Khuôn khổ pháp lí lâm nghiệp
Tóm tắt Khuôn khổ pháp lí lâm nghiệp: ...ội, là nơi thử thách tính đúng đắn, hiệu lực của những VBQPPL về lâm nghiệp đã ban hành. Cơ sở là nơi phát sinh, điều chỉnh những vấn đề mà sản xuất và đời sống đòi hỏi VBQPPL về lâm nghiệp phải đáp ứng kịp thời, đầy đủ và phù hợp với thực tiễn sản xuất và đời sống. Cơ sở là bài học thực tiễ... nhiên Phú Quốc tỉnh Kiên Giang thành v−ờn quốc gia Phú Quốc. 2(4,5); 4(2); 10(1-3) CB 2001/ 25/ 1638 124 Quyết định số 1070/QĐ-TTg ngày 20/8/2001 của Thủ t−ớng Chính phủ phê duyệt Dự án khả thi đầu t− xây dựng vùng rừng nguyên liệu giấy KonTum giai đoạn 2000-2010. 1(1); 3(3)...ệp trực thuộc Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 3(x); 26(x) 246 Quyết định số 81/1998/QĐ- BNN/TCCB, ngày 5 tháng 6 năm 1998 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập Trung tâm sản xuất dịch vụ khoa học kỹ thuật nông nghiệp trực thuộc Tr−ờng Trung h...
02/QĐ- BNN, ngày 20/11/2002 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2002-2004 cho đơn vị sự nghiệp có thu (V−ờn quốc gia Ba Vì) 10(x); 24(x); 25(x) 342 Quyết định số 111/2002/QĐ- BNN, ngày 20/11/2002 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2002-2004 10(x); 24(x); 25(x) Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 91 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin cho đơn vị sự nghiệp có thu (V−ờn quốc gia Bến En), 343 Quyết định số 120/2002/QĐ- BNN, ngày 21/11/2002 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành giấy chứng nhận kiểm lâm. 2(x); 3(x) CB 2002/65/4341 344 Quyết định số 128/2002/QĐ- BNN, ngày 21/11/2002 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2002-2004 cho đơn vị sự nghiệp có thu (Viện Điều tra quy hoạch rừng) 7(x); 23(x); 24(x) 345 Quyết định số 782/QĐ- BNN/PTLN ngày 20/3/2003 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v sửa đổi Điều khoản thi hành tại Quyết định 516/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/2/2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng 14(x) Sách LN 2003, tập II, trang 371 346 Quyết định số 55/2003/QĐ- BNN ngày 9/4/2003 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành tạm thời Chỉ tiêu suất vốn đầu t− xây dựng cơ bản công trình ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn 1(x); 10(X); 11(x); 24(X) Sách LN 2003, tập II, trang 373 347 Quyết định số 2490/QĐ/BNN-KL ngày 9/4/2003 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng và đất lâm nghiệp năm 2002 2(x); 7(x) Sách LN 2003, tập II, trang 381 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 92 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 348 Quyết định số 90/2003/QĐ- BNN ngày 4/9/2003 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Chế biến nông lâm sản và nghề muối 2(x); 3(x) Bản chụp 349 Quyết định số 91/2003/QĐ- BNN ngày 4/9/2003 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Lâm nghiệp 2(x); 3(x) Sách LN 2003, tập II, trang 392 350 Quyết định số 92/2003/QĐ- BNN ngày 4/9/2003 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Kiểm lâm 2(x); 3(x) Sách LN 2003, tập II, trang 399 351 Quyết định số 96/2003/QĐ- BNN ngày 4/9/2003 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn 2(x); 3(x) Bản chụp 352 Quyết định số 5246/QĐ/BNN-LNngày 26/11/2003 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức chi phí trồng rừng, chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng theo suất đầu t− trồng rừng 4 triệu đ/ha thuộc Ch−ơng trình Dự án 661 1(x); 14(x); 24x); Sách LN 2003, tập II, trang 405 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 93 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 353 Quyết định số 04/2004/QĐ- BNN-LN ngày 2/2/2004 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác 2(x); 17(x); 19(x) Bản chụp Quyết định của các bộ, ngành khác 354 Quyết định số 698/QĐ- QHQT ngày 16/6/1997 của Bộ tr−ởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi tr−ờng ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban điều hành quốc gia Quỹ Môi tr−ờng toàn cầu Việt Nam. 2(x); 26(x) CB 1997/ 17/ 1136 355 Quyết định số 2117/1997/QĐ-BKHCNMT ngày 30/12/1997 của Bộ tr−ởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi tr−ờng về việc ban hành Quy chế quản lý và bảo tồn nguồn gien thực vật, động vật và vi sinh vật 2(x); 14(x); 24(x); 26(x) CB 1998/ 05/ 0242 356 Quyết định số 1776/1998/QĐ-BTC ngày 7/12/1998 của Bộ tr−ởng Bộ Tài chính ban hành Quy chế quản lý và xử lý tài sản khi có quyết định tịch thu sung quỹ Nhà n−ớc và tài sản đ−ợc xác lập quyền sở hữu nhà n−ớc 2(x); 24(x); 27(x); 28(x) VBQPPL về QLBVR (2003) trang 576 357 Quyết định số 08/2001/QĐ- BKHCNMT ngày 04/5/2001 của Bộ tr−ởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi tr−ờng ban hành Quy chế xét duyệt và quản lý các dự án GEF (Quỹ Môi tr−ờng toàn cầu) của Việt Nam 2(x); 4(x); 14(x); 24(x); 26(x) CB 2001/ 22/ 1477 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 94 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 358 Quyết định số 1494/2001/QĐ-TCHQ ngày 26/12/2001 của Tổng cục tr−ởng Tổng cục Hải quan ban hành Quy định tạm thời thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. 28(x) VBQPPL về QLBVR (2003) trang 616 359 Quyết định số 45/2002/QĐ- BTC ngày 10/4/2002 của Bộ tr−ởng Bộ Tài chính về việc thay thế Biểu thuế xuất khẩu 1(x); 4(x); 20(x); 24(x) CB 2002/28/1827 360 Quyết định số 53/2002//QĐ- BKHCNMT ngày 16/7/2002 của Bộ tr−ởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi tr−ờng ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi tr−ờng Việt Nam. 2(x); 24(x); 26(x) CB 2002/ 44/ 2930 Chỉ thị của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 361 Chỉ thị số 02/NN-PTLN/CT ngày 9/1/1996 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Tết trồng cây năm 1996, đẩy mạnh phong tào trồng cây, gây rừng, phát triển và bảo vệ rừng 9(x); 14(x); 22(x) 362 Chỉ thị số 06/NN-PTLN/CT ngày 16/2/1996 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phát triển trồng rừng năm 1996 và chuẩn bị trồng rừng các năm sau 4(x); 9(x); 14(x) Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 95 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 363 Chỉ thị số 01/NN-PTLN/CT ngày 10 tháng 01 năm 1997 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tiếp tục thực hiện có hiệu quả Nghị định số 22-CP của Chính phủ và chỉ thị số 177-TTG của Thủ t−ớng Chính phủ về những biện pháp cấp bách về phòng cháy chữa cháy rừng trong mùa khô 1996 - 1997 1(x); 9(x); 10(x); 11(x); 16(x); 28(x) 364 Chỉ thị số 12, ngày 11 tháng 06 năm 1997 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quản lý, sử dụng vũ khí dân dụng và công cụ hỗ trợ trong lực l−ợng kiểm lâm. 28(x) 365 Chỉ thị số 02/1998/CT-BNN- PTLN ngày 7 tháng 1 năm 1998 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc thực hiện Tết trồng cây năm 1998 14(x); 22(x) 366 Chỉ thị số 07/1998/CT-BNN- KL, ngày 9 tháng 03 năm 1998 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc tăng c−ờng công tác phòng cháy chữa cháy rừng 14(x); 16(x) 367 Chỉ thị số 12/1998/CT-BNN, ngày 11/11/1998 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc Kỷ niệm ngày Lâm nghiệp Việt Nam 22(x); 23(x) 368 Chỉ thị số 58/1999/CT- BNN/KL ngày 30/3/1999 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ động phòng, trừ sâu , bệnh hại rừng trồng 9(x); 14(x); 15(x); 24(x); 28(x) VBQPPL về QLBVR (2003) trang 569 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 96 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 369 Chỉ thị số 32/2000/CT- BNN/KL ngày 27/3/2000 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong toàn quốc. 2(x); 4(x); 7(x); 24(x) VBQPPL về QLBVR (2003) trang 560 370 Chỉ thị số 36/2000/CT- BNN/KL ngày 06/4/2000, của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy vùng sản xuất n−ơng rẫy. 2(x); 8(x); 9(x); 10(x); 11(x); 12(x); 16(x) VBQPPL về QLBVR (2003) trang 565 371 Chỉ thị số 52/2001/CT-BNN ngày 07/5/2001, của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đẩy mạnh công tác xây dựng và thực hiện quy −ớc bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân c− thôn, làng, buôn, bản, ấp. 2(x); 8(x); 9(x); 10(x); 11(x) VBQPPL về QLBVR (2003) trang 573 Thông t− của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 372 Thông t− số 04 NN/KL-TT ngày 05/02/1996 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn thi hành Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ quy định về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh th−ơng mại và hàng hoá dịch vụ kinh doanh th−ơng mại có điều kiện ở thị tr−ờng trong n−ớc. 2(x); 13(x); 20(x); 26(x) Sách LN 2000 tr 226 373 Thông t− số 01 NN/KL-TT ngày 18/02/1997 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn thực hiện Nghị định số 77/CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và 2(x); 27(x) CB 1997/07/0453 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 97 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin quản lý lâm sản. 374 Thông t− số 02 NN/KNKL- TT ngày 01/3/1997 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn thi hành Nghị định số 07/CP ngày 05/02/1996 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng. 2(x); 14(x); 20(x); 26(x) CB 1997/07/0458 375 Thông t− số 09 NN/KL-TT ngày 10/10/1997 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điểm Quy định tại Thông t− số 01/NN/KL-TT ngày 18/02/1997 h−ớng dẫn thực hiện Nghị định số 77/CP của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. 2(x) CB 1997/23/1575 376 Thông t− số 04/1998/TT- BNN-CBNLS ngày 27/4/1998 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về các doanh nghiệp có giấy phép đầu t− không phải xin phép phép hành nghề chế biến gỗ và lâm sản khác. 2(x) Sách LN 2000 tr 411 377 Thông t− số 56/1999/TT- BNN-KL ngày 30/3/1999 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn xây dựng quy −ớc bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân c− 2(x); 8(x); 9(x); 10(x); 11(x); 12(x); 17(x); 18(x); 19(x); 27(x) CB 1999/ 24/1559 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 98 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin thôn, làng, buôn, bản,ấp. 378 Thông t− số 122/1999/TT- BNN-PTLN ngày 27/8/1999 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc h−ớng dẫn xuất khẩu chi tiết sản phẩm gỗ mỹ nghệ và sản phẩm mộc tinh chế hoàn chỉnh bằng gỗ rừng tự nhiên. 2(x); 18(x); 20(x) Sách LN 2000 tr 427 379 Thông t− số 153/1999/TT- BNN/KL ngày 5/11/1999 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn thực hiện đóng búa Kiểm lâm Việt Nam vào gỗ nhập khẩu tiểu ngạch từ CămPuChia 2(x); 28(x); 29(x) VBQPPL về QLBVR (2003) trang 519 380 Thông t− số 102/2000/TT- BNN-KL ngày 02/10/ 2000 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn lập dự toán cho các dự án theo dõi diễn biến tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp. 4(x); 7(x); 24(x) CB 2000/ 47/ 3143 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 99 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 381 Thông t− số 47/2001/TT- BNN ngày 19/4/2001, của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn thực hiện Quyết định số 141/2000/QĐ-TTg ngày 11/12/2000 và Quyết định số 28/2001/QĐ-TTg, ngày 09/3/2001 của Thủ t−ớng Chính phủ về chính sách đầu t− và h−ởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các các xã tham gia Dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh: Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp định tín dụng số 1515-VIE(SF) 4(x); 8(x); 9(x); 11(x); 12(x); 14(x); 24(x); 29(x) 382 Thông t− số 62/2001/TT- BNN ngày 5/6/2001 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ t−ớng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005. 13(x); 20(x); 28(x) CB 2001/38/2550 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 100 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 383 Thông t− số 72/2001/TT- BNN ngày 9/7/2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Thông t− số 62/2001/TT- BNN ngày 5/6/2001 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ t−ớng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005. 13(x); 20(x); 28(x) CB 2001/38/2555 384 Thông t− số 94/2001/TT- BNN ngày 21/9/2001 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn thực hiện Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ t−ớng Chính phủ đối với các cơ quan thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ở cấp tỉnh, huyện. VBQPPL về QLBVR (2003) trang 549 385 Thông t− số 102/2001/TT- BNN ngày 26/10/2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn h−ớng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg của Thủ t−ớng Chính phủ về Quy chế ghi nhãn hàng hoá l−u thông trong n−ớc và hàng hoá xuất khẩu đối với hàng hóa lâm sản, hàng hóa chế biến từ lâm sản, hạt ngũ cốc và hạt nông sản các loại có bao gói. 18(x); 19(x); 20(x) CB 2001/47/3153 Thông t− của Bộ Tài chính Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 101 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 386 Thông t− số 07 -TC/TCT ngày 07/02/1991của Bộ tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh của Hội đồng Nhà n−ớc và Nghị định số 06-HĐBT, ngày 07/01/1991 của Hội đồng Bộ tr−ởng về thuế tài nguyên. 2(x) 387 Thông t− số 89-TC/TCT ngày 09/11/1993 của Bộ tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng dẫn thi hành Nghị định số 74-CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp. 2(x); 4(x); 6(x); 7(x) 388 Thông t− số 60A-TC/TCT ngày 01/9/1997 của Bộ tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng dẫn sửa đổi Thông t− số 30- TC/TCT ngày 23/5/1991, h−ớng dẫn chế độ quản lý thu thuế đối với ngành khai thác thuỷ sản và Thông t− số 69-TC/TCT ngày 27/11/1991h−ớng dẫn việc chuyển chế độ thu tiền nuôi rừng sang thu thuế tài nguyên đối với khai thác sản phẩm rừng tự nhiên 2(x); 9(x); 11(x); 17(x); 19(x); 20(x); 24(x) CB 1997/20/1381 389 Thông t− số 134/1998/TT- BTC ngày 15/10/1998 của Bộ Tài chính h−ớng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với dự án Bảo vệ rừng và phát triển nông thôn 10(x); 11(x); 12(x); 22(x); 24(x); 29(x) CB 1999/ 03/0172 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 102 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 390 Thông t− số 145/1998/TT/BTC ngày 04/11/1998 của Bộ tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng dẫn thi hành Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về việc đền bù thiệt hại khi Nhà n−ớc thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng. 2(x); 4(x); 6(x); 7(x) 391 Thông t− số 187/1998/TT- BTC ngày 29/12/1998 của Bộ tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng dẫn bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng cơ bản, sản xuất, chế biến sản phẩm nông, lâm nghiệp. 2(x); 18(x); 20(x); 24(x) CB 1999/ 08/ 0514 392 Thông t− số 28/1999/TT- BTC ngày 13/3/1999 của Bộ tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng dẫn việc quản lý, cấp phát vốn Ngân sách Nhà n−ớc cho Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng theo Quyết định số 661/QĐ-TTg, ngày 29/7/1998 của Thủ t−ớng Chính phủ. 2(x); 9(x); 10(x); 11(x); 14(x); 24(x) CB 1999/19/1284 393 Thông t− số 91/2000/TT- BTC ngày 6/9/2000 của Bộ Tài chính h−ớng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2000/NQ-CP ngày 15/6/2000 của Chính phủ về miễn thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp trên khâu l−u thôngđể khuyến khích tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. 1(x); 4(x); 20(x); 24(x) CB 2000/38/2565 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 103 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 394 Thông t− số 104/2000/TT- BTC ngày 23/10/2000 của Bộ Tài chính h−ớng dẫn thi hành Nghị định 19/2000/NĐ- CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất 1(x); 4(x); 8(x); 14(x); 24(x) CB 2000/45/3006 395 Thông t− số 115/2000/TT- BTC ngày 11/12/2000 của Bộ Tài chính h−ớng dẫn thi hành Nghị định 38/2000/NĐ- CP của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất 1(x); 4(x); 8(x); 14(x); 24(x) CB 2001/03/0186 396 Thông t− số 22/2001/TT- BTC ngày 3/4/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông t− số 146/1999/TT- BTC h−ớng dẫn thực hiện việc miễn thuế, giảm thuế cho các đối t−ợng đ−ợc h−ởng −u đãi đầu t− theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP 1(x); 4(x); 8(x); 14(x); 24(x) CB 2001/19/1266 397 Thông t− số 35/2001/TT- BTC ngày 25/5/2001 của Bộ Tài chính h−ớng dẫn việc nộp tiền thuê đất, góp vốn liên doanh bằng giá trị quyền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân trong n−ớc 1(x); 4(x); 8(x); 14(x); 24(x) CB 2001/26/1714 398 Thông t− số 43/2002/TT- BTC ngày 7/5/2002 của Bộ Tài chính h−ớng dẫn việc quản lý, cấp phát vốn ngân sách nhà n−ớc cho Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng. 10(x); 11(x); 12(x); 24(x) CB 2002/28/1864 399 Thông t− số 24/2003/TT- BTC ngày 27/3/2003 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông t− số 43/2002/TT-BTC ngày 7/5/2002 của Bộ Tài chính h−ớng dẫn việc quản lý, cấp phát vốn ngân sách nhà n−ớc cho Dự án trồng mới 5 10(x); 11(x) Sách LN 2003, tập II, tr 551 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 104 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin triệu ha rừng. 400 Thông t− số 98/2003/TT- BTC ngày 14/10/2003 của Bộ Tài chính h−ớng dẫn việc quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu t− từ nguồn Ngân sách nhà n−ớc. 4(x); 24(x) Sách LN 2003, tập II, tr 514 Thông t− của Bộ tr−ởng Bộ Th−ơng mại 401 Thông t− số 02/1999/TT- BTM ngày 12/01/1999 của Bộ tr−ởng Bộ Th−ơng mại h−ớng dẫn việc tái xuất gỗ tròn có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp từ CampuChia. 2(x); 17(x); 18(x); 20(x); 24(x); 29(x) CB 1999/ 08/ 0538 402 Thông t− số 27/1999/TT- BTM ngày 30/8/1999 của Bộ tr−ởng Bộ Th−ơng mại sửa đổi, bổ sung Thông t− số 03/1998/TT-BTM ngày 24/2/1998 h−ớng dẫn việc cấp giấy phép nhập khẩu gỗ nguyên liệu có nguồn gốc CămPuChia. 2(x); 17(x); 18(x); 20(x); 24(x); 29(x) CB 1999/ 39/ 2553 Thông t− của các bộ, ngành khác 403 Thông t− số 5/BNV(C13) ngày 28/9/1996 của Bộ Nội vụ h−ớng dẫn thực hiện một số vấn đề trong Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1986 của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2(x); 13(x); 28(x) VBQPPL về QLBVR (2003) trang 629 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 105 TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin 404 Thông t− số 01-BKH/DN ngày 29/01/1997 của Bộ tr−ởng Bộ Kế hoạch và Đầu t− h−ớng dẫn thực hiện Nghị định số 56/CP ngày 2/10/96 của Chính phủ Về doanh nghiệp Nhà n−ớc hoạt động công ích. 2(x); 14(x) CB 1997/07/0450 405 Thông t− số 278/TT-ĐC ngày 07/03/1997 của Tổng cục tr−ởng Tổng cục Địa chính h−ớng dẫn thực hiện Nghị định số 04-CP ngày 10/01/1997 của Chính phủ về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý. sử dụng đất đai. 2(x); 6(x); 8(x); 27(x) CB 1997/08/0545 406 Thông t− số 12/1998/TT- BLĐTBXH ngày 16/11/1998 của Bộ tr−ởng Bộ Lao động Th−ơng binh và Xã hội h−ớng dẫn chế độ đối với những ng−ời đ−ợc cấp xã hợp đồng làm công tác bảo vệ rừng trong các tháng mùa khô. 2(x); 16(x); 22(x); 24(x) Sách LN 2000 tr 523 Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 106
File đính kèm:
- khuon_kho_phap_li_lam_nghiep.pdf