Giáo trình Xử lý ảnh nâng cao (Phần 2)

Tóm tắt Giáo trình Xử lý ảnh nâng cao (Phần 2): ...n phải của tấm hình, và một layer mới chính là layer copy của layer Bubble xuất hiện trong Layer Palette. - Giữ phím Alt xuống lần nữa và kéo để tạo ra quả bong bóng thứ 3 xa hơn một chút về phía trên bên phải của quả bong bóng thứ nhất. Bây giờ bạn đã có 3 layer bong bóng trong cửa sổ hình...há là mịn màng. - Chọn tổng cộng 8 frame và chọn 0.2 trong menu hẹn giờ để đặt thời gian cho tất cả các frame. Câu hỏi ôn tập 1. Miêu tả một cách đơn giản để tạo hình động? 2. Trong hoàn cảnh nào bạn có thể Tween và không thể Tween frame? 3. Bạn làm thế nào để tối ưu hoá một tấm hình đ... đen thuần chứ không phải là màu đen nhợt), sau đó chọn Paper White (sẽ giả lập được màu trắng nhờ giống màu giấy thực. Điều đó cho thấy phần màu trắng ở tấm hình dưới là bắt chước màu trắng của giấy. - Nhấn OK 6. Xác định những gam màu nằm ngoài khả năng hiển thị của hệ màu Hầu như những ...

pdf48 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 106 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Xử lý ảnh nâng cao (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
r ..............................................................................................10 
11. Sử dụng bộ lọc Liquify trên layer ..........................................................................................11 
12. Chuyển đổi một mặt nạ vector thành mặt nạ lớp (Reterizing the mask)...................................11 
13. Sử dụng lệnh Lyquify ...........................................................................................................11 
14. Áp dụng bộ lọc Lyquify .......................................................................................................12 
15. Loại bỏ những biến đổi trong hộp thoại Lyquify ....................................................................13 
16. Tạo đường viền cho Layer ....................................................................................................14 
17. Flattening một hình có nhiều layer .........................................................................................14 
BÀI 2: TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT ...............................................................................15 
1. Tác vụ tự động hóa nhiều thao tác..........................................................................................15 
2. Mở và cắt (crop) một tấm hình...............................................................................................15 
3. Các bước chuẩn bị để tạo một Action.....................................................................................17 
4. Ghi lại một tập hợp Action ....................................................................................................17 
5. Chạy Action trên một hình đơn ..............................................................................................18 
6. Áp dụng Action cho nhiều file một lúc ..................................................................................19 
7. Tạo ra một tấm hình ghép ......................................................................................................19 
8. Thêm các đường guide ..........................................................................................................19 
9. Di chuyển ảnh vào vị trí.........................................................................................................20 
10. Lưu lại vùng lựa chọn ............................................................................................................21 
11. Tự tô màu cho vùng lựa chọn trên một layer ..........................................................................21 
12. Loại bỏ màu sắc một vùng lựa chọn .....................................................................................22 
13. Tạo một layer mới và chọn một chế độ hoà trộn. ....................................................................22 
14. Bắt đầu tô vẽ .........................................................................................................................23 
15. Thêm Gradient .....................................................................................................................24 
109 
16. Thêm hiệu ứng đặc biệt .........................................................................................................25 
17. Thay đổi Color Balance .........................................................................................................25 
18. Áp dụng bộ lọc (Filter) ........................................................................................................26 
19. Tăng hiệu suất làm việc của Filter..........................................................................................26 
20. Áp dụng và làm mờ bộ lọc Accented Edges ...........................................................................26 
21. Sử dụng Filter .......................................................................................................................27 
22. Áp dụng Filter ZigZag .........................................................................................................27 
23. Kết hợp hai vùng lựa chọn .....................................................................................................27 
24. Chỉnh sửa vùng lựa chọn trong chế độ Quick Mask ...............................................................28 
25. Di chuyển vùng lựa chọn .......................................................................................................28 
26. Làm hài hoà màu sắc của toàn bộ tấm hình ............................................................................29 
BÀI 3: TẠO LẬP CÁC LIÊN KẾT BÊN TRONG MỘT BỨC ẢNH Error! Bookmark not 
defined. 
1. Giới thiệu về slices và image maps ........................................... Error! Bookmark not defined. 
2. Xem trước kết quả thực hiện ..................................................................................................31 
3. Cắt lát một tấm ảnh trong Photoshop ....................................... Error! Bookmark not defined. 
4. Chuẩn bị tạo lập Slices ............................................................ Error! Bookmark not defined. 
5. Dùng công cụ Slice để khởi tạo các slices. ............................... Error! Bookmark not defined. 
6. Tạo lập thêm nhiều user slices ................................................. Error! Bookmark not defined. 
7. Thiết lập các tùy chọn cho slice trong Photoshop ..................... Error! Bookmark not defined. 
8. Làm việc với slices trong ImageReady..................................... Error! Bookmark not defined. 
9. Thiết lập các tùy chọn slice trong ImageReady ......................................................................36 
10. Tạo lập một layer-based slice.................................................................................................36 
11. Tạo lập No Image slices ........................................................................................................37 
12. Xem trước 1 No Image slice trong 1 trình duyệt Web ............................................................38 
13. Nói thêm về việc tạo lập các slices. ........................................................................................38 
14. Làm việc với with image maps (ImageReady) .......................................................................38 
15. Dùng layers để khởi tạo image maps ......................................................................................38 
16. Sử dụng các công cụ image map ............................................................................................40 
17. Dùng các vùng chọn để tạo các image maps...........................................................................41 
18. Trau chuốt hình dạng image map và ấn định liên kết ............................................................42 
19. Khảo sát tất cả các vùng liên kết và tạo 1 file HTML .............................................................43 
20. Biên tập thông tin liên kết và cập nhật file HTML ..................................................................44 
21. Các quy ước về đặt tên file HTML dành cho Web .................................................................45 
BÀI 4: TỐI ƯU HÓA HÌNH ẢNH TRÊN TRANG WEB ........................................................46 
110 
1. Chọn hình ảnh ........................................................................................................................46 
2. Tối ưu hoá 1 ảnh JPEG (Photoshop) ......................................................................................46 
3. Sử dụng hộp thoại Save For Web ...........................................................................................46 
4. So sánh các dạng GIF, JPEG và PNG đã được tối ưu .............................................................47 
5. Tối ưu hoá một ảnh dạng GIF. ...............................................................................................47 
6. Sử dụng không gian làm việc của ImageReady được xác định trước.......................................48 
7. Chọn những thiết lập tối ưu trong ImageReady ......................................................................48 
8. Chọn một giải thuật giảm màu ...............................................................................................49 
9. Điều khiển độ hoà sắc và các màu giảm .................................................................................49 
10. Giảm palette màu ..................................................................................................................50 
11. Tăng độ hoà sắc để tạo giả những màu bị thiếu ......................................................................51 
12. Khoá các màu để giữ lại các chi tiết của hình ảnh ..................................................................52 
13. Khoá nhiều màu để ngăn chận độ hoà sắc không mong muốn. ...............................................53 
14. Giảm thiểu độ hoà sắc trình duyệt ..........................................................................................54 
15. Tối ưu hoá các Slice ..............................................................................................................55 
16. Chuyển đổi lớp nền (Background) thành lớp bình thường ......................................................56 
17. Sử dụng công cụ Magic Eraser để tạo độ trong suốt ...............................................................56 
18. Chuyển đổi những vùng màu trắng bị cô lập thành trong suốt ..............................................56 
19. Hoàn tất bảng Color Table .....................................................................................................58 
20. Xem trước độ trong suốt ........................................................................................................59 
21. Xén vùng nền thừa ................................................................................................................61 
22. Tạo sự trong suốt hoà sắc ......................................................................................................61 
23. Thêm 1 bóng đổ ....................................................................................................................62 
24. Thêm độ hoà sắc trong suốt vào bóng đổ .............................................................................62 
25. Tối ưu hoá tập việc xử lý hàng loạt tập tin .............................................................................64 
BÀI 5: TẠO HIỆU ỨNG ROLLOVER CHO TRANG WEB ...................................................65 
1. Thiết lập không gian làm việc .................................................................................................65 
2. Thiết lập tuỳ biến vùng làm việc ............................................................................................66 
3. Tạo hiệu Rollover với chữ được uốn cong .............................................................................66 
4. Xem trước hiệu ứng Rollover ................................................................................................67 
5. Tạo và chia một slice để xây dựng một bảng. .........................................................................67 
6. Đặt lại tên và tái sắp xếp slice ................................................................................................68 
7. Tạo hiệu ứng Rollover bằng cách ẩn hiện layer ......................................................................68 
8. Xem trước hiệu ứng Rollover ................................................................................................69 
9. Về các biểu tượng slice ..........................................................................................................70 
111 
10. Tạo một trạng thái Rollover bằng cách sử dụng Layer Style ...................................................70 
11. Hoàn thiện và đặt lại tên cho nút và xem trước hiệu ứng Rollover ..........................................71 
12. Bước chuẩn bị để làm việc với nhiều hiệu ứng Rollover.........................................................71 
13. Thêm một slice mới và một tập hợp Slice. .............................................................................72 
14. Sửa chữa sai sót khi tạo hiệu ứng Rollover.............................................................................72 
15. Tạo một slice từ một layer ẩn .................................................................................................73 
16. Tạo ra hiệu ứng Rollover từ xa ..............................................................................................73 
17. Xem trước hiệu ứng Rollover để tìm kiếm sai sót...................................................................74 
18. Chỉnh lại kích thước của slice để sửa chữa lỗi về sự ẩn hiện .................................................75 
19. Tạo một trang web từ hình ảnh ..............................................................................................75 
BÀI 6: TẠO HÌNH ĐỘNG CHO TRANG WEB ......................................................................77 
1. Tạo hình động trong ImageReady ...........................................................................................77 
2. Thông tin thêm khi làm việc với layer trong hình động ..........................................................77 
3. Thiết lập môi trường làm việc cho bài học .............................................................................77 
4. Tạo hình động bằng cách ẩn hoặc hiện layer ..........................................................................78 
5. Chuẩn bị Layer Comp............................................................................................................79 
6. Bắt đầu quá trình tạo hình động .............................................................................................79 
7. Tìm đến frame và xem trước hiệu ứng động ...........................................................................80 
8. Chuẩn bị những bản copy của layer cho hiệu ứng động ..........................................................82 
9. Tạo ra những hiệu ứng động cùng một lúc .............................................................................82 
10. Thiết lập và xem trước thời gian của hình động......................................................................83 
11. Tạo hình động với độ trong suốt và vị trí của layer.................................................................84 
12. Mở một hình và bắt đầu quá trình tạo hình động ....................................................................84 
13. Thiết lập vị trí của layer và độ trong suốt. ..............................................................................84 
14. Tweening vị trí và mức Opacity của các layer ........................................................................85 
15. Tweening frames ...................................................................................................................85 
16. Tạo hình động cho một Layer Style .......................................................................................85 
17. Tweening frame cho những thay đổi về Layer Style ...............................................................86 
18. Giữ vùng trong suốt và chuẩn bị để tối ưu hoá .....................................................................87 
19. Thiết lập phương pháp frame disposal (loại bỏ frame) ...........................................................87 
20. Xem hình Gif được tối ưu hoá ...............................................................................................88 
21. Sử dụng Vector Mask để tạo hình động .................................................................................88 
22. Tạo hiệu ứng động bằng cách thay đổi vị trí trong một layer vector mask ...............................89 
23. Làm mềm sự di chuyển của con sóng. ....................................................................................89 
24. Xem trước và lưu lại hình động Vector Mask .........................................................................90 
112 
25. Tạo hình động với Layer Mask ..............................................................................................90 
26. Tạo và áp dụng Layer Mask ...................................................................................................90 
27. Tạo hình động của một tấm hình trong Layer Mask ...............................................................90 
 28. Điều chỉnh hiệu ứng động của Layer Mask ...91 
BÀI 7: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ CỦA MÁY TÍNH CHO VIỆC QUẢN LÝ MÀU SẮC.. 92 
1. Tổng quan về quản lý màu sắc ................................................................................................92 
2. Không gian màu không phụ thuộc thiết bị (Device-independent color space) .........................93 
3. Công cụ quản lý màu sắc .......................................................................................................93 
4. Hiệu chỉnh và mô phỏng trên máy tính ..................................................................................94 
5. Chuẩn bị để hiệu chỉnh các thông số của máy tính .................................................................94 
6. Hiệu chỉnh màn hình .............................................................................................................95 
7. Chỉnh độ sáng và độ tương phản tối ưu ..................................................................................96 
8. Chọn dữ liệu Phosphor ..........................................................................................................96 
 9. Điều chỉnh sắc thái màu (midtones) .......................................................................................97 
10. Lựa chọn một gamma đích ....................................................................................................97 
11. Lựa chọn điểm trắng cho màn hình máy tính..........................................................................97 
12. Thiết lập và điều chỉnh white point ........................................................................................99 
BÀI 8: XUẤT BẢN VÀ IN ẤN VỚI MÀU SẮC PHÙ HỢP .................................................... 100 
1. Tái tạo màu .......................................................................................................................... 100 
2. Hệ thống màu RGB ............................................................................................................. 100 
3. Hệ thống màu CYMK ......................................................................................................... 101 
4. Chỉ định những xác lập quản lý màu .................................................................................... 101 
5. Xác định những gam màu nằm ngoài khả năng hiển thị của hệ màu. .................................... 102 
6. In thử một tấm hình ............................................................................................................. 103 
7. Điều chỉnh màu và chuẩn bị cho việc in ấn .......................................................................... 104 
8. Lưu ảnh thành một tập tin riêng biệt .................................................................................... 105 
9. Lựa chọn cho in ấn ............................................................................................................ 105 
10. Đăng nhập thông tin File ..................................................................................................... 105 
11. In tráng ảnh bán sắc ............................................................................................................. 106 
12. In ấn những bản riêng biệt ................................................................................................... 107 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_xu_ly_anh_nang_cao_phan_2.pdf