Giáo trình Nhập môn Đại số tuyến tính
Tóm tắt Giáo trình Nhập môn Đại số tuyến tính: ...2 3 3 5 7 2 4 4 5 1 2 1 0 5 0 0 0 3 0 0 0 C C H H H H H H a ↔ − + → − + → − → − ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ = DHT trong đó d11* = 1 ≠ 0 , d22* = 5 ≠ 0 , d33* = a – 3. Vì vậy Khi a – 3 = 0 ⇔ a = 3: r(D) = 2. Khi a – 3 ≠ 0 ⇔ a ≠ 3: r(D) = 3. Chú ý r(AC) = r(A) (2.4.8) Bài t...ất cả các toạ độ bằng không . c) Τc : Tập hợp các vectơ n- chiều mà toạ độ thứ nhất và thứ hai bằng nhau . d) Τd : Tập hợp các vectơ n- chiều mà các toạ độ với chỉ số lẻ bằng nhau và các toạ độ với chỉ số chẳn bằng nhau. 10) a) Trong cơ sở tự nhiên E 1 , E 2 , E 3 , E 4 ánh xạ tuyến tính f :...ương trình khi x , y , z , t ∈ Χ và khi x , y , z , t ∈Ρ . a) (1 ) (2 ) (3 ) (4 ) 5 (1 ) (1 2 ) (1 3 ) (1 4 ) 1 5 i x i y i z i t i i x i y i z i t i + + − − + − − = + − − + + − − + = − ⎧⎨⎩ b) (1 ) (2 ) (3 ) 4 (1 ) (1 2 ) (1 3 ) 1 4 i x i y i z i i x i y i z i − − + + − = − + + + − − ...
) Chứng tỏ Τ1 là không gian con của T. b4) Chứng tỏ mọi vectơ H = [0 0 h3]C ∈ T ; h3 ∈ Ρ , đều vuông góc với T1 . 150 b5) Tìm hình chiếu vuông góc X0 = [ x10 x20 0]C ∈ T1 của Y = [1 0 – 2]C ∈ T xuống T1 . Giải b1) Tích vô hướng (X , Y) của 2 vectơ X , Y ∈ T là (X , Y) = XCAY = [ x1 x2 x3] 1 1 0 1 2 0 0 0 1 ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ 1 2 3 y y y ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ = [ x1 + x2 x1 + 2x2 x3][y1 y2 y3]C = (x1 + x2)y1 + (x1 + 2x2)y2 + x3y3 b2) Ta có dạng toàn phương (X , X) = x12 + 2x1x2 + 2x22 + x32 = (x1 + x2)2 + x22 + x32 * Đổi biến 1 2 1 2 2 3 3 x x y x y x y + = = = ⎧⎪⎨⎪⎩ ⇔ 1 1 2 2 2 3 3 x y y x y x y = − = = ⎧⎪⎨⎪⎩ * Dạng chính tắc của dạng toàn phương (X , X) là (Y,Y) = y12 + y22 + y32 , Y = [y1 y2 y3]C ∈ Ρ3 . Chứng tỏ dạng toàn phương tương ứng là xác định dương. b3) T1 là không gian con của T vì * T1 ⊂ T . * Với mọi X = [x1 x2 0]C , Y = [y1 y2 0]C thuộc T1 và α ∈ Ρ: X + Y = [x1 + y1 x2 + y2 0]C ∈ T1 , αX = [αx1 αx2 0]C ∈ T1 * Tích vô hướng của 2 vectơ trên Τ1 được xác định như trên T : (X , Y) = (x1 + x2)y1 + (x1 + 2x2)y2 + 0.0 b4) Với vectơ bất kỳ X = [ x1 x2 0]C ∈ T1 ta có (X , H) = XCH = (x1 + x2).0 + (x1 + 2x2).0 + 0.h3 = 0 có nghĩa là H ⊥ X . Vậy H ⊥ T1. b5) Ta có Y – X0 = [1 – x10 – x20 – 2]C Y – X0 ⊥ Τ1 có nghĩa là với mọi X = [ x1 x2 0]C ∈ T1 : (Y – X0 , X) = 0 ⇔ (1 – x10)x1 – x20x2 – 2.0 = 0 ⇔ 10 20 1 0 0 x x − = = ⎧⎨⎩ ⇔ 10 20 1 0 x x = = ⎧⎨⎩ Vậy X0 =[1 0 0]C. 3) T = Χ [0 ; 1] : Tập hợp các hàm số thực liên tục trên [0 ; 1], là Không gian Euclid với tích vô hướng xác định theo (6.1.5). Xét T1 = DT2{Ρ,Ρ} ={ P(t) = at2 + bt + c ; a , b , c, t ∈ Ρ} Tập hợp các đa thức thực trên Ρ có bậc ≤ 2 . a) T1 là không gian con của T vì * T1 ⊂ T . * Với mọi P(t) = at2 + bt + c , Q(t) = gt2 + et + f thuộc T1 và α ∈ Ρ : P(t) + Q(t) = (a + g)t2 + (b + e)t + (c + f) ∈ T1 151 αP(t) = (αa)t2 + (αb)t + (αc) ∈ T1 * Tích vô hướng của 2 vectơ của T1 được xác định như trên T : (P(t) , Q(t)) = ( )( )1 2 2 0 at bt c gt et f dt+ + + +∫ b) Tìm hình chiếu vuông góc của Y = cost ∈ Τ lên Τ1. Giải Ta tìm X0 = a0t2 + b0t + c0 ∈ Τ1 sao cho Y – X0 ⊥ Τ1, có nghĩa là với mọi X ∈ Τ1: (Y – X0 , X) = 0 ⇔ ( ) ( ) ( ) 0 0 2 0 ,1 0 , 0 , 0 Y X Y X t Y X t − = − = − = ⎧⎪⎨⎪⎩ ⇔ ( ) ( ) ( ) 1 2 0 0 0 0 1 2 0 0 0 0 1 2 2 0 0 0 0 cos .1. 0 cos . . 0 cos . . 0 t a t b t c dt t a t b t c t dt t a t b t c t dt − + + =∫ − + + =∫ − + + =∫ ⎧ ⎡ ⎤⎣ ⎦⎪⎪ ⎡ ⎤⎨ ⎣ ⎦⎪⎪ ⎡ ⎤⎣ ⎦⎩ ⇔ ( ) ( ) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3 6 6 sin 1 3 4 6 12 sin 1 cos1 1 12 15 20 60 2 cos1 sin1 a b c a b c a b c + + = + + = + − + + = − ⎧⎪⎨⎪⎩ ⇒ X0 = (152 – 330sin1 – 108cos1)t2 + (– 172 + 336sin1 + 120cos1)t + 36 – 57sin1 – 24cos1 2- Cơ sở trực chuẩn Cơ sở V1 , V2 , . . . của không gian Euclid Τ được gọi là cơ sở trực chuẩn nếu (Vi ,Vj) = 1 0 khi i j khi i j = ≠ ⎧⎨⎩ i , j = 1 , 2 , . . . (6.2.9) Ví dụ 6 Τ = Ρ3 là Không gian Euclid với tích vô hướng xác định theo (6.1.1). Cơ sở tự nhiên E1 = [1 0 0]C , E2 = [0 1 0]C , E3 = [0 0 1]C là cơ sở trực chuẩn . Định lý 6 Các vectơ U1 , U2 , . . . , Un khác vectơ không của không gian Euclid Τ (tương ứng với không gian tuyến tính n- chiều) vuông góc từng đôi sẽ là cơ sở của Τ . Chứng minh Ta chỉ cần chứng minh hệ vectơ U1 , U2 , . . . , Un là độc lập tuyến tính . Thậy vậy, giả sử a1U1 + a2U2 + . . . + anUn = O Ta có (a1U1 + a2U2 + . . . + anUn , Us) = 0 ⇔ aS (Us , Us) = 0 ⇔ aS = 0 ; s = 1 , 2 , . . . , n Định lý 7 Phương pháp trực chuẩn hoá Gram - Smidt Ta có thể tìm cơ sở trực chuẩn V1 , V2 , . . . , Vn từ các vectơ cơ sở U1 , U2 , . . . , Un của không gian Euclid Τ (tương ứng với không gian tuyến tính n- chiều) qua 2 bước sau đây * Trực giao hoá : Tìm Z1 , Z2 , . . . , Zn vuông góc với nhau từng đôi bởi công thức + Z1 = U1 + Z2 = U2 – 1 2 1 1 1 . . Z U Z Z Z 152 + Z3 = U3 – 1 3 2 31 2 1 1 2 2 . . . . Z U Z UZ Z Z Z Z Z − . . . + Zn = Un – 11 21 2 1 1 1 2 2 1 1 .. . . . . . . . n nn n n n n Z UZ U Z UZ Z Z Z Z Z Z Z Z − − − − − − − (6.2.10) * Chuẩn hoá : Tìm các vectơ V1 , V2 , . . . , Vn có độ dài bằng 1 bởi công thức Vj = ( ), j j j Z Z Z ; j = 1 , 2 , . . . , n (6.2.11) Chứng minh * Trực giao hoá: Đặt Z1 = U1 . Tìm Z2 = U2 + a1Z1 sao cho (Z1 , Z2) = 0 ⇔ (Z1 , U2 + a1Z1) = 0 ⇔ (Z1 , U2) + a1(Z1 , Z1) = 0 ⇔ a1 = ( )( )1 21 1 , , Z U Z Z − Giả sử đã tìm được Z1 , Z2 , . . . , Zk ( 2 ≤ k < n – 1) vuông góc từng đôi. Ta tìm Zk + 1 = Uk + 1 + 1 k i i i a Z = ∑ sao cho (Zj , Zk + 1) = 0 ; j = 1 , 2 , . . . , k ⇔ ( )1 1, ki k i iiZ U a Z+ =∑+ = 0 ⇔ (Zj , Uk + 1) + aj(Zj , Zj) = 0 ⇔ aj = ( )1 1, ki k i iiZ U a Z+ =∑+ ; j = 1 , 2 , . . . , k Như vậy ta đã tìm được các vectơ Z1 , Z2 , . . . , Zn vuông góc từng đôi . * Chuẩn hoá: Tìm các vectơ V1 , V2 , . . . , Vn có độ dài bằng 1 từ các vectơ Z1 , Z2 , . . . , Zn như sau Vj = ( ), j j j Z Z Z = j j Z Z ; j = 1 , 2 , . . . , n Dễ dàng nhận thấy ⎟Vj⎟ = ( ),j jV V = ,j j j j Z Z Z Z ⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ = ( ),j j j Z Z Z = 1 ; j = 1 , 2 , . . . , n Ví dụ 7 Τ = Ρ3 là Không gian Euclid với tích vô hướng xác định theo (6.1.1). a) Chứng tỏ U1 = [1 0 0]C , U2 = [1 – 1 0]C , U3 = [1 – 2 1]C là cơ sở của Τ . b) Tìm cơ sở trực chuẩn V1 , V2 , V3 tương ứng với U1 , U2 , U3 . Giải 153 a) U1 , U2 , U3 là cơ sở của Τ vì 1 1 1 0 1 2 0 0 1 − − = – 1 ≠ 0. b) Trực giao hoá Z1 = U1 = [1 0 0]C Z2 = U2 ( ) ( )1 21 1 , , Z U Z Z − Z1 = [ 1 – 1 0]C 1.1 0.( 1) 0.0 1.1 0.0 0.0 + − +− + + [1 0 0]C = [0 – 1 0]C Z3 = U3 ( ) ( )1 31 1 , , Z U Z Z − Z1 ( ) ( )2 32 2 , , Z U Z Z − Z2 = [1 – 2 1]C 1.1 0.( 2) 0.1 1.1 0.0 0.0 + − +− + + [1 0 0]C [ ][ ] 0.1 ( 1).( 2) 0.1 0.0 ( 1).( 1) 0.0 + − − +− + − − + [0 – 1 0]C = [0 0 1]C Chuẩn hoá V1 = ( ) 1 1 1, Z Z Z = 1 1.1 0.0 0.0+ + [1 0 0]C = [1 0 0]C V2 = ( ) 2 2 2, Z Z Z = ( ) ( ) 1 0.0 1 . 1 0.0+ − − + [0 – 1 0]C = [0 – 1 0]C V3 = ( ) 3 2 3, Z Z Z = 1 0.0 0.0 1.1+ + + [0 0 1]C = [0 0 1]C 3- Phần bù trực giao Giả sử T là không gian Euclid và T1 là không gian con của T. Tập hợp T2 các vectơ X ∈ T vuông góc với T1 được gọi là phần bù trực giao của T1 trong T và ta ký hiệu T2 ⊥ T1. Định lý 8 Phần bù trực giao T2 của T1 trong T là không gian con của T. Chứng minh * X , Y ∈ T2 ⇒ X ⊥ T1 , Y ⊥ T1 ⇒ (X , Z) = 0 , (Y , Z) = 0 , ∀ Z ∈ T1 ⇒ (X + Y , Z) = (X , Z) + (Y , Z) = 0 ⇒ X + Y ⊥ T1 ⇒ X + Y ∈ T2 * X ∈ T2 , α ∈ Ρ ⇒ (αX , Z) = α(X , Z) = 0 , ∀ Z ∈ T1 ⇒ αX ∈ T2 Ví dụ 8 T = Ρ3 là Không gian Euclid với tích vô hướng xác định theo (6.1.1). a) Với T1 = { X = [x1 x2 0]C ; x1 , x2 ∈ Ρ} , T2 = { Y = [0 0 y3]C ; y3 ∈ Ρ} ta có T1 ⊥ T2 . Thật vậy (X , Y) = x1.0 + x2.0 + 0.y3 = 0 b) Tìm phần bù trực giao T2 của T1 ={ X = [x1 x2 x3]C∈ T ; 2x1 + x2 – 3x3 = 0 } . Giải * Tìm cơ sở của T1: 2x1 + x2 – 3x3 = 0 ⇒ x2 = – 2x1 + 3x3 ⇒ ∀ X = [x1 x2 x3]C ∈ T1 : 154 X = x1E1 + x2E2 + x3E3 = x1E1 + (– 2x1 + 3x3)E2 + x3E3 = (E1 – 2E2)x1 + (3E2 + E3)x3 Dễ dàng nhận thấy X1 = [1 – 2 0]C , X2 = [0 3 1]C độc lập tuyến tính . Vì vậy cơ sở của T1 là X1 , X2 . * Với mọi Y = [y1 y2 y3]C ∈ T2: 1 2 ( , ) 0 ( , ) 0 X Y X Y = = ⎧⎨⎩ ⇔ 1 2 2 3 2 0 3 0 y y y y − = + = ⎧⎨⎩ ⇔ 1 2 3 2 2 3 y y y y = = − ⎧⎨⎩ ⇔ Y = y2[2 1 – 3]C , ∀ y2 ∈ Ρ Bài tập 1) T = Ρ3 là Không gian Euclid với tích vô hướng của 2 vectơ X = [ x1 x2 x3]C , Y = [ y1 y2 y3]C ∈ T được xác định theo công thức (6.1.1) (X , Y) = XCY = x1y1 + x2y2 + x3y3 a) Tìm a để các vectơ V1 = [1 0 1] , V2 = [– 1 2 1] , V3 = [ 1 1 a] vuông góc với nhau từng đôi . b) Tính góc giữa 2 vectơ U1 = [1 0 1]C , U2 = [– 1 1 2]C c) Cho Z = [2 – 1 0]C , W = [1 0 – 1]C , X = [0 – 1 1]C . Tìm Y ∈ T sao cho : c1) Y vuông góc với Z và W . c2) Y vuông góc với X đồng thời Z , W , Y độc lập tuyến tính . 2) T = Χ 0; 2 π⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ : Tập hợp các hàm số thực liên tục trên ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ 2 ;0 π , là Không gian Euclide với tích vô hướng của 2 vectơ X = x(t) , Y = y(t) ∈ T được xác định theo công thức (6.1.6) (X , Y) = 2 0 ( ) ( ) ( )A t x t y t dt π ∫ , A(t) = sint Cho X = x(t) = a , Y = y(t) = 1 + t2 . a) Xác định a để X ⊥ Y . b) Tính góc giữa 2 vectơ X , Y . 3) T = Ρ3 là Không gian Euclid với tích vô hướng của 2 vectơ X = [ x1 x2 x3]C , Y = [ y1 y2 y3]C ∈ T được xác định theo công thức (6.1.1) (X , Y) = XCY = x1y1 + x2y2 + x3y3 Xét T1 = { X = [x1 x2 x3]C∈ T ; x1 + 2x2 – 3x3 = 0 } a) Chứng tỏ T1 là không gian con của T . b) Chứng tỏ vectơ H = [h1 h2 h3]C ∈ T , H ⊥ T1 khi và chỉ khi H = h1[1 2 – 3]C. c) Tìm hình chiếu vuông góc X0 = [ x02 x02 x03]C ∈ T1 của H = [1 2 1]C ∈ T xuống T1 4) Trong T = DT2{Ρ,Ρ} ={ P(t) = at2 + bt + c ; a , b , c, t ∈ Ρ}:Tập hợp các đa thức thực trên Ρ có bậc≤ 2 155 a) Chứng tỏ rằng ta có thể định nghĩa tích vô hướng của X = a + bt + ct2 , Y = g + et + ft2 như sau (X , Y) = ag + be + cf . b) Với tích vô hướng được xác định trong a) tìm W ∈ T sao cho W vuông góc với X = 1 – 2t2 , Y = t + t2 , Z = 2 – 3t 5) T = Ρ3 là Không gian Euclid với tích vô hướng của 2 vectơ X = [ x1 x2 x3]C , Y = [ y1 y2 y3]C ∈ T được xác định theo công thức (6.1.3) (X , Y) = XCAY a) Cho A = 1 0 1 0 3 0 1 0 2 − − ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ và T1 = { X ∈ T : X = [x1 x2 0]C ; x1 , x2 ∈ Ρ } a1) Tìm tích vô hướng (X , Y) ; X , Y ∈ T . a2) Chứng tỏ dạng toàn phương (X , X) là xác định dương . a3) Tìm hình chiếu vuông góc X0 = [x10 x20 0]C∈ T1 của Y = [1 – 2 3]C ∈ T xuống T1 a4) Cho V1 = [1 0 1]C . Tìm V2 , V3 sao cho V1 ,V2 ,V3 là cơ sở trực giao của T . a5) Tính góc giữa 2 vectơ X = [1 2 0]C , Y = [– 1 1 a]C và tìm a để X ⊥ Y . b) Cho A = 1 2 0 2 0 0 0 3 b ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ và T1 = {X∈Τ : X = [0 x2 x3]C ; x2 , x3 ∈ Ρ} b1) Tìm b để có tích vô hướng (X , Y) ; X , Y ∈ T và tìm (X , Y) . b2) Tìm b để dạng toàn phương (X , X) bán xác định dương . b3) Chứng tỏ Τ1 là không gian con của T . b4) Tìm h1 ∈ Ρ để vectơ H = [h1 0 0]C vuông góc với T1 . b5) Tìm hình chiếu vuông góc X0 = [0 x20 x30]C ∈ T1 của Y = [1 0 – 2]C ∈ T xuống T1 . 6) T = Χ[0 ; 1] : Tập hợp các hàm số thực liên tục trên [0 ; 1] , là Không gian Euclid với tích vô hướng xác định theo (6.1.5) (X , Y) = ( ) ( ) b a x t y t dt∫ Xét T1 = DT2{Ρ,Ρ} ={ P(t) = at2 + bt + c ; a , b , c, t ∈ Ρ}: Tập hợp các đa thức thực trên Ρ có bậc ≤ 2 . Tìm hình chiếu vuông góc của Y = sin(2t – 1) ∈ T xuống T1 . 7) T = Ρ3 là Không gian Euclid với tích vô hướng của 2 vectơ X = [ x1 x2 x3]C , Y = [ y1 y2 y3]C ∈ T được xác định như sau (X , Y) = XCY = 3 1 i i i x y = ∑ Cho U1 = [1 – 1 0]C , U2 = [– 1 2 1]C , U3 = [0 – 2 a]C ∈ T . a) Tìm a để U1 , U2 , U3 là cơ sở của T . b) Tìm cơ sở trực chuẩn V1 , V2 , V3 tương ứng với U1 , U2 , U3 với a = 1 . 8) T = DT2 {Ρ,[0 ; 1]} ={ P(t) = at2 + bt + c ; a , b , c ∈ Ρ ; t ∈ [0 ; 1]}: Tập hợp các đa thức thực trên [0 ; 1] có bậc ≤ 2 là Không gian Euclid với tích vô hướng của 2 vectơ X = x(t) , Y = y(t) ∈ T được xác định như sau 156 (X , Y) = 1 0 ( ) ( )x t y t dt∫ a) Chứng tỏ U1 = 1 , U2 = 1 + 2t , U3 = 2 – 3t2 là cơ sở của T . b) Tìm cơ sở trực chuẩn V1 , V2 , V3 tương ứng với U1 , U2 , U3 . 9) Cho T = M2{Ρ}: Tập hợp các ma trận vuông cấp 2.2 , thực và định nghĩa (V1 , V2) = a1a2 + b1b2 + c1c2 + d1d2 với V1 = 1 1 1 1 a b c d ⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , V2 = 2 2 2 2 a b c d ⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ ∈ T a) Chứng tỏ với cách xác định như trên thì (V1 , V2) là tích vô hướng của 2 vectơ V1 , V2 b) Tìm a để V1 = 1 0 0 0 ⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , V2 = 1 2 0 0 −⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , V3 = 0 2 3 0 ⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , V4 = 1 2 3 a− ⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ là cơ sở của Τ . c) Với a = 4 hãy tìm cơ sở trực chuẩn U1 , U2 , U3 , U4 từ hệ vectơ V1 , V2 , V3 , V4 . 10) T = Ρ4 là Không gian Euclid với tích vô hướng của X = [ x1 x2 x3 x4]C , Y = [ y1 y2 y3 y4]C ∈ T là (X , Y) = XCY = x1y1 + x2y2 + x3y3 + x4y4 a) Cho U1 = [1 1 1 1]C , U2 = [1 2 2 – 1]C , U3 = [1 0 0 3]C , Y = [4 – 1 – 3 4]C và T1 là tổ hợp tuyến tính của U1 , U2 , U3 . Tìm hình chiếu X0 và H của Y xuống T1 . b) T1 là tập hợp các vectơ X = [ x1 x2 x3 x4]C ∈ T thoả mãn hệ phương trình 3 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 4 2 3 0 3 2 2 0 2 2 9 0 x x x x x x x x x x x x + + + = + + + = + + − = ⎧⎪⎨⎪⎩ Tìm hình chiếu X0 và H của Y = [7 – 4 – 1 2]C xuống T1 . 11) T = Ρ3 là Không gian Euclid với tích vô hướng của 2 vectơ X = [ x1 x2 x3]C , Y = [ y1 y2 y3]C ∈ T được xác định theo công thức (6.1.3) (X , Y) = XCAY . a) Tìm cơ sở trực chuẩn từ cơ sở Y1 = 1 1 1 − ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ , Y2 = 1 2 2 −⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ , Y3 = 1 2 3 − ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ với A = 1 1 0 1 2 0 0 0 1 ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ . b) Cho A = 3 0 0 0 2 1 1 1 1 ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ b1) Tìm phần bù trực giao T2 của không gian con T1 sinh bởi Y1 = [ 1 – 1 1]C b2) Tìm phần bù trực giao T2 của không gian con T1 sinh bởi Y1 = [ 1 – 1 1]C , Y2 = [– 1 2 2]C và nêu ý nghĩa hình học của T1 , T2 . b3) Tìm phần bù trực giao T2 của T1 = { X = [x1 x2 x3]C ∈ T : x1 – 2x2 + 3x3 = 0 } . b4) Tìm phần bù trực giao T2 của Τ1 = [ ]{ 1 2 3 CX x x x= ∈ T : 1 2 3 1 2 3 2 3 0 2 3 0 x x x x x x − + = + − = ⎫⎧⎨ ⎬⎩ ⎭ 157 12) T = Ρ3 là Không gian Euclid với tích vô hướng của 2 vectơ X = [ x1 x2 x3]C , Y = [ y1 y2 y3]C ∈ T là (X , Y) = XCY = x1y1 + x2y2 + x3y3 a) Chứng tỏ V1 = [1 0 0]C , V2 = 1 3 0 2 2 C⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , V3 = 3 1 0 2 2 C −⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ là cơ sở trực chuẩn b) Tìm a , b để V1 = [1 a 0]C , V2 = 1 3 0 2 2 C⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , V3 = 1 0 2 C b −⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ là cơ sở trực chuẩn 13) Cho ví dụ trong không gian Euclid khẳng định sau đây không đúng: Nếu ⎟ X + Y + . . . + Z⎟2 =⎟ X⎟2 +⎟ Y⎟2 + . . . +⎟Z⎟2 thì các vectơ X , Y , . . . , Z vuông góc với nhau từng đôi. Đáp số 1) a) a = –1 b) = arccos 1 12 c1) Y = x[1 2 1]C , ∀ x ∈ R c2) Y = [ x y y]C ; ∀ x , y ∈ R : x + 3y ≠ 0 . 2) a) a = 0 b) = arccos [ ] 3 1 21 10 2 a a π ππ − − + ( a ≠ 0 ) 3) c) x01 = 2 , x02 = – 4 , x03 = – 2 4) b) W = O = 0 + 0t + 0t2 5) a) a1) (X , Y) = (x1 – x3)y1 + 3x2y2 + (– x1 + 2x3)y3 a3) X0 = [– 2 – 2 0]C a4) V2 = [x y z]C , V3 = [s t w]C ∈ T ⇔ { 0 0 , 3 0z w xs yt= = + = chẳng hạn V2 = [1 1 0]C , V3 = [– 3 1 0]C a5) = arccos ( )2 5 26 2 a a a − + + a = 5 b) b1) b ≥ 4 ; (X , Y) = (x1 + 2x2)y1 + (2x1 + bx2)y2 + 3 x3y3 b2) b = 4 b4) h1 = 0 b5) * b ≠ 0 : x20 = 2 b , x30 = – 2 * b = 0 : Không tồn tại X0 6) X0 = – 360sin1.t2 + (186sin1 – 6cos1)t – 33sin1 + 3cos1 158 7) a) a ≠ – 2 b) V1 = 1 2 [1 – 1 0]C , V2 = 1 6 [1 1 2]C , V3 = 1 3 [ – 1 – 1 1]C 8) V1 = 1 V2 = 3 (2t – 1) V3 = 1 + 3t – 3t2 9) b) a ≠ 0 c) U1 = 1 0 0 0 ⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ U2 = 0 1 0 0 −⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ U3 = 0 0 1 0 ⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ U4 = 0 0 0 1 ⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ 10) a) X0 = [1 – 1 – 1 5]C H = [3 0 – 2 – 1]C b) X0 = [5 – 5 – 2 – 1]C H = [2 1 1 3]C 11) a) U1 = 1 2 [1 – 1 1]C U2 = 1 3 [ – 1 2 2]C U3 = 1 3 2 [ – 5 1 1]C b1) T2 : 3x – y + z = 0 ( mặt phẳng qua gốc toạ độ ) b2) T2 : 3 0 2 0 x y z x y z − + = − + + = ⎧⎨⎩ ( đường thẳng qua gốc toạ độ ) T1 : – 4x – 3y + z = 0 ( mặt phẳng qua gốc toạ độ ) b3) Y = [y1 y2 y3]C ∈ T2 : Y = y1[1 – 14 22]C , ∀ y1 ∈ Ρ . b4) Y = [y1 y2 y3]C ∈ T2 : 10y1 – 17y2 – 8y3 = 0 12) b) a = 0 , b = 3 2 13) X = [1 2], Y = [0 2], Z = [0 –1] ∈ Ρ2 với tích vô hướng của X = [x1 x2] , Y = [y1 y2] là (X , Y) = x1y1 + x2y2 ta có ⎢X + Y + Z ⎢2 = (X + Y + Z , X + Y + Z) = 12 + 32= 10 = 12 + 22 + 02 + 22 + 02 + (– 1)2 = (X , X) + (Y , Y) + (Z , Z) = ⎢X ⎢2 + ⎢Y ⎢2 + ⎢Z ⎢2 nhưng (X , Y) = 1.0 + 2.2 = 4 ≠ 0 (tương tự (X , Z) ≠ 0 , (Y , Z) ≠ 0) Kiểm tra nhận thức Nêu càng nhiều càng tốt ví dụ khác (tương tự Ví dụ và Bài tập) 1* Không gian Euclid và tìm Độ dài của vectơ, Góc giữa 2 vectơ cụ thể. 159 2* Không gian con cuả Không gian Euclid và tìm hình chiếu vuông góc của vectơ cụ thể xuống Không gian con này. 3* Trực chuẩn hoá Gram - Smidt hệ vectơ cụ thể. Abraham de Moivre Gabriel Cramer Pierre-Simon Laplace Charles Hermite (1667-1754) (1704-1752) (1749–1827) (1822–1901) 160 Augustin Louis Cauchy Ви́ктор Яковлевич Буняко́вский Karl Hermann Amandus Schwarz (1789-1857) (1804-1889) (1843–1921) TÀI LIỆU THAM KHẢO Đ.K. Phađeev Bài giảng về đại số Nhà xuất bản Khoa Học – Matxcơva – 1984 Ph.R. Gantmakhe Lý thuyết ma trận Nhà xuất bản Khoa Học – Matxcơva – 1967 I.M. Ghenphan Bài giảng về đại số tuyến tính Nhà xuất bản Khoa Học – Matxcơva – 1988 I.V. Prôxcuriacôp Bài tập đại số tuyến tính Nhà xuất bản Khoa Học – Matxcơva – 1975 161 MỤC LỤC Chương I Trường số phức 02 I- Khái niệm về số phức 02 1- Đặt vấn đề 02 2- Đơn vị ảo 02 3- Số phức 02 4- Số thuần ảo 02 5- Hai số phức bằng nhau 02 6- Hai số phức liên hợp với nhau 02 7- Biểu diễn số phức trên mặt phẳng 03 8- Dạng lượng giác của số phức 03 II- Các phép tính 05 1- Cộng và trừ 2 số phức 05 2- Nhân 2 số phức 06 3- Chia số phức cho số phức 07 4- Căn bậc n của số phức 09 III- Trường số phức 12 Bài tập 13 Đáp số 15 Chương II Ma trận và định thức 17 162 I- Khái niệm về ma trận 17 1- Ma trận cấp m.n 17 2- Ma trận không 17 3- Hai ma trận bằng nhau 17 4- Ma trận đối 18 5- Ma trận chuyển vị 18 6- Ma trận vuông 18 7- Ma trận đơn vị 18 8- Ma trận đối xứng 19 II- Các phép tính đối với ma trận 19 1- Cộng và trừ 2 ma trận cùng cấp 19 2- Nhân ma trận với một số 20 3- Nhân 2 ma trận với nhau 21 III- Định thức 22 1- Định thức cấp 2 22 2- Định thức cấp 3 23 3- Định thức cấp n 24 4- Định lý Laplace 25 5- Tính chất 30 IV- Ma trận nghịch đảo của ma trận vuông 34 1- Định nghĩa 34 163 2- Tính chất 35 3- Quy tắc tính 36 V- Hạng của ma trận 39 1- Định nghĩa 39 2- Quy tắc tìm hạng của ma trận 40 Bài tập 43 Đáp số 46 Chương III Không gian vectơ 49 I- Vectơ n- chiều 49 1- Khái niệm 49 2- Sự phụ thuộc tuyến tính của hệ các vectơ 49 3- Hạng của hệ vectơ 52 II- Không gian vectơ n- chiều 54 1- Khái niệm 54 2- Biến đổi toạ độ của vectơ 56 III- Ánh xạ tuyến tính 58 1- Khái niệm 58 2- Dạng ma trận của một ánh xạ tuyến tính 60 3- Ma trận đồng dạng 61 164 IV- Không gian vectơ 62 1- Khái niệm 62 2- Không gian con 64 Bài tập 65 Đáp số 72 Chương IV Hệ phương trình tuyến tính 76 I- Khái niệm 76 1- Hệ phương trình tuyến tính 76 2- Hệ thuần nhất 76 II- Định lý 77 III- Phương pháp giải 82 1- Phương pháp ma trận nghịch đảo 82 2- Phương pháp Cramer 86 3- Phương pháp Gauss 91 Bài tập 95 Đáp số 96 Chương V Vectơ riêng - Giá trị riêng Dạng song tuyến - Dạng toàn phương 98 I- Vectơ riêng - Giá trị riêng 98 165 1- Định nghĩa 98 2- Định lý 99 II- Dạng song tuyến 101 1- Định nghĩa 101 2- Ma trận của dạng song tuyến 102 III- Dạng toàn phương 105 1- Định nghĩa 105 2- Tính xác định của dạng toàn phương 106 3- Dạng chính tắc của dạng toàn phương 106 4- Phương pháp đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc 107 5- Luật quán tính 112 IV- Đường bậc hai - Mặt bậc hai 113 1- Đường bậc hai 113 2- Mặt bậc hai 114 Bài tập 118 Đáp số 120 Chương VI Không gian Euclid - Không gian Unita 122 I- Khái niệm 122 1- Không gian Euclid 122 2- Không gian Unita 122 166 3- Độ dài của vectơ trong không gian Euclid 123 4- Góc giữa 2 vectơ trong không gian Euclid 123 5- Hai vectơ vuông góc với nhau trong không gian Euclid 123 II- Cơ sở trực chuẩn 126 1- Hình chiếu vuông góc 126 2- Cơ sở trực chuẩn 130 3- Phần bù trực giao 132 Bài tập 133 Đáp số 136 Tài liệu tham khảo 138
File đính kèm:
- giao_trinh_nhap_mon_dai_so_tuyen_tinh.pdf