Giáo trình môn học Kết cấu nội thất công trình - Nguyễn Đình Cống
Tóm tắt Giáo trình môn học Kết cấu nội thất công trình - Nguyễn Đình Cống: ....1 Liên kết mông đuôi kèo II. Nguyên tắc chung tính toán liên kết gỗ Trong các loại liên kết trên, chủ yếu xảy ra hiện tợng trợt và ép mặt. Do đó, liên kết đợc tính toán và kiểm tra chủ yếu với hai điều kiện về trợt và ép mặt. 1. Điều kiện ép mặt ασ emememem RFN ≤= (4.1) Trong đó: emσ : ứn... βh: hệ số chiều sâu nóng chảy của đờng hàn (phụ lục 14) Với đờng hàn thoải và đờng hàn thờng: βh=0,7 Với đờng hàn sâu: βh=1 Điều kiện cờng độ khi chịu lực dọc trục h g hhh R lh N γ≤β=τ ∑ (6.8) Trong đó: h gR : cờng độ tính toán của đờng hàn góc (Bảng 5.3). Từ công thức (6.8) ta tính đ...loại cốt thép RB300, RB400, RB500, RB400W, RB500W. Con số ghi ở mỗi loại lấy bằng giới hạn chảy theo đơn vị Mpa. 2.3.2. Phân theo các tiêu chuẩn khác Hiện nay tiêu chuẩn đang sử dụng các nhóm thép nhập từ Liên Bang Nga theo đó gồm có các loại AI, AII, AIII, AIV nó tơng đơng với các nhóm CI...
nh vẽ sau. Chọn cốt dọc cấu tạo 2φ10. 1 1 1-14000/2 20 20 40 0 2ỉ14 1 2ỉ10 2 3 20 20 200 20 20 40 0 2ỉ14 1 2ỉ10 2 2 2.Ví dụ 9.2: Xác định tiết diện cho dầm chính chịu lực nh hình vẽ. Biết dầm có tiết diện chữ nhật bìh và dùng bêtông M200. Bài giải 144 2000 2000 6000 P P=58,52KN Mmax =117,04KNm B ớc 1 : Xác định số liệu tính. Giả thiết chọn a=4cm .daNcm10.04,117KNm04,1172.52,58PLM 4max ==== B ớc 2: Xác định tiết diện cm51 20.90 10.04,117 2 bR M 2h 4 n max 0 ==≥ h=51+4=55cm → chọn h=55cm. b=(0,3-0,5)h=(16,5-27,5)cm. Chọn b=22cm. Kiểm tra kích thớc theo qui định cấu tạo của tiết diện: Dầm là dầm chính nên ( ) .cm5075600 12 1 8 1 h −= −= Nh vậy, h chọn nằm trong khoảng cho phép. Vậy tiết diện dầm là 22x55cm2. Sau khi có tiết diện dầm có thể tiếp tục làm bài toán thiết kế thép cho dầm. 3.Ví dụ 9.3 Cho một dầm nh hình vẽ. Biết dầm có tiết diện chữ nhật bxh=22x40(cm2). Dầm dùng bêtông mác 200, thép nhóm C-II. Tại biên dới của tiết diện đã đặt 2φ16. Xác định khả năng chịu mômen của tiết diện. 145 11 1-14000/2 2ỉ16 1 2ỉ10 2 3 20 20 200 20 20 40 0 2ỉ16 1 2ỉ10 2 2 q=15KN/m l=4000 Bài giải B ớc 1: Số liệu tính Trên tiết diện có cốt chịu lực 2φ16 tra bảng có Fa=4,02cm2. Cb=2cm → a= cm8,2 2 6,1 2 2 cb =+= φ + h0=h-a=40-2,8=37,2cm. Bêtông mác 200 có Rn=90 2cm daN Thép CII có Ra=2600 2cm daN Bêtông M200 và Ra<3000 (daN/cm2), tra bảng có α0=0,62. B ớc 2: Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm 62,0142,0 2,37.22.90 02,4.2600 bhR FR 0 0n aa =α<===α α=0,142 tra bảng đợc A≈0.13 KNm38,32daNcm3238182,37.20.90.13,0bhARM 220ngh ==== 146 Kiểm tra khả năng chịu lực: Mmax= == 8 4.15 8 ql 22 30KNm<Mgh=32,38KNm Vậy dầm có đủ khả năng chịu lực. 2. Trờng hợp tiết diện chữ nhật đặt cốt kép Khi 02 0n A bhR M A >= điều kiện hạn chế để tính cốt đơn không thoả mãn ta có thể xử lý theo hai cách: Cách thứ nhất là tăng các thông số kích thớc tiết diện bìh, mác bê tông để có A≤ A0. Cách thứ hai là tăng cờng khả năng chịu lực vùng nén của bê tông bằng cách đặt cốt thép vào đó. Nh vậy trong tiết diện có thép chịu lực ở vùng kéo Fa và cốt thép chịu lực vùng nén F’a nên gọi là cốt kép. Tuy nhiên nếu A0>0,5 nếu cứ tiến hành đặt cốt kép thì lợng Fa và Fa’ khá lớn, không kinh tế nên ta chỉ nên tính cốt kép khi: 5,0 bhR M AA 2 0n 0 ≤=≤ (9.10) 2.1. Sơ đồ ứng suất- phơng trình cân bằng. a a' a' a Fa' b x h h 0 Mgh FaRaFa Ra'Fa' Hình 9.7. Sơ đồ ứng suất của tiết diện có cốt kép Rn Rn.b.x Cũng nh trờng hợp đặt cốt đơn, lấy sơ đồ ứng suất phá hoại dẻo (hình 147 9.5e) làm cơ sở và coi ứng suất trong bêtông vùng nén là phân bố đều sơ đồ ứng suất tính toán cho trờng hợp cốt kép nh hình 9.7: Trên sơ đồ ta thấy ứng suất nén trong bê tông đạt tới cờng độ bê tông Rn, ứng suất kéo trong thép Fa đạt tới cờng độ chịu kéo Ra của thép, ứng suất nén trong thép Fa’ đạt tới Ra’ của thép. 2.2. Công thức cơ bản - Điều kiện sử dụng 2.2.1 Công thức cơ bản Lập các phơng trình cân bằng tĩnh học: ΣZ=0 ta có: ' a ' anaa FRbxRFR += (c) Lấy mômen với điểm tại tâm Fa: ΣM=0 ta có: )'ah(FR 2 x hbxRM 0 ' a ' a0ngh −+ −= (d) áp dụng điều kiện cờng độ ta có: )'ah(FR 2 x hbxRM 0 ' a ' a0n −+ −≤ Nếu đặt 0hx=α và A=α(1-0.5α) thì (c) và (d) có dạng: ' a ' a0naa FRbhRFR +α= (9.11) )'ah(FRbhARM 0 ' a ' a 2 0n −+≤ (9.12) Trong đó: a’ là khoảng cách từ mép chịu nén của tiết diện đến trọng tâm cốt thép chịu nén Fa’. Quan hệ giữa A, α tra ở phụ lục 24. 2.2.3. Điều kiện sử dụng Để không xảy ra phá hoại giòn: α ≤ α0 hoặc A ≤ A0 (5) Để ứng suất trong Fa’ đạt tới Ra’: x ≥ 2a’ hay α ≥ 0 '2 h a (6) 2.3. Các trờng hợp tính toán 148 2.3.1. Bài toán tính Fa và Fa’ Bài toán yêu cầu tính Fa, Fa’ khi đã biết tất cả các yếu tố khác M,bìh, mác bê tông, nhóm thép. Trớc tiên phải giả thiết a, a’ = 3-6 và kiểm tra điều kiện cần thiết phải đặt cốt kép. A0<A= 2 0nbhR M ≤0.5 (9.13) Để tận dụng hết khả năng chịu nén của bê tông lấy α=α0, A=A0 )'ah(R bhRAM F 0 ' a 2 0n0' a − − = (9.14) Thay Fa’ tính đợc Fa: ' a a ' a a 0n0 a FR R R bhR F + α = (9.15) Sau khi có Fa, Fa’ chọn thép, sau đó bố trí cốt thép và kiểm tra các điều kiện về cấu tạo: a≤agt, khe hở giữa các cốt thép e, khoảng cách giữa các trục cốt thép t. 2.3.2. Bài toán tính Fa khi biết Fa' Biết M, b, h, Fa’, Ra, Ra’, Rn. Các số liệu tính nh mục 2.3.1 2 0n 0 ' a ' a bhR )'ah(FRM A −− = (9.16) - Nếu A > A0 điều kiện hạn chế không thoả mãn: nghĩa là Fa’ còn quá ít, cha đủ điều kiện cờng độ cho vùng nén. Lúc này xem nh Fa’ cha biết để trở về bài toán một. - Nếu A ≤ A0: điều kiện hạn chế thoả mãn Từ A tra phụ lục 24 đợc α 149 +Khi α≥ 0 '2 h a : ' a a ' a a 0n a F.R R R bhR F + α = (9.17) +Khi α< 0 '2 h a : Khi đó lấy x=2a’ để công thức tính đơn giản ta lập phơng trình cân bằng mômen đối với trọng tâm cốt thép Fa’ ta đợc. )'ah(FRM 0aagh −= (9.18) Rút ra : )'ah(R MF 0a a − = (9.19) 2.3.3. Bài toán xác định khả năng chịu lực của tiết diện Biết b, h, Ra, Ra’, Fa, Fa’, tính Mgh Các số liệu tính xem 2.3.1 α= 0n ' a ' aaa bhR FRFR − (9.20) - Nếu α>α0 lấy A=A0 )'ah(FRbhRAM 0 ' a ' a 2 0n0gh −+= (9.21) - Nếu 0 0h 'a2 α≤α< thì từ α tra bảng ra A )'ah(FRbhARM 0 ' a ' a 2 0ngh −+= (9.22) - Nếu 0h 'a2 <α tính Mgh theo 9.18 2.5. Ví dụ tính toán 2.5.1.Ví dụ 9.4: Một dầm bêtông cốt thép tiết diện 20x40 (cm2) chịu lực nh hình vẽ, dầm 150 dùng bêtông mác 250, thép loại CII. Yêu cầu thiết kế cốt dọc cho dầm. Giả thiết a=5cm. Bài giải B ớc 1: Số liệu tính toán q=38,4KN/m l=5000 Mmax =120KNm Bêtông M250 tra phụ lục 20 có Rn=110 2cm daN Thép CII có Ra=Ra’=2600 2cm daN Từ M250 và thép CII tra bảng đợc α0=0,58 và A0=0,412 M= 4 22 10.120KNcm120 8 5.4,38 8 ql === daNcm. Chiều cao tính toán dầm: h0=h-a=40-5=35cm B ớc 2: Thiết kế cốt thép Kiểm tra trờng hợp tính: A0=0,412<A= 445,0 35.20.110 10.120 bhR M 2 4 2 0n == < 0.5 Thoả mãn bài toán đặt cốt kép. Chọn α=α0=0,58. Khi đó A0=0,412. 2 24 0 ' a 2 0n0' a cm084,1)335(2600 35.20.110.412,010.120 )'ah(R bhRAM F = − − = − − = 151 2' a a ' a a 0n0 a cm18,26084,1.2600 2600 2600 35.20.110.58,0 F R R R bhR F =+=+ α = Chọn cốt thép cho : - Vùng nén: chọn 2Φ10 có F’ach=1,57cm2, ∆Fa≈45% nhng là cách chọn tốt nhất. - Vùng kéo: 3φ28 có Fach=18,47cm2. %5%15,1%100 26,18 26,1847,18 F%3 a <= − =∆<− Lợng thép chọn là hợp lí. Xác định lớp bê tông bảo vệ cốt thép vùng kéo: = =φ ≤ 20C 28 C b0 b Chọn Cb=28mm=2,8cm. Dự định bố trí thép một lớp. Khe hở giữa các cốt thép: cm4mm40 13 )28.328.2(200 e == − +− = cm8,2e mm25 mm28 e ct max ct =→ =φ ≥ e=40mm> mm28ect = Kiểm tra a và a’ .cm5acm4,4a cm4,4 2 8,2 8,2 2 Ca gt max b =<= =+= φ += Vậy a đảm bảo Cốt dọc chịu lực vùng nén φ10 nên lớp bê tông bảo vệ thép này có thể chọn Cb=20mm. 152 .cm3acm5,2'a cm5,2 2 10 2 2 ' 'C'a ' max b gt =<= =+= φ += Vậy a’ đảm bảo. Vậy cốt thép thiết kế đạt yêu cầu. Thép trong dầm đợc bố trí nh hình vẽ. 5000/2 20 40 0 3ỉ28 1 2ỉ10 2 3 20 20 200 20 20 40 0 3ỉ28 1 2ỉ10 2 3 1 1 1-1 2.5.2 ví dụ 9.5: Cho một dầm bêtông cốt thép tiết diện 25x55(cm2), chịu lực nh hình vẽ. Dầm dùng bêtông mác 250, thép nhóm CII. Vùng nén đặt 2Φ14 với a’=3cm. Giả thiết a=6,5cm. Yêu cầu thiết kế cốt dọc chịu kéo cho dầm Bài giải B ớc 1: Số liệu tính toán - Bêtông mác 250 tra phụ lục 21 có Rn=110 2cm daN - Thép nhóm CII có Ra=Ra’=2600 2cm daN - Bêtông mác 250, Ra<3000 2cm daN α0=0,58; A0=0,412. - Vùng nén có 2Φ14: Tra phụ lục 25 ta đợc Fa’=3,08cm2. - Chiều cao tính toán : h0=h-a=55-6,5=48,5 cm. 153 q=96KN/m l=5000 Mmax =300KNm - M= 300 8 5.96 8 ql 22 == KNm=300.104daNcm. B ớc 2: Tiến hành tính theo bài toán cốt kép khi đã biết Fa’ ( ) 408,0 5,48.25.110 35,4808,3.260010.300 bhR )'ah(FRM A 2 4 2 0n 0 ' a ' a = −− = −− = Ta thấy thoả mãn điều kiện hạn chế 0AA ≤ . Diện tích Fa’ đã đủ. B ớc 3: Thiết kế cốt thép Fa. A=0,408 tra phụ lục 24 đợc α=0,57 12,0 50 3.2 h 'a2 0 == ta thấy 0h 'a2 >α Tính Fa theo công thức : Fa= 2' a a ' a a 0n cm32,3208,3. 2600 2600 2600 5,48.25.110.57,0 F R R R bhR =+=+ α Theo phụ lục 25 chọn 4Φ20+4Φ25 có Fach=32,2cm2 Kiểm tra %5F%3 ≤∆≤− thấy thoả mãn. B ớc 4: Kiểm tra điều kiện cấu tạo. Lớp bê tông bảo vệ cốt thép : 154 = φ ≥ 20 25 20 C maxb Chọn Cb=25mm Dự kiến bố trí thép thành hai lớp. Kiểm tra a và a’: .cm5,6a25,6 2 25 2525 2 ca gt max maxb =<=++= φ +φ+≈ Vậy a đảm bảo quy định Kiểm tra e mm3,33 14 )25.425.2(250 e = − +− = mm25e 25 e ctct =→ φ ≥ e=33,3mm>ect=25 vậy e đảm bảo. 4 4ỉ20 2 4ỉ20 2 5000/2 20 55 0 4ỉ25 1 2ỉ14 3 4 25 25 250 25 20 55 0 4ỉ25 1 2ỉ14 3 1 1 1-1 Ta cũng thấy khoảng cách giữa các trục cốt thép đảm bảo nhỏ hơn 400. Kiểm tra hàm lợng cốt thép cm75,4825,655ahh0 =−=−= Vậy cốt thép thiết kế đạt yêu cầu và đợc thể hiện qua hình vẽ. 2.5.3. Ví dụ 9. 6 155 Xác định khả năng chịu lực mômnen của dầm tiết diện chữ nhật bxh=25ì50 (cm2), cốt thép trên tiết diện bố trí nh hình vẽ (vùng kéo có 4Φ25, vùng nén có 2Φ14). Dầm dùng bê tông M250, thép CII. 25 25 250 25 20 55 0 4ỉ25 2ỉ14 Bài giải B ớc 1 : Số liệu tính. Vùng kéo và vùng nén đều có cốt thép chịu lực nên kiểm tra theo trờng hợp cốt kép. Tra phụ lục 25: - 2φ14: Fa’=3,08cm2 - 4φ25 :Fa=24,63cm2 Căn cứ trên mặt cắt ta có: - Cb=2,5cm. - a=Cb+φ/2=2,5+2,5/2=3,75cm. - h0=h-a=55-3,75=51,25 cm - cm7,2 2 4,1 2'a =+= - Bêtông mác M250 có Rn =110 2cmdaN - Thép CII có Ra=Ra’=2600 2cmdaN 156 - M250, Ra=2600 tra phụ lục α0=0,58 và A0=0,412. B ớc 2: Xác định khả năng chịu lực của tiết diện. Xác định hệ số α 397,0 25,51.25.110 )08,363,24(2600 bhR FRFR 0n ' a ' aaa = − = − =α α=0,397<α0=0,58: thoả mãn điều kiện hạn chế. Do 00 h 'a2 105,0 25,51 7,2.2 h 'a2 >α→== Từ α=0,397 tra phụ lục đợc A=0,32 )'ah(FRbhRAM 0 ' a ' a 2 0n0gh −+= ( ) KNm270M daNcm27001637,225,5108,3.260025,51.25.110.32,0M gh 2 gh = =−+= 3. Trờng hợp tiết diện chữ T đặt cốt đơn 3.1. Đặc điểm cấu tạo tiết diện chữ T Đặc điểm của tiết diện chữ T xem hình 9.8a. Cánh có thể nằm trong vùng nén, có thể nằm trong vùng kéo. Khi cánh nằm trong vùng nén, diện tích vùng bê tông chịu nén đợc tăng thêm so với tiết diện chữ nhật bìh nên tiết kiệm đợc vật liệu hơn tiết diện chữ nhật. Khi cánh nằm trong vùng kéo, vì bê tông không đợc tính cho vùng kéo nên khi tính theo điều kiện cờng độ nó chỉ có giá trị nh tiết diện chữ nhật bìh (hình 9.8c). Do đó tiết diện chữ I chỉ có giá trị nh tiết diện chữ T có cánh ở vùng nén (hình 9.8c). Tiết diện hộp rỗng cũng đợc đa thành dạng chữ T (hình 9.8e). 157 hc ' bc' h cánh su'ờn vùng nén b1 b1 b=2b1 hc ' h hc ' h h a) b) c) d) e)Hình 9.8 b ScSc Để đảm bảo cánh cùng tham gia chịu lực với sờn, bề rộng bên sải cánh tính từ mép sờn kí hiệu Sc phải thoả mãn các yêu cầu sau: Với dầm gồm sờn đổ liền khối với bản: Sc phải thoả mãn tất cả các điều kiện sau: l 6 1 S c ≤ ; với l là nhịp của dầm. 2 B S 0c ≤ ;B0 là khoảng cách giữa hai mép trong các sờn dọc (hình 9.9). Nếu không có các sờn ngang thì cần thêm điều kiện: ' cc h9S ≤ khi h1,0h ' c ≥ ' cc h6S ≤ khi h1,0h ' c < Với dầm chữ T độc lập, cánh có dạng công xon Sc phải thoả mãn tất cả các điều kiện sau: - l 6 1 S c ≤ ; với l là nhịp của dầm. - Khi hc’≥0,1 h lấy Sc≤6hc’ - Khi 0,05h≤hc’≤0,1h lấy Sc≤3hc’ - Khi hc’<0,05h lấy Sc=0 (bỏ qua phần cánh vì quá mỏng) Do cánh tiết diện chữ T tăng cờng khả năng chịu nén của tiết diện, nó có vai trò nh đặt thêm cốt kép vào vùng nén của tiết diện chữ nhật, nên khả 158 năng chịu lực đợc tăng đáng kể. Trong hầu hết các trờng hợp tính toán tiết diện chữ T là đặt cốt đơn. 1-1 dầm dọc (dang xét) dầm ngang ngang Hình 9.9 1 1 B0 B0 B0 dầm dọc (dang xét) B0 B B l l l 0 0 3.2. Sơ đồ ứng suất Cũng nh tiết diện chữ nhật, lấy trờng hợp phá hoại dẻo làm cơ sở ta lập đợc sơ đồ ứng suất dùng để tính toán tiết diện chữ T cốt đơn với trục trung hòa đi qua cánh (hình 9.10a) và trục trung hòa đi qua sờn (hình 9.10b). Mgh RaFa Rn Mgh RaFa Rn Fa Fa a) b) Hình 9.10. Sơ đồ ứng suất dùng để tính tiết diện chữ T x h h' c b b'c x h h' c b b'c Để phân biệt trờng hợp trục trung hòa đi qua cánh với qua sờn ta tính 159 mômen của phần cánh Mc ứng với trờng hợp trục trung hòa đi qua nơi tiếp giáp giữa phần cánh và phần sờn rồi so sánh với mômen ngoại lực M. −= 2 h hhbRMc ' c 0 ' c ' cn (9.23) - Nếu M≤Mc thì trục trung hòa đi qua cánh. Việc tính toán đợc tiến hành nh đối với tiết diện chữ nhật bc’ìh. - Nếu M>Mc thì trục trung hòa qua sờn. 3.3. Trờng hợp trục trung hòa đi qua cánh Tính toán nh tiết diện chữ nhật, có kích thớc h'bc ì 3.4. Trờng hợp trục trung hoà qua sờn Từ sơ đồ ứng suất trên H9.10b ta có 2 phơng trình cân bằng sau: ' c ' cnnaa h)bb(RbxRFR −+= (a) ) 2 h h(h).bb(R) 2 x h(bxRM ' c 0 ' c ' cn0ngh −−+−= (b) Điều kiện cờng độ M≤Mgh sẽ là ) 2 h h(h).bb(R) 2 x h(bxRM ' c 0 ' c ' cn0n −−+−≤ (c) Đặt 0h x =α và A=α(1-0,5α) tơng tự nh tiết diện đặt cốt đơn: ' c ' cn0naa h)bb(RbhRFR −+α= (9.24) ) 2 h h(h)bb(RbhARM ' c 0 ' c ' cn 2 0n −−+≤ (9.25) b’c và h’c: chiều rộng và chiều dày của cánh, các đại lợng khác xem giải thích ở trờng hợp tiết diện chữ nhật đặt cốt đơn. Điều kiện hạn chế Điều kiện để đảm bảo không xảy ra phá hoại giòn: α≤α0 hoặc A≤A0 3.5. Tính toán tiết diện Các công thức tính toán đợc lập với trờng hợp tiết diện làm việc đạt khả năng lớn nhất Mgh nghĩa là: 160 3.5.1 Bài toán 1: Thiết kế cốt thép Biết kích thớc tiết diện b,h, bc’, hc’, Rn,Ra,M tính Fa? Giải Tính toán, tra các số liệu tính... Tính Mc theo 9.23 và xác định trục trung hoà qua cánh hay sờn. Nếu trục trung hoà qua cánh, tiến hành tính nh tiết diện chữ nhật bc’ìh. Nếu trục trung hoà qua sờn thì: ( ) 2 0n ' c 0 ' c ' cn bhR 2 h hhbbRM A −−− = (9.26) Nếu A≤A0: tra phụ lục có α. Tính Fa theo công thức ( ) a ' c ' cn a 0n a R hbbR R bhR F − + α = (9.27) Hoặc có thể viết ( )[ ]'c'c0 a n a hbbbhR R F −+α= Nếu A>A0: Điều kiện hạn chế không thoả mãn. Ta có thể tăng mác bê tông, mác thép để đảm bảo điều kiện hạn chế rồi tính lại. Hoặc có thể đặt cốt kép, ở đây không đề cập đến bài toán này, nếu quan tâm xin xem điều 3.4 TCVN 5574 : 1991. 3.5.2. Bài toán 2 Xác định khả năng chịu mômen của tiết diện Biết kích thớc tiết diện, Rn,Ra,Fa. Tính khả năng chịu lực (chịu mômen) Mgh của tiết diện. 0n ' c ' cnaa bhR h)bb(RFR −− =α (9.30) Nếu α<α0: tra bảng đợc A, tính Mgh theo: 161 ) 2 h h(h)bb(RbhARM ' c 0 ' c ' cn 2 0ngh −−+= (9.31) Nếu α > α0 lấy A=A0, tính Mgh theo: ) 2 ()( ' 0 ''2 00 c ccnngh h hhbbRbhRAM −−+= (9.32) 3.6 Ví dụ tính toán tiết diện chữ T Ví dụ 9.7 Một dầm bêtông cốt thép tiết diện chữ T có cánh ở miền chịu nén. Kích thớc tiết diện b=22cm; h=50cm; bc’=150cm; hc’=7cm chịu mômen uốn lớn nhất M=160KNm. Dầm dùng bêtông mác M200, thép nhóm CII. Giả thiết a=4cm. Thiết kế cốt dọc chịu kéo cho dầm. Bài giải B ớc 1 : Số liệu tính Bêtông mác 200 có Rn=90daN/cm2. Thép C-II có Ra =2600 daN/cm2. Từ bêtông mác 200 và thép có R<3000 2cm daN . Tra phụ lục có α0=0.62. Và từ α0 tra ra A0=0.428 h0=h-a=50-4=46cm. M=160KNm=160.104 daNcm. B ớc 2: Xác định vị trí trục trung hoà. daNcm0000.160MM daNcm4016250) 2 7 46(7.150.90) 2 h h(hbRM c ' c 0 ' c ' cnc => =−=−= Vậy trục trung hoà qua cánh, ta tính với tiết diện chữ nhật bc’ x h B ớc 3: Thiết kế cốt thép Đây là bài toán 1 của trờng hợp tiết diện chữ nhật đặt cốt đơn. 162 056.0 46.150.90 10.160 hbR M A 2 4 2 0 ' cn === A=0.056<A0=0.428. Vậy điều kiện đặt cốt đơn thoả mãn. A=0.056 tra bảng đợc α=0.06 2 a 0 ' cn a cm331,142600 46.150.90.06,0 R hbR F == α = Chọn 3Φ25. Có Fach=14,73cm2. ∆Fa= 8,2%100.331,14 331,1473,14 %100. F FF at atach ≈ − = − -3%<∆Fa=2.8%<5%. Lợng thép chênh lệch hợp lí. Cốt dọc cấu tạo chọn 2Φ10. B ớc 4: Kiểm tra điều kiện cấu tạo Chọn Cb=2.5cm. .cm4acm75,3 2 5,2 5,2 2 Ca gtb =<=+= φ += Đảm bảo cấu tạo. 3ỉ25 1 2ỉ10 2 3 25 25 250 25 70 50 0 3ỉ25 1 2ỉ10 2 3 1 1 1-1 Kiểm tra hàm lợng cốt thép tối thiểu. %28,1%100 46.25 73,14 %100 bh F 0 ach ===à %1,0%3,1 min =à>=à Hàm lợng cốt thép hợp lí. Kiểm tra về e, và t cũng đảm bảo. 163 Vậy cốt thép thiết kế đạt yêu cầu và đợc bố trí ở hình sau Ví dụ 9.8 Cho dầm bêtông cốt thép tiết diện chữ T có cảnh ở vùng nén. Kích thớc tiết diện b=20 cm, h=50 cm, bc’=40 cm, hc’=10 cm, giả thiết a=4cm. Dầm dùng bêtông mác 200, thép nhóm A-II. Chịu mômen tính toán M=165 KNm. Thiết kế cốt dọc cho dầm. Bài giải B ớc 1: Số liệu tính h0=h-a’=50-4=46cm Rn=90 2cm daN ; Ra=2800 2cm daN . α0=0.62 và A0=0.428 M=170KNm=170.104 daNcm. B ớc 2: Xác định vị trí trục trung hoà daNcm1650000MdaNcm1476000 2 10 4610.40.90Mc =<= −= Vậy trục trung hoà đi qua sờn. B ớc 3: Thiết kế cốt thép ( ) 2 0n ' c 0 ' c ' cn bhR 2 h hhbbRM A −−− = 428.0A239.0 46.20.90 ) 2 10 46.(10).2040(901650000 A 02 =<= −−− = Thoả mãn điều kiện tính. Từ A=0.239 tra bảng ra α=0,27 164 [ ] 2a a ' c ' cn0n a cm65,1410).2040(46.20.27,0 280 90 F R h)bb(RbhR F =−+= −+α = Chọn 3φ25 có Fach=14,73 cm2. -3%<∆Fa=0,6%<5%: hơp lí. Chọn 2φ10 làm cốt dọc thi công. B ớc 4: Kiểm tra điều kiện cấu tạo Chọn Cb=2,5cm vì φmax=2,5cm cm4acm75,3a cm75,3 2 5,2 5,2 2 ca gh max 1 =<= =+= φ += a đảm bảo. Kiểm tra về t và e cũng đảm bảo. %1,0%7,1%100. 46.20 98,15 min =à>==à Hàm lợng cốt thép đảm bảo. Cốt thép thiết kế đạt yêu cầu và đợc bố trí nh hình vẽ 3ỉ25 1 2ỉ10 2 3 25 25 200 25 70 40 0 3ỉ25 1 2ỉ10 2 3 1 1 1-1 IV. Tính toán cấu kiện chịu uốn theo khả năng chịu lực trên tiết diện nghiêng Tại các vị trí có lực cắt và mômen lớn dầm có thể xuất hiện các vết nứt nghiêng. Vết nứt nghiêng xuất hiện do tác dụng đồng thời của Q và M, tại đó 165 ta bố trí cốt đai và cốt xiên, cốt dọc cũng có chức năng chống nứt nghiêng nh- ng thông thờng không kể tới trong tính toán. Theo TCVN 5574 : 1991 cho phép tính cốt ngang (đai, xiên) theo lực cắt Q. 1. Cấu tạo cốt ngang 1.1. Cốt đai Cốt đai thờng dùng thép nhóm CI (AI), với những dầm có thép chịu lực lớn có thể cho phép lấy CII (AII). Đờng kính đai thông thờng lấy φ5-φ12, theo TCVN 5574 : 1991 - Chiều cao dầm h ≤ 800 nên chọn đai φ6. - Chiều cao dầm h > 800 nên chọn đai φ8. - Dầm lớn, thép chịu lực lớn có thể chọn đai φ10, φ12. Nhằm tăng cờng độ cứng cho dầm, cốt đai thờng chọn và bố trí với cốt dọc sao cho cốt đai đợc bao quanh cốt dọc để cùng chúng tạo thanh khung thép. Do vậy, thực tế thấy có nhiều loại đai : đai hai nhánh kín, đai hai nhánh hở, đai một nhánh, đai ba nhánh, bốn nhánh...(xem hình 9.11) Khoảng cách giữa các cốt đai u cần đợc tính toán, tuy nhiên nó cần đảm bảo theo yêu cầu cấu tạo đợc nêu ra trong điều 5.17 của TCVN 5574 : 1991. 166 b<150b<150 h đai đơn (một nhánh) đai hai nhánh kín b đai hai nhánh hở b đai 4 nhánh kép b>350 đai 4 nhánh hở b>350 h Hình 9.11 Theo đó u phụ thuộc vào chiều cao dầm và đoạn bố trí đai gần gối tựa (lg) hay đoạn giữa dầm (Xem hình 9.12). Đoạn dầm gần gối tựa: 450mm h mm150 2 h uct ≤≤ 450mm h mm300 3 h uct >≤ Đoạn giữa dầm 300mm h mm500 h 4 3 uctg >≤ Khi h≤300 và thoả mãn điều kiện 0k1 bhRkQ ≤ đợc trình bày ở phần sau thì không cần bố trí cốt đai. 167
File đính kèm:
- giao_trinh_mon_hoc_ket_cau_noi_that_cong_trinh_nguyen_dinh_c.pdf