Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp ở trẻ em

Tóm tắt Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp ở trẻ em: ... đồng: viêm phổi mắc phải ở cộng đồng hoặc 48 giờ đầu nằm viện. 1.CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán viêm phổi và mức độ nặng (viêm phổi, viêm phổi nặng) ở trẻ em chủ yếu dựa vào lâm sàng. 1.Viêm phổi Trẻ ho, sốt kèm theo ít nhất một trong các dấu hiệu: -Thở nhanh: < 2 tháng tuổi ≥ 60 lần/phút ...ong 3-6 tháng Thể tái phát thƣờng xuyen Thể phụ thuộc Prednisolon 0.1-0.5mg/kg/cách nhật trong 9 tháng Prednisolon 0.1-0.5 mg/kg/cách nhật trong 9-12 tháng Nếu tác dụng phụ nhiều: xem xét sinh thiết thận Levamisol 2.5mg/kg/cách nhật trong 6-12 tháng hoặc Cyclophosphamide 2.0-... Giảm liều steroids: Sau khi đã dùng đủ 3-4 tuần, Prednisone sẽ đƣợc giảm liều dần trong vòng 8-12 tuần cho đến liều 0,25-0,5mg/kg/ngày. Sau đó nếu bệnh ổn có thể ngƣng thuốc. Nếu bệnh đã tái phát nhiều lần thì cần duy trì ở liều này trong 1 tháng rồi chuyển sang cách ngày và giảm liều dần ...

pdf807 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp ở trẻ em, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tgranduate Hematology. Edited by A. Victor 
Hoffbrand, Daniel Catovsky, Edward G.D. Tuddenham. Blackwell Publishing 
2005. 
 5. Pediatric Ranges adopted from Shearer WT. Rosenblatt HM, Gelma 
RS. Et al: Lymphocyte subsets in healthychildren from birth through 18 years of 
age. The Pediatric AIDS Clinical Trials Group P1009 study . J Allergy Clin 
Immunol 2003; 112(5): 973-960 
790 
GIÁ TRỊ HÓA SINH BÌNH THƢỜNG 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
1 Albumin Sơ sinh 35 – 49 g/L 
 Năm đầu 36 – 50 
 2- 20 tuổi 37 – 51 
2 Alpha 1-
antitrypsin 
 0,85 – 2,13 g/L 
3 AFP (Alpha 
Fetoprotein) 
 Trung bình ± SD 
(ng/mL) 
Trung bình ± SD 
( IU/mL) 
 Trẻ đẻ non 134734 ± 41444 123955,3 ±38128,5 
 Trẻ sơ sinh 48406 ± 34718 44533,5±31940,6 
 Sơ sinh- 2 tuần tuổi 33113 ± 32503 3046,9±29902,8 
 2 tuần- 1 tháng 9452 ± 12610 8695,8±11601,2 
 1 tháng 2654 ± 3080 2441,7±2833,6 
 2 tháng 323 ± 278 297,2±255,8 
 3 tháng 88 ± 87 80,9±80 
 4 tháng 74 ± 56 68,1±51,5 
 5 tháng 46,5 ± 19 42,8±17,5 
 6 tháng 12,5 ± 9,8 11,5±9 
 7 tháng 9,7 ± 7,1 8,9±6,5 
 8 tháng 8,5 ± 5,5 7,8±5,1 
 > 8 tháng 8.5 ± 5.5 7.8±5.1 
 Trẻ em và ngƣời lớn < 15.3 ng/mL < 14 IU/mL 
4 ALP (Phosphatase 
alkaline) 
1-30 ngày 
Nam (U/L) 
75- 316 
Nữ 
(U/L) 
48- 406 
1 tháng- 1 năm 82- 383 124- 341 
1-3 năm 104- 345 108- 317 
4- 6 năm 93- 309 96- 297 
7- 9 năm 86- 315 69- 325 
10- 12 năm 42- 362 51- 332 
13- 15 năm 74- 390 50- 162 
16- 18 năm 52- 171 47- 119 
791 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
5 ALT (GPT) 0 – 5 ngày 6 – 50 U/L 
1 – 19 tuổi 5 – 40 U/L 
Ngƣời lớn: Nam 
 Nữ 
< 50 U/L 
< 35 U/L 
6 Ammonia (NH3) < 30 ngày 21- 95 μmol/L 35,8- 161,8 μg/dL 
1- 12 tháng 18- 74 μmol/L 30,6- 126,6 μg/dL 
1- 14 tuổi 17- 68 μmol/L 28,9- 115,8 μg/dL 
> 14 tuổi 19- 71 μmol/L 32,4- 120,9 μg/dL 
7 Amylase 1 – 19 tuổi < 220 U/L 
8 AST (GOT) 1 – 9 tuổi 15 – 55 U/L 
10 – 19 tuổi 5 – 40 U/L 
Ngƣời lớn: Nam 
 Nữ 
< 50 U/L 
< 35 U/L 
9 Áp lực thẩm thấu 
máu 
 275- 300 mOsm/kg 
10 Billirubin toàn 
phần 
<1 ngày 26 – 154 μmol/L 
1 – 2 ngày 51 – 205 μmol/L 
 3 – 5 ngày 34 – 205 μmol/L 
Trẻ > 1 tháng 2 – 20 μmol/L 
11 Billirubin trực tiếp <8,6 μmol/L 
12 Billirubin gián tiếp <19 μmol/L 
13 Can xi toàn phần 3 – 24 giờ 2,3 – 2,65 mmol/L 
24 – 48 giờ 1,75 – 3,0 mmol/L 
4 – 7 ngày 2,25 – 2,73 mmol/L 
Trẻ em 2,2 – 2,7 mmol/L 
Ngƣời lớn 2,1 – 2,55 mmol/L 
14 Can xi ion hóa 
(Calcium, ionized) 
3 – 24 giờ 1,07 – 1,27 mmol/L 
24 – 48 giờ 1,0 – 1,17 mmol/L 
>48 giờ 1,12 – 1,23 mmol/L 
792 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
15 Ceruloplasmin 
Ngƣời lớn 0,2- 0,6 g/L 
1 ngày- 4 tháng 0,15- 0,56 g/L 
5- 6 tháng 0,26- 0,83 g/L 
7- 18 tháng 0,31- 0,91 g/L 
18- 36 tháng 0,32- 0,9 g/L 
4- 9 năm 0,26- 0,46 g/L 
10- 12 năm 0,25- 0,45 g/L 
13- 19 năm: Nữ 
 Nam 
0,22- 0,5 g/L 
0,15- 0,37 g/L 
16 Cholesteron toàn 
phần 
Trẻ em 
Ngƣời lớn 
< 4,42 mmol/L 
< 5,2 mmol/L 
17 CK (Creatine 
kinase) 
Mới sinh 468- 1200 U/L 
≤ 5 ngày 195- 700 U/L 
< 6 tháng 41- 330 U/L 
> 6 tháng 24- 229 U/L 
Ngƣời lớn 5 – 130 U/L 
18 CK-MB Activity 
(Hoạt độ CK-MB) 
Ngƣời lớn < 24 U/L Đo ở 37oC 
19 Clo Trẻ vừa sinh 
Sau đó 
97 – 110 mmol/L 
98 – 106 mmol/L 
20 Cortisol (8h sáng) 5 ngày 17- 550 nmol/L 
 2- 12 tháng 66- 630 nmol/L 
2- 12 năm 69- 630 nmol/L 
16- 18 năm 66- 800 nmol/L 
Ngƣời lớn 138- 690 nmol/L 
21 Creatinin Trẻ sơ sinh 27 – 88 μmol/L 
1 tháng – 12 tháng 18 – 35 μmol/L 
Trẻ em 27 – 62 μmol/L 
Trẻ vị thành niên 44 – 88 μmol/L 
Ngƣời lớn Nam 
 Nữ 
53 – 106 μmol/L 
44 – 97 μmol/L 
793 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
22 CRP (C-reactive 
protein) 
Ngƣời lớn và trẻ em < 6,0 mg/L 
Trẻ 4 ngày -1 tháng ≤ 1,6 mg/L 
23 C3 Ngƣời lớn 0,9- 1,8 g/L 
Sơ sinh 0,58- 1,08 g/L 
3 tháng 0,67- 1,24 g/L 
6 tháng 0,74- 1,38 g/L 
9 tháng 0,78- 1,44 g/L 
12 tháng 0,8- 1,5 g/L 
2- 10 tuổi 0,8- 1,5 g/L 
12- 18 tuổi 0,85- 1,6 g/L 
24 C4 Ngƣời lớn 0,082- 0,49 g/L 
Sơ sinh 0,07- 0,235 g/L 
3 tháng 0,09- 0,305 g/L 
6 tháng 0,1- 0,35 g/L 
9 tháng 0,115- 0,39 g/L 
12 tháng 0,12- 0,4 g/L 
2- 10 tuổi 0,125- 0,425 g/L 
12- 18 tuổi 0,14- 0,43 g/L 
25 Chì Bình thƣờng < 10 µg/dL 
26 C peptid Lúc đói 0.81- 3.85 ng/mL 0.23- 1.08 nmol/L 
27 Đồng <6 tháng 
3,14–10,99 μmol/L 
1 tháng – 2 tuổi 2,35 – 10,2 μmol/L 
2 tuổi – 12 tuổi 4,71 – 22,35 μmol/L 
Ngƣời lớn Nam 
 Nữ 
10,99 – 21,98 μmol/L 
12,56 – 24,34 μmol/L 
28 Glucose Trẻ sơ sinh: 1 ngày 2,2 – 3,3 mmol/L 
Trẻ sơ sinh >1 ngày 2,8 – 5,0 mmol/L 
Trẻ em 3,3 – 5,5 mmol/L 
Ngƣời lớn 3,9 – 5,5 mmol/L 
794 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
29 Estradiol 
Trẻ gái 
Trƣớc dậy thì 
Dậy thì 
< 55 pmol/L 
110 – 1030 pmol/L 
Nữ 
Gđ nang sớm 
Gđ nangmuộn 
Gđ rụng trứng 
Gđ hoàng thể 
73 – 551 pmol/L 
367 – 1470 pmol/L 
550 – 2750 pmol/L 
183 – 920 pmol/L 
Mang thai 
Mãn kinh 
Đến 128000 pmol/L 
<110 pmol/L 
Nam trƣởng thành 
Trƣớc dây thì 
37 – 220 pmol/L 
< 37 pmol/L 
30 Ferritin Trẻ vừa sinh 25 – 200 ng/mL 
1 tháng 200 – 600 ng/mL 
2 – 5 tháng 50 – 200 ng/mL 
6 tháng – 15 tuổi 
7 – 140 ng/mL 
Ngƣời lớn: Nam 
Nữ 
15 – 200 ng/mL 
12 – 150 ng/mL 
31 FT3(Triidothyroni
ne, free) 
1-2 ngày 5,2- 14,3 pmol/L 
3- 30 ngày 4,3- 10,6 pmol/L 
1- 12 tháng 5,1- 10,0 pmol/L 
1- 7 năm 5,2- 10,2 pmol/L 
7- 13 năm 6,2- 9,5 pmol/L 
13- 18 năm 5,2- 8,6 pmol/L 
Ngƣời lớn 5,4- 12,3 pmol/L 
32 FT4 (Thyroxine, 
free) 
1-2 ngày 21- 49 pmol/L 
3- 30 ngày 19- 39 pmol/L 
1- 12 tháng 14- 23 pmol/L 
1- 7 năm 12- 22 pmol/L 
7- 13 năm 12- 22 pmol/L 
13- 18 năm 12- 23 pmol/L 
Ngƣời lớn 10- 23 pmol/L 
795 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
33 FSH Trẻ gái 
5 ngày 
<0,2- 4,6 IU/L 
2 tháng- 3 năm 1,4- 9,2 IU/L 
4-6 năm 0,4- 6,6 IU/L 
7- 9 năm 0,4- 5,0 IU/L 
10- 11 năm 0,4- 6,6 IU/L 
12- 18 năm 1,4- 9,2 IU/L 
Phụ nữ 
-Gđ nang 
-Rụng trứng 
-Gđ hoàng thể 
- Mạn kinh 
2-20 IU/L 
8-20 IU/L 
2-8 IU/L 
> 20 IU/L 
Nam 1- 18 IU/L 
34 GGT (γ-glutamyl 
transpeptidase) 
0 – 1 tháng 13 – 147 U/L 
1 – 2 tháng 12 – 123 U/L 
2 – 4 tháng 8 – 90 U/L 
4 tháng – 10 tuổi 5 – 32 U/L 
10 – 15 tuổi 5 – 24 U/L 
35 G6 PD (Glucose-6-
phosphate 
dehydrogenase) 
Ngƣời lớn 
200 – 299 IU/1012 
Hồng cầu 
6- 20.5 IU/g Hb 
Trẻ sơ sinh 150% ngƣời lớn 
36 HbA1c Ngƣời lớn 4% - 6.2 % 
37 HDL-C Tốt ≥ 1,55 mmol/L 
Bình thƣờng 1,03- 1,55 mmol/L 
Thấp, không tốt < 1,03 mmol/L 
38 IgA 
(Immunoglobulin 
A) 
Trẻ sơ sinh 
0,0 – 0.2 g/L 
1 tháng 0,1 – 0,3 g/L 
3 tháng 0,1 – 0,4 g/L 
6 tháng 0,2 – 0,6 g/L 
1 tuổi 0,2 - 0,8 g/L 
3 tuổi 0,3 – 1,2 g/L 
5- 9 tuổi 0,4 - 1,6 g/L 
15 tuổi 0,5 – 2,0 g/L 
Ngƣời lớn 0,7 - 3,4 g/L 
796 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
39 IgE 
(Immunoglobulin 
E) 
Nam 
Nữ 
0 – 230 IU/mL 
0 – 170 IU/mL 
40 IgG 
(Immunoglobulin 
G) 
Trẻ sơ sinh 6,1 – 13,0 g/L 
1 tháng 4,6 – 8,6 g/L 
3 tháng 2,9 – 5,5 g/L 
6 tháng 2,3 – 4,4 g/L 
1 tuổi 3,3 – 6,2 g/L 
3 tuổi 4,8 – 8,9 g/L 
5- 9 tuổi 5,5 - 11,5 g/L 
15 tuổi 6,5 – 12,3 g/L 
Ngƣời lớn 6,6 – 12,8 g/L 
41 IgM 
(Immunoglobulin 
M) 
Trẻ sơ sinh 0,04 - 0,6 g/L 
1 tháng 0,2 – 0,7 g/L 
3 tháng 0,3 – 0,8 g/L 
6 tháng 0,3 – 0,9 g/L 
1 tuổi 0,5 – 1,3 g/L 
3 tuổi 0,5 – 1,5 g/L 
5- 9 tuổi 0,5 – 1,5 g/L 
15 tuổi 0,5 – 1,6 g/L 
Ngƣời lớn 0,5- 2,1 g/L 
42 IgG1 Ngƣời lớn 3824 – 9286 mg/L 
0 – 2 tuổi 1940 – 8420 mg/L 
2 – 4 tuổi 3150 – 9450 mg/L 
4 – 8 tuổi 3060 – 9450 mg/L 
6 – 8 tuổi 2880 – 9180 mg/L 
8 – 10 tuổi 4320 – 10200 mg/L 
10 – 12 tuổi 4230 – 10600 mg/L 
12 – 14 tuổi 3420 – 11500 mg/L 
14 – 18 tuổi 3150 – 8550 mg/L 
797 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
43 IgG2 Ngƣời lớn 2418 – 7003 mg/L 
0 – 2 tuổi 225 - 3000 mg/L 
2 – 4 tuổi 360 - 2250 mg/L 
4 – 8 tuổi 605 - 3450 mg/L 
6 – 8 tuổi 440 - 3750 mg/L 
8 – 10 tuổi 720 - 4300 mg/L 
10 – 12 tuổi 760 – 3550 mg/L 
12 – 14 tuổi 1000 – 4550 mg/L 
14 – 18 tuổi 640 – 4950 mg/L 
44 IgG3 Ngƣời lớn 218,2 – 1760,6 mg/L 
0 – 2 tuổi 186 - 853 mg/L 
2 – 4 tuổi 173 - 676 mg/L 
4 – 8 tuổi 99 - 1221 mg/L 
6 – 8 tuổi 155 - 853 mg/L 
8 – 10 tuổi 127 - 853 mg/L 
10 – 12 tuổi 173 – 1730 mg/L 
12 - 14 tuổi 283 – 1250 mg/L 
45 IgG4 Ngƣời lớn 39,2 - 864 mg/L 
0 – 2 tuổi 5,0 – 784,0 mg/L 
2 – 4 tuổi 10 – 537 mg/L 
4 – 8 tuổi 18 – 1125 mg/L 
6 – 8 tuổi 4 – 992 mg/L 
8 – 10 tuổi 19 – 932 mg/L 
10 – 12 tuổi 16 – 1150 mg/L 
12 – 14 tuổi 37 – 1360 mg/L 
14 – 18 tuổi 110 – 1570 mg/L 
46 Insulin Lúc đói 3- 25 mU/L 18- 150 pmol/L 
47 Kali < 2 tháng 3,0 – 6,0 mmol/L 
2 – 12 tháng 3,5 – 5,6 mmol/L 
> 12 tháng 3,5 – 5,0 mmol/L 
48 Kẽm Trẻ em 
Ngƣời lớn 
3,8 – 21,4 μmol/L 
7,7 – 23,0 
798 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
49 Lactat 1 – 12 tháng 1,1 – 2,3 mmol/L 
1 – 7 tuổi 0,8 – 1,5 mmol/L 
7 – 15 tuổi 0,6 – 0,9 mmol/L 
50 LDH (Lactate 
dehydrogenase) 
< 1 tuổi 170 – 580 U/L 
1 – 9 tuổi 150 – 500 U/L 
10 – 19 tuổi 120 – 330 U/L 
51 LDL- C Tốt < 2,6 mmol/L 
Khá 2,6- 3,3 mmol/L 
Trung bình 3,4- 4,1 mmol/L 
Cao 4,1- 4,9 mmol/L 
Rất cao ≥ 4,9 mmol/L 
52 LH Trẻ gái 
5 ngày 
<0,1- 0,5 IU/L 
2- 12 ngày <0,1- 0,5 IU/L 
2- 11 năm <0,1- 0,4 IU/L 
12- 13 năm <0,1- 5,4 IU/L 
14- 18 năm 0,5- 12,9 IU/L 
Phụ nữ 
-Gđ nang 
-Rụng trứng 
-Gđ hoàng thể 
- Mạn kinh 
3-15 IU/L 
20-200 IU/L 
5-10 IU/L 
>20 IU/L 
Nam 2- 10 IU/L 
53 Lipase Ngƣời lớn < 67 U/L 
Trẻ em <1 tuổi 0- 8 U/L 
1- 9 tuổi 5- 31 U/L 
10- 18 tuổi 7- 39 U/L 
54 Magie 0 – 6 ngày 0,48 – 1,05 mmol/L 
7 ngày – 2 tuổi 0,65 – 1,05 mmol/L 
2 – 14 tuổi 0,6 – 0,95 mmol/L 
55 Myoglobin Nam 
Nữ 
19- 92 µg/L 
12- 76 µg/L 
56 Natri 0-7 ngày 133- 146 mmol/L 
7- 31 ngày 134- 144 mmol/L 
1- 6 tháng 134- 142 mmol/L 
6 tháng- 1 năm 133- 142 mmol/L 
> 1 năm 134- 143 mmol/L 
799 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
57 Pancreatic 
Amylase 
 < 53 U/L 
58 PTH (Parathyroid 
hormone) 
 11- 79 ng/L 1,17- 8,37 pmol/L 
59 Phospho 0 – 5 ngày 1,55 – 2,65 mmol/L 
1 – 3 tuổi 1,25 – 2,1 mmol/L 
4 – 11 tuổi 1,2 – 1,8 mmol/L 
12 – 15 tuổi 0,95 – 1,75 mmol/L 
16 – 19 tuổi 0,9 – 1,5 mmol/L 
60 Protein toàn phần 1-30 ngày 41- 63 g/L 
1- 6 tháng 44- 67 g/L 
6- 12 tháng 55- 79 g/L 
1- 18 năm 57- 80 g/L 
61 RF (Rheumatoid 
factors) 
Ngƣời lớn ≤ 14 IU/ml 
62 Sắt Trẻ sơ sinh 100- 250 µg/dL 17.9- 44.8 µmol/L 
Trẻ nhỏ 40- 100 µg/dL 7.2- 17.9 µmol/L 
Trẻ em 50- 120 µg/dL 8.95- 21.5 µmol/L 
Ngƣời lớn: Nam 
Nữ 16-40 tuổi 
50- 160 µg/dL 
45- 150 µg/dL 
8.95- 28.7 µmol/L 
8.1- 26.9 µmol/L 
63 Testosteron Nam 8,7 – 35 nmol/L 
Nữ: Không mang 
thai 
Mang thai 
0,35 – 2,5 nmol/L 
2,1 – 10,4 nmol/L 
Trẻ em <0,7 nmol/L 
64 TSH (Thyroid-
stimulating 
hormone) 
Đẻ non(28 – 36 tuần) 0,7 – 27,0 mIU/L 
1 – 2 ngày 3,2 – 34,6 mIU/L 
3 – 4 ngày 0,7 – 15,4 mIU/L 
2 – 20 tuần 1,7 – 9,1 mIU/L 
21 tuần – 20 tuổi 0,7 – 6,4 mIU/L 
Ngƣời lớn 0,4 – 4,0 mIU/L 
800 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
65 TT3(Triiodothyronin
e, total) 
Trẻ vừa sinh 1,16 – 4,0 nmol/L 
1 – 5 tuổi 1,54 – 4,0 nmol/L 
5 – 10 tuổi 1,39 – 3,7 nmol/L 
10 – 15 tuổi 1,23 – 3,23 nmol/L 
>15 tuổi 1,77 – 2,93 nmol/L 
66 
TT4 (Thyroxine, 
total) 
Trẻ đủ tháng 
1 – 3 ngày 
106 – 256 nmol/L 
1 tuần tuổi 77 – 205 nmol/L 
1 – 12 tháng 79 – 192 nmol/L 
1 – 3 tuổi 88 – 174 nmol/L 
3 – 10 tuổi 71 – 165 nmol/L 
Tuổi dậy thì và 
ngƣời lớn 
54 – 167 nmol/L 
67 Transferrin Trẻ sơ sinh 130- 275 mg/dL 
Trẻ em 200- 360 mg/dL 
Ngƣời lớn: Nam 
 Nữ 16-40 tuổi 
200- 380 mg/dL 
200- 380 mg/dL 
68 Transferrin 
saturation (độ bão 
hoà transferrin) 
Trẻ sơ sinh 12- 50% 
Trẻ em 12- 50% 
Ngƣời lớn: Nam 
 Nữ 16-40 tuổi 
20- 55% 
15- 50% 
69 TIBC (Total Iron- 
binding capacity) 
Trẻ sơ sinh 100- 400 µg/dL 
Trẻ em 100- 400 µg/dL 
Ngƣời lớn: Nam 
 Nữ 16-40 tuổi 
 Nữ > 40 tuổi 
250- 425 µg/dL 
250- 425 µg/dL 
10- 250 µg/dL 
70 Troponin I (cTnI) 
(cardiac troponin I) 
 ≤ 0,07 ng/mL (µg/L) 
71 Triglycerid 
Trẻ em 
Ngƣời lớn 
< 1,65 mmol/L 
< 1,7 mmol/L 
72 
Urê 
Trẻ đẻ non 1,1 – 9,0 mmol/L 
Trẻ vừa sinh 1,1 – 4,3 mmol/L 
1 – 12 tháng 1,8 – 6,4 mmol/L 
>12 tháng 2,5 – 6,4 mmol/L 
801 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
73 Acid uric 1 – 5 tuổi 100 – 350 μmol/L 
6 – 11 tuổi 130 – 390 μmol/L 
Nam 12–19 tuổi 180 – 460 μmol/L 
Nữ 12 – 19 tuổi 160 – 340 μmol/L 
Ngƣời lớn Nam 
 Nữ 
214 – 488 μmol/L 
137 – 363 μmol/L 
74 17- OHP 
 (17-
hydroxyprogesteron) 
Trẻ vừa sinh 0,2 – 2,3 nmol/L <0,76 ng/mL 
Trẻ >2 tuổi 0,1 – 2,7 nmol/L <0,9 ng/mL 
Tuổi dậy thì 
 Nam 
 Nữ 
0,1 – 5,3 nmol/L 
0,1 – 8,0 nmol/L 
<1,75 ng/mL 
< 2,6 ng/mL 
Ngƣời lớn 
 Nam 
 Nữ 
0,3 - 7,3 nmol/L 
0,6 – 9,1 nmol/L 
0,1 - 2,4 ng/mL 
0,2 – 3,0 ng/mL 
75 Procalcitonin < 0,5 ng/ml 
76 C-peptid Lúc đói 0,37- 1,47 nmol/L 1,1- 4,4 µg/L 
77 Insulin Lúc đói 2,6- 25 mU/L 17,8- 173 pmol/L 
78 ACTH Sáng 7- 10 h 1,6- 13,9 pmol/L 7,2- 63,3 pg/mL 
79 Thyroglobulin 1,4- 78 ng/mL 
80 Acid mật toàn phần Lúc đói 0- 6 µmol/L 
Giá trị GH cơ bản 
 Nữ Nam 
Trẻ 0- 10 tuổi 0,12- 7,79 ng/mL 0,094- 6,29 ng/mL 
Trẻ 11- 17 tuổi 0,123- 8,05 ng/mL 0,077- 10,8 ng/mL 
21- 77 tuổi 0,126- 9,88 ng/mL <0,030- 2,47 ng/mL 
Giá trị cơ bản của GH không có ý nghĩa chẩn đoán và các xét nghiệm kích 
thích là cần thiết để đánh giá rối loạn hormone tăng trƣởng. 
Vitamin D: 
Tình trạng 
Vitamin D 
Ngƣời lớn Trẻ em 
ng/mL nmol/L ng/mL nmol/L 
Thiếu hụt <20 <50 <15 <37,5 
Suy giảm 20 to <30 50 to <75 15 to <20 37,5 to <50 
Bình thƣờng 30–100 75–250 20–100 50–250 
802 
NT-Pro BNP: Trẻ từ 1- 18 tuổi 
Tuổi (năm) Số lƣợng trẻ NT-proBNP (pg/mL) 
Phân vị thứ 97.5 
1-3 13 320 
4-6 21 190 
7-9 32 145 
10 11 112 
11 69 317 
12 21 186 
13 23 370 
14 18 363 
15 24 217 
16 24 206 
17 24 135 
18 12 115 
KHÍ MÁU VÀ THĂNG BẰNG ACID BASE 
Trẻ em pH pCO2 
(mmHg) 
pO2 
(mmHg) 
HCO3
-
 chuẩn 
(Standard 
bicarbonate) 
(mmol/L) 
Máu cuống rốn: 
Động mạch 
7,09 - 7,40 35 – 80 0- 22 
Máu cuống rốn: 
Tĩnh mạch 
7,15 – 
7,45 
30 – 57 16 – 35 11,8 – 21,4 
Trẻ mới sinh: 1 
ngày 
7,20 – 
7,41 
29,4 – 60,6 18,6 – 22,6 
10- 90 ngày 7,34 – 
7,45 
26,5 – 42,5 70- 85 18,5 – 24,5 
3- 12 tháng 7,38 - 7,45 27,0 – 39,8 
19,8 – 24,2 
803 
Mối quan hệ giữa pO2 và tuổi 
pO2 = 102 – 0,33 x (năm tuổi) (mmHg) 
Ngƣời lớn Đơn vị Máu toàn phần 
động mạch 
Máu toàn 
phần 
 tĩnh mạch 
Huyết 
tƣơng 
pH 7,37 - 7,45 7,35 – 7, 
43 
pCO2 mmHg Nam: 
35- 46 
Nữ: 
32- 43 
37 – 50 
pO2 ( phụ thuộc 
tuổi) 
mmHg 71- 104 36 – 44 
HCO3- thực mmol/L 21 – 26 21 – 26 21 – 28 
Base dƣ 
(Base Excess - BE) 
mmol/L -2 đến + 3 -2 đến +3 
Bicarbonate chuẩn 
(SB) 
mmol/L 21 – 26 21 – 26 
CO2 toàn phần 
(tCO2) 
mmol/L 23 – 28 22 – 29 22- 29 
Bão hòa Oxygen 
(sO2) 
HbO2- fraction 
(fHbO2) 
% 
% 
95 – 98,5 
94 – 98 
70 – 80 
70 – 80 
Tổng lƣợng Oxy 
(ctO2) 
mL/L 180 – 230 130- 180 
Khoảng trống anion 
(Anion gap) 
mmol/L 7- 16 
804 
DỊCH NÃO TỦY 
STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
1 Clo 120 - 130 mmol/L 
2 Glucose 2,2 - 3,9 mmol/L 
3 Lactat < 2,1 mmol/L 
4 Protein 
Trẻ đẻ non: 27- 32 tuần 0,68- 2,4 g/L 
33 - 36 tuần 0,67- 2,3 g/L 
37 – 40 tuần 0,58 – 1,5 g/L 
1 ngày - 1 tháng 0,25- 0,72 g/L 
2 – 3 tháng 0,20- 0,72 g/L 
4 – 6 tháng 0,15- 0,50 g/L 
7 – 12 tháng 0,10- 0,45 g/L 
2 tuổi 0,10- 0,40 g/L 
3- 4 tuổi 0,10- 0,38 g/L 
5- 8 tuổi 0,10- 0,43 g/L 
Ngƣời lớn < 0,45 g/L 
NƢỚC TIỂU 
1.Tổng phân tích nƣớc tiểu (Urinalysis) 
STT Chất phân tích Đơn vị thông thƣờng Đơn vị quốc tế 
1 pH 4,8 – 7,4 4,8 – 7,4 
2 Bilirubin < 0,2 mg/dL < 3,4 mol/L 
3 Hồng câu < 5/ µL < 5 Mpt/L 
4 Glucose < 15 mg/ dL < 0,84 mmol/L 
5 Thể ceton (Acetoacetat) < 5 mg/dL < 0,5 mmol/L 
6 Bạch cầu < 10/ L < 10 Mpt/L 
7 Nitrit Không có Không có 
8 Protein < 10 mg/dL < 0,1 g/L 
9 Tỷ trọng 1,015 – 1, 025 g/ml 1,015 – 1,025 
10 Urobilinogen < 1 mg/dL < 16,9 mol/L 
805 
2. Phân tích các chất trong nƣớc tiểu 
ST
T 
Chất phân tích Giá trị bình thƣờng Ghi chú 
Đơn vị thông thƣờng SI 
1 Albumin < 20 mg/ L 
< 30 mg/ 24h 
< 20 mg/ L 
< 30 mg/ 24h 
Nƣớc tiểu 24 h 
phƣơng pháp MD 
đo độ đục 
< 12,3 mg/ g crea < 1,4 g/ mol crea Nƣớc tiểu buổi 
sáng (mẫu thứ 2) 
2 α- Amylase 42- 321 IU/L 0.7- 5.35 µKat/L 
3 Áp lực thẩm thấu 
niệu 
50-1200 mOsm/kg 
500-800 mOsm/kg 
 Nƣớc tiểu tƣơi 
Nƣớc tiểu 24 h 
4 Can-xi 100 – 320 mg/24h 2,5 – 8,0mmol/24h Nƣớc tiểu 24h 
36,6- 265 mg/g crea 0,103 - 0,759 
mol/mol crea 
Nƣớc tiểu sáng 
(mẫu thứ 2) 
5 Clo 85-170 mEq/24h 85-170mmol/24h Nƣớc tiểu 24 h 
46-168 mEq/L 46-168mmol/24h Mẫu thứ nhất 
1,66- 10,4 g/g crea 5,3 – 33,1 mol/mol crea Mẫu thứ hai 
6 Đồng 10- 60 g/ 24h 0,16 - 0,94 mol/24h 
7 Creatinin 0,6-2,0 g/24h 5- 18 mmol/24h Nƣớc tiểu 24 h 
90- 300 mg/dl 8- 27 mmol/L Mẫu thứ nhất 
8 Phosphat 0,3- 1,0 g/24 h 11-32 mmol/24 h Nƣớc tiểu 24 h 
40-140mg/dL 13- 44 mmol/L Mẫu thứ nhất 
123-922 mg/g 
creatinin 
0,443-3,33 mol/mol creatinin Mẫu thứ hai 
9 Kali 35-80 mEq/24h 
20-80 mEq/L 
35-80 mmol/24h 
20-80 mmol/l 
Nƣớc tiểu 24 h 
Mẫu thứ nhất 
10 Protein < 150 mg/24h 
< 12 mg/L 
< 150 mg/24h 
< 120 mg/l 
11 Natri 30- 300 mEq/24h 30-300mmol/24h 
54- 150 mEq/L 54- 150 mmol/L 
0,816- 5,47 g/g Crea 4,0-26,8 mol/mol Crea 
12 Urê 10- 35 g/24h 170-580 mmol/24h 
0,9- 3,0 g/dL 150-500 mmol/L 
Nữ: 9,56-23,1 g/g 
crea 
18,0-43,5 
mol/mol crea 
Nam: 8,23- 22,0 g/g 
crea 
15,5-41,4 
mol/mol crea 
806 
13 VMA 
(Vanillyl mandelic 
acid) 
< 13,6 mg/24h < 33,0 mol/24h Nƣớc tiểu 24 h 
 0-1 tuổi: <11 µmol/mmol 
Crea 
Nƣớc tiểu ngẫu 
nhiên 
 2- 4 tuổi: < 6 
µmol/mmol Crea 
 5- 9 tuổi: < 5 
µmol/mmol Crea 
 10- 19 tuổi: < 5 
µmol/mmol Crea 
 > 19 tuổi: < 3 
µmol/mmol Crea 
14 HVA (Homovanillic 
acid) tuổi 
 4,7- 21 µmol/mmol Crea Nƣớc tiểu ngẫu 
nhiên 
1-5 tuổi 2,8-15,8 µmol/mmol Crea 
5- 10 tuổi 0,7- 9,5 µmol/mmol Crea 
10- 20 tuổi < 7 µmol/mmol Crea 
> 20 tuổi < 7 µmol/mmol Crea 
0- 1 tuổi < 8 µmol/ 24 h Nƣớc tiểu 24 h 
 1-5 tuổi < 17 µmol/ 24 h 
5- 10 tuổi 3- 37 µmol/ 24 h 
10- 20 tuổi 2- 40 µmol/ 24 h 
> 20 tuổi < 45 µmol/ 24 h 
DANH SÁCH CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH VÀ CÁC GIÁ TRỊ 
 BÁO ĐỘNG 
Tên xét nghiệm Tuổi Giá trị 
báo động 
thấp 
Giá trị báo 
động cao 
Đơn vị Ghi chú 
Albumin ≤ 15 g/L 
Amonniac máu >1 tuổi ≥ 500 µg/dL 
< 1 tuổi ≥ 150 µg/dL 
Bilirubin toàn phần <1 tuổi ≥ 251 µmol/L 
Can xi toàn phần ≤ 1,63 ≥3,25 mmol/L 
Creatinin máu 0 – 31 ngày ≥150 µmol/L 
Trẻ em ≥200 µmol/L 
807 
Tên xét nghiệm 
Tuổi 
Giá trị 
báo động 
thấp 
Giá trị báo 
động cao 
Đơn vị 
Ghi chú 
Glucose máu <7 ngày ≤2,0 ≥15 mmol/L 
7 ngày đến 17 
tuổi 
≤2,0 ≥20 mmol/L 
Ma giê máu ≤0,41 ≥1,97 mmol/L 
Áp lực thẩm thấu 
máu 
 ≤190 ≥390 mOsm/kg 
pH ≤7,2 ≥7,6 
pCO2 máu động 
mạch 
 ≤20 ≥70 mmHg 
pO2 máu động mạch ≤40 mmHg 
Phosphat ≤0,32 mmol/L 
Na
+
 ≤120 ≥160 mmol/L 
K
+
 0-1 năm ≤2,5 ≥7,0 mmol/L 
> 1 năm ≤2,5 ≥6,5 mmol/L 
Cl
-
 120 mmol/L 
Sắt huyết thanh ≥ 71,6 µmol/L 
Chì ≥65 µg/dL 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1.Nelson Texbook of pediatrics 19
th
 edition, W.B. Sauders Company, 
2010 
2. Lothar Thomas, Clinical Laboratory Diagnosis, Use and Assessment of 
Clinical Laboratory Results, First English Edition, TH-Books Verlagsgesellschaft 
mbH, Frankfurt/Main, 1998. 
3. Michael L. Bishop, Edward P. Fody, Lary E. Schoeff, Clinical 
Chemistry, Techniques, principble, correlations, Sixth edition, Wolters Kluwer\ 
Lippincott Williams & Wilkins, 2010. 
4. Package inserts provided by manufacrurers in the reagent kits. 
5. James T. Wu, Linda Book, Karen Sudar, Serun Alpha fetoprotein 
Levels in normal infants, Pediatr.Res. 15: 50-52, 1981. 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_chan_doan_va_dieu_tri_mot_so_benh_thuong_gap_o_tre.pdf