Giáo trình Hệ thống máy và thiết bị lạnh - Chương IV: Hệ thống thiết bị cấp đông
Tóm tắt Giáo trình Hệ thống máy và thiết bị lạnh - Chương IV: Hệ thống thiết bị cấp đông: ... gổ nhóm 2. Khoảng cách hợp lý của các gối gổ là 162 1000÷1500mm. Phía trên và dưới lớp cách nhiệt là các lớp giấy dầu chống thấm bố trí 2 lớp, các đầu ghép mí được dán kín tránh ẩm thâm nhập làm mất tính chất cách nhiệt lớp vật liệu. Vật liệu cách nhiệt nền có thể là styrofor hoặc polyure...ược xác định dựa vào kích thước và số lượng các tấm lắc a. Xác định chiều dài bên trong tủ - Chiều dài các tấm lắc: l1 = 2200 mm - Chiều dài bên trong tủ cấp đông bằng chiều dài của tấm lắc cộng với khoảng hở hai đầu. 187 Khoảng hở 02 đầu các tấm lắc vừa đủ để lắp đặt các ống góp, ...: MSF-15 (Dây chuyền rộng 1500mm) Model 1506-1 1509-1 1512-1 1515-1 1518-1 1521-1 1506-2 1509-2 1512-2 1515-2 1518-2 1521-2 Năng suất, kg/h 320 480 640 800 960 1120 640 960 1280 1600 1920 2240 A, m 10,38 13,47 16,56 19,65 22,74 25,83 10,38 13,47 16,56 19,65 22,74 25,83 B, m 6,18 9,27 12,36...
sản phẩm được làm mát đạt yêu cầu ở đầu ra tuỳ theo từng loại sản phẩm khác nhau. 4.5.5.3 Nồi hơi của băng chuyền hấp Để đảm bảo yêu cầu vệ sinh cho nhà máy chế biến thực phẩm, người ta sử dụng lò hơi đốt dầu D.O để cung cấp hơi cho băng chuyền hấp. Hệ thống đường ống dẫn hơi bằng inox có độ dày đảm bảo yêu cầu. Công suất hơi yêu cầu cho băng chuyền không lớn (khoảng 100÷750 kg/ hơi/giờ tuỳ thuộc băng chuyền) nên người ta thường sử dụng lò hơi dạng đứng. Lò hơi được trang bị đầy đủ các thiết bị điều khiển, bảo vệ, cùng hệ thống xử lý nước, hoàn nguyên đầy đủ. - áp suất hơi : 8 kG/cm2 - Nhiên liệu : Dầu D.O 4.5.5.4 Thiết bị mạ băng Thiết bị mạ băng có cấu tạo dạng băng chuyển, sản phẩm sau cấp đông chuyển động qua băng tải của thiết bị mạ băng và được phương nước lạnh để mạ băng. Có 2 phương pháp mạ băng: - Phun sương nước từ 2 phía: trên xuống và dưới lên. Thiết bị thường có cơ cấu điều chỉnh được lưu lượng nước và tỉ lệ mạ băng. 224 - Nhúng nước bằng cách cho băng tải chuyển dịch qua bể nước. Phương pháp này có nhược điểm tổn hao lạnh nhiều nên ít sử dụng. Toàn bộ các chi tiết của thiết bị mạ như bể nước, hệ thống ống nước, khung, chân băng chuyền làm bằng vật liệu không rỉ. Băng tải kiểu lưới inox hoặc nhựa. Việc truyền động của băng tải thực hiện bằng mô tơ có hộp giảm tốc. Thiết bị mạ băng có bộ biến tần điện tử để điều khiển tốc độ băng chuyền vô cấp. Thông số kỹ thuật: - Tỷ lệ mạ băng : 10 ÷ 15% (tuỳ theo sản phẩm) - Nhiệt độ nước mạ băng : + 3÷5 oC - Bề rộng băng chuyền khoảng 1200÷1500mm 4.5.5.5 Băng chuyền làm cứng Sau khi được mạ băng xong sản phẩm được đưa qua băng chuyền kế tiếp để hoá cứng lớp băng mạ. Băng chuyền có mô tơ truyền động qua hộp giảm tốc. Thiết bị mạ băng có bộ biến tần điện tử để điều khiển tốc độ băng chuyền vô cấp. -Toàn bộ các chi tiết của thiết bị bằng vật liệu không rỉ. Băng tải kiểu lưới. 4.5.5.6 Buồng tái đông Về cấu tạo, bố trí thiết bị và chế độ nhiệt rất giống buồng cấp đông I..Q.F dạng thẳng, nhưng kích thước ngắn hơn. Buồng tái đông có cấu tạo dạng khối hộp, được lắp ghép bằng panel cách nhiệt, polyurethan dày 150mm. Hai mặt panel bọc tole phủ PVC. Vỏ buồng tái đông có 02 cửa ra vào để kiểm tra, làm vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị. Bên trong buồng là băng chuyền dạng thẳng đơn, vật liệu chế tạo băng 225 chuyền là inox hoặc nhựa giống như băng chuyên I.Q.F dạng thẳng. Dàn lạnh và quạt đặt phía trên các băng tải. Nền buồng được gia cố thêm lớp nhôm để làm sàn và máng thoát nước, nhôm đúc có gân dạng chân chim chống trượt dày 3 mm. Băng chuyền được điều chỉnh tốc độ vô cấp nhờ bộ điều tốc điện tử. Dàn lạnh sử dụng môi chất NH3 được làm bằng inox cánh nhôm xả băng bằng nước. Quạt dàn lạnh là loại hướng trục, mô tơ quạt là loại kín chống thấm nước. Tất cả các chi tiết bên trong như khung đỡ băng chuyền, khung đỡ dàn lạnh, vỏ che dàn lạnh đều làm bằng vật liệu không rỉ. Thông số kỹ thuật của buồng tái đông 500 kg/h - Công suất tái đông : 500 kg/h - Kích thước : 6.000mmLx3000mmW x 3000mmH - Công suất lạnh của dàn : 35 kW (te/∆t = -40oC/7oC) - Môi chất lạnh : NH3 (cấp dịch bằng bơm) - Phương pháp xả đá : Bằng nước - Quạt dàn lạnh : 3 x 2,2 kW - 380V/3Ph/50Hz - Dẫn động bằng mô tơ : 0,25 kW 4.5.6 Tính toán nhiệt hệ thống cấp đông I.Q.F Tổn thất nhiệt trong tủ cấp đông gồm có: - Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che của buồng cấp đông. - Tổn thất do làm lạnh sản phẩm - Tổn thất do động cơ quạt và truyền động của băng chuyển. - Tổn thất do lọt không khí qua cửa vào ra hàng. 226 Mặc dù có trang bị hệ thống xả băng, nhưng trong quá trình cấp đông người ta không xả băng, mà chỉ xả băng sau mỗi mẻ cấp đông nên ở đây không tính tổn thất nhiệt do xả băng. Trong trường hợp hệ thống cấp đông I.Q.F có trang bị thêm buồng tái đông và hoạt động cùng chung máy nén với buồng cấp đông I.Q.F thì phải tính thêm tổn thất nhiệt ở buồng tái đông. Các thành phần tổn thất ở buồng tái đông giống như buồng cấp đông. 4.5.6.1 Tổn thất do truyền nhiệt qua kết cấu bao che Tổn thất qua kết cấu bao che của các buồng cấp đông có thể tính theo công thức truyền nhiệt thông thường: Q1 = k.F.∆t (4-42) F - tổng diện tích 6 mặt của buồng cấp đông, m2; ∆t = tKKN – tKKT ; tKKN - Nhiệt độ không khí bên ngoài, oC; Thường tủ cấp đông đặt trong khu chế biến, có nhiệt độ khá thấp do có điều hoà không khí , lấy tKKN= 20÷22oC tKKT - Nhiệt độ không khí bên trong kho cấp đông, lấy tKKT = -35oC. Bảng 4-22: Nhiệt độ không khí trong các buồng I.Q.F Dạng buồng I.Q.F Dạng thẳng Dạng xoắn Siêu tốc Nhiệt độ, oC - 35oC - 35oC - 41÷43 oC k - Hệ số truyền nhiệt, W/m2.K 21 11 1 αλ δ α ++ = ∑ i i k , W/m2.K (4-43) α1 - Hệ số toả nhiệt bên ngoài tường α1= 23,3 W/m2.K; α2 - Hệ số toả nhiệt bên trong. Tốc độ đối lưu cưỡng bức không khí trong buồng rất mạnh nên lấy α2 = 10,5 W/m2.K Các lớp vật liệu của panel tường, trần. 227 Bảng 4-23: Các lớp cách nhiệt buồng I.Q.F TT Lớp vật liệu Độ dày mm Hệ số dẫn nhiệt W/m.K 1 Lớp inox 0,5 ÷ 0,6 22 2 Lớp polyurethan 150 0,018÷0,020 3 Lớp inox 0,5 ÷ 0,6 22 Đối với buồng tái đông cũng tính tương tự, vì các thông số kết cấu, chế độ nhiệt tương tự buồng cấp đông. 4.5.6.2 Tổn thất do làm lạnh sản phẩm Tổn thất nhiệt do làm lạnh sản phẩm được tính theo công thức sau: E - Năng suất kho cấp đông, kg/h Q2 = E.(i1-i2)/3600 , W (4-44) i1, i2 - Entanpi của sản phẩm ở nhiệt độ đầu vào và đầu ra, J/kg; Nhiệt độ sản phẩm đầu vào lấy t1 = 10oC; Nhiệt độ trung bình đầu ra của các sản phẩm cấp đông phải đạt yêu cầu là -18oC. 4.5.6.3 Tổn thất do động cơ điện 1. Do động cơ quạt Quạt dàn lạnh đặt ở trong buồng cấp đông nên, dòng nhiệt do các động cơ quạt dàn lạnh có thể xác định theo biểu thức: Q31 = 1000.n.N ; W (4-45) N - Công suất động cơ của quạt, kW; n - Số quạt của buồng cấp đông. 2. Do động cơ băng tải gây ra Động cơ băng tải nằm ở bên ngoài buồng cấp đông, biến điện năng thành cơ năng làm chuyển động băng tải. Trong quá trình băng 228 tải chuyển động sinh công và tỏa nhiệt ra môi trường bên trong buồng. Có thể tính tổn thất nhiệt do động cơ băng tải gây ra như sau: Q32 = 1000.η.N2 ; W (4-46) η- Hiệu suất của động cơ băng tải; N2 - Công suất điện mô tơ băng tải, kW. 4.5.6.4 Tổn thất nhiệt do lọt khí bên ngoài vào Đối với các buồng cấp đông I.Q.F, trong quá trình làm việc do các băng tải chuyển động vào ra nên ở các cửa ra vào phải có một khoảng hở nhất định. Mặt khác khi băng tải vào ra buồng cấp đông nó sẽ cuốn vào và ra một lượng khí nhất định, gây ra tổn thất nhiệt. Tổn thất nhiệt này có thể tính như sau: Q4 = Gkk.Cpkk(t1-t2) (4-47) Gkk - Lưu lượng không khí lọt, kg/s; Cpkk - Nhiệt dung riêng trung bình của không khí trong khoảng - 40÷20oC t1, t2 - Nhiệt độ không khí bên ngoài và bên trong buồng Việc tính toán Gkk thực tế rất khó nên có thể căn cứ vào tốc độ băng chuyền và diện tích cửa vào ra để xác định Gkk một cách gần đúng như sau: Gkk = ρkk.ω.F (4-48) ρkk - Khối lượng riêng của không khí kg/m3; ω - Tốc độ chuyển động của băng tải, m/s; F - Tổng diện tích khoảng hở cửa vào và cửa ra của băng tải, m2. Diện tích khoảng hở được xác định căn cứ vào khoảng hở giữa băng tải và chiều rộng của nó. Khoảng hở khoảng 35÷50mm. 4.6 CHọN MáY LạNH Các máy lạnh sử dụng trong các hệ thống cấp đông là máy lạnh 2 cấp, môi chất sử dụng có thể là R22 và NH3. Đối với hệ thống rất lớn người ta thường hay sử dụng máy lạnh trục vít , với môi chất NH3. 229 Máy nén của các hàng Bitzer, Mycom, York-Frick, Saboe thường hay được sử dụng cho các hệ thống lạnh cấp đông ở nước ta. Dưới đây xin giới thiệu các thông số kỹ thuật của một số chủng loại máy thường hay được sử dụng. 1. Máy nén Bitzer (Đức) môi chất Frêôn, công suất nhỏ và trung bình Bảng 4-26 và 4-27 trình bày công suất lạnh Qo (W) của máy nén Bitzer sử dụng môi chất frêôn ở các chế độ khác nhau. Các máy này thường được sử dụng cho các tủ và hầm cấp đông công suất nhỏ và trung bình. Hình 4-23: Sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh máy nén Bitzer 2 cấp 230 231 232 Bảng 4-24 : Năng suất lạnh máy nén Bitzer – n = 1450 V/phút, R404A và R507 Qo, W Ne, kW MODEL Tk (oC) -30 -35 -40 -45 -50 -55 -30 -35 -40 -45 -50 -55 S4T-5.2Y 35 7570 40 7430 6300 6170 5170 5070 4180 4100 3320 3250 2550 2500 4,50 4,78 4,14 4,38 3,78 3,98 3,40 3,58 3,02 3,17 2,63 2,75 S4N–8.2Y 35 10740 40 10540 8950 8770 7350 7210 5940 5830 4730 4640 3640 3560 6,44 6,83 5,92 6,26 5,41 5,68 4,86 5,12 4,31 4,53 3,76 3,93 S4G–12.2Y 35 16690 40 16340 14270 13950 11840 11600 9590 9410 7660 7510 6000 5890 9,68 10,30 8,91 9,47 8,12 8,58 7,27 7,68 6,43 6,76 5,68 5,96 S6J–16.2Y 35 23510 40 22960 20170 19720 16780 16480 13690 13440 11020 10810 8680 8520 13,85 14,68 12,59 13,32 11,37 12,02 10,18 10,74 9,02 9,51 7,88 8,32 S6H–20.2Y 35 27140 40 26490 23300 22780 19380 19030 15820 15520 12740 12500 10040 9850 16,05 17,01 14,60 15,43 13,18 13,93 11,79 12,45 10,46 11,03 9,13 9,64 S6G–25.2Y 35 31020 40 30250 26630 26020 22170 21760 18100 17760 14590 14310 121500 11280 18,43 19,53 16,76 17,72 15,14 16,00 13,54 14,29 12,01 12,66 10,48 11,07 S6F–30.2Y 35 36850 40 35900 31660 30890 26380 25870 21560 21140 17380 17050 13710 13450 22,06 23,37 20,06 21,20 18,11 19,14 16,20 17,10 14,37 15,15 12,54 13,25 S66J–32.2Y 35 40 47020 45920 40340 39440 33560 32960 27380 26880 22040 21620 17360 17040 27,70 29,36 25,19 26,63 22,75 24,04 20,35 21,48 18,05 19,03 15,76 16,64 S66H–40.2Y 35 40 54280 52980 46600 45520 38760 38060 31640 31040 25480 25000 20080 19700 32,10 34,03 29,19 30,87 26,37 27,87 23,59 24,90 20,92 22,05 18,26 19,29 S66G-50..2Y 35 40 62040 60500 53260 52040 44340 43520 36200 35520 29180 28620 23000 22560 36,86 39,07 33,52 35,44 30,27 32,00 27,08 28,58 24,02 25,32 20,97 22,14 S66F–60.2Y 35 73700 63320 52760 43120 34760 27420 44,10 40,10 36,22 32,40 28,74 25,09 233 40 71800 61780 51740 42280 34100 26900 46,74 42,40 38,28 34,20 30,29 26,49 Bảng 4-25 : Năng suất lạnh máy nén Bitzer – n = 1450 V/phút, R22 Qo, W Ne, kW MODEL Tk (oC) -25 -30 -35 -40 -45 -50 -25 -30 -35 -40 -45 -50 S4T-5.2 35 8040 40 7900 6580 6460 5300 5210 4200 4120 3250 3190 2440 2380 3,86 4,10 3,62 3,84 3,35 3,55 3,05 3,23 2,73 2,88 2,38 2,50 S4N–8.2 7550 35 11600 40 11380 9520 9350 7700 6100 5970 4710 4580 3500 3360 5,85 6,25 5,41 5,77 4,97 5,29 4,53 4,81 4,10 4,33 3,66 3,85 S4G–12.2 35 40 17520 17200 14380 14120 11630 11410 9220 9020 7120 6930 5290 5070 8,83 9,44 8,17 8,72 7,51 7,99 6,85 7,27 6,19 6,54 5,53 5,82 S6J–16.2 35 25500 40 25200 21050 20800 17140 16960 13670 13500 10580 10360 7760 7460 13,09 13,91 11,90 12,63 10,72 11,35 9,54 10,07 8,36 8,79 7,20 7,51 S6H–20.2 35 40 29500 29200 24400 24150 19860 19650 15850 15640 12260 12010 8990 8650 15,17 16,13 13,80 14,64 12,42 13,15 11,05 11,67 9,69 10,18 8,34 8,70 S6G–25.2 35 40 33900 33500 28000 27700 22800 22550 18200 17960 14070 13790 10320 9930 17,42 18,51 15,84 16,81 14,26 15,10 12,69 13,39 11,12 11,69 9,58 9,99 9S6F–30.2 35 40 40550 40100 33500 33150 27300 27000 21800 21500 16840 16500 12350 11880 20,85 22,15 18,95 20,10 17,07 18,07 15,18 16,03 13,31 13,99 11,46 11,96 S66J–32.2 35 40 51000 50400 42100 41600 34280 33920 27340 27000 21160 20720 15520 14920 26,18 27,82 23,80 25,26 21,44 22,70 19,08 20,14 16,72 17,58 14,40 15,02 S66H–40..2 35 40 59000 58400 48800 48300 39720 39300 31700 31280 24520 24020 17980 17300 30,34 32,26 27,60 29,28 24,84 26,30 22,10 23,34 19,38 20,36 16,68 17,40 S66G-50..2 35 40 67800 67000 56000 55400 45600 45100 36400 35920 28140 27580 20640 19860 34,84 37,02 31,68 33,62 28,52 30,20 25,38 26,78 22,24 23,38 19,16 19,98 234 S66F–60..2 35 40 81100 80200 6700 66300 54600 54000 43600 43000 33680 33000 24700 23760 41,70 44,30 37,90 40,20 34,14 36,14 30,36 32,06 26,62 27,98 22,92 23,92 2. Máy nén MYCOM (Nhật) môi chất Frêôn và NH3 công suất trung bình và lớn Bảng 4-26 : Năng suất lạnh máy nén 2 cấp MYCOM - R22 Qo, 1000 kCal/h Ne, kW Tk oC Mode Pittông F x S mm Số Xi lanh Tốc độ Thể tích quét M3/h -60 -55 -50 -45 -40 -35 -30 -60 -55 -50 -45 -40 -35 -30 F42A2 4+2 1000 1200 193,9 232,7 7,4 8,9 10,3 12,4 14,0 16,8 18,5 22,2 24,1 28,9 30,8 37,0 38,9 46,7 9,5 11,4 10,8 13,0 12,3 14,8 13,9 16,7 15,5 18,6 17,1 20,5 18,5 22,2 F62A2 95 F 76 S 6+2 1000 1200 258,6 310,3 10,1 12,1 13,9 16,7 18,7 22,4 24,6 29,5 31,8 38,2 40,5 48,6 50,8 60,9 12,4 14,9 14,2 17,1 16,2 19,4 18,2 21,9 20,3 24,3 22,2 26,6 24,0 28,7 F42B2 4+2 900 1000 430,1 477,8 16,4 18,2 22,8 25,4 31,0 34,4 41,1 45,6 53,4 59,4 68,4 76,0 86,2 95,8 21,0 23,4 24,0 26,7 27,3 30,3 30,8 34,2 34,4 38,2 37,9 42,1 41,1 45,6 F62B2 6+2 900 1000 573,4 637,1 22,3 24,8 30,8 34,2 41,4 46,0 54,6 60,7 70,6 78,4 89,8 99,8 112,6 125,1 27,5 30,6 31,5 35,0 35,9 39,8 40,4 44,9 44,9 49,9 49,2 54,7 53,1 59,0 30 F124B 130 F x 100S 12+4 870 960 1108,6 1223,3 43,1 47,6 59,5 65,7 80,1 88,4 105,5 116,5 136,5 150,6 173,7 191,6 217,8 240,3 53,3 58,8 60,9 67,3 69,3 76,5 78,1 86,2 86,8 95,8 95,2 105,0 102,7 113,3 F42A2 4+2 1000 1200 193,9 232,7 7,1 8,6 10,0 12,0 13,6 16,3 18,0 21,6 23,5 28,2 30,1 36,1 38,0 45,6 10,0 12,0 11,4 13,7 13,0 15,6 14,7 17,6 16,4 19,7 18,1 21,8 19,7 23,7 35 F62A2 95 F 76 S 6+2 1000 1200 258,6 310,3 9,7 11,6 13,4 16,1 18,1 21,8 23,9 28,7 31,0 37,2 39,5 47,4 49,6 59,5 13,0 15,6 14,9 17,8 16,9 20,3 19,1 22,9 21,3 25,6 23,4 28,1 25,4 30,5 235 F42B2 4+2 900 1000 430,1 477,8 15,8 17,6 22,1 24,6 30,1 33,4 40,0 44,4 52,1 57,.9 66,7 74,1 84,2 93,5 22,2 24,7 25,3 28,1 28,8 32,0 32,5 36,1 36,4 40,4 40,2 44,7 43,8 48,7 F62B2 6+2 900 1000 573,4 637,1 21,5 23,9 29,8 33,1 40,2 44,7 53,1 59,0 68,8 76,4 87,6 97,3 109,9 122,1 28,8 32,0 33,0 36,6 37,5 41,7 42,4 47,1 47,2 52,5 52,0 57,7 56,4 62,6 F124B 130 F x 100S 12+4 870 960 1108,6 1223,3 41,6 45,9 57,6 63,6 77,8 85,8 102,6 113,3 132,9 146,7 169,3 186,8 212,5 234,5 55,7 61,5 63,7 70,3 72,6 80,1 81,9 90,3 91,3 100,8 100,5 110,9 108,9 120,2 F42A2 4+2 1000 1200 193,9 232,7 6,9 8,2 9,6 11,6 13,1 15,8 17,5 21,0 22,8 27,4 29,3 35,2 37,0 44,4 10,6 12,7 12,1 14,5 13,7 16,5 15,5 18,6 17,4 20,8 19,2 23,1 21,0 25,2 F62A2 95 F 76 S 6+2 1000 1200 258,6 310,3 9,3 11,2 13,0 15,6 17,6 21,1 23,2 27,9 30,2 36,2 38,5 46,1 48,3 58,0 13,6 16,3 15,6 18,7 17,7 21,3 20,0 24,0 22,4 26,9 24,7 29,6 26,9 32,3 F42B2 4+2 900 1000 430,1 477,8 15,2 16,9 21,4 23,7 29,1 32,4 38,8 43,1 50,7 56,3 65,0 72,2 82,1 91,2 23,6 26,2 26,8 29,8 30,4 33,8 34,4 38,2 38,5 42,8 42,6 47,3 46,6 51,7 F62B2 6+2 900 1000 573,4 637,1 20,7 23,0 28,8 32,0 39,0 43,3 51,6 57,3 66,9 74,3 85,3 94,7 107,1 119,0 30,2 33,6 34,5 38,4 39,3 43,7 44,4 49,4 49,6 55,1 54,8 60,8 59,6 66,2 40 F124B 130 F x 100S 12+4 870 960 1108,6 1223,3 40,0 44,2 55,7 61,4 75,3 83,1 99,7 110,0 129,3 142,7 164,9 181,9 207,1 228,5 58,4 64,4 66,8 73,7 76,0 83,9 85,9 94,8 95,9 105,9 105,9 116,8 115,2 127,2 Bảng 4-27 : Năng suất lạnh máy nén 2 cấp MYCOM – NH3 Qo, 1000 kCal/h Ne, kW Tk oC Mode Pittông F x S mm Số Xi lanh Tốc độ Thể tích quét M3/h -60 -55 -50 -45 -40 -35 -30 -60 -55 -50 -45 -40 -35 -30 30 N42A2 95 F 76 S 4+2 1000 1200 193,9 232,7 5,4 6,4 7,7 9,2 10,8 12,9 14,7 17,7 19,7 23,6 25,9 31,1 33,5 40,2 8,1 9,7 9,2 11,0 10,4 12,5 11,8 14,2 13,1 16,0 14,9 17,9 16,6 19,9 236 N62A2 6+2 1000 1200 258,6 310,3 7,4 8,8 10,8 12,6 14,6 17,5 19,8 23,8 26,3 31,6 34,4 41,3 44,3 53,2 10,8 12,6 11,9 14,3 13,6 16,3 15,5 18,6 17,6 21,1 19,8 23,8 22,2 26,6 N42B2 4+2 900 1000 430,1 477,8 11,9 13,2 17,1 19,0 23,9 26,5 32,6 36,3 43,7 48,6 57,4 63,8 74,3 82,6 18,0 20,0 20,4 22,6 23,1 25,7 26,2 29,1 29,5 32,8 33,1 26,8 36,8 40,9 N62B2 6+2 900 1000 573,4 637,1 16,3 18,1 23,3 25,9 32,3 35,9 43,9 48,8 58,4 64,9 76,4 84,9 98,3 109,2 23,2 25,8 26,5 29,4 30,2 33,6 34,4 38,2 39,0 43,3 44,0 48,8 49,2 54,7 N124B 130 F x 100S 12+4 870 960 1108,6 1223,3 31,5 34,8 45,0 49,7 62,5 69,0 84,9 93,7 113,0 124,6 147,7 162,9 190,0 209,6 44,9 49,6 51,2 56,5 58,4 64,4 66,5 73,4 75,4 83,2 85,0 93,8 95,2 105,0 N42A2 4+2 1000 1200 193,9 232,7 5,2 6,2 7,5 9,0 10,5 12,6 14,4 17,3 19,3 32,2 25,4 30,5 32,9 39,5 8,5 10,2 9,6 11,5 10,9 13,1 12,4 14,9 14,0 16,8 15,8 18,9 17,6 21,1 N62A2 95 F 76 S 6+2 1000 1200 258,6 310,3 7,1 8,6 10,2 12,3 14,2 17,1 19,4 23,3 25,8 31,0 33,8 40,6 43,5 52,2 10,9 13,0 12,4 14,9 14,2 17,0 16,2 19,4 18,4 22,1 20,9 25,0 23,5 28,2 N42B2 4+2 900 1000 430,1 477,8 11,5 12,8 16,6 18,5 23,3 25,9 31,9 35,5 42,8 47,6 56,4 62,7 73,0 81,1 18,8 20,9 21,3 23,6 24,2 26,9 27,5 30,5 31,1 34,5 35,0 38,9 35,1 43,4 N62B2 6+2 900 1000 573,4 637,1 15,8 17,6 22,7 25,2 31,6 35,1 43,0 47,8 57,3 63,6 75,0 83,3 96,5 107,3 24,1 26,8 27,5 30,5 31,4 34,9 35,9 39,9 40,9 45,4 46,3 51,4 52,0 57,8 35 N124B 130 F x 100S 12+4 870 960 1108,6 1223,3 30,6 33,8 43,8 48,4 61,1 67,4 83,1 91,7 110,7 122,2 144,9 159,9 186,6 206,0 46,6 51,4 53,2 58,7 60,8 67,1 69,4 76,6 79,0 87,2 89,4 98,7 100,6 111,0 N42A2 4+2 1000 1200 193,9 232,7 5,0 6,0 7,3 8,7 10,2 12,3 14,1 16,9 18,9 22,7 24,9 29,9 32,3 38,8 8,8 10,6 10,0 12,0 11,4 13,7 13,0 15,6 14,7 17,7 16,6 20,0 18,7 22,4 N62A2 95 F 76 S 6+2 1000 1200 258,6 310,3 6,9 8,3 9,9 11,9 13,9 16,7 18,9 22,7 25,3 30,4 33,2 39,8 42,7 51,3 11,3 13,5 12,9 15,4 14,7 17,7 16,9 20,3 19,3 23,1 21,9 26,3 24,7 29,7 N42B2 4+2 900 1000 430,1 477,8 11,1 12,4 16,1 17,9 22,7 25,3 31,2 34,7 42,0 46,6 55,3 61,5 71,7 79,7 19,6 21,8 22,2 24,7 25,3 28,1 28,8 32,0 32,6 36,3 36,9 41,0 41,4 46,0 40 N62B2 130 F x 100S 6+2 900 1000 573,4 637,1 15,3 17,0 22,0 24,5 30,8 34,2 42,0 46,7 56,1 62,3 73,5 81,7 94,8 105,3 25,0 27,7 28,5 31,7 32,7 36,3 37,4 41,6 42,7 47,5 48,5 53,9 54,8 60,9 237 N124B 12+4 870 960 1108,6 1223,3 29,6 32,7 42,6 47,0 59,6 65,7 81,2 89,6 108,5 119,7 142,1 156,8 183,2 202,2 48,5 53,3 55,2 60,9 63,2 69,8 72.4 79,9 82,6 91,2 93,8 103,5 106,0 117,0 * * * 238
File đính kèm:
- giao_trinh_he_thong_may_va_thiet_bi_lanh_chuong_iv_he_thong.pdf