Giáo trình Xử lý nước thải

Tóm tắt Giáo trình Xử lý nước thải: ...ước thải bơm vào bể theo từng đợt (giỏn đoạn), tại thời gian t0, (hỡnh 4.5). Tại t = t0, ta cú : m(t) = . trong đú : d (t-t0) - hàm delta dirac : (4.9) đ t t0 = Ơ đ t = t0 m(t) t0 t Hỡnh 4.5: Lượng chất ụ nhiễm vào bể tại t = t0 Khi bơm vào tại thời điểm t = t0 = 0, do , nồng độ tại ...ọt tốc độ trung bỡnh và tốc độ nhanh cú thể thiết kế theo quỏ trỡnh một hoặc hai giai đoạn (hỡnh 6.5a và 6.5b). Dựa trờn tải trọng chất hữu cơ và tải trọng nước ỏp vào bể lọc, cỏc tham số thiết kế tiờu chuẩn được đưa ra trong bảng 6.1. R S S (+ R) R R R(+S) Hỡnh 6.5a: Quỏ trỡnh lọc nhỏ giọt...ử dụng = = (P bị khử) ( MW của phốn nhụm) 2 của P = 76,3 mg/l Phốn nhụm khụng sử dụng = (liều lượng phốn nhụm sử dụng) – ( phốn nhụm đó sử dụng ) – (140 mg/l) – (76,3 mg/l) = 63,7 mg/l Bước 9: Tớnh kết tủa Al(OH)3: Kết tủa Al(OH)3 = Phốn khụng sử dụng ´ MW của Al(OH)3 MW của phốn nhụm ...

doc323 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Xử lý nước thải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g đủ
11. Tăng quy tắc an toàn 
12. Ăn mòn các thiết bị trong hệ thống xử lý 
CLO DIOXIT
1. Chất khử trùng có hiệu quả
2. Hiệu quả hơn clo làm bất hoạt hầu hết các virus, bào tử , nang, trứng
3.Tính chất diệt trùng không phụ thuộc vào pH
4. Ở điều kiện thích hợp sản phẩm phụ DBP không tạo thành 
5. Oxyhóa các sufit
6. Cung cấp lượng dư
1. Không bền phải tạo ra tại nơi khử trùng
2. Oxy hóa Fe, Mn và các hợp chất vô cơ khác làm tiêu tốn chất khử trùng
3. Oxy hóa một loạt các hợp chất hữu cơ 
4. Tạo thành DBP
5. Phân hủy trong ánh sang mặt trời
6. Có thể tạo ra mùi 
7. Tăng mức TDS của dòng xử lý
8. Giá thành cao
OZON
1. Chất khử trùng có hiệu quả
2. Hiệu quả hơn clo làm bất hoạt hầu hết các virus, nang, trứng
3. Tính khử trùng không bị ảnh hưởng bởi pH
4. Thời gian tiếp xúc ngắn hơn clo
5. Oxy hóa các sulfit
6. Đòi hỏi ít không gian
7. Đóng góp oxy hòa tan
1. Không đo được ngay sự khử trùng có hiệu quả không
2. Không ảnh hưởng của lượng dư
3. Ít hiệu quả trong bất hoạt một số virus, nang, trứng ở liều thấp sử dụng đối với vi khuẩn coliform
4. Tạo thành DBP
5. Oxy hóa Fe, Mn và các hợp chất hữu cơ khác 
6. Oxy hóa một loạt hợp chất hữu cơ 
7. Xử lý đòi hỏi thải khí
8. Quan tâm an toàn
9. Độ ăn mòn cao và độc
10. Cường độ - năng lượng
11. Tương đối đắt
12. Phải bảo trì thường xuyên
BỨC XẠ UV
1. Chất tiệt trùng hiệu quả disinfectant
2. Không để lại tàn dư độc
3. Hiệu quả hơn clo làm bất hoạt hầu hết virus, nang và trứng
4. Không tạo thành sản phẩm phụ ở mức liều tiệt trùng
5. Không tăng mức TDS của dòng thải ra
6. Hiệu quả phân hủy chất hữu cơ bền như NDMA
7. An toàn so với các chất khử trùng hóa học
8. Đòi hỏi không gian hẹp hơn so với sử dụng clo
9. Ở liều cao, bức xạ UV có thể sử dụng để khử lượng vết các chất hữu cơ ví dụ như NDMA.
1. Không đo được ngay sự tiệt trùng có thành công hay không
2. Không ảnh hưởng của tàn dư
3. Hiệu quả ít làm bất hoạt một số loài virus, nang ở liều thấp sử dụng cho coliform
4. Năng lượng lớn
5. Thiết kế thủy lực của hệ thống UV có tính quyết định 
6. Tương đối đắt 
7. Số lớn đèn UV đòi hỏi ở nới hệ thống cường độ thấp, áp suất thấp được sử dụng
Nguồn: Metcalf & Eddy, 2003
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu tham khảo tiếng Việt
Hoàng Văn Huệ, Thoát nước, tập 1: Mạng lưới thoát nước, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 2001.
2. Lê Văn Cát, Xử lý nước thải giàu hợp chất nitơ và phốt pho, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2001.
3. Hoàng Văn Huệ, Thoát nước, tập 2: xử lý nước thải, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà nội, 2002.
4. Lâm Minh Triết, Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà nội, 2002.
5. Trần Đức Hạ, Đỗ Văn Hải, Cơ sở hóa học quá trình xử lý nước cấp và nước thải, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà nội, 2002.
6. Ngô Thị Nga, Trần Văn Nhân, Giáo trình công nghệ xử lý nước thải, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 2006.
7. Trầm Đức Hạ, Xử lý nước thải đô thị, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà nội, 2006.
8. Nguyễn Văn Phước, Giáo trình xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp bằng phương pháp sinh học, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà nội, 2008.
II. Tài liệu tham khảo tiếng Anh
1. Angelakis, N.A., Bontoux L., Lavaroza V., (2003) Challenges andProspectives for Water Recycling and Reuse in EU Countries, Water Science and Technology: Water Supply; Vol 3 No4 Pp 59-68, IWA Publishing 
2. Asano, T. (1998) Wastewater Reclamation, Recycling, And Reuse: An Introduction in Wastewater Reclamation and Reuse, T. Asano (Ed.), Lancaster, Pennsylvania, Technomic Publishing Company, 1998: 1-56
3. Blumenthal U.J., Peasey A., Ruiz-Palacios G., Mara D.D., (2000) Guidelines for Wastewater reuse in agriculture and aquaculture: recommended revisions based on new research evidence, Task No 68 Part 1, WELL 
4. Butler D. and Smith S., (2003) ENV5 Wastewater Treatment & ENV15 Advanced Wastewater Treatment, MSc Environmental Engineering course notes, Imperial College, London
5. Commission on Geosciences, Environment, and Resources (1996) Use of Reclaimed Water and Sludge in Food Crop Production, National Academy Press, Washington, D.C., 
6. Council of European Union (1991) Council Directive 91/271/EEC of 21 May 1991 concerning Urban Waste Water Treatment
7. Council of European Union (1998) Council Directive 98/83/EC of 3 November 1998 on the quality of water intended for human consumption
8. Cranfield University (2001) Urban Water Recycling Information Pack, UK
9. Culp, G., Wesner, G., Willians, R., Hughes, M. (1980) Wastewater reuse and recycling technology, Noyes Data Corporation, Park Ridge, New Jersey (Office Water Research & Technology, OWRT/RU-79-1,2) 
10. Droste, L. R. (1997) Theory and Practice of Water and Wastewater Treatment, John Wiley & Sons, Inc., New York
11. Eckenfelder W.W. Jnr (2000) Industrial Water Pollution Control, 3rd Edition, Mcgraw-Hill, Boston, MA
12. EUREU (2001) Water Reuse, EUREAU Position Paper EU1-01-A63 (3)
13. Grandy, L.P.C. Jr., Daigger T.G., Lim C.H., Biological Wastewater Treatment, Marcel Dekker, Inc., New York, 2nd Edition, 1999
14. Harding, R.W. (2003) Reuse of treated Wastewater: Is this a Case of “Here be Dragons”?, Southern Waters Ecological Research and Consulting
15. IRCWD (1985) The Engelberg Report, Switzerland 
16. Junger, J.F. (2000) European research on treated wastewater reuse in agriculture. Workshop “The reuse of urban wastewater in agriculture”, Bologna, Italy 
17. Kretschmer, N., Ribbe L., Gaese H., Wastewater Reuse for Agriculture, Technology Resource Management & Development – Scientific Contributions for Sustainable Development, Vol.2
18. Kugelman, I.J. (1976) Status Of Advanced Waste Treatment, H.W. Gehm And J.I. Bregman (Eds.) Handbook Of Water Resources And Pollution Control, Van Nostrand, New York
19. Lazarova, V. (2001) Role of water reuse in enhancing integrated water management in Europe, Final Report of the EU project CatchWater, V. Lazarova (Ed.), ONDEO, Paris, France.
20. Li, C. C., Shun Dar Line (2007) Hand Book of Environmental Engineering Calculation, McGraw-Hill Companies.
21. Mancl, K. Food, Agricultural and Biological Engineering, AEX-768-96,  (21-Oct-04)
22. Metcalf & Eddy (2003) Wastewater Engineering, Treatment and Reuse, 4th Edition, Mcgraw-Hill, New York
23. Nolte and Associates in association with HYA Consulting Engineers, Bookman Edmonston Engineering Inc. Sacramento (1994) County Water Reclamation Study, prepared for the Sacramento Regional County Sanitation District
24. Pettygrove, G.S. and T. Asano, (1985), Irrigation with reclaimed municipal wastewater - a guidance manual, Lewis Publishers, Inc., Chelsea, MI. 498 pp.
25. Randall, C.W., Barnard J.L. And Stensel H.D. (1992) Design and Retrofit or Wastewater Treatment Plants for Biological Nutrient Removal, Technomic Publishing Co., Lancaster, PA
26. Raymond D. Letterman (1999) Water quality and Treatment, Americal water work associatation, McGraw-Hill, INC.
27. Reynolds & Richards (1996) Unit Operations and Processes in Environmental Engineering, 2nd Edition, ITP Publishing, Boston
28. Richard, D., Scroggs, L., Anderson, M., Mingee, T. (1996) Using Sodium Hypochlorite for Disinfection of Reclaimed Wastewater: Design and Operational Issues, Proceedings from Water Environment Specialty Conference: Disinfecting Wastewater for Discharge and Reuse. Portland, Oregon 
29. Rittmann, D.D (1997), "Can You Have Your Cake And Eat It Too" With Chlorine Dioxide? WATER/Engineering & Management, April
30. Sedlak, R.I. (1991) Phosphorus and Nitrogen Removal from Municipal Wastewater, 2nd Edition, The Soap and Detergent Association, Lewis Publishers, New York
31. Skoula, I., Fatta D., Villanueva A., (2004) Handling, Utilisation and Disposal of Sewage Sludge in Europe, Working Document, European Environment Agency, Copenhagen, (In Press).
32. Staney E. Manahan, (2000) Environmetal Chemistry, Lewis Publisher, London. New York Wasington, D.C.
33. Stephenson, T., Judd S., Jefferson B., Brindle K. (2000) Membrane Bioreactors for Wastewater Treatment, IWA Publishing, London
34. Strauss, M. (2000) Human Waste (Excreta and Wastewater) Reuse, EAWAG/ SANDEC, Switzerland 
35. Strauss, M. (2001), Reuse of Urban Wastewater and Human Excreta, ETC - Urban Agriculture Programme, Leusden, The Netherlands.
36. Seckler, D., Amarasinghe U., Molden D., De Silva R., Barker R., (2000) World Water Demand And Supply, 1990-2025: Scenarios And Issues 2000, International Water Management Institute, 19 Research Report 
37. Tchobanoglous, G., Crites R., (1998), Small and Decentralized Wastewater Management Systems, McGraw-Hill College 
38. Tsagarakis, KP, DD Mara, NJ Horan and AN Angelakis (2000) Small municipal wastewater treatment plants in Greece, Water Science and Technology Vol 41 No 1 pp 41–48 © IWA Publishing 2000
39. UNEP (2002) Are Shortages A Long-Range Outlook in Mediterranean Europe, Plan Bleu 
40. UNEP (2003) Mediterranean Commission for Sustainable Development, Results of the Fiugi Forum on “Advances of Water Demand Management in the Mediterranean – Findings and Recommendations, Plan Bleu
41. UNEP (2002) Progress towards Water Demand Management in the Mediterranean Region – Contemporary Trends and Water Demand Change Perspectives in the Mediterranean Countries, Plan Bleu 
42. UNEP (1997) International Environmental Technology Centre, Source Book of Alternative Technologies for Freshwater Augmentation in Latin America and the Caribbean, Washington D.C. 
43. UNEP, Division of Technology Industry and Economics, International Environmental Technology Centre, (2000), International Source Book on Environmentally Sound Technologies for Wastewater and Stormwater Management, Osaka.
44. University of Newcastle upon Tyne, School of Civil Engineering and Geosciences (2003), Hydroinformatics and Management Systems, U.K.
45. Urkiaga, A., Fuentes L. (2004) Best Available Technologies for Water Reuse and Recycling. Needed Steps to Obtain the General Implementation of Water Reuse, Fundaciόn Gaiker, Parque Tecnolόgico De Bizkaia, Spain 
46. USEPA (2004), Guidelines for Water Reuse, EPA/625/R-04/108
47. U.S. Environmental Protection Agency (1992), Process Design Manual: Guidelines for Water Reuse (Report No. EPA-625/R-92-004)
48. WEF & ASCE (1992) Design of Municipal Wastewater Treatment Plants, Vol.1, WEF
49. WEF & ASCE (1998) Design of Municipal Wastewater Treatment Plants, 4th Edition, WEF Manual of Practice MOP-8 Volume 3
50. WHO (1996) Analysis of Wastewater for Use in Agriculture – A Laboratory Manual of Parasitological and Bacteriological Techniques
51. WHO (1989) Guidelines for the safe use of wastewater and excreta in agriculture and aquaculture: Measures for public health protection
52. WHO/UNEP (1997) Water Pollution Control – A Guide to the Use of Water Quality Management Principles
53. Young, J.C. (1991) Factors affecting the design and Performance of Upflow Anaerobic Filters, Water Science and Technology, vol.24, no.8, pp133-155.
54. Zhou, H., Smith D.W. (2002) Advanced technologies in water and wastewater treatment, J. Environ. Eng. Sci. 1: 247-264 (2002), NRC Canada
55. Zytner G. R. (2003) ENGG3590 Water Quality Course Notes, School of Engineering University of Guelph, California
PHỤ LỤC
TCVN 5945: 2005
Xuất bản lần 2
Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn nước thải
Industrial wastewater – Discharge standards
Bảng 1. Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm 
trong nước thải công nghiệp
TT
Thông số 
Đơn vị
Giá trị giới hạn
A
B
C
1
Nhiệt độ 
0C
40
40
45
2
pH
6 – 9
5,5-9
5-9
3
Mùi
Không khó
 chịu
Không khó 
chịu
-
4
Màu sắc Co-Pt ở pH 7
20
50
-
5
BOD5 (200C)
mg/l
30
50
100
6
COD
mg/l
50
80
400
7
Chất rắn lơ lửng
mg/l
50
100
200
8
As
mg/l
0,05
0,1
0,5
9
Thủy ngân
mg/l
0,005
0,01
0,01
10
Chì
mg/l
0,1
0,5
1
11
Cadimi
mg/l
0,005
0,01
0,5
12
Crom (VI)
mg/l
0,05
0,1
0,5
13
Crom(III)
mg/l
0,2
1
2
14
Đồng
mg/l
2
2
5
15
Kẽm
mg/l
3
3
5
16
Niken
mg/l
0,2
0,5
2
17
Mangan
mg/l
0,5
1
5
18
Sắt
mg/l
1
5
10
19
Thiếc
mg/l
0.2
1
5
20
Xianua
mg/l
0,07
0,1
0,2
21
Phenol
mg/l
0,1
0,5
1
22
Dầu mỡ khoáng
mg/l
5
5
10
23
Dầu động thực vật
mg/l
10
20
30
24
Clo dư
mg/l
1
2
25
PCBs
mg/l
0,003
0,01
26
Hóa chất bảo vệ thực vật: lân hữu cơ
mg/l
0,3
1
27
Hóa chất bảo vệ thực vật: Clo hữu cơ
mg/l
0,1
0,1
28
Sunfua
mg/l
0,2
0,5
1
29
Florua
mg/l
5
10
15
30
Clorua
mg/l
500
600
1000
31
Amoni (tính theo mg/l Nitơ)
mg/l
5
10
15
32
Tổng nitơ
mg/l
15
30
60
33
Tổng phốtpho
mg/l
4
6
8
34
Coliforms
MPN/100 ml
3000
5000
35
Xét nghiệm sinh học (Bioassay)
90% cá sống sót sau 96 giờ trong nước thải
36
Tổng hoạt độ phóng xạ b
Bq/l
1
1
37
Tổng hoạt độ phóng xạ a
Bq/l
0,1
0,1
Chú thích: KPHĐ - Không phát hiện được
TCVN 6772
Chất lượng nước – nước thải sinh hoạt – giới hạn ô nhiễm cho phép
(Water quality – Dosmetic wastewater standards)
Bảng 2. Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép
Thông số ô nhiễm
Đơn vị
Giới hạn cho phép
Mức I
Mức II
Mức III
Mức IV
Mức V
pH
5-9
5-9
5-9
5-9
5-9
BOD
mg/l
30
30
40
50
200
Chất rắn lơ lửng
mg/l
50
50
60
100
100
Chất rắn có thể lắng được
mg/l
0,5
0,5
0,5
0,5
KQĐ
Tổng chất rắn hòa tan
mg/l
500
500
500
500
KQĐ
Sunfua (theo H2S)
mg/l
1,0
1,0
3,0
4,0
KQĐ
Nitrat (NO3-)
mg/l
30
30
40
50
KQĐ
Dầu mỡ (thực phẩm)
mg/l
20
20
20
20
100
Phosphat (PO43- )
mg/l
6
6
6
10
KQĐ
Tổng coliforms
PMN/100 ml
1000
1000
5000
5000
10000
KQĐ – Không quy định
Bảng 3. Tiêu chuẩn cho phép của các cơ sở dịch vụ theo các mức trong bảng 2
Loại hình cơ sở dịch vụ / công cộng/ chung cư
Quy mô diện tích sử dụng của cơ sở dịch vụ, công cộng chung cư
Mức áp dụng cho phép theo bảng 2
Ghi chú
1. Khách sạn
Dưới 60 phòng
Từ 60 – 200 phòng
Trên 200 phòng
Mức III
Mức II
Mức I
2. Nhà trọ, nhà khách
Từ 10 – 50 phòng
Trên 50 – 250 phòng
Trên 250 phòng
Mức IV
Mức III
Mức II
3. Bệnh viện nhỏ, trạm xá
Từ 10 đến 30 giường
Trên 30 giường 
Mức II
Mức I
Phải khử trùng nước thải trước khi thải ra môi trường
4. Bệnh viện đa khoa
Mức I
Phải khử trùng nước thải, Nếu có các thành phần ô nhiễm ngoài những thông số nêu trong bảng 2 của tiêu chuẩn này, thì áp dụng giới hạn tương ứng đối với các thong số đó quy định trong TCVN 5945 – 1995
5. Trụ sở cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, cơ quan nước ngoài, ngân hang, văn phòng
Trên 5000 m2 đến 10.000 m2
Trên 10.000 m2 đến 50000 m2
Trên 50000 m2 
Mức III
Mức II
Mức I
Diện tích tính là diện tích làm việc
6. Trường học, viện nghiên cứu và các cơ sở tương tự
Từ 5000 m2 đến 250000 m2
Trên 250000 m2
Mức II
Mức I
Các viện nghiên cứu chuyên ngành liên quan đấn nhiều hóa chất và sinh học, nước thải có các thành phần ô nhiễm ngoài các thông số nêu trong bảng 2 của tiêu chuẩn này, thì áp dụng giới hạn tương ứng đối với các thông số đó quy định trong TCVN 5945-1995
7. Cửa hang bách hóa, siêu thị
Từ 5000 đến 250000 m2
Trên 250000 m2
Mức II
Mức I
8. Chợ thực phẩm tươi sống
Từ 500 – 1000 m2
Từ 100 – 1500m2
Từ 1500 – 25000 m2 
Trên 25000 m2
Mức IV
Mức III
Mức II
Mức I
9. Nhà hàng ăn uống, nhà ăn công cộng, cửa hàng thực phẩm
Dưới 100 m2
Từ 100 – 250 m2
Từ 250 – 500 m2
Từ 500 – 2500 m2 
Trên 2500 m2
Mức V
Mức IV
Mức III
Mức II
Mức I
Diện tích tính là diện tích phòng ăn
10. Khu chung cư
Dưới 100 căn hộ 
Từ 100 – 500 căn hộ 
Trên 500 căn hộ
Mức III
Mức II
Mức I
HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ
Đơn vị US Hệ số nhân Đơn vị SI hoặc US
Chiều dài (Length)
Inches (in)
2, 540
centimetters (cm)
0, 0254
meters (m)
Feet (ft)
0, 3048
m
12
in
Yard (yd)
0, 9144
m
3
ft
miles
1, 609
kilometers (km)
1760
yd
5280
ft
Diện tích (Area)
in2
6, 452
cm2
ft2
0, 0929
m2
144
in2
acre (a)
4047
m2
0,4047
ha
43,560
ft2
0,001562
mi2
Square miles (mi2)
2,590
km2
640
a
Thể tích (volume)
ft2
28,32
lit (L)
0,02832
m3
7,48
US gallons (gal)
6,23
Imperial gallons 
1728
in3
yd3
0,7646
m3
Gallons (gal)
3,785
L
0,003785
m3
4
quarts (qt)
8
pints (pt)
128
fluid ounces (fl oz)
0,1337
ft3
million gallons (Mgal)
3785
m3
quart (qt)
32
fl oz
946
mL
0,946
L
acrce . ft (ac . ft)
1,233 × 10-3
cubic hectometers (hm3)
1233
m3
Trọng lượng (Weight)
pound (lb, #)
453,6
grams (gm or g)
0,4536
kilograms (kg)
7000
grains (gr)
16
ounces (oz)
grain
0,0648
g
ton (short)
2000
lb
0,9027
tonnes ( metric tons)
ton (long)
2240
lb
gallon of water (US)
8,34
lb
Imperial gallon
10
lb
Đơn vị trọng lượng (Unit weight)
ft3 of water 
62,4
lb
7,48
gallon
pound per cubic foot (lb/ft3)
157,09
Newton per cubic meter (N/m3)
16,02
kg force per square meter (kgf/m2)
0,016
gram per cubic centimeter (g/cm3)
Nồng độ (Concentration)
parts per million (ppm)
1
mg/L
8,34
lb/Mgal
grain per gallon (gr/gal)
17,4
mg/L
142,9
lb/Mgal
Thời gian (Time)
day (d)
24
hours (h)
1440
minutes (min)
86400
seconds (s)
hour
60
min
minute
60
s
độ dốc (slope)
feet per mile
0,1894
meter per kilometer
Vận tốc (velocity)
feet per second (ft/sec)
720
inches per minute 
0,3048
meter per second (m/sec)
30,48
cm/s
0,6818
miles per hour (mph)
inches per minute
0,043
cm/s
miles per hour (mi/h)
0,4470
m/s
26,82
m/min
1,609
km/h
knot
0,5144
m/s
1,852
km/h
Lưu lượng (flow rate)
cubic feet per second (ft3/s, cfs)
0,646
million gallons daily (MGD)
448,8
gallons per minutes (gpm)
28,32
liter per second (L/s)
0,02832
m3/s
million gallon daily (MGD)
3,875
m3/d (CMD)
0,04381
m3/s
157,7
m3/h
694
gallons per minute
1,547
cubic feet per second (ft3/s)
gallons per minute (gpm)
3,785
liters per minute (L/min)
0,06308
liters per second (L/s)
0,0000631
m3/s
0,227
m3/h
8,021
cubic feet per hour (ft3/h)
0,002228
cubic feet per second (ft3/s)
gallons per day
3,785
Liters (or kilogrames ) per day
MGD per acre .feet
0,4302
gpm per cubic yard
acre . feet per day
0,01427
m3/s
Tải trọng ( Loading rate)
pounds per square foot (lb/ft2)
4,8827
kilograms per square meter (kg/m2)
Pounds per 1000 square foot per day (lb/1000 ft2.d)
0,00488
kilograms per square meter per day (kg/m2.d)
pounds per cubic foot (lp/ft3)
16, 017
kilograms per cubic meter (kg/m3)
pounds per 1000 cubic foot per day (lb/1000 ft3.d)
0,016
kilograms per cubic meter per day (kg/m3.d)
pounds per food per hour (lb/ft.h)
1,4882
kilogram per meter per hour (kg/m.h)
pounds per hore power per hour (lp/bp.h)
0,608
kilograms per kilowats per hour (kg/kW.h)
Pound per acre per day (lp/acre.d)
1,121
kilograms per hectare per day (kg/ha.d)
gallons per acre (gal/acre)
0,00935
m3/ha
million gallons per acre (Mgal/acre)
0,93526
m3/m2
million gallons per acre . foot (Mgal/acre.ft)
0,43
gpm/yd3
gallons per square foot fer day ( gal/ft2.d)
0,04074
cubic meter per square meter per day (m3/m2.d)
0,04356
Mgal/acre.d
gallons per minute per square foot ( galpm/ft2)
58,674
m3/m2.d
square root of gpm per square foot (gal/m )0,5/ft2
2,7
(L/s)0,5/m2
gallons per day per foot (gal/d.ft)
0,01242
m3/d.m
square foot per cubic foot (ft2/ft3)
3,28
m2/m3
cubic foot per gallon (ft3/gal)
7,48
m3/m3
cubic foot per pound (ft3/lb)
0,06243
m3/kg
cubic foot per 1000 cubic foot per minute (ft3/1000 ft3.min)
1
L/m3.min
Lực (Fore)
pounds 
0,4536
kilograms fore (kg f)
453,6
grams (g)
4,448
newton (N)
Áp suất ( Pressure)
pounds per square inch (lb/in2, psi)
2,309
feet head of water
2,036
inches head of mercury
51,71
mmHg
6895
newton per square meter (N/m2) = Pascal (Pa)
0,0703
kgf/cm2
703,1
kgf/m2
0,0690
bars
pounds per square foot (lb/ft2)
4,882
kgf/m2
47,88
N/m2 (Pa)
pounds per cubic inche
0,01602
gmf/cm3
16,017
gmf/L
tons per square inche
1,5470
kg/mm2
millibars (mb)
100
N/m2
inches of mercury
345,34
kg/m2
0,0345
kg/cm2
0,0334
bar
0,491
psi (lb/in2)

File đính kèm:

  • docgiao_trinh_xu_ly_nuoc_thai.doc