Giáo trình Tài chính doanh nghiệp 2 (Phần 2)
Tóm tắt Giáo trình Tài chính doanh nghiệp 2 (Phần 2): ...ệc thanh lý TSCĐ + Tiền thu hồi số vốn lưu động thường xuyên tăng lên (nếu có) theo nguyên tắc ứng ra bao nhiêu sẽ thu về bấy nhiêu. Bước 3: Xác định giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án thay thế thiết bị và lựa chọn dự án. Nếu NPV > 0 → Việc thay thế là có thể chấp nhận được. Nếu N...ất lợi nhuận vốn chủ sở hữu hoặc thu nhập trên một cổ phần và làm tăng thêm xác suất mất khả năng thanh toán khi doanh nghiệp sử dụng vốn vay và các nguồn tài trợ khác có chi phí cố định tài chính. Việc sử dụng vốn vay tạo khả năng cho doanh nghiệp tăng được tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữ...ại của nhà cung cấp + Thuê tài sản + Huy động vốn bằng phát hành chứng khoán (đối với một số loại hình doanh nghiệp được pháp luật cho phép). 7.2. NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP 7.2.1. Nợ phải trả có tính chất chu kỳ Trong thực tế hoạt động của doanh nghiệp thì nguồn tài trợ này...
bảng kê diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn cho biết doanh nghiệp đang tiến triển hay gặp khó khăn. Thông tin này còn rất hữu ích đối với người cho vay, các nhà đầu tư vì họ muốn biết doanh nghiệp đã sử dụng số vốn của họ như thế nào. Để doanh nghiệp lập được bảng kê diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn ta có thể thực hiện như sau: - Xác định diễn biến thay đổi nguồn vốn và sử dụng vốn. Việc xác định này được thực hiện bằng cách: Trước hết chuyển toàn bộ các khoản mục trên bảng cân đối kế toán thành cột dọc. Tiếp đến, so sánh số liệu cuối kỳ với đầu kỳ để tìm ra sự thay đổi của mỗi khoản mục trên bảng cân đối kế toán. Mỗi sự thay đổi của từng khoản mục trong bảng cân đối kế toán đều được xem xét và xếp vào cột diễn biến nguồn vốn hoặc sử dụng vốn theo cách thức sau đây: + Tăng các khoản nợ phải trả, tăng vốn của chủ sở hữu, cũng như một sự làm giảm tài sản của doanh nghiệp chỉ ra sự diễn biến của nguồn vốn. + Tăng tài sản của doanh nghiệp, giảm các khoản nợ và vốn chủ sở hữu được xếp vào cột sử dụng vốn. CÂU HỎI Câu 1. Trình bày nội dung chính của vay dài hạn Ngân hàng và các tổ chức tín dụng? Câu 2. Trái phiếu doanh nghiệp là gì? Các loại trái phiếu? ưu và nhược điểm khi sử dụng trái phiếu để huy động nợ? Câu 3. Thuê tài sản là gì? Phân biệt giữa thuế vận hành và thuế tài chính? Câu 4. Trình bày khái niệm, vai trò và mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp? Câu 5. Trình bày cách xác định các hệ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp? cho ví dụ? Câu 6. Trình bày cách xác định các hệ số hoạt động và khả năng sinh lợi của doanh nghiệp? BÀI TẬP Bài 1: Có tình hình thực tế sau đây của công ty XYZ - Hệ số thanh toán lãi vay: 4 lần - Tổng số vốn sử dụng là 3.000 triệu trong đó vốn vay là 1.000 triệu với lãi suất vay 12% năm. - Bình quân trong 1 đồng doanh thu chỉ có 0.01đ lợi nhuận sau thuế. Biết thuế suất thuế TNDN: 25%. Yêu cầu: 1. Công ty XYZ có nên đi vay không? Tại sao? 2. Tìm các nhân tố tác động tới tỷ suất lợi nhuận ròng vốn chủ sở hữu? 3. Nếu các yếu tố khác không thay đổi, muốn tỷ suất lợi nhuần ròng vốn chủ sở hữu tăng 30% thì một đồng vốn sử dụng trong kỳ phải tạo ra mấy đồng doanh thu. 4. Công ty có khả năng trả nợ đúng hạn không, nếu kỳ hạn xin vay là 3 tháng? Tại sao? 5. Với doanh thu tính được ở phần trên, biết tổng biến phí là 8.640 triệu. Tổng định phí là 2.400 triệu (bao gồm cả lãi vay). Hãy tính độ lớn của đòn bẩy tổng hợp. Bài 2: Công ty liên doanh M hiện đang sử dụng 200 triệu đồng vốn. Với hệ số nợ 40%, lại suất vay bình quân 10% năm. Tỷ suất lợi nhuận ròng vốn chủ sở hữu là 12%. Công ty phải đóng thuế TNDN với thuế suất 25%. a. Nếu hệ số nợ của ngành là 60% thì công ty M tiếp tục đi vay để nâng hệ số nợ bằng với mức trung bình của ngành. b. Công ty M tiếp tục vay để sao cho đạt hệ số nợ là 60% thì tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu sẽ giảm xuống ( các điều kiện khác không thay đổi). c. Nếu hệ số nợ của công ty là 40% tỷ suất lợi nhuận doanh nghiệp ( lợi nhuận ròng) là 2,4% thì vốn sử dụng chỉ quay được 3 vòng/năm. d. Nếu hệ số nợ và tỷ suất lợi nhuận doanh thu (lợi nhuận ròng) không thay đổi(40% và 2,4%), muốn tăng tỷ suất lợi nhuận ròng vốnchur sở hữu lên 15% thì 1 đồng vốn sử dụng phải tạo ra 3,75 đ doanh thu. e. Với hệ số nợ là 40% thì hệ số thanh toán lãi vay của công ty là 3 lần. Yêu cầu: Hãy xem các kết luận trên của công ty đúng hay sai. Bài 3: Hãy lập bảng cân đối kế toán(mẫu) cho công ty A(Công ty mới thành lập) để chỉ đạo hoạt động tài chính, dựa vào tài liệu sau đâu. 1. Doanh thu (thuần) dự tính năm kế hoạch là 1.500 triệu 2. Các chỉ tiêu đặc trưng tài chính mà công ty A xây dựng ( có tham khảo chỉ tiêu đặc trưng tài chính của ngành) như sau: - Một đồng vốn sản xuất bình quân tạo ra 0.05 đồng lợi nhuận (trước thuế). - Hệ số thanh toán hiện thời = 2 - Hệ số nợ 40% - Hệ số thanh toán lãi vay = 5 - Kỳ thu tiền trung bình 90 ngày - Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho 60 ngày - Trong 1 đồng vốn kinh doanh thì có tới 70% được đầu tư để hình thành TSCĐ. - Lãi vay phải trả dự tính 30 triệu. Bài 4: Có tài liệu của 1 doanh nghiệp năm N như sau: 1. Tổng doanh thu ( doanh thu thuần) là 1.200 triệu và trong 1 đồng doanh thu chỉ có 0.02 đ lợi nhuận(sau thuế). 2. Bảng cân đối kế toán ngày 31-12-N Phần tài sản Đầu năm Cuối kỳ A. Tài sản lưu động và vốn đầu tư ngắn hạn 3.500 4.000 1. Vốn bằng tiền 200 100 2. Các khoản đầu tư ngắn hạn 700 1.300 3. Các khoản phải thu 800 700 Dự phòng nợ phải thu khó đòi (100) (300) 4. Hàng tồn kho 1.200 1.500 Hàng hóa tồn kho 1.400 1.600 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (200) (100) 5. Tài sản lưu động khác 600 400 B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 4.500 6.000 1. Tài sản cố định 3.000 4.600 Nguyên giá TSCĐ 3.600 5.700 Khấu hao lũy kế (600) (1.100) 2. Các khoản đầu tư dài hạn 500 700 3. Chi phí XDCB dở dang 600 300 4. Thuế chấp dài hạn 400 400 Tổng tài sản 8.000 10.000 Phần nguồn vốn Đầu năm Cuối kỳ A. Nợ phải trả 6.000 7.600 I. Nợ ngắn hạn 3.500 3.200 - Phải trả nhà cung cấp 1.200 1.000 - Vay ngắn hạn 1.400 1.600 - Phải thanh toán cho công nhân 300 400 - Phải nộp ngân sách 600 200 II. Vay dài hạn 2.500 4.400 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 2.000 2.400 I. Vốn quỹ 1.500 2.100 - Vốn kinh doanh 800 1.300 - Quỹ đầu tư phát triển 100 200 - Quỹ phúc lợi khen thưởng 200 100 - Lợi nhuận chưa phân phối 400 500 II. Nguồn vốn đầu tư XDCB 500 300 Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 Yêu cầu: 1. Hãy đánh giá tình hình tài chính của công ty qua các chỉ tiêu. Hệ số thanh toán hiện thời, hệ số thanh toán tổng quát, hệ số nợ vay, vòng quay tổng vốn, tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh, tỷ suất lợi nhuận ròng vốn chủ sở hữu ở năm N. 2. Lập bảng phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn của doanh nghiệp ở năm N và đưa ra nhận xét. Bài 5: Công ty A có 100% vốn nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam. Vào năm nay công ty A có ký 1 hợp đồng về thuê 1 tài sản cố định. Một số chỉ tiêu như sau : - Thời gian thuê 5 năm. - Số tiền mà công ty A phải trả mỗi năm cho công ty thuê tài chính là 200 triệu. - Công ty A phải chịu lãi suất 10% trên số dư nợ còn lại. Yêu cầu: 1. Xác định nguyên giá TSCĐ thuê mua (biết thời gian sử dụng TSC Đ này cũng là 5 năm) 2. Xác định số tiền lãi mỗi năm phải trả. 3. Tính số tiền khấu hao trích mỗi năm, biết rằng công ty thực hiện khấu hao theo phương pháp tuyến tính. Bài 6: Một doanh nghiệp có bảng cân đối kế toán đến ngày 30/12/N như sau: Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền I. Tài sản cố định 6.000 I. Nợ phải trả 3.000 Nguyên giá 7.500 KH lũy kế 1.500 II. Tài sản lưu động 2.000 II. Nguồn cốn chủ sở hữu 5.000 Tổng cộng 8.000 Tổng cộng 8.000 Trong đó số TSC Đ không trích khấu hao có nguyên giá là 500 triệu. Phần TSCĐ trích khấu hao được hình thành từ các nguồn sau: - Vốn Ngân sách Nhà nước cấp = 4.000. - Vốn tự có đầu tư XDCB = 1.000. - Vốn vay dài hạn ngân sách = 2.000. Các TSCĐ của doanh nghiệp được chia thành 4 nhóm có tỷ lệ khâu hao như sau : STT Nhóm Nguyên giá Tỷ lệ khấu hao % 1. Phương tiện vận tải 500 10 2. Thiết bị văn phòng 1.000 15 3. Nhà cửa 1.500 5 4. Máy móc thiết bị 4.000 12 Doanh nghiệp dự kiến trong năm kế hoạch như sau: - Trong tháng 1 sẽ mua thêm 1 máy móc thiết bị trị giá 200 triệu bằng nguồn vốn vay dài hạn ngân hàng. - Trong tháng 2 dự kiến thanh lý 1 thiết bị văn phòng không cần dùng đến, nguyên giá 100 triệu thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước cấp. - Trong tháng 4 dự kiến lắp đặt hệ thống máy điều hòa cho bộ phận văn phòng trị giá 150 triệu từ nguồn vốn tự có đầu tư XDCB. - Tháng 7 dự tính khánh thành 1 của hàng kinh doanh trị giá 500 triệu từ vốn tự có XDCB. - Tháng 10 mang một số máy móc thiết bị đi sửa chữa có nguyên giá = 200 triệu. Chi phí SCL dự kiến = 20 triệu. Số khấu hao lũy kế của các TSCĐ tính tới thời điểm đó là 160 triệu. Giá trị thiệt hại liên quan đến SCL = 20 triệu. Chỉ số đánh giá lại = 0,8. - Tháng 12 doanh nghiệp dự tính mua thêm 1 số phương tiện vận tải trị giá 100 triệu bằng vốn tự có đầu tư XDCB. Yêu cầu: 1. Hãy lập kế hoạch khấu hao TSCĐ cho năm kế hoạch theo 2 phương pháp: trực tiếp và gián tiếp. Hãy so sánh mức khấu hao theo 2 phương pháp trên và nêu nhận xét. 2. Tính số phân phối tiền trích khấu hao năm kế hoạch của doanh nghiệp. 3. Tính hiệu quả sửa chữa lớn TSCĐ theo định kỳ của doanh nghiệp và đề suất các biện pháp giải quyết. Tài liệu bổ sung: Theo chế độ tài chính hiện hành, toàn bộ tiền khấu hao cơ bản của tài sản cố định được hình thành từ nguồn vốn ngân sách cấp cho doanh nghiệp nhà nước được để lại doanh nghiệp để tái đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản cố định. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. PGS. TS Nguyễn Đình Kiệm, Tài chính doanh nghiệp , NXB Thống kê, 2009. 2. TS. Nguyễn Minh Kiều , Tài chính doanh nghiệp, NXB Thống kê , 2009. 3. Nguyễn Tấn Bình, Quản trị tài chính ngắn hạn , NXB Thống kê – 2009 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình tài chính doanh nghiệp – PGS. TS Nguyễn Đình Kiệm – NXB Tài chính - 2009 2. Tài chính doanh nghiệp – TS. Nguyễn Minh Kiều – 2009 3. Quản trị tài chính doanh nghiệp – TS. Nguyễn Thanh Liêm – NXB Thống kê – 2009 4. Quản trị tài chính doanh nghiệp – Nguyễn Hải Sản – NXB Tài chính – 2007 5. Besley và Brigham, “Principles of Finance”, 2002, chương 7 6. Quản trị tài chính ngắn hạn – Nguyễn Tấn Bình – NXB Thống kê - 2007 MỤC LỤC Chương 1 TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP .......................................... 1 1.1. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.............................................................................. 1 1.1.1. Hoạt động của doanh nghiệp và tài chính ........................................................ 1 1.1.2. Nội dung tài chính doanh nghiệp...................................................................... 2 1.1.3. Vai trò của tài chính doanh nghiệp .................................................................. 3 1.2. NHỮNG NHÂN TỐ CHỦ YẾU ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP............................................................................................ 4 1.2.1. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp .......................................................... 4 1.2.2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của ngành kinh doanh............................................ 6 1.2.3. Môi trường kinh doanh..................................................................................... 6 Chương 2 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN DOANH NGHIỆP............................ 8 2.1. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP............................. 8 2.1.1. Khái niệm về chi phí kinh doanh ...................................................................... 8 2.1.2. Nội dung chi phí kinh doanh ............................................................................ 8 2.2. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP......................................................................................................... 9 2.2.1. Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh............................................................... 9 2.2.2. Giá thành và hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp ................................... 11 2.3. DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC CỦA DOANH NGHIỆP......................... 12 2.3.1. Doanh thu của doanh nghiệp .......................................................................... 12 2.3.2. Thu nhập khác của doanh nghiệp ................................................................... 15 2.4. ĐIỂM HÒA VỐN VÀ ĐÒN BẨY KINH DOANH .............................................. 15 2.4.1. Điểm hòa vốn................................................................................................. 15 2.4.2. Rủi ro kinh doanh và đòn bẩy kinh doanh....................................................... 18 2.5. LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN...................................................... 21 2.5.1. Lợi nhuận của doanh nghiệp .......................................................................... 21 2.5.2 Phân phối và sử dụng lợi nhuận doanh nghiệp................................................. 22 2.5.3. Các quỹ chuyên dùng của doanh nghiệp......................................................... 22 Chương 3 VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP............................................... 27 3.1. TỔNG QUAN VỀ VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP....................... 27 3.2 VỐN CỐ ĐỊNH..................................................................................................... 27 3.2.1. Tài sản cố định và vốn cố định ....................................................................... 27 3.2.2 Khấu hao tài sản cố định ................................................................................. 30 3.2.3. Hiệu suất sử dụng vốn cố định ....................................................................... 36 3.3. VỐN LƯU ĐỘNG................................................................................................ 38 3.3.1. Nội dung và thành phần vốn lưu động ............................................................ 38 3.3.2. Nhu cầu vốn lưu động và phương pháp xác định nhu cầu vốn lưu động...40 3.3.3. Hiệu suất sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp...48 3.3.4. Quản lý vốn bằng tiền.....................................................................................50 3.3.5. Quản lý khoản phải thu ...................................................................................51 3.3.6. Quản lý hàng tồn kho......................................................................................53 Chương 4 GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN TỶ SUẤT SINH LỜI VÀ RỦI RO.60 4.1. GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN.............................................................60 4.1.1. Giá trị tương lai của tiền .................................................................................60 4.1.2. Giá trị hiện tại của tiền....................................................................................64 4.1.3. Xác định lãi suất .............................................................................................66 4.2. TỶ SUẤT SINH LỜI VÀ RỦI RO........................................................................67 4.2.1. Tỷ suất sinh lời ...............................................................................................67 4.2.2. Rủi ro và đo lường rủi ro.................................................................................68 Chương 5 ĐẦU TƯ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP .................................................73 5.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP .........................73 5.1.1. Khái niệm về đầu tư dài hạn............................................................................73 5.1.2. Các loại đầu tư dài hạn....................................................................................73 5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định đầu tư dài hạn ........................................75 5.1.4. Trình tự ra quyết định đầu tư dài hạn ..............................................................77 5.2. XÁC ĐỊNH DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ...............................................................77 5.2.1. Các nguyên tắc cơ bản xác định dòng tiền của dự án đầu tư. ...........................77 5.2.2. Xác định dòng tiền của dự án đầu tư .............................................................778 5.2.3. Ảnh hưởng của khấu hao đến dòng tiền của DADT.........................................80 5.3. ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................80 5.3.1. Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả dự án đầu tư dài hạn .........................................80 5.3.2. Các phương pháp chủ yếu đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư..........................81 5.3.3. Một số trường hợp đặc biệt trong đánh giá và lựa chọn DAĐT .......................87 Chương 6 CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP ..........................................................................................................................95 6.1 CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN......................................................................................95 6.1.1. Khái niệm về chi phí sử dụng vốn...................................................................95 6.1.2. Chi phí sử dụng vốn của các nguồn tài trợ riêng biệt .......................................96 6.1.3. Chi phí sử dụng vốn bình quân và chi phí cận biên sử dụng vốn....................101 6.1.4. Kết hợp đường chi phí cận biên và đường cơ hội đầu tư trong việc dự toán vốn ...............................................................................................................................105 6.2. CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP ..............................................107 6.2.1. Khái niệm về cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp ........................................107 6.2.2. Đòn bẩy tài chính và đòn bẩy tổng hợp của doanh nghiệp .............................108 6.3. CƠ CẤU NGUỒN VỐN TỐI ƯU .......................................................................116 6.3.1. Khái niệm về cơ cấu nguồn vốn tối ưu ..........................................................116 6.3.2. Các yếu tố chủ yếu cần cân nhắc trong việc hoạch định cơ cấu nguồn vốn mục tiêu .........................................................................................................................117 Chương 7 NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP............................120 7.1. TỔNG QUAN VỀ NGUỒN TÀI TRỢ CỦA DOANH NGHIỆP .........................120 7.1.1. Dựa vào quan hệ sở hữu vốn.........................................................................120 7.1.2. Dựa vào thời gian huy động và sử dụng nguồn vốn.......................................120 7.1.3. Dựa vào phạm vi huy động vốn ....................................................................121 7.2. NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP..................................123 7.2.1. Nợ phải trả có tính chất chu kỳ .....................................................................123 7.2.2. Tín dụng nhà cung cấp (tín dụng thương mại) ...............................................123 7.2.3. Tín dụng ngân hàng ......................................................................................124 7.2.4. Các nguồn tài trợ ngắn hạn khác ...................................................................124 7.2.5. Những điểm lợi và bất lợi khi sử dụng nguồn tài trợ ngắn hạn.......................124 Chương 8 NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN VÀ KẾ HOẠCH HÓA TÀI CHÍNH CỦA DN ...................................................................................................................................... 125 8.1. VAY DÀI HẠN ................................................................................................... 125 8.1.1. Vay dài hạn ngân hàng và các tổ chức tín dụng ............................................ 125 8.1.2. Trái phiếu doanh nghiệp............................................................................... 126 8.2. THUÊ TÀI CHÍNH ............................................................................................ 126 8.2.1. Thuê tài sản.................................................................................................. 126 8.2.2 Thuê tài chính ............................................................................................... 127 8.3 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ VÀ KẾ HOẠCH HOÁ TÀI CHÍNH............ 128 8.3.1 Phân tích các hệ số tài chính đặc trưng của doanh nghiệp .............................. 128 8.3.2. Phân tích hệ số tài chính................................................................................... 1 8.3.2 Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn trong doanh nghiệp ................... 8
File đính kèm:
- giao_trinh_tai_chinh_doanh_nghiep_2_phan_2.pdf