biotin mg/kg Folate mg/kg Thiamin mg/kg VitaminB6 mg/kg Myoinositol mg/kg Vitamin C mg/kg 5 1,1 E 30 2,4 20 0,25 1000-2000 500 50 R 9 15 14 R 400 R 1,5 1 3 NR 25-50 3 1,1 60 13 30 0,3 2500 2400 50 R 4 20 10 0,01 E 1000 0,15 1,0 1 3 300 50 NT 0,6 - 1,1 NT R R R 2500 NT 50 R 7 20 R R 800 R 2 R 6 300 50 3 NT 150 13 30 NT 4000 NT 100 NT 7 30 28 NR 500 1 NR 0,5 6 NT 440 R R NT NT R 20 NT NT NT 50 NT 6 10 NT NR NT NT NT NT NT NT 50 Ghi chú: R: có nhu cầu nhưng không xác ñịnh ñược số lượng NR: không thấy có nhu cầu khi xác ñịnh trong ñiều kiện thí nghiệm. NT: không test E: ước tính Tr ư ờ n g ð ạ i h ọ c N ôn g n gh iệ p H à Nộ i - G iá o tr ìn h D in h dư ỡ n g & Th ứ c ă n th u ỷ sả n - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 13 9 PH Ụ LỤ C 3: B ¶ n g t h µ n h p h Ç n t h ø c ¨ n c h o t « m – c ¸ F ee d co d e C o m m o n n am e D M A s % o f D ry M at te r C P E E C F A S H N F E C a P M et + C y s L y s D E K ca l/ k g B .8 8 A lf af a, l u ce rn -f re sh , 1 m o n th , In d ia -f re sh ,2 m o n th , In d ia 8 9 .0 2 4 .5 2 0 .3 2 .6 3 .1 1 6 .2 2 5 .7 1 5 .7 1 4 .8 4 1 .0 3 6 .1 1 .9 6 2 .2 4 0 .4 2 0 .3 5 0 .4 9 0 .4 0 1 .0 5 0 .8 7 1 9 5 9 1 7 4 1 C .3 8 W at er h y ac in th -f re sh , M al ay si a 1 4 .7 1 2 .1 1 .7 2 2 .5 1 3 .3 5 0 .4 1 .6 2 0 .6 0 1 8 0 7 E .4 4 C as sa v a, t ap io ca -d ri ed ch ip s, M al ay si a 8 7 .2 2 .0 0 .6 2 .7 2 .2 9 2 .5 2 8 9 9 F .7 R ic e -p o li sh ed , b ro k en g ra in ,T h ai la n d -b ra n , In d ia 8 6 .6 9 1 .3 8 .5 1 3 .7 0 .6 5 .4 0 .2 2 0 .0 0 .6 1 8 .1 9 0 .2 4 8 .8 0 .3 2 0 .3 4 0 .2 5 0 .5 2 0 .3 2 0 .5 6 3 0 7 7 2 4 1 6 F .1 1 M ai ze -y el lo w g ra in , T h ai la n d -g lu te n m ea l, P ak is ta n 8 8 .0 9 1 .8 1 0 .9 5 5 .7 5 .0 2 .9 2 .9 1 .7 3 .4 1 .1 7 6 .8 3 8 .6 0 .0 2 0 .2 6 0 .2 2 0 .2 6 3 1 1 8 3 5 0 2 G .3 G ro u n d n u t -o il c ak e, I n d ia -o il ca k e, B u rm a 9 0 .5 9 1 .7 3 8 .2 4 6 .9 1 5 .2 7 .7 1 1 .8 6 .5 6 .2 7 .2 2 8 .5 3 1 .6 0 .2 6 0 .8 3 0 .4 9 0 .6 1 1 .3 7 1 .6 9 3 2 3 7 3 0 3 0 Tr ư ờ n g ð ạ i h ọ c N ôn g n gh iệ p H à Nộ i - G iá o tr ìn h D in h dư ỡ n g & Th ứ c ă n th u ỷ sả n - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 14 0 G .1 2 -o il ca k e, P h il ip p in es -o il c ak e, M al ay si a 9 1 .7 9 2 .3 2 2 .7 1 8 .1 7 .7 8 .9 1 0 .5 1 6 .4 5 .5 4 .6 5 5 .3 5 2 .0 0 .2 1 0 .5 8 0 .4 3 0 .3 4 0 .5 6 0 .4 5 3 0 7 7 2 9 6 0 G .1 6 S o y ab ea n -o il ca k e, C h in a 8 4 .8 4 7 .5 6 .4 5 .1 6 .4 3 4 .6 0 .1 3 0 .6 9 1 .4 2 2 .9 0 3 0 0 9 G .1 7 C o tt o n s ee d -o il m ea l, U S A 8 9 .9 4 6 .1 0 .7 1 5 .1 7 .1 3 1 .0 0 .1 7 1 .3 6 1 .2 9 1 .8 9 2 7 3 8 H .1 A n im al p ro te in su p p le m en ts -m ea t an d b o n e m ea l, A u st ra li a 9 3 .3 4 7 .8 1 3 .6 3 .6 3 5 .0 - 1 2 .4 8 6 .4 8 1 .0 2 .3 9 3 0 0 0 H .2 A n im al b lo o d -b lo o d m ea l 8 9 .5 8 8 .5 1 .2 0 .4 0 .6 3 .9 0 .2 8 0 .2 8 1 .9 5 7 .0 8 3 5 7 6 H .1 0 P o u lt ry b y -p ro d u ct s -v is ce ra ,r aw 2 6 .3 5 2 .9 4 2 .4 4 .7 0 .2 2 0 .9 6 5 5 0 8 H .1 7 F ii sh m ea l -P er u v ia n -T h ai 9 1 .8 9 1 .3 7 0 .5 6 0 .2 5 .2 6 .6 1 .1 2 .6 1 6 .8 2 7 .0 6 .4 3 .6 4 .3 0 6 .0 0 2 .8 3 3 .7 0 2 .7 5 5 .2 9 3 6 0 4 3 1 9 4 H .2 2 F is h s il ag e -a ci d si la g e, T h ai la n d 2 5 .7 6 5 .0 1 9 .5 0 .7 0 1 .5 5 2 7 6 2 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản------------------------ 131 TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH 1- Akiyama, T., Oohara, I. and Yamamoto, T., 1997. Comparision of essential amino acid requirements with A/E ratio among fish species (review paper). Fisheries Science 63, 963-970. 2- Ensminger, M.E., 1991. Animal Science. 9th Edition. Interstate Publishers, INC., Illinois 3- FAO. 1995. Farm-made Aquafeed. FAO Fisheries Technical Paper 343. Rome 4- Gerald M. Ludwig, 1999. Zooplankton Succession and Larval Fish Culture in Freshwater Ponds - SRAC Publication No. 700. 5- Granvil D. Treece and D. Allen Davis, 2000. Culture of Small Zooplankton for the Feeding of Larval Fish – SRAC Publication No. 701 6- Granvil D. Treece, 2000. Artemia Procduction for Marine Larval Fish Culture - SRAC Publication No. 702. 7- Halver, J. E., R. W. Harway, 2002. Fish Nutrition. 3th Ed. Academic press, Inc. California 92101 8- Jhingran V. G, 1989: Introduction to Aquaculture. United Nations Developpement Programme, Food and Agriculture organuzation of United Nations, Nigerian Institute for Oceanography and Marine research Projects RAF/82/009 9- Laurent Verschuere, Geert Rombaut, Patrick Sorgeloos, Willy Verstraete, 2000: Probiotic Bacteria as Biological Control Agents in Aquaculture 10- Michael B. New 1987. Feed and Feeding of Fish and Shrimp ( A manua on the preparation and presentatition of compound feed for shrimp and fish in aquaculture ) - UNDP, FAO - Rome 11- Nose, T. and Arai, S., 1979. Recent advances in studies on mineral Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Dinh dưỡng & Thức ăn thuỷ sản------------------------ 132 nutrition of fish in Japan. In: Pillay, T.V.R and Dill, W.A. (eds) Advances in Aquaculture, Fishing News, Farnham, England, pp, 584 - 590. 12- Nose, T., 1979. Summary report the requirements of essential amino acids for carp. In: Tiews, K. and Halver, J.E (eds) Finfish Nutrition and fishfeed technology. Heenemann, Berlin, pp, 145-146 13- NRC (National Research Council), 1993. Nutrient Requirements of Fish. National Academy Press, Washington, DC, USA. 14- Patrick Lavens and Patrick Sorgeloos, 2003. Live food. Laboratory of Aquaculture & Artemia Reference Center, University of Gent, Belgium 15- Primary Industries and Resources SA (www.pir.sa.gov.au/factsheets). Water quality in freswater aquaculture ponds - FS No. 60/01 16- Robert R. Stickney, 2000: Encyclopedia of Aquaculture 17- Rottmann, R.W., J. Scott Graves, Craig Watson and Roy P.E. Yanong, 2003. Culture Techniques of Moina: The Ideal daphnia for Feeding freshwater Fish Fry – University Florida, IFAS Extension. 18- Steffens, W., 1989. Principles of Fish Nutrition. Ellis Horwood Limited, England 19- Swift, D.R., 1985. Aquaculture Training Manual. Fishing New Books Ltd., England 20- Webster, C.D. and Lim, C. (eds), 2002. Nutrient Requirement and Feeding of Finfish for Aquaculture. CAB international. ðHNN-1 - 12/2006 MỤC LỤC Lời nói ñầu trang 2 Chương mở ñầu 3 Chương 1: Sinh lý tiêu hoá cá 6 Chương 2: Dinh dưỡng protein và axit amin 14 Chương 3: Dinh dưỡng lipit 27 Chương 4: Nhu cầu carbohydrat 42 Chương 5: Nhu cầu năng lượng 47 Chương 6 : Nhu cầu vitamin 51 Chương 7 : Nhu cầu chất khoáng 62 Chương 8 : Nguồn thức ăn cho cá 67 Chương 9 : Thức ăn sống 85 Chương 10 Chế biến thức ăn thuỷ sản và thức ăn hỗn hợp 110 Chương 11 Phối hợp khẩu phần thức ăn cho cá 124 Tài liệu tham khảo chính 132 Phụ lục 1- Công thức thức ăn, premix khoáng vitamin cho tôm, cá 133 Phụ lục 2: Bảng nhu cầu dinh dưỡng của cá 137 Phụ lục 3 139
File đính kèm:
- giao_trinh_dinh_duong_va_thuc_an_thuy_san_vu_duy_giang.pdf