Giáo trình Gia công, lắp đặt cốt thép
Tóm tắt Giáo trình Gia công, lắp đặt cốt thép: ... lớp ô xyt sắt trên bề mặt thƣờng gọi là gỉ sắt. Gỉ sắt ở giai đoạn đầu có màu vàng nhạt, nói chung không phải cạo mà chỉ cần lau cũng hết. - Tác hại của gỉ sắt đối với kết cấu bê tông Khi bề mặt cốt thép có một lớp vẩy gỉ, dùng trong bê tông làm giảm sự dính kết với bê tông. Mặt khác cố...inh tự chuẩn bị. TT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng Đặc tính Ghi chú 1 Thƣớc rút bằng thép Chiếc 3m 3 m 2 Vạch dấu (phấn) 01 3 Bảo hộ lao động Bộ 01 TCVN Bảng 1 - 2. Danh mục dụng cụ thiết bị, vật tƣ dùng chung: TT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng Đặc tính Ghi chú 1 Bàn uốn thép Ø6 ...ểm 4 khoảng: sai số ≥5 mm: 5 điểm 5 khoảng: sai số ≥ 5 mm: 0 điểm +Các đầu dây thép buộc đều gập vào trong: Số đầu dây không gập 1 5: 10 điểm Số đầu dây không gập > 5 : 0 điểm - Tổng thể Chiều dài cấu kiện ≤ 10 mm : 5 điểm Chiều dài cấu kiện > 10 mm : 0 điểm 2. An toµn l...
điểm. 20 3 Bài thi thực hiện quá thời gian quy định không đánh giá. Ghi chú: - Điểm kỹ thuật tối thiểu đạt 60 điểm trở lên, bài thi đạt yêu cầu. 126 Bài 9: LẮP ĐẶT CỐT THÉP LANH TÔ, Ô VĂNG Mã bài MĐ 01 - 9 Mục tiêu của bài: * Kiến thức: - Mô tả đƣợc cấu tạo cốt thép lanh tô, ô văng - Nêu đƣợc các yêu cầu kỹ thuật cốt thép lanh tô, ô văng - Trình bày đƣợc phƣơng pháp lắp đặt cốt thép lanh tô, ô văng. * Kỹ năng: - Lắp đặt đƣợc cốt thép lanh tô. - Lắp đặt đƣợc cốt thép ô văng. * Thái độ: - Có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong công nghiệp - Có tính cẩn thận, tỷ mỷ, chịu khó Nội dung: 1. Cấu tạo cốt thép lanh tô, ô văng 1.1. Lanh tô: - Lanh tô là bộ phận nằm ở mép trên cửa làm nhiệm vụ đỡ phần tƣờng phía trên cửa. Khi chiều rộng cửa > 1,5m thƣờng cấu tạo lanh tô bê tông cốt thép. - Lanh tô bê tông cốt thép thƣờng có mặt cắt ngang hình chữ nhật, chiều rộng bằng chiều rộng tƣờng tại vị trí cửa, chiều cao tối thiểu bằng 70 hoặc là bội số của 70. - Lanh tô có thể đúc sẵn rồi mang lắp ghép hoặc đổ tại chỗ với những lanh tô dùng cho dãy của hoặc trong trƣờng hợp lănh tô kết hợp làm giằng tƣờng. - Lanh tô chủ yếu mang phần tƣờng phía trên cửa. Nếu lanh tô dùng cho từng cửa riêng biệt thì làm việc nhƣ dầm đơn. Vì vậy cấu tạo cốt thép lanh tô về cơ bản giống dầm đơn: + Khi chiều cao lanh tô bằng 70 thì cấu tạo cốt thép dạng khung phẳng gồm các cốt thép dọc chịu kéo nằm dƣới và cốt thép cấu tạo có dạng đai một nhánh nằm trên. + Đƣờng kính cốt thép dọc chịu kéo ≥ 6mm, số thanh tuỳ thuộc bề rộng lanh tô. 127 + Khi chiều cao lanh tô từ 140 trở lên thì cấu tạo cốt thép dạng khung không gian nhƣ dầm đơn. 1.2. Ô văng. - Ô văng là bộ phận nằm phía trên cửa đồng thời đua ra ngoài mặt tƣờng một đoạn làm nhiệm vụ che mƣa nắng cho cửa. - Ô văng thƣờng kết hợp với lanh tô thành lanh tô ô văng. Trong cấu kiện này thì phần nằm mép trên cửa làm nhiệm vụ đỡ tƣờng là lanh tô, còn phần đua ra ngoài mặt tƣờng là ô văng. - Ô văng có cấu tạo dạng bản, bề dày thƣờng từ 50 70mm. - Lanh tô ô văng có thể đúc sẵn hoặc đổ tại chỗ. Chỉ nên đúc sẵn khi kích thƣớc cấu kiện không lớn lắm và dùng cho từng của riêng biệt. Khi kích thƣớc cấu kiện lớn và dùng cho dãy cửa thì phải thi công bê tông tại chỗ. Hình 18-1: Cấu tạo cốt thép lanh tô ô văng 1. Cốt thép chịu kéo lanh tô; 2. Cốt thép chịu kéo ô văng kết hợp cốt đai lanh tô 3. Cốt thép cấu tạo lanh tô 4. Cốt thép phân bố ô văng - Lanh tô ô văng gồm hai bộ phận, phần lanh tô làm việc và cấu tạo cốt thép nhƣ dầm đơn còn ô văng làm việc nhƣ bản công xôn ngàm vào tƣờng chịu uốn. 1 4 2 3 128 - Cấu tạo cốt thép phần ô văng có dạng lƣới gồm cốt thép chịu kéo đặt sát mép trên theo chiều khẩu độ và cốt thép phân bố đặt dƣới vuông góc với cốt thép chịu kéo. Đƣờng kính cốt thép chịu kéo của ô văng d ≥ 5mm, đƣờng kính cốt thép phân bố d = 4 6mm. Để neo cốt thép chịu kéo của ô văng vào lanh tô, ngƣời ta kếy hợp cốt thép chịu kéo của ô văng với cốt thép đai lanh tô. 2. Phƣơng pháp lắp đặt - Cốt thép lanh tô ô văng có thể lắp buộc sẵn ở xƣởng hoặc ngoài hiện trƣờng tuỳ kích thƣớc cấu kiện và điều kiện thi công. - Khi kích thƣớc lanh tô ô văng không lớn lắm, cốt thép có thể buộc sẵn rồi mang lắp đặt vào ván khuôn ( trình tự lắp buộc giống nhƣ buộc dầm đơn ) - Khi kích thƣớc lanh tô ô văng lớn và dùng cho dãy cửa thì phải lắp buộc tại chỗ. Trình tự lắp buộc nhƣ sau: + Dải cốt thép dọc của lanh tô, cốt thép phân bố của ô văng. + Vạch dấu vị trí cốt đai (đai lanh tô chính là cốt thép chịu kéo của ô văng). + Luồn đai lanh tô ô văng theo dấu. + Buộc cốt thép đai với cốt dọc của lanh tô và cốt dọc phân bố của ô văng. + Kê những miếng kê để đảm bảo lớp bê tông bảo vệ cốt thép. *An toàn lao động. - Trƣớc khi lắp đặt cốt thép phải kiểm tra lại hệ thống neo giữ của phần ô văng đua ra ngoài, hệ thống chống chuyền. - Khi lắp thép gần đƣờng dây có điện phải đề phòng, ngắt nguồn điện trong quá trình thi công. - Không đi dép lê trong quá trình thi công, khi làm việc trên cao (diện thi công hẹp) phải có lƣới đỡ phòng tránh cho ngƣời và vật liệu rơi. - Dây thép sau khi buộc phải đƣợc gập vào trong cấu kiện. 129 3. Bài thực hành – kiểm tra. Gia công và lắp buộc cốt thép cấu kiện lanh tô-ô văng nhƣ hình vẽ. Hình 9-1. Bảng mẫu cốt thép 130 A. Mô tả kỹ thuật: Chuẩn bị, cắt, nắn, uốn 14 cốt thép đai số 3 và lắp buộc cấu kiện lanh tô- ô văng nhƣ hình vẽ. B. Danh mục các dụng cụ, thiết bị thí sinh cần có để thực hiện bài: Bảng 9-1. Danh mục dụng cụ, thiết bị thí sinh tự chuẩn bị để thực hiện bài TT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng đặc tính Ghi chú 1 Thƣớc rút bằng thép Chiếc 01 3 m 2 Vạch dấu (phấn) Viên 01 3 Bảo hộ lao động Bộ 01 TCVN Bảng 9 -2. Danh mục dụng cụ thiết bị, vật tƣ thực hiện bài: TT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng Đặc tính Ghi chú 1 Bàn uốn thép Ø6 Cái 2hs/bàn Cao:800 dài: 2000 rộng: 500 2 Vam uốn bằng thép góc Bộ 01 thép góc: 50x5 Có cả thớt uốn 3 Giá buộc Bộ 01 600x900 4 Búa con Cái 01/hs 0,5 1kg 5 Kìm cộng lực cắt thép Cái 05 Cắt đƣợc thép≤ Ø10 6 Móc buộc Cái 1chiếc/hs Thôngdụng 7 Thép Ø 6 Kg 4.59 TISCO TCVN 8 Thép Ø 8 Kg 1.66 TISCO TCVN 9 Thép Ø 12 Kg 3.82 TISCO TCVN 10 Dây thép buộc 1mm kg 0,13 TISCO TCVN 131 Bảng 9 -3. Danh mục dụng cụ, thiết bị cho giáo viên. TT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng Đặc tính Ghi chú Thƣớc rút bằng thép Cái 01 3m C. Đánh giá kỹ năng thực hành Bảng 9-4. Thông số tính điểm đánh giá kỹ năng thực hành TT Thông số tính điểm Điểm Tối đa Thực tế 1. Điểm kỹ năng. - Uốn cốt thép (lấy 5 đai bất kỳ trên cấu kiện): + Đo chiều dài 2 móc : Sai số ± 2 mm/1móc : 1 điểm Sai số 3 4 mm/1móc : 0,5 điểm Sai số > 4 mm : 0 điểm + Đo chiều cao cốt đai : Sai số ± 2 mm : 3 điểm Sai số 3 4 mm : 1 điểm Sai số > 4 mm : 0 điểm + Đo chiều rộng cốt đai : Sai số ± 2 mm : 3 điểm Sai số 3 4 mm : 1 điểm Sai số > 4 mm: 0 điểm - Buộc + Nút buộc đúng, chặt: 5 điểm Nút buộc không đổi chiều > 5 nút: 0 điểm + Giáp mối cốt đai có so le: 5 điểm Giáp mối cốt đai không so le < 5 vị trí: 2 điểm Giáp mối cốt đai không so le > 5 vị trí: 0 điểm 40 40 132 + Khoảng cách cốt đai (đo 5 khoảng bất kỳ) 5 khoảng: sai số ≤ 4 mm: 15 điểm 1 khoảng: sai số ≥5 mm: 11 điểm 2 khoảng: sai số ≥5 mm: 8 điểm 3 khoảng: sai số ≥5 mm: 5 điểm 4 khoảng: sai số ≥5 mm: 2 điểm 5 khoảng: sai số ≥ 5 mm: 0 điểm +Các đầu dây thép buộc đều gập vào trong: Số đầu dây không gập 1 5: 5 điểm Số đầu dây không gập > 5 : 0 điểm - Tổng thể Chiều dài cấu kiện ≤ 10 mm : 10 điểm Chiều dài cấu kiện > 10 mm : 0 điểm 2. An toµn lao ®éng, vÖ sinh m«i tr-êng, th¸i ®é: +An toµn lao ®éng: *Tèt: 10 ®iÓm. *Kh«ng tèt: 0 ®iÓm +VÖ sinh m«i tr-êng: *Tèt: 5 ®iÓm *Kh«ng tèt: 0 ®iÓm. +Th¸i ®é: *Tèt: 5 ®iÓm. *Kh«ng tèt: 0 ®iÓm. 20 3 Bµi thi thùc hiÖn qu¸ thêi gian quy ®Þnh kh«ng ®¸nh gi¸. Ghi chó: - §iÓm kü thuËt tèi thiÓu ®¹t 60 ®iÓm trë lªn, bµi thi ®¹t yªu cÇu. 133 Bài 10: LẮP ĐẶT CỐT THÉP SÊ NÔ Mã bài MĐ 02 - 10 Mục tiêu của bài * Kiến thức: - Mô tả đƣợc cấu tạo cốt thép sê nô. - Nêu đƣợc tầm quan trọng của sê nô. - Nêu đƣợc các yêu cầu kỹ thuật của cốt thép sê nô. - Trình bày đƣợc trình tự và phƣơng pháp lắp đặt cốt thép sê nô. * Kỹ năng: - Lắp đặt đƣợc cốt thép sê nô đạt yêu cầu kỹ thuật. * Thái độ: - Có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong công nghiệp. - Có tính cẩn thận, tỷ mỷ, chịu khó. - Hợp tác theo nhóm, tổ để thực hiện công việc. Nội dung: 1. Cấu tạo. Kích thƣớc sê nô phụ thuộc vào khẩu độ mái và lƣợng nƣớc mƣa. Sê nô có thể bố trí ở trong hoặc ngoài mặt bằng công trình. Sê nô đƣợc làm bằng bê tông cốt thép, có chiều dày bản không nhỏ hơn 40 mm. sê nô cần phải láng dốc về miệng thu nƣớc của ống thoát nƣớc, độ dốc thông thƣờng từ 0,1 0,2%. Hình 10-1: Cấu tạo sê nô ngoài 1. Cốt thép chịu lực; 2. Cốt thépphân bố - Sê nô ngoài (hình 10-1) đƣợc đúc liền với giằng tƣờng hoặc dầm sau khi đổ bê tông hoặc gác pa nen mái có thể cấu tạo liền với bê tông chống thấm, thành 2 1 Bª t«ng chèng thÊm Sª n« DÇm 134 bên ngoài của sê nô thấp hơn phía trong từ 20 30 mm để chống tràn vào trong, trƣờng hợp thành bên ngoài của sê nô cao hơn bên trong quá 30 mm thì cần phải cấu tạo ống chống tràn. - Sê nô trong (hình 10-2 ) khi yêu cầu mặt nhà phẳng thì cần phải bố trí sê nô phía trong tƣờng vƣợt mái thƣờng là tấm pa nen chữ U đặt ngửa, sau đó đổ lớp bê tông chống thấm lên trên liền với lớp bê tông chống thấm mái hoặc có thể cấu tạo bằng bê tông cốt thép toàn khối (dùng cả khu vực hành lang thẳng phía dƣới lên làm sê nô). Hình 10-2: Cấu tạo sê nô trong 1. Giằng tƣờng ; 2. Pa nen chữ U 3. Bê tông chống thấm ; 4. Vòi chống tràn 2. Yêu cầu kỹ thuật. - Cốt thép phải đúng vị trí, chủng loại. - Đúng, đủ viên kê đảm bảo lớp bê tông bảo vệ. - Đảm bảo chiều dài đoạn neo, nối với cấu kiện chống lật hoặc cốt thép chống thấm mái. 3. Trình tự lắp đặt - Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lắp buộc - Kiểm tra lại hệ thống chống đỡ, ván khuôn đảm bảo ổn định chắc chắn. KÏm hoÆc t«n hoa 3 2 4 1 135 - Với sê nô ngoài: Sau khi buộc xong cốt thép dầm, giằng thì tiến hành buộc thép sê nô. + Dải cốt thép phân bố trƣớc, cốt thép chịu lực sau + Dùng cữ để buộc, đảm bảo đúng vị trí cốt thép. + Buộc, điều chỉnh, liên kết với cốt thép chống thấm mái + Kê các miếng kê bằng xi măng cát để đảm bảo lớp bê tông bảo vệ - Với sê nô trong + Trƣờng hợp 1: Dùng pa nen chữ U cấu tạo cốt thép gồm 2 sƣờn và đáy dƣới, cốt thép phía trên nhƣ cốt thép chống thấm mái đƣợc nối liền đổ cùng với bê tông chống thấm mái. + Trƣờng hợp 2: Dùng cả khu vực sàn ( thẳng khu hành lang phía dƣới lên) làm sê nô thì trình tự lắp buộc nhƣ buộc cho dầm sàn toàn khối. *An toàn lao động : Kiểm tra lại hệ thống ván khuôn phải ổn định, chắc chắn mới tiến hành rải và buộc cốt thép. Không tập trung đông ngƣời ở một vị trí để buộc. Phía dƣới phải có hệ thống lƣới đỡ. 136 4. Bài thực hành – kiểm tra. Lắp buộc cốt thép sê nô nhƣ hình vẽ bằng các dụng cụ thủ công. 137 Hình 10-1. Cốt thép sê nô A. Mô tả kỹ thuật: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, cắt, nắn, uốn 14 cốt thép sê nô số 4 và lắpbuộc cấu kiện nhƣ hình vẽ B. Danh mục dụng cụ, thiết bị cho mỗi thí sinh cần có để thực hiện bài: Bảng10-1. Danh mục dụng cụ, thí sinh tự chuẩn bị để thực hiện bài TT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng đặc tính Ghi chú 1 Thƣớc rút bằng thép Chiếc 01 3 m 2 Vạch dấu (phấn) Viên 01 3 Bảo hộ lao động Bộ 01 TCVN Bảng10 -2. Danh mục dụng cụ thiết bị, vật tƣ dùng chung: TT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng Đặc tính Ghi chú 1 Bàn uốn thép ỉ6 Cái 2hs/bàn Cao:800 dài: 2000 rộng: 500 2 Vam uốn bằng thép góc Bộ 01 thép góc: 50x5 Có cả thớt uốn 3 Giá buộc Bộ 01 600x900 4 Búa con Cái 01/hs 0,5 1kg 138 5 Kìm cộng lực cắt thép Ø6 Cái 05 Cắt đƣợc thép≤ Ø10 6 Móc buộc Cái 1chiếc/hs Thôngdụng 7 Thép Ø 6 Kg 7.27 TISCO TCVN 8 Thép Ø 8 Kg 1.66 TISCO TCVN 9 Thép Ø 12 Kg 3.82 TISCO TCVN 1 Dây thép buộc 1mm kg 0,13 TCVN Bảng10-3. Danh mục dụng cụ, cho đánh giáo viên TT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng Đặc tính Ghi chú Thƣớc rút bằng thép Cái 01 3m C. Đánh giá kỹ năng thực hành Bảng 10-4. Thông số tính điểm đánh giá kỹ năng thực hành TT Thông số tính điểm Điểm Tối đa Thực tế 1. Điểm kỹ năng. - Uốn cốt thép (lấy 5 đai bất kỳ trên cấu kiện): + Đo chiều dài 2 móc : Sai số ± 2 mm/1móc : 1 điểm Sai số 3 4 mm/1móc : 0,5 điểm Sai số > 4 mm : 0 điểm + Đo đoạn đứng : Sai số ± 2 mm : 3 điểm Sai số 3 4 mm : 1 điểm Sai số > 4 mm : 0 điểm + Đo đoạn nằm ngang : Sai số ± 2 mm : 3 điểm Sai số 3 4 mm : 1 điểm Sai số > 4 mm: 0 điểm - Buộc + Nút buộc đúng, chặt: 5 điểm Nút buộc không đổi chiều > 5 nút: 0 điểm + Giáp mối cốt đai có so le: 5 điểm Giáp mối cốt đai không so le < 5 vị trí: 2 điểm Giáp mối cốt đai không so le > 5 vị trí: 0 điểm + Khoảng cách cốt đai (đo 5 khoảng bất kỳ) 5 khoảng: sai số ≤ 4 mm: 15 điểm 1 khoảng: sai số ≥5 mm: 11 điểm 40 40 139 2 khoảng: sai số ≥5 mm: 8 điểm 3 khoảng: sai số ≥5 mm: 5 điểm 4 khoảng: sai số ≥5 mm: 2 điểm 5 khoảng: sai số ≥ 5 mm: 0 điểm +Các đầu dây thép buộc đều gập vào trong: Số đầu dây không gập 1 5: 5 điểm Số đầu dây không gập > 5 : 0 điểm - Tổng thể Chiều dài cấu kiện ≤ 10 mm : 10 điểm Chiều dài cấu kiện > 10 mm : 0 điểm 2. An toµn lao ®éng, vÖ sinh m«i tr-êng, th¸i ®é: +An toµn lao ®éng: *Tèt: 10 ®iÓm. *Kh«ng tèt: 0 ®iÓm +VÖ sinh m«i tr-êng: *Tèt: 5 ®iÓm *Kh«ng tèt: 0 ®iÓm. +Th¸i ®é: *Tèt: 5 ®iÓm. *Kh«ng tèt: 0 ®iÓm. 20 3 Bài thi thực hiện quá thời gian quy định không đánh giá. Ghi chú: - Điểm kỹ thuật tối thiểu đạt 60 điểm trở lên, bài thi đạt yêu cầu. 140 Bài 11: LẮP ĐẶT CỐT THÉP TẤM TƢỜNG Mã bài MĐ 02 - 11 Mục tiêu của bài: * Kiến thức : - Mô tả đƣợc đƣợc cấu tạo của cốt thép tấm tƣờng - Trình bày đƣợc phƣơng pháp lắp đặt cốt thép tấm tƣờng. * Kỹ năng : - Lắp đặt đƣợc cốt thép tấm tƣờng bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. * Thái độ : - Có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong công nghiệp. - Có tính cẩn thận, tỷ mỷ, chịu khó. - Hợp tác theo nhóm, tổ để thực hiện công việc. Nội dung: 1.Khái niệm: Cốt thép tƣờng, lồng thang máy, thành bể nƣớc . . .v.v đƣợc cấu tạo bởi hai lớp thép, khoảng cách giữa hai lớp thép phụ thuộc vào chiều dày của tƣờng ngoài cốt thép đứng và cốt thép ngang còn có cốt thép giằng góc (tuỳ theo từng loại cấu kiện), cốt thép cữ để giữ khoảng cách giữa hai lớp thép. 2. Lắp đặt cốt thép: 2.1. Chuẩn bị : - Xác định tim tƣờng: Trƣớc khi thi công vách tƣờng phải tiến hành định vị lại tim trục vách bằng máy kính vĩ, lấy mực sang 2 bên. - Thép đứng và thép ngang đƣợc gia công đúng hình dáng, kích thƣớc thiết kế, không dính bùn đất , dầu, mỡ. Đúng chủng loại, đƣờng kính. - Cốt thép góc,cốt thép cữ đúng đƣờng kính, chủng loại. - Dụng cụ : Móc buộc, dây thép. Đối với lồng thang máy trƣớc khi lắp đặt cốt thép phải tiến hành làm sàn công tác phía trong chắc chắn bằng hệ giáo hoặc sàn cứng. 141 2.2. Trình tự và phƣơng pháp lắp đặt. - Xác định vị trí các thanh cốt thép đứng (có thể phải nắn chỉnh các thanh cốt thép chờ). - Trong vách có cột phải tiến hành lắp buộc cốt thép cột trƣớc rồi mới lắp buộc thép vách. - Dựng, buộc thép đứng trƣớc (chiều dài mối nối ≥ 30 d). - Đặt thép ngang buộc liên kết với thép dọc dùng cữ hoặc căng dây vạch dấu để đảm bảo khoảng cách các cốt thép. - Buộc thép giằng góc ( nếu có) và thép cữ. * An toàn lao động: - Khi lắp dựng cốt thép do thanh thép khá dài, nặng và ở trên cao nên phải có sự kết hợp trong nhóm để quá trình luồn, kéo thép không bị kẹp vào tayhoặc gạt vƣớng vào ngƣời. - Khi lắp đặt thép đứng cần có biện pháp gông giữ tạm thời để đề phòng thép bị uốn cong Hình 11-1. Hình ảnh cốt thép tấm tƣờng trên công trƣờng. 142 5. Bài thực hành – kiểm tra. Lắp buộc kết cấu tấm tƣờng nhƣ hình vẽ bằng các dụng cụ thủ công. Hình 11-1. Bảng cốt thép mẫu MÆT B»NG KÕT CÊU TÊM T¦êNG 1 3 2 4 4 3 1 4 1 1 2 1 3 1 2 2 3 4 1 1 4 3 6 5 1 2 4 1 3 2 6 5 7 7 a b 1 2 1 2 8 8 MÆT C¾T 1-1 b¶ng thèng kª thÐp tªn c.k sè thÐp h×nh d¸ng kÝch th-íc sè thanh 1 c.kiÖn tæng chiÒu dµi 1 thanh tæng träng l-îng 143 A. Mô tả kỹ thuật bài: Nh óm 5 h ọc sinh lắp buộc cấu kiện dầm nhƣ hình vẽ bằng các dụng cụ thủ công. B. Danh mục các dụng cụ, thiết bị thí sinh cần có để thực hiện bài: Bảng 11-1. Danh mục dụng cụ, thí sinh cần chuẩn bị để thực hiện: TT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng đặc tính Ghi chú 1 Thƣớc rút bằng thép Chiếc 01 3 m 2 Vạch dấu (phấn) Viên 01 TCVN 3 Bảo hộ lao động Bộ 01 TCVN Bảng 11-2. Danh mục dụng cụ thiết bị, vật tƣ dùng chung: TT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng Đặc tính Ghi chú 1 Búa con Cái 01/hs 0,5 1kg 2 Kìm cộng lực cắt thép Cái 05 Cắt đƣợc thép ≤ ỉ10 3 Móc buộc Cái 1chiếc/ hs Thôngd ụng 4 Thép Ø6 Kg 66.23 TISCO TCVN 1 Thép Ø12 Kg 32.1 TISCO TCVN 5 Dây thép buộc 1mm kg 1.47 TCVN 144 Bảng 11-3. Danh mục dụng cụ, thiết bị cho giáo viên T T Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lƣợng Đặc tính Ghi chú Thƣớc rút bằng thép Cái 01 3m C. Đánh giá kỹ năng thực hành Bảng 11-4. Thông số tính điểm đánh giá kỹ năng thực hành TT Thông số tính điểm Điểm Tối đa Thực tế 1. Điểm kỹ năng. - Thao tác + Lắp buộc đúng thứ tự dầm : 10 điểm + Biết phối hợp theo nhóm để thực hiện: 10 điểm - Buộc + Nút buộc đúng, chặt: 10 điểm Nút buộc không đổi chiều > 5 nút: 0 điểm + Giáp mối cốt đai có so le: 10 điểm Giáp mối cốt đai không so le < 5 vị trí: 2 điểm Giáp mối cốt đai không so le > 5 vị trí: 0 điểm + Khoảng cách cốt đai (đo 5 khoảng bất kỳ) 5 khoảng: sai số ≤ 4 mm: 25 điểm 1 khoảng: sai số ≥5 mm: 20 điểm 2 khoảng: sai số ≥5 mm: 15 điểm 3 khoảng: sai số ≥5 mm: 10 điểm 4 khoảng: sai số ≥5 mm: 5 điểm 5 khoảng: sai số ≥ 5 mm: 0 điểm +Các đầu dây thép buộc đều gập vào trong: Số đầu dây không gập 1 5: 10 điểm Số đầu dây không gập > 5 : 0 điểm 20 60 145 - Tổng thể Chiều dài cấu kiện ≤ 10 mm : 5 điểm Chiều dài cấu kiện > 10 mm: 0 điểm 2. An toµn lao ®éng, vÖ sinh m«i tr-êng, th¸i ®é: +An toµn lao ®éng: *Tèt: 10 ®iÓm. *Kh«ng tèt: 0 ®iÓm +VÖ sinh m«i tr-êng: *Tèt: 5 ®iÓm *Kh«ng tèt: 0 ®iÓm. +Th¸i ®é: *Tèt: 5 ®iÓm. *Kh«ng tèt: 0 ®iÓm. 20 3. Bµi thi thùc hiÖn qu¸ thêi gian quy ®Þnh kh«ng ®¸nh gi¸. Chó ý : - §iÓm kü thuËt tèi thiÓu ®¹t 60 ®iÓm trë lªn, bµi thi ®¹t yªu cÇu. 146 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. V.I. Mu-ra-sốp, E.E. Xi-ga-lốp, V.N. Bai – cốp: Kết cấu bê tông cốt thép (bản dịch). Nhà xuất bản Giáo dục. Hà Nội 1964. 2. Nguyễn Xuân Bảo, Nguyễn Đình Cống, Lê Thiện Hồng: Giáo trình bê tông cốt thép. Nhà xuất bản Nông thôn. Hà Nội 1965. 3. Nguyễn Xuân Bảo, Nguyễn Đình Cống, Lê Thiện Hồng: Kết cấu bê tông cốt thép. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Hà Nội 1978. 4. Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống,... Kết cấu bê tông cốt thép. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Hà Nội 1990. 5. Nguyễn Hữu Thành, Nguyễn Hữu Lân, Trần Mạnh Tuân: Kết cấu bê tông cốt thép. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. Hà Nội 1995. 6. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công(TCVN 4116-85) 7. V.I. Mu-ra-sốp, E.E. Xi-ga-lốp, V.N. Bai – cốp: Kết cấu bê tông cốt thép (bản dịch). Nhà xuất bản Giáo dục. Hà Nội 1964. 8. Nguyễn Xuân Bảo, Nguyễn Đình Cống, Lê Thiện Hồng: Giáo trình bê tông cốt thép. Nhà xuất bản Nông thôn. Hà Nội 1965. 9. Nguyễn Xuân Bảo, Nguyễn Đình Cống, Lê Thiện Hồng: Kết cấu bê tông cốt thép. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Hà Nội 1978. 10. Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống,... Kết cấu bê tông cốt thép. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Hà Nội 1990. 11. Nguyễn Hữu Thành, Nguyễn Hữu Lân, Trần Mạnh Tuân: Kết cấu bê tông cốt thép. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. Hà Nội 1995. 12. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công(TCVN 4116-85) 147 DANH SÁCH BAN BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ DƢỚI 3 THÁNG Tên nghề: GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CỐT THÉP 1. Ông : Trần Xuân Tiến Trƣởng ban 2. Ông : Nguyễn Thanh Sơn Phó ban 3. Bà : Nguyễn Thị Chung Thƣ ký 4. Ông : Đỗ Văn Thi Thành viên 5. Ông :Nguyễn Văn Tính Thành viên 6. Bà : Vũ Thị Thanh Thủy Thành viên 7. Bà : Nguyễn Thị Chiên Thành viên 148 DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ NGẮN HẠN 1. Tên nghề: GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CỐT THÉP 2. Ông (bà) Chủ tịch 3. Ông (bà) Phó chủ tịch 4. Ông (bà) Thƣ ký 5. Ông (bà) Thành viên 6. Ông (bà) Thành viên 7. Ông (bà) Thành viên 8. Ông (bà) Thành viên 9. Ông (bà) Thành viên 10. Ông (bà) Thành viên 149
File đính kèm:
- giao_trinh_gia_cong_lap_dat_cot_thep.pdf