Giáo trình Thu hoạch và tiêu thụ - Mã số MĐ 06: Nghề nuôi cá diêu hồng, cá rô phi
Tóm tắt Giáo trình Thu hoạch và tiêu thụ - Mã số MĐ 06: Nghề nuôi cá diêu hồng, cá rô phi: ...: + Hoạt động thu hoạch, bảo quản và vận chuyển + Nhiệt độ thu hoạch, bảo quản và vận chuyển + Thời gian thu hoạch, bảo quản và vận chuyển 14 Bài 2. XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM THU HOẠCH Mã bài: MĐ 06-02 Giới thiệu bài: Để chọn thời điểm thu hoạch cá diêu hồng, cá rô phi sao cho đạt chất l...o cho nước cạn vào sáng sớm hoặc chiều tối ngày dự kiến bắt cá. Nếu dự kiến thu hoạch cá vào sáng sớm thì cần tiến hành bơm nước từ đêm và tiến hành thu cá ngay từ sáng sớm càng tốt. 27 Kéo lưới thu hoạch cá: Bước 1. Thả lưới: Thả lưới ở một đầu ao thích hợp, có độ sâu mực nước thấp, ... MÔ ĐUN I. Vị trí, tính chất của mô đun: 1. Vị trí: Mô đun Thu hoạch và tiêu thụ là mô đun chuyên môn trong chương trình đào tạo sơ cấp nghề Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi, được bố trí học sau các mô đun chuyên môn khác: Chuẩn bị ao; Chuẩn bị lồng, bè; Chọn và thả giống; Chăm sóc và quản l...
ương phẩm và đánh giá kết quả nuôi. Mô đun được giảng dạy và thực hành tại cơ sở dạy nghề, tại địa phương, các trang trại nuôi có đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ thu hoạch, bảo quản và vận chuyển cá. II. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được yêu cầu về chất lượng và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cá sau thu hoạch; - Trình bày được phương pháp thu hoạch, bảo quản và vận chuyển cá đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm. 2. Kỹ năng: - Chọn được nơi tiêu thụ cá; - Xác định đúng thời điểm thu hoạch; - Thực hiện được các thao tác thu hoạch, bảo quản và vận chuyển cá đúng kỹ thuật; - Tính được kết quả của quá trình nuôi. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tuân thủ qui định an toàn lao động và vệ sinh thực phẩm III. Nội dung chính của mô đun: Mã bài Tên bài Loại bài dạy Địa điểm Thời gian (giờ) Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* MĐ06-01 Bài 1. Tìm hiểu một số vấn đề về Lý thuyết Phòng học 2 2 0 0 43 Mã bài Tên bài Loại bài dạy Địa điểm Thời gian (giờ) Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* an toàn chất lượng cá thương phẩm MĐ06-02 Bài 2. Xác định thời điểm thu hoạch Tích hợp Cơ sở sản xuất 8 2 6 MĐ06-03 Bài 3. Chuẩn bị thu hoạch Tích hợp Cơ sở sản xuất 16 2 14 MĐ06-04 Bài 4. Thu hoạch và vận chuyển Tích hợp Cơ sở sản xuất 18 2 14 2 MĐ06-05 Bài 5. Đánh giá kết quả nuôi Tích hợp Cơ sở sản xuất 12 2 8 2 Kiểm tra kết thúc mô đun 4 4 Cộng 60 10 42 8 IV. Hướng dẫn thực hiện bài tập, thực hành 4.1. Bài tập số 6.1.1. Thảo luận về các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cá sau thu hoạch - Mục tiêu: Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cá sau thu hoạch - Nguồn lực: Nội dung thảo luận nhóm, giấy Ao, viết lông, bảng - Cách thức thực hiện: Chia nhóm thảo luận, mỗi nhóm từ 5 - 6 học viên - Nhiệm vụ của nhóm: + Thảo luận nội dung + Trình bày nội dung - Thời gian hoàn thành: mỗi nhóm thảo luận 30 phút và trình bày 15 phút. - Kết quả sản phẩm cần đạt được: Trình bày được các nội dung về các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cá sau thu hoạch 4.2. Bài thực hành số 6.2.1. Kiểm tra sức khỏe của cá qua hoạt động và qua hình thái. - Mục tiêu: Đánh giá được sức khỏe của cá trước khi thu hoạch - Nguồn lực: ao, lồng, bè nuôi cá tại trại nuôi hoặc ao hộ gia đình, chài, vợt. 44 - Cách thức tổ chức: chia mỗi nhóm 5- 6 học viên - Nhiệm vụ cá nhân: + Quan sát hoạt động của cá + Quan sát hình thái của cá + Đánh giá sức khỏe của cá - Thời gian hoàn thành: 60 phút. - Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Học viên đánh giá đúng sức khỏe của cá nuôi. 4.3. Bài thực hành số 6.2.2. Kiểm tra khối lượng trung bình của cá trước khi thu hoạch - Mục tiêu: Xác định được khối lượng trung bình của cá trước khi thu hoạch - Nguồn lực: Ao, lồng, bè nuôi cá tại trại nuôi hoặc hộ gia đình, chài, vợt thu mẫu; cân đồng hồ, giấy, viết. - Cách thức tổ chức: Chia nhóm thực hành 5 - 6 học viên/nhóm - Nhiệm vụ của nhóm: + Thu mẫu cá + Cân cá + Tính khối lượng trung bình của cá - Thời gian hoàn thành: 4 giờ. - Phương pháp đánh giá: Giáo viên quan sát thực hiện của các nhóm học viên và đánh giá theo kết quả xác định cỡ cá của các nhóm. - Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Học viên xác định đúng khối lượng trung bình cá trong ao tại thời điểm thực hành. 4.4. Bài thực hành số 6.3.1. Thu mẫu, dự tính khối lượng đàn cá thu hoạch - Mục tiêu: Dự tính được khối lượng đàn cá thu hoạch - Nguồn lực: Ao, lồng, bè nuôi cá tại trại nuôi hoặc ao hộ gia đình, chài, vợt thu mẫu cá; cân đồng hồ, giấy, viết. - Cách thức tổ chức: Chia nhóm thực hành 5- 6 học viên/nhóm - Nhiệm vụ của nhóm: + Thu mẫu cá + Cân cá + Dự tính khối lượng đàn cá thu hoạch - Thời gian hoàn thành: 4 giờ. 45 - Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Học viên xác định đúng khối lượng trung bình, dự tính được khối lượng đàn cá thu hoạch. 4.5. Bài thực hành số 6.3.2. Chuẩn bị bể lót bạt chứa cá - Mục tiêu: Làm được nơi chứa cá bằng bể lót bạt - Nguồn lực: Tấm bạt, gỗ, dây chì, đinh, búa - Cách thức tổ chức: Chia nhóm thực hành 5- 6 học viên/nhóm - Nhiệm vụ của nhóm: + Làm khung gỗ + Lót bạt - Thời gian hoàn thành: 4 giờ. - Kết quả và sản phẩm đạt được: Bể lót bạt chắc chắn, bằng phẳng, đều đặn 4.6. Bài thực hành số 6.4.1. Thực hành thu hoạch cá tại cơ sở nuôi - Mục tiêu: Thực hiện được việc thu hoạch cá - Nguồn lực: Ao, lồng, bè nuôi cá tại trại nuôi hoặc ao hộ gia đình, máy bơm, lưới kéo, cân, rổ, sọt, bể chứa cá, sổ ghi chép, bút - Cách thức tổ chức: Chia nhóm thực hành 5 – 6 học viên/nhóm - Nhiệm vụ của nhóm: + Kéo lưới (hay thu lưới) + Thu cá + Cân cá và tính khối lượng + Chuyển cá vào bể chứa - Thời gian hoàn thành: 6 giờ. - Phương pháp đánh giá: Giáo viên quan sát thực hiện của các nhóm học viên và đánh giá theo kết quả thao tác đúng kỹ thuật và sản lượng thu hoạch của các nhóm. - Kết quả và sản phẩm cần đạt được: + Học viên thực hiện thu hoạch đúng kỹ thuật. + Lượng cá trong mỗi mẻ lưới là kết quả đánh giá của từng nhóm. 4.7. Bài thực hành số 6.4.2. Thực hành vận chuyển cá sống - Mục tiêu: Vận chuyển cá đến nơi tiêu thụ, tỉ lệ sống trên 98% - Nguồn lực: Nguyên liệu cá diêu hồng, cá rô phi sống; đá xay; nước sạch; thùng cách nhiệt; nhiệt kế; dụng cụ sục khí. - Cách thức tổ chức: Chia nhóm thực hành 5 – 6 học viên/nhóm, mỗi nhóm thực hành cho một thùng cá phục vụ vận chuyển sống. 46 - Nhiệm vụ của mhóm: + Chuẩn bị dụng cụ + Đong (cân) nước cho nước vào thùng + Cân cá cho vào thùng + Sục khí + Vận chuyển đến điểm tiêu thụ - Thời gian hoàn thành: 4 giờ/nhóm. - Kết quả và sản phẩm cần đạt được: + Học viên thực hiện các bước bảo quản cá sống đúng yêu cầu kỹ thuật; + Sau 4 giờ, tỉ lệ cá sống phải đạt trên 98%. 4.8. Bài tập số 6.5.1: Tính lợi nhuận cho một vụ nuôi cá biết: + Năng suất bình quân: 16 tấn/ha/vụ + Diện tích ao nuôi: 2500m2 + Chi phí sản xuất trung bình: 60.000.000 đồng + Các khoản chi phát sinh khác: chiếm 10% chi phí sản xuất trung bình + Giá bán bình quân tại thời điểm thu hoạch là: 30.000 đồng/kg cá. - Tiêu chí: Tính được hiệu quả kinh tế của vụ nuôi cá - Nguồn lực: máy tính, đề bài. - Cách thức: mỗi học viên nhận một đề bài và thực hiện. - Thời gian hoàn thành: 2 giờ. - Kết quả sản phẩm cần đạt được: Học viên tính đúng kết quả lợi nhuận vụ nuôi cá dựa trên các thông tin giáo viên cung cấp. 4.9. Bài tập số 6.5.2: Đánh giá kết quả nuôi, rút kinh nghiệm cho các vụ nuôi tiếp theo - Nguồn lực: Câu hỏi thảo luận nhóm, giấy Ao, viết lông, bảng - Cách thức: Chia nhóm thảo luận, mỗi nhóm 5 – 6 học viên - Nhiệm vụ của nhóm: + Đánh giá kết quả nuôi + Rút kinh nghiệm cho các vụ nuôi tiếp theo + Trình bày nhóm - Thời gian hoàn thành mỗi nhóm: 4 giờ - Phương pháp đánh giá: Giáo viên hướng dẫn, theo dõi; các nhóm thảo luận, viết trên giấy Ao, đại diện từng nhóm lên trình bày, trao đổi; giáo viên nhận 47 xét, đánh giá, kết luận. - Kết quả sản phẩm cần đạt được: Các nhóm trình bày được các nội dung về đánh giá kết quả, rút kinh nghiệm trong quá trình nuôi cá. V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập 5.1. Bài thực hành số 6.1.1. Thảo luận về các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cá sau thu hoạch Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Hoạt động nhóm Giáo viên quan sát hoạt động các nhóm 2. Trình bày nội dung Nội dung đầy đủ, trình bày rõ ràng 3. Thời gian Đúng thời gian qui định Đánh giá chung: Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cá sau thu hoạch Giáo viên quan sát, lắng nghe và nhận xét 5.2. Bài thực hành số 6.2.1. Kiểm tra sức khỏe của cá qua hoạt động và qua hình thái. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chuẩn bị dụng cụ Đầy đủ 2. Quan sát hoạt động của cá Mức độ quan sát, nhận xét của học viên 3. Quan sát hình thái của cá Mức độ quan sát các bộ phận cơ thể cá Đánh giá chung: Đánh giá được sức khỏe của cá Giáo viên quan sát học viên thực hiện thao tác kỹ thuật 5.3. Bài thực hành số 6.2.2. Thu mẫu cá để kiểm tra khối lượng trước khi thu hoạch Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thu mẫu kiểm tra Đúng phương pháp Cân cá Chính xác Tính khối lượng Kết quả tính đúng 48 Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hoạt động nhóm Tinh thần làm việc nhóm Đánh giá chung: Thu mẫu cá đúng cách, tính được khối lượng cá Giáo viên quan sát học viên thực hiện thao tác kỹ thuật và thái độ 5.4. Bài thực hành số 6.3.1. Thu mẫu, dự tính khối lượng cá thu hoạch Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chuẩn bị dụng cụ Đầy đủ 2. Thu mẫu cá Đúng phương pháp 3. Cân cá Thực hiện bằng 2 cách 4. Dự tính khối lượng cá thu hoạch Tính đúng Đánh giá chung: Tính trọng lượng trung bình, khối lượng cá thu hoạch. Giáo viên quan sát học viên thực hiện thao tác kỹ thuật 5.5. Bài thực hành số 6.3.2. Chuẩn bị bể lót bạt chứa cá Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chuẩn bị dụng cụ Đầy đủ 2. Làm khung Quan sát thực hiện 3. Lót bạt Quan sát thực hiện 4. Tinh thần hợp tác Tính đúng Đánh giá chung: Làm bể lót bạt chắn chắn, bằng phẳng, đều đặn Giáo viên quan sát học viên thực hiện thao tác kỹ thuật và thái độ 5.6. Bài thực hành số 6.4.1. Thực hành thu hoạch cá tại cơ sở nuôi Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chuẩn bị dụng cụ Đầy đủ 2. Thực hiện kéo lưới Quan sát thực hiện 3. Thu cá Quan sát thực hiện 49 Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 4. Cân cá Quan sát thực hiện 5. Chuyển cá Quan sát thực hiện 6. Hoạt động nhóm Tinh thần làm việc nhóm Đánh giá chung: Thực hiện được các công việc thu hoạch cá Giáo viên quan sát học viên thực hiện thao tác kỹ thuật và thái độ 5.7. Bài thực hành số 6.4.2. Thực hành vận chuyển cá sống Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chuần bị dụng cụ Đầy đủ 2. Bảo quản cá sống Thao tác thực hiện 3. Tỉ lệ cá cá sau 4 giờ Xem tỉ lệ thực tế 4. Hoạt động nhóm Tin thần làm việc nhóm Đánh giá chung: sau 4 giờ, tỷ lệ cá sống đạt 98% trở lên Giáo viên quan sát học viên thực hiện thao tác kỹ thuật 5.8. Bài tập số 6.5.1. Tính lợi nhuận cho một vụ nuôi cá biết: + Năng suất bình quân: 16 tấn/ha/vụ + Diện tích ao nuôi: 2500m2 + Chi phí sản xuất trung bình: 60.000.000 đồng + Các khoản chi phát sinh khác: chiếm 10% chi phí sản xuất trung bình + Giá bán bình quân tại thời điểm thu hoạch là: 30.000 đồng/kg cá. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tính kết quả Giáo viên kiểm tra kết quả tính của học viên 2. Thời gian Đúng thời gian qui định Đánh giá chung: Kết quả tính đúng Giáo viên theo dõi, kiểm tra kết quả tính của học viên 50 5.9. Bài tập số 6.5.2. Đánh giá kết quả nuôi, rút kinh nghiệm cho các vụ nuôi tiếp theo Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Hoạt động nhóm Giáo viên quan sát hoạt động các nhóm 2. Đánh giá kết quả Đối chiếu với kết quả trung bình của vụ nuôi 3. Rút kinh nghiệm Đối chiếu với những hoạt động nuôi 4. Trình bày nội dung Nội dung đầy đủ, trình bày rõ ràng 5. Thời gian Đúng thời gian qui định Đánh giá chung: Đánh giá kết quả nuôi, rút kinh nghiệm cho các vụ nuôi tiếp theo Giáo viên quan sát, lắng nghe và nhận xét VI. Tài liệu tham khảo 1. Bộ Thủy sản, Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia, Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số đối tượng thủy sản nước ngọt, năm 2005. 2. Đỗ Đoàn Hiệp – Lê Đình Xuân, Nuôi cá nước ngọt uyển 5 – Kỹ thuật nuôi cá rô phi, Nhà xuất bản Lao động xã hội, Năm 2006. 3. Hội Nghề cá Việt Nam (VINAFIS), Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá rô phi đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, Năm 2004. 4. KS. Nguyễn Đức Nga – TS. Nguyễn Như Tiệp, Kỹ thuật sơ chế bảo uản nguyên liệu thủy sản sau thu hoạch bằng nước đá, Nhà xuất bản lao động xã hội hà Nội, năm 2005 5. Lê Văn Thắng, Ngô Chí Phương, Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2007 51 PHỤ LỤC 1 Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đã cấm sử dụng một số hóa chất, chất kháng sinh độc hại: Bảng 1. Danh mục các hóa chất, chất kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, bảo quản, chế biến thủy sản (Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT- BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) TT Tên hoá chất, kháng sinh Đối tượng áp dụng 1 Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng Thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản, kem bôi da tay trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng động thực vật dưới nước và lưỡng cư, dịch vụ nghề cá và bảo quản, chế biến. 2 Chloramphenicol 3 Chloroform 4 Chlorpromazine 5 Colchicine 6 Dapsone 7 Dimetridazole 8 Metronidazole 9 Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) 10 Ronidazole 11 Green Malachite (Xanh Malachite) 12 Ipronidazole 13 Các Nitroimidazole khác 14 Clenbuterol 15 15 Diethylstilbestrol (DES) 16 Glycopeptides 17 Trichlorfon (Dipterex) 18 Gentian Violet (Crystal violet) 19 Nhóm Fluoroquinolones (cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường Mỹ và Bắc Mỹ) 52 PHỤ LỤC 2 Bảng 2. Danh mục hóa chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (Ban hành kèm theo Thông tư số 15 ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) TT Tên hoá chất, kháng sinh Dư lượng tối đa (MLR) 1 Amoxicillin 50 2 Ampicillin 50 3 Benzylpenicillin 50 4 Cloxacillin 300 5 Dicloxacillin 300 6 Oxacillin 300 7 Danofloxacin 100 8 Difloxacin 300 9 Enrofloxacin + Ciprofloxacin 100 10 Oxolinic Acid 100 11 Sarafloxacin 30 12 Flumepuine 600 13 Colistin 150 14 Cypermethrim 50 15 Deltamethrin 10 16 Diflubenzuron 1000 17 Teflubenzuron 500 18 Emamectin 100 19 Erythromycine 200 20 Tilmicosin 50 21 Tylosin 100 22 Florfenicol 1000 23 Lincomycine 100 24 Neomycine 500 53 TT Tên hoá chất, kháng sinh Dư lượng tối đa (MLR) 25 Paromomycin 500 26 Oxytetracycline 300 27 Chlortetracycline 100 28 Tetracycline 100 29 Tetracycline 100 30 Sulfonamide (các loại) 100 31 Trimethoprim 50 32 Ormetoprim 50 33 Tricaine methanesulfonate 15-330 54 PHỤ LỤC 3 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGH A VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 03 /2012/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2012 THÔNG TƯ Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Pháp lệnh Thú y 2004; Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y; Căn cứ Nghị định 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT- BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng như sau: Điều 1. Đưa các chất Cypermethrim, Deltamethrin và Enrofloxacin ra khỏi Danh mục hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Điều 2. Bổ sung các chất Cypermethrin, Deltamethrin và Enrofloxacin vào Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT; tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG - Như Điều 4; THỨ TRƯỞNG - Văn phòng Chính phủ (Phòng công báo, Website CP); - Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; (Đã ký) - Vụ Pháp chế - Bộ NN&PTNT; - Bộ Tài chính, Bộ Công Thương; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT, TCTS. Vũ Văn Tám 55 PHỤ LỤC 4: Một số các biểu mẫu BIỂU MẪU THEO DÕI SỬ DỤNG THUỐC, HÓA CHẤT Ngày Số chứng từ Tên ao sử dụng Tên thuốc, hóa chất Số lượng (gr) Người giao Người nhận Tồn Ngày..tháng..năm Trưởng trại 56 BIỂU MẪU THEO DÕI SỬ DỤNG THỨC ĂN Tháng/năm.. Ao số. Cỡ CÁ STT Ngày Thức ăn Lượng thức ăn (gr) Lượng bình quân (gr/con) Người cho ăn Loại thức ăn Mã số Lần 1 Lần 2 Lần 3 Tổng cộng Ngày..tháng..năm Trưởng trại 57 BIỂU MẪU THEO DÕI TĂNG TRỌNG CÁ Tháng/năm.. Ao số. Cỡ cá STT Ngày Phương pháp kiểm tra Tình trạng cá Số lượng kiểm tra Trọng lượng bình quân (g/con) Tăng trọng so với lần kiểm tra trước Người kiểm tra Ngày..tháng..năm Trưởng trại 58 BIỂU MẪU THEO DÕI BỆNH CÁ Tháng/năm.. Ao số. Cỡ cá Ngày Tình trạng bệnh Nguyên nhân Phương pháp điều trị Thuốc, hóa chất sử dụng Liều lượng Kết quả Người điều trị Người kiểm tra Ngày..tháng..năm Trưởng trại 59 BẢNG THEO DÕI CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG Tháng/năm.. Ao số. Cỡ cá Ngày Các chỉ tiêu môi trường Nhận xét Phương pháp khắc phục Người kiểm tra Người thẩm tra Nhiệt độ pH Oxy hòa tan NH3 Ngày..tháng..năm Trưởng trại 60 BIỂU MẪU KIỂM TRA VỆ SINH Tháng/năm.. Ngày Hạng, mục kiểm tra Nhận xét Sửa chữa Người kiểm tra Người thẩm tra Kho chứa Ao số Dụng cụ Thiết bị Ngày..tháng..năm Trưởng trại 61 DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ: NUÔI CÁ DIÊU HỒNG, CÁ RÔ PHI (Theo Quyết định số 726 /BNN-TCCB ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Chủ nhiệm: Ông Lê Thái Dương - Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ 2. Phó chủ nhiệm: Ông Vũ Trọng Hội, chuyên viên Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 3. Thư ký: Bà Nguyễn Kim Nhi, Giảng viên Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ 4. Các ủy viên: - Ông Nguyễn Quốc Đạt, Trưởng khoa Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ - Bà Nguyễn Thị Tím, Giảng viên Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ - Bà Nguyễn Thị Phương Thanh, Trưởng khoa Trường Trung học Thủy sản - Ông Trần Thanh Hải, Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản cần Thơ DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ: NUÔI CÁ DIÊU HỒNG, CÁ RÔ PHI (Theo Quyết định số 1374 /QĐ-BNN-TCCB ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Chủ tịch: Bà Nguyễn Trọng Ánh Tuyết, Phó hiệu trưởng Trường Trung học Thủy sản 2. Thư ký: Ông Hoàng Ngọc Thịnh, Chuyên viên chính Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3. Các ủy viên: - Ông Lê Tiến Dũng, Trưởng phòng Trường Trung học Thủy sản - Ngô Thế Anh, Trưởng khoa Trường Cao đẳng Thủy sản - Bà Lê Ngọc Diện, Phó Chủ tịch Hiệp hội Thủy sản Cần Thơ./.
File đính kèm:
- giao_trinh_thu_hoach_va_tieu_thu_ma_so_md_06_nghe_nuoi_ca_di.pdf