Giáo trình Kết cấu nhà nhiều tầng - Lê Đức Hiển
Tóm tắt Giáo trình Kết cấu nhà nhiều tầng - Lê Đức Hiển: ...rọng ngang cho vách cứng. Trong thiết kế và xây dựng nhà nhiều tầng, việc lựa chọn hệ kết cấu hợp lý phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: chiều cao, điều kiện địa chất thủy văn, bản đồ phân vùng động đất và các giải pháp kiến trúc công trình. Có th... cho có độ cứng lớn hơn; L1 L2 L3L1 L2 L3 Giảng viên: Th.S Lê Đức Hiển Trang 27/43 Kết cấu nhà nhiều tầng − Nên tránh thiết kế console (kể cả console dầm và sàn). Trong trường hợp cần có console phải hạn chế độ vươn đến mức tối thiểu và tính toán kiểm... ic nhân 0.5. Độ cứng của hệ khung vách có vách liền khung bằng tổng độ cứng các khung và vách liền khung: ( ) vk11 Arsl 12A ++= −− (5. 35) Trong khung nhà nhiều tầng có 7.0p <λ , lực dọc trong cột ít ảnh hưởng đến kết cấu. Trường hợp này lấy , nội lự...
n quán tính Ii bằng mô- men quán tính tương đương Itđ,i. Trong hệ vách cứng có lỗ cửa: cột sẽ là các vách cứng thành phần, có s >>r Độ cứng chống trượt của hệ khung: ( ) ( ) l r12rl 12rsl 12A 111 =≈+×= −−− (5. 39) Với =r tổng độ cứng lanh cửa trong phạm vi 1 tầng Nếu chỉ có một dải lanh tô cửa: k.a B i 3 lt lt γ×= , (5. 40) với 12 h.L EB 3 ltlt blt ×= ; 2 0 lt a h 4.21k ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛+= và 1 a a 0 >=γ (5. 41) Sau khi có A suy ra ω, y, M, N, Q. Ví dụ Giảng viên: Th.S Lê Đức Hiển Trang 39/43 B A A B Ly =9 .0 m Ly LxLxLxLxLxLxLx=7.0m Lx 56.0m 18 .0 m Kết cấu nhà nhiều tầng Giảng viên: Th.S Lê Đức Hiển Trang 40/43 Khung kết hợp với tường cứng Kết cấu nhà nhiều tầng Giảng viên: Th.S Lê Đức Hiển Trang 41/43 Kết cấu nhà nhiều tầng Giảng viên: Th.S Lê Đức Hiển Trang 42/43 Kết cấu nhà nhiều tầng Giảng viên: Th.S Lê Đức Hiển Trang 43/43 Tài liệu tham khảo chính 1. Ngô Thế Phong, Lý Trần Cường, Trịnh Kim Đạm, Nguyễn Lê Ninh. Kết cấu Bê tông cốt thép, phần kết cấu nhà cửa –Nhà xuất bản KHKT, 1998; 2. Nguyễn Văn Hiệp –Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép 3, Đại học bách khoa Tp.HCM; 3. Mai Hà San –Nhà Cao Tầng chịu tác động của tải trọng ngang gió bão và động đất. 4. TCXD 198 -1997, Nhà cao tầng –Thiết kế và cấu tạo bê tông cốt thép toàn khối; 5. Tải trọng và tác động –TCVN 2737-1995; 6. TCXD 229:1999 –Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737-1995; 7. W. Sullơ –Kết cấu nhà cao tầng –Bản dịch; 8. Athur Nilson –Design of Concrete Structure -1997 Tinh toan tai trong gio tac dung len Nha Nhieu tang (Chiều cao tầng) 1. Áp lực gió tĩnh, Wj(z): Hệ số k (địa hình C) và hệ số khí động c: kC z( ) 0.3459 z0.2793 m0.279 ⋅:= c 0.8 0.6+:= c 1.4= Wj z( ) W0 kC z( )⋅ c⋅:= 2. Áp lực gió động, Wfz(z): - Chu kì dao động riêng của ngôi nhà được xác định theo công thức gần đúng T 0.021 H⋅:= T 1.386 m= T 1.386sec:=- Tần số dao động riêng cơ bản f1 f1 1 T := f1 0.722 Hz= - Giá trị tới hạn của tần số dao động riêng, fL (Vùng II, Bảng 2) fL 1.3Hz:= Do f1 fL< 1= nên giá trị tiêu chuẩn thành phần động, Wfz, của tải trọng gió được xác định theo điễu 4.7(TCXD 229-99) Wfz 1.4 z H ⋅ ξ⋅ WpH⋅:= Trong đó: + ξ- Hệ số động lực ứng với dạng dao động cơ bản của công trình (tức ứng với tần số f1), xác định theo Hình 2, điều 4.5 ε1 γ W0⋅ 940 f1⋅ kg0.5s m ⎛⎜⎝ ⎞ ⎠ 1− ⋅:= ε1 0.015= CLIENT SINH VIEN PROJECT CONG TRINH 20TANG JOB No VD-01 CALCULATION BY ThS. LE DUC HIEN CHECKED BY APPROVED BY OBJECT XAC DINH TAI TRONG GIO THEO TCVN 2737-95& 229-99 - Áp lực gió tiêu chuẩn (Vùng IIA) W0 83 kg m2 := Hệ số vượt tải: γ 1.2:= - Chiều cao công trình H 66m:= zmin 0.001m:= zmax H:= n 20:= (Số tầng) z zmin zmin zmax zmin− n +, zmax..:= 02/12/2006 1 Tinh toan tai trong gio tac dung len Nha Nhieu tang Wt z( ) 5.839 60.202 76.279 88.537 99.011 108.419 117.108 125.274 133.039 140.488 147.677 154.651 161.442 168.076 174.573 180.949 187.217 193.39 199.477 205.485 211.423 kg m2 =α z( ) 2.126·10 -4 0.073 0.12 0.161 0.198 0.233 0.266 0.297 0.327 0.356 0.384 0.411 0.438 0.464 0.489 0.514 0.538 0.562 0.586 0.609 0.632 =Wfz z( ) 1.241·10 -3 4.096 8.191 12.286 16.38 20.475 24.57 28.665 32.76 36.854 40.949 45.044 49.139 53.234 57.328 61.423 65.518 69.613 73.707 77.802 81.897 kg m2 =Wj z( ) 5.838 56.106 68.088 76.251 82.63 87.944 92.538 96.609 100.28 103.633 106.728 109.607 112.304 114.843 117.244 119.525 121.7 123.778 125.77 127.683 129.526 kg m2 =ζj z( ) 2.483 0.799 0.725 0.685 0.658 0.638 0.621 0.608 0.597 0.587 0.579 0.571 0.564 0.558 0.552 0.547 0.542 0.537 0.533 0.529 0.525 =kC z( ) 0.05 0.483 0.586 0.656 0.711 0.757 0.796 0.831 0.863 0.892 0.918 0.943 0.966 0.988 1.009 1.029 1.047 1.065 1.082 1.099 1.115 m0 =z 1·10 -3 3.301 6.601 9.901 13.201 16.501 19.801 23.101 26.401 29.701 33 36.3 39.6 42.9 46.2 49.5 52.8 56.1 59.4 62.7 66 m = Wt z( ) Wj z( ) 1 α z( )+( )⋅:= α z( ) Wfz z( ) Wj z( ) :=Đặt 3. Tổng Áp lực gió tĩnh& động, Wt(z): Wfz z( ) 1.4 z H ⋅ ξ⋅ WpH⋅:=Cuối cùng, WpH 47.949 kg m2 =WpH Wj H( ) ζj H( )⋅ ν⋅:=Suy ra, ζj H( ) 0.525=ζj z( ) 0.944 z 0.14−⋅ m0.14( )⋅:= + ζH- Hệ số áp lực động ở độ cao H của công trình, tính theo bảng 3 (địa hình C) ν 0.705:= + υ -Hệ số tương quan áp lực động, lấy theo bảng 4& 5: Trong đó: WpH Wj H( ) ζj H( )⋅ ν⋅:= + WpH - giá trị tiêu chuẩn thành phần động của áp lực gió ở độ cao H của đỉnh công trình, xác định theo công thức (4.1) ξ 1.22:=Tra biểu đồ 2, ta được: 02/12/2006 2 Tinh toan tai trong gio tac dung len Nha Nhieu tang 4. Tính áp lực gió tính toán phân bố đều tương đương: + Bề rộng công trình, B: B 56m:= + Mô men tại chân công trình, M0: M0 B γ⋅ 0 H zWt z( ) z⋅⌠⎮⌡ d⋅:= M0 2.463 10 7× kg m1= + Tải lực gió phân bố đều tương đương, p p z( ) 2 M0⋅ H2 := ptt p 0( ):= 1.131 104× kg m1 ⎛⎜⎝ ⎞ ⎠ = + Lực cắt tại chân công trình, Q0 Q0 0 H zp z( ) ⌠⎮⌡ d:= Q0 3.746 10 5× kg m0= 0 50 100 150 200 250 0 10 20 30 40 50 60 70 Tai trong gio tinh va dong z z z Wj z( ) Wfz z( ), Wj z( ) Wfz z( )+, 11.29 11.3 11.31 10 20 30 40 50 60 70 Tai phan bo deu tuong duong z p z( ) 103 02/12/2006 3 Lv 1800cm:= nv 3:= + Vật liệu: Eb 290.000 kg cm 2 := + Tải trong ngang tính toán phân bố đều tương đương tác dụng lên công trình p 11.31 T m := --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1- Xác định các đại lượng của kết cấu + Mô -men quán tính cột: Ic bc hc 3 12 ⋅:= Ic 0.034m4= + Mô -men quán tính của vách cứng đặc Iv t Lv 3 12 ⋅:= Iv 97.2 m4= + Tổng độ cứng chống uốn của mổi hệ chịu lực đối với trục đi qua trọng tâm riêng của từng hệ: B Eb 3Iv 18Ic+( )⋅:= B 8.474 108× kgm2= + Mô -men quán tính đối với trọng tâm của hệ: I0 6Ic 3Iv+ 12 Ic bc hc⋅ Y2⋅+( )+:= I0 914.294m4= + Tổng độ cứng chống uốn của mỗi hệ chịu lực đối với trọng tâm của toàn hệ: Ví dụ 2. Cho công trình có mặt bằng kết cấu như hình vẽ: Lx 56.0m 18 .0 m Ly =9 .0 m Ly LxLxLxLxLxLxLx=7.0m Các dữ kiện: + Mặt bằng, chiều cao: Lx 56m:= Ly 18m:= H 66m:= ht 3.3m:= Y Ly 2 := + Tiết diện, số lượng cột: bc 80cm:= hc 80cm:= nc 18:= + Tiết diện, số lượng Dầm hd 55cm:= bd 30cm:= nd 12:= (Số lượng dầm) lb 9m:= (Nhịp khung trung bình) + Tiết diện, số lượng vách t 20cm:= λ H s := λ 0.621= + Hệ số χ χ 1 λ sinh λ( )⋅+( ) cosh λ( ):= χ 1.176= 2 - Xác định nội lực và chuyển vị trong hệ + Mô -men trong toàn bộ hệ vách cứng được xác định theo công thức: zmin 0m:= zmax H:= n 20:= (Số tầng) z zmin zmin zmax zmin− n +, zmax..:= ξ z( ) z H := φ z( ) z s := - Vách Mv ξ φ,( ) p H 2⋅ ν2 1 2 1 ξ−( )2⋅ ν2 1−( )⋅ 1 λ2 1 χ cosh φ( )⋅− λ sinh φ( )⋅+( )⋅−⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦ ⋅ 10 3−⋅:= Qv ξ φ,( ) p H⋅ ν2 1 ξ−( ) ν2 1−( )⋅ cosh φ( )+ χλ sinh φ( )⋅−⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦⋅:= - Khung B0 Eb I0⋅:= B0 2.651 109× kgm2= + Hệ số độ cứng υ: ν 1 B B0 +:= ν 1.149= + Tổng độ cứng đơn vị s của các cột khung trong 01 tầng s nc Eb Ic⋅ ht ⋅:= s 5.399 105× kgm= + Tổng độ cứng đơn vị r của các dầm trong 01 tầng r nd Eb bd⋅ hd 3 12 ⋅ lb ⋅:= r 1.608 104× kgm= + Độ cứng chống trượt của khung A 12 ht 1 s 1 r +⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠⋅ := A 5.679 104× kg= + Hệ số s: s B A ν2⋅ := s 106.337m= + Đặc trưng chống uốn khi x = H Qk ξ φ,( ) p H⋅ ν2 1 ξ− χλ sinh φ( )⋅+ cosh φ( )− ⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠:= Nk ξ φ,( ) p H 2⋅ 2 lb⋅( ) ν2⋅ 1 2 1 ξ−( )2⋅ 1 λ2 1 χ cosh φ( )⋅− λ sinh φ( )⋅−( )⋅+⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦ ⋅:= + Chuyển vị của hệ kế cấu y ξ φ,( ) p s 4⋅ B ν2⋅ λ φ⋅ φ 2 2 − χ cosh φ( )⋅+ λ sinh φ( )⋅− χ− λ 4 2 ν2 1−( )⋅ ξ2 2 ξ3 3 − ξ 4 12 + ⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠⋅+ ⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦⋅ 10⋅:= 200 0 200 400 600 800 0 12.5 25 37.5 50 62.5 75 87.5 100 z Qv ξ z( ) φ z( ),( ) 10 2 6 14 22 30 0 12.5 25 37.5 50 62.5 75 87.5 100 z Mv ξ z( ) φ z( ),( ) 0 8 16 24 32 40 0 12.5 25 37.5 50 62.5 75 87.5 100 z Qk ξ z( ) φ z( ),( ) 0 0.6 1.2 1.8 2.4 3 0 12.5 25 37.5 50 62.5 75 87.5 100 z y ξ z( ) φ z( ),( ) 6000 4400 2800 1200 400 2000 0 12.5 25 37.5 50 62.5 75 87.5 100 z Nk ξ z( ) φ z( ),( ) z 0 3.3 6.6 9.9 13.2 16.5 19.8 23.1 26.4 29.7 33 36.3 39.6 42.9 46.2 49.5 52.8 56.1 59.4 62.7 66 m = ξ z( ) 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 = φ z( ) 0 0.031 0.062 0.093 0.124 0.155 0.186 0.217 0.248 0.279 0.31 0.341 0.372 0.403 0.434 0.466 0.497 0.528 0.559 0.59 0.621 = Mv ξ z( ) φ z( ),( ) 23.069 20.675 18.419 16.299 14.314 12.463 10.743 9.154 7.695 6.364 5.16 4.084 3.133 2.308 1.607 1.03 0.578 0.248 0.042 -0.04 -1.076·10 -14 kgm s 2 A = Qv ξ z( ) φ z( ),( ) 746.46 704.413 662.879 621.827 581.225 541.044 501.254 461.824 422.726 383.931 345.41 307.134 269.076 231.208 193.501 155.928 118.462 81.075 43.74 6.43 -30.883 T =Qk ξ z( ) φ z( ),( ) 0 4.724 8.935 12.664 15.943 18.801 21.268 23.375 25.15 26.622 27.82 28.773 29.508 30.053 30.437 30.687 30.83 30.894 30.906 30.893 30.883 T =Nk ξ z( ) φ z( ),( ) 86.926 -120.961 -329.865 -539.897 -751.171 -963.808 -1.178·10 3 -1.394·10 3 -1.611·10 3 -1.831·10 3 -2.052·10 3 -2.276·10 3 -2.502·10 3 -2.731·10 3 -2.962·10 3 -3.196·10 3 -3.434·10 3 -3.675·10 3 -3.919·10 3 -4.168·10 3 -4.42·10 3 T =y ξ z( ) φ z( ),( ) 0 0.014 0.055 0.12 0.205 0.309 0.429 0.563 0.709 0.864 1.028 1.198 1.374 1.553 1.736 1.92 2.106 2.293 2.48 2.667 2.855 m s 2 A Lv 1800cm:= nv 2:= + Tiết diện, số lượng vách có lỗ cửa t 20cm:= nvl 2:= Lv1 Y A− B−:= Lv1 3.5m= Y01 Y Lv1 2 −:= Y01 7.25 m= Lv2 B B+:= Lv2 6 m= Y02 0:= + Chiều cao và lanh tô cửa: hlt 1.2m:= alt 2.5m:= + Vật liệu: Eb 290.000 kg cm 2 := + Tải trong ngang tính toán phân bố đều tương đương tác dụng lên công trình p 11.31 T m := --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1- Xác định các đại lượng của kết cấu + Mô -men quán tính cột: Ic bc hc 3 12 ⋅:= Ic 0.034m4= + Mô -men quán tính của vách cứng đặc Ví dụ 2. Cho công trình có mặt bằng kết cấu như hình vẽ: B A A B Ly =9 .0 m Ly LxLxLxLxLxLxLx=7.0m Lx 56.0m 18 .0 m y x3m 3m 2. 5m 2. 5m7. 25 m 7. 25 m 9. 0m 9. 0m Các dữ kiện: + Mặt bằng, chiều cao: Lx 56m:= Ly 18m:= H 66m:= ht 3.3m:= Y Ly 2 := A 2.5m:= B 3m:= + Tiết diện, số lượng cột: bc 80cm:= hc 80cm:= nc 15:= + Tiết diện, số lượng Dầm hd 55cm:= bd 30cm:= nd 12:= (Số lượng dầm) lb 9m:= (Nhịp khung trung bình) + Tiết diện, số lượng vách đặc t 20cm:= γ 24.389= k 1 2.4 hlt alt ⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠ 2 ⋅+:= k 1.553= + Độ cứng của lanh tô: Blt Eb t hlt 3 12 ⋅ ⎛⎜⎜⎝ ⎞⎟⎟⎠⋅:= Blt 8.352 10 4× kgm2= + Độ cứng đơn vị của lanh tô ilt Blt γ⋅ Y01 k⋅:= ilt 1.809 10 5× kgm= + Tổng Độ cứng đơn vị của lanh tô (04 lanh tô/tầng) r 4 ilt⋅:= r 7.237 105× kgm= + Độ cứng chống trượt của lanh tô: Alt 12 r⋅ ht := Alt 2.632 106× kg= + Hệ số s2: s2 B Alt ν2⋅ := s2 16.622 m= + Đặc trưng chống uốn khi x = H Iv t Lv 3 12 ⋅:= Iv 97.2 m4= + Mô men quán tính của vách có lỗ cửa: Ivl 2 t Lv1( ) 3 12 ⋅ t Lv1( )⋅ Y012⋅+ ⎡⎢⎢⎣ ⎤⎥⎥⎦⋅ t Lv2 3 12 ⋅+:= * Ivl 78.617 m 4= + Tổng độ cứng chống uốn của mổi hệ chịu lực đối với trục đi qua trọng tâm riêng của từng hệ: B Eb 2 Iv⋅ 2 Ivl⋅+ 15 Ic⋅+( )⋅:= B 1.021 109× kgm2= + Mô men quán tính đối với trọng tâm của hệ: I0 5 Ic⋅ 2 Iv⋅+ 2 Ivl⋅+ 10 Ic bc hc⋅ Y2⋅+( )⋅+:= I0 870.545m4= + Tổng độ cứng chống uốn của mỗi hệ chịu lực đối với trọng tâm của toàn hệ: B0 Eb I0⋅:= B0 2.525 109× kgm2= + Hệ số độ cứng υ: ν 1 B B0 +:= ν 1.185= Xét vách cứng có lỗ cửa: γ Y01 alt ⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠ 3 := y ξ φ,( ) p s2 4⋅ B ν2⋅ λ φ⋅ φ 2 2 − χ cosh φ( )⋅+ λ sinh φ( )⋅− χ− λ 4 2 ν2 1−( )⋅ ξ2 2 ξ3 3 − ξ 4 12 + ⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠⋅+ ⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦⋅ 10 2⋅:= + Chuyển vị của hệ kết cấu (cm): Nk ξ φ,( ) p H 2⋅ 2 lb⋅( ) ν2⋅ 1 2 1 ξ−( )2⋅ 1 λ2 1 χ cosh φ( )⋅− λ sinh φ( )⋅−( )⋅+⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦ ⋅:= Qk ξ φ,( ) p H⋅ ν2 1 ξ− χλ sinh φ( )⋅+ cosh φ( )− ⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠:= - Khung Qvl ξ φ,( ) Qv ξ φ,( ) Ivl 2 Iv Ivl+( )⋅⋅:= Mvl ξ φ,( ) Mv ξ φ,( ) Ivl 2 Iv Ivl+( )⋅⋅:= Trong 01 vách cứng có lỗ cửa: Qv1 ξ φ,( ) Qv ξ φ,( ) Iv 2 Iv Ivl+( )⋅⋅:= Mv1 ξ φ,( ) Mv ξ φ,( ) Iv 2 Iv Ivl+( )⋅⋅:= Trong 01 vách cứng đặc: Mô men và lực cắt phân bố vào vách cứng theo tỷ lệ độ cứng Qv ξ φ,( ) p H⋅ ν2 1 ξ−( ) ν2 1−( )⋅ cosh φ( )+ χλ sinh φ( )⋅−⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦⋅:= Mv ξ φ,( ) p H 2⋅ ν2 1 2 1 ξ−( )2⋅ ν2 1−( )⋅ 1 λ2 1 χ cosh φ( )⋅− λ sinh φ( )⋅+( )⋅−⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦ ⋅ 10 3−⋅:= - Vách φ z( ) z s2 :=ξ z( ) z H := z zmin zmin zmax zmin− n +, zmax..:= (Số tầng)n 20:=zmax H:=zmin 0m:= + Mô -men trong toàn bộ hệ vách cứng được xác định theo công thức: 2 - Xác định nội lực và chuyển vị trong hệ χ 4.005=χ 1 λ sinh λ( )⋅+( ) cosh λ( ):= + Hệ số χ λ 3.971=λ H s2 := 50 10 70 130 190 250 0 8.75 17.5 26.25 35 43.75 52.5 61.25 70 z z z Qv1 ξ z( ) φ z( ),( ) Qvl ξ z( ) φ z( ),( ), Qk ξ z( ) φ z( ),( ), 0.5 0.4 1.3 2.2 3.1 4 0 10 20 30 40 50 60 70 80 z z Mv1 ξ z( ) φ z( ),( ) Mvl ξ z( ) φ z( ),( ), 3 .104 2.3 .104 1.6 .104 9000 2000 5000 0 10 20 30 40 50 60 70 80 z Nk ξ z( ) φ z( ),( ) 0 0.24 0.48 0.72 0.96 1.2 0 10 20 30 40 50 60 70 80 z y ξ z( ) φ z( ),( ) + Tiết diện, số lượng vách -khung t1 18cm:= Lv1 1100cm:= nv1 3:= + Vật liệu: Eb 240000 kg cm 2 := + Tải trong ngang tính toán phân bố đều tương đương tác dụng lên công trình p 9.778 T m := --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1- Xác định các đại lượng của kết cấu 1.1 Xác định B: Độ cứng hệ đối với trục đi qua trọng tâm của từng cấu kiện + Mô -men quán tính cột: Ic bc hc 3 12 ⋅:= Ic 0.011m4= + Mô -men quán tính của vách cứng đặc Iv t Lv 3 12 ⋅:= Iv1 t1 Lv1 3 12 ⋅:= Iv 61.44m4= + Tổng độ cứng chống uốn của mổi hệ chịu lực đối với trục đi qua trọng tâm riêng của từng hệ: B Eb nvIv nv1 Iv1⋅+ ncIc+( )⋅:= B 4.39 1011× kgm2= 1.2 Xác định B0: Độ cứng hệ đối với trục đi qua trọng tâm của cả hệ: + Do hệ không đối xứng, ta xác định trọng tâm của hệ (theo phương yi): F nc hc⋅ bc⋅( ) nv1 t1⋅ Lv1⋅( )+ nv t⋅ Lv⋅( )+:= Ví dụ 3. Cho công trình có mặt bằng kết cấu như hình vẽ: Lx Lx Lx Lx Lx Lx Ly Ly =8 .0 m 11 .0 m 5. 0m 16 .0 m 56.0m LxLx=8.0m Các dữ kiện: + Mặt bằng, chiều cao: Lx 64m:= Ly 16m:= H 57.6m:= ht 3.6m:= Y Ly 2 := + Tiết diện, số lượng cột: bc 60cm:= hc 60cm:= nc 15:= + Tiết diện, số lượng Dầm hd 80cm:= bd 40cm:= nd 8:= (Số lượng dầm) lb 8m:= (Nhịp khung trung bình) + Tiết diện, số lượng vách t 18cm:= Lv 1600cm:= nv 2:= s 8.64 10 7× kgm= + Tổng độ cứng đơn vị r của các dầm trong 01 tầng r nd Eb bd⋅ hd 3 12 ⋅ lb ⋅:= r 4.096 107× kgm= + Độ cứng chống trượt của khung thuần túy A1 A1 12 ht 1 s 1 r +⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠⋅ := A1 9.262 107× kg= b) - Khung hỗn hợp Dầm trong khung hỗn hợp bd_hh 18cm:= hd_hh 35cm:= Ld_hh 5m:= Mômen quán tính dầm khung: Id_hh bd_hh hd_hh 3 12 ⋅:= id -độ cứng đơn vị dầm, cột trong khung hỗn hợp id Eb Id_hh⋅ Ld_hh := id 3.087 105× kgm= yC nv1 bc⋅ hc⋅ Y⋅ nv1 t1⋅ Lv1⋅ Y Lv1 2 −⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠⋅− F := yC 0.363− m= yC1 2.5m yC+:= + Mô -men quán tính đối với trọng tâm của hệ: I0c 7 Ic bc hc⋅ Y yC−( )2⋅+⎡⎣ ⎤⎦ 4 Ic bc hc⋅ yC( )2⋅+⎡⎣ ⎤⎦⋅+ 4 Ic bc hc⋅ Y yC+( )2⋅+⎡⎣ ⎤⎦+:= I0 I0c nv Iv Lv t⋅ yC2⋅+( )+ nv1 Iv1 t1 Lv1⋅ yC1( )2⋅+⎡⎣ ⎤⎦+:= I0 471.247m 4= + Tổng độ cứng chống uốn của mỗi hệ chịu lực đối với trọng tâm của toàn hệ: B0 Eb I0⋅:= B0 1.131 1012× kgm2= 1.3 Hệ số độ cứng υ: ν 1 B B0 +:= ν 1.178= 1.4 Xác định độ cứng chống trượt của hệ A (khung thuần túy -A1 và khung vách -A2): a) - Khung thuần túy + Tổng độ cứng đơn vị s của các cột khung thuần túy trong 01 tầng s 12 Eb Ic⋅ ht ⋅:= λ 1.004= + Hệ số χ χ 1 λ sinh λ( )⋅+( ) cosh λ( ):= χ 1.412= 2 - Xác định nội lực và chuyển vị trong hệ + Mô -men trong toàn bộ hệ vách cứng được xác định theo công thức: zmin 0m:= zmax H:= n 16:= (Số tầng) z zmin zmin zmax zmin− n +, zmax..:= ξ z( ) z H := φ z( ) z s2 := - Vách liền khung Mv ξ φ,( ) p H 2⋅ ν2 1 2 1 ξ−( )2⋅ ν2 1−( )⋅ 1 λ2 1 χ cosh φ( )⋅− λ sinh φ( )⋅+( )⋅−⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦ ⋅ 10 3−⋅:= Qv ξ φ,( ) p H⋅ ν2 1 ξ−( ) ν2 1−( )⋅ cosh φ( )+ χλ sinh φ( )⋅−⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦⋅:= - Khung x y 5. 5m 5. 5m yC yC 1 11 .0 m - ic nv1 Eb⋅ Ic⋅ ht := ic 2.16 107× kgm= Z0 Lv1 2 := η0 Z0 Ld_hh := η0 1.1= A2 3 id⋅ 1 η0+( )⋅ id 1 η0+( )⋅ 6 ic⋅ 1 2 η0⋅+( )+[ ]⋅ ht id 3 ic⋅+( )⋅:= A2 3.446 10 6× kg= Vậy: A A1 A2+:= A 9.607 107× kg= 1.5 Xác định hệ số s2, λ và χ: + Hệ số s2: s2 B A ν2⋅ := s2 57.377 m= + Đặc trưng chống uốn khi x = H λ H s2 := Qk ξ φ,( ) p H⋅ ν2 1 ξ− χλ sinh φ( )⋅+ cosh φ( )− ⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠:= Nk ξ φ,( ) p H 2⋅ 2 lb⋅( ) ν2⋅ 1 2 1 ξ−( )2⋅ 1 λ2 1 χ cosh φ( )⋅− λ sinh φ( )⋅−( )⋅+⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦ ⋅:= + Chuyển vị của hệ kết cấu (cm): y ξ φ,( ) p s2 4⋅ B ν2⋅ λ φ⋅ φ 2 2 − χ cosh φ( )⋅+ λ sinh φ( )⋅− χ− λ 4 2 ν2 1−( )⋅ ξ2 2 ξ3 3 − ξ 4 12 + ⎛⎜⎝ ⎞⎟⎠⋅+ ⎡⎢⎣ ⎤⎥⎦⋅ 10 2⋅:= 200 40 120 280 440 600 0 7.5 15 22.5 30 37.5 45 52.5 60 z Qv ξ z( ) φ z( ),( ) 5 1 3 7 11 15 0 7.5 15 22.5 30 37.5 45 52.5 60 z Mv ξ z( ) φ z( ),( ) 0 12 24 36 48 60 0 7.5 15 22.5 30 37.5 45 52.5 60 z Qk ξ z( ) φ z( ),( ) 0 6 .10 4 0.00120.00180.0024 0.003 0 7.5 15 22.5 30 37.5 45 52.5 60 z y ξ z( ) φ z( ),( ) 4000 3000 2000 1000 0 1000 0 7.5 15 22.5 30 37.5 45 52.5 60 z Nk ξ z( ) φ z( ),( ) z 0 3.6 7.2 10.8 14.4 18 21.6 25.2 28.8 32.4 36 39.6 43.2 46.8 50.4 54 57.6 m = ξ z( ) 0 0.063 0.125 0.188 0.25 0.313 0.375 0.438 0.5 0.563 0.625 0.688 0.75 0.813 0.875 0.938 1 = φ z( ) 0 0.063 0.125 0.188 0.251 0.314 0.376 0.439 0.502 0.565 0.627 0.69 0.753 0.816 0.878 0.941 1.004 = Mv ξ z( ) φ z( ),( ) 14.097 12.151 10.363 8.73 7.246 5.907 4.709 3.65 2.727 1.936 1.277 0.746 0.344 0.068 -0.081 -0.103 5.149·10 -15 kgm s 2 A = Qv ξ z( ) φ z( ),( ) 563.213 518.332 474.911 432.817 391.924 352.109 313.254 275.246 237.972 201.325 165.2 129.492 94.101 58.925 23.866 -11.178 -46.304 T =Qk ξ z( ) φ z( ),( ) 0 9.68 17.9 24.793 30.486 35.1 38.754 41.562 43.635 45.081 46.005 46.512 46.702 46.677 46.536 46.379 46.304 T =Nk ξ z( ) φ z( ),( ) 132.71 -51.099 -237.639 -427.318 -620.581 -817.907 -1.02·10 3 -1.227·10 3 -1.44·10 3 -1.659·10 3 -1.885·10 3 -2.119·10 3 -2.362·10 3 -2.614·10 3 -2.877·10 3 -3.151·10 3 -3.437·10 3 T =y ξ z( ) φ z( ),( ) 0 1.983·10 -5 7.556·10 -5 1.619·10 -4 2.741·10 -4 4.077·10 -4 5.588·10 -4 7.238·10 -4 8.996·10 -4 1.083·10 -3 1.273·10 -3 1.467·10 -3 1.662·10 -3 1.859·10 -3 2.056·10 -3 2.253·10 -3 2.449·10 -3 m s 2 A =
File đính kèm:
- giao_trinh_ket_cau_nha_nhieu_tang_le_duc_hien.pdf