Lập trình C trên Windows: Kỹ thuật lập trình Visual C++ (MFC) - Nguyễn Tri Tuấn
Tóm tắt Lập trình C trên Windows: Kỹ thuật lập trình Visual C++ (MFC) - Nguyễn Tri Tuấn: ... ON_WM_PAINT () END_MESSAGE_MAP ()  ON_WM_PAINT là 1 macro được định nghĩa trong Afxmsg_.h, mặc nhiên liên kết message WM_PAINT với hàm OnPaint Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 24 Ứng dụng đơn giản – Các thành phần của c.trình(tt)  Xử lý thêm message ...KeyUp  wParam: virtual-key code  lParam: chứa các thông tin khác (số lần lặp lại phím, scan code, extended key,)  WM_CHAR: là kết quả phát sinh do message WM_KEYDOWN, báo hiệu 1 ký tự in được (printed character) đã được tạo ra  Hàm xử lý tương ứng: CWnd::OnChar  wParam: mã ký tự  l...MMAND (ID_DRAW_RECTANGLE, OnDraw) // Hàm xử lý chung, xác định item hiện hành void CMainFrame::OnDraw () { m_nCurrentDraw = (UINT) LOWORD(GetCurrentMessage()->wParam); } 26 Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 51 Xử lý menu - Xử lý khi menu item được chọ...
tonDown(UINT nFlags, 
CPoint point)
{
MessageBox("Left button clicked !",
"Mouse", MB_OK);
}
13
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 25
Ứng dụng đơn giản – Các thành phần của c.trình(tt)
 Xử lý thêm message WM_MOUSELEAVE
 Bổ sung thêm 1 hàm thành phần vào khai báo của lớp 
CMainWindow:
afx_msg LRESULT OnMouseLeave();
 Bổ sung thêm 1 macro vào khai báo Message Map:
ON_MESSAGE (WM_MOUSELEAVE, OnMouseLeave)
 Định nghĩa hàm thành phần OnLButtonDown:
LRESULT CMainWindow::OnMouseLeave()
{
MessageBox("Mouse leaved !", "Mouse", MB_OK);
return 0;
}
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 26
Chương trình MFC đầu tiên – Dialog-based App
 Tạo ứng dụng bằng cách sử dụng MFC 
AppWizard
 Các thành phần của chương trình
14
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 27
Dialog-based App - Tạo ứng dụng bằng MFC AppWizard
 Chọn menu File Æ New
 Chọn tab Projects
 Chọn loại project “MFC AppWizard (exe)”
 Đặt tên project và xác định đường dẫn thư 
mục trong ô “Location”
 Step 1: Chọn loại ứng dụng “Dialog-based”
 Step 2: Chỉ chọn option “3D controls”. Gõ 
tiêu đề của ứng dụng vào ô “Enter a title”
 Step 3: chọn theo chế độ mặc định
 Nhấn Finish để kết thúc
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 28
Dialog-based App - Tạo ứng dụng bằng MFC AppWizard(tt)
Ứng dụng MFC (Dialog-based)
15
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 29
Dialog-based App - Các thành phần của chương trình
 Các file chương trình: (xxx là tên project)
 xxx.h: header file của file xxx.cpp, chứa khai báo lớp 
CxxxApp để quản lý toàn bộ ứng dụng. Lớp CxxxApp kế 
thừa từ lớp CWinApp của MFC
 xxxDlg.h: header file của file xxxDlg.cpp, chứa khai báo 
lớp CxxxDlg để quản lý cửa sổ Dialog giao diện của ứng 
dụng. Lớp CxxxDlg kế thừa từ lớp CDialog của MFC
 Resource.h: header file, chứa các hằng ID của các 
resource được định nghĩa trong file xxx.rc
 xxxDlg.cpp: cài đặt các hàm thành phần của lớp 
CxxxDlg
 xxx.cpp: cài đặt các hàm thành phần của lớp CxxxApp
 xxx.rc: mô tả các resource (tài nguyên) của ứng dụng
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 30
Dialog- based App - Các thành phần của chương trình(tt)
 Lớp CxxxDlg:
 Trong ứng dụng Dialog-based, cửa sổ giao diện chính là 
1 Dialog, nên ứng dụng dùng lớp CxxxDlg thay vì lớp 
CMainWindow
class CxxxDlg : public CDialog
{
public:
CxxxDlg(CWnd* pParent = NULL);
enum { IDD = IDD_xxx_DIALOG };
protected:
virtual void DoDataExchange(CDataExchange* pDX);
protected:
HICON m_hIcon;
virtual BOOL OnInitDialog();
afx_msg void OnPaint();
afx_msg HCURSOR OnQueryDragIcon();
DECLARE_MESSAGE_MAP()
};
16
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 31
Xử lý Mouse và Keyboard
 Xử lý mouse
 Thông điệp của mouse
 Ví dụ: Vẽ hình bằng mouse
 Xử lý keyboard
 Thông điệp của keyboard
 Ví dụ: Xử lý phím nhấn
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 32
Xử lý Mouse
 Thông điệp của mouse
 WM_LBUTTONDOWN
 WM_LBUTTONUP 
 WM_LBUTTONDBLCLK 
 WM_RBUTTONDOWN 
 WM_RBUTTONUP 
 WM_RBUTTONDBLCLK 
 WM_MOUSEMOVE
 WM_MOUSEWHEEL
17
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 33
Xử lý Mouse(tt)
 Thông điệp của mouse (tt)
 Với mỗi thông điệp của mouse, Windows gởi 
kèm 2 tham số wParam và lParam
 wParam: cho biết phím nào đang được nhấn 
(Ctrl, Shift)
 lParam: cho biết toạ độ hiện tại
 LOWORD(lParam): tọa độ x
HIWORD(lParam): tọa độ y
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 34
Xử lý Mouse(tt)
 Ví dụ: Vẽ hình bằng mouse
 Mô tả: khi user nhấn giữ nút trái chuột & di chuyển Æ vẽ 
1 đường thẳng
 Các xử lý cần thiết:
 WM_LBUTTONDOWN Ù OnLButtonDown
 WM_MOUSEMOVE Ù OnMouseMove
 Các bước thực hiện:
 Định nghĩa 2 biến m_PrevX, m_PrevY trong class CxxxDlg
 Định nghĩa hàm xử lý message WM_LBUTTONDOWN trong 
class CxxxDlg
 Định nghĩa hàm xử lý message WM_MOUSEMOVE trong class 
CxxxDlg
18
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 35
Xử lý Mouse(tt)
 Vẽ hình bằng mouse(tt)
void CxxxDlg::OnLButtonDown(UINT nFlags, 
CPoint point) 
{
// TODO: Add your message handler code here
// and/or call default
m_PrevX = point.x;
m_PrevY = point.y;
CDialog::OnLButtonDown(nFlags, point);
}
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 36
Xử lý Mouse(tt)
 Vẽ hình bằng mouse(tt)
void CxxxDlg::OnMouseMove(UINT nFlags, CPoint point) 
{
// TODO: Add your message handler code here 
if ((nFlags & MK_LBUTTON) == MK_LBUTTON) {
// Get the Device Context
CClientDC dc(this);
// Draw a line from the prev point to current point
dc.MoveTo(m_StartX, m_StartY);
dc.LineTo(point.x, point.y);
// Save the current point as the previous point
m_PrevX = point.x;
m_PrevY = point.y;
}
CDialog::OnMouseMove(nFlags, point);
}
19
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 37
Xử lý keyboard
 Thông điệp của keyboard
 WM_KEYDOWN / WM_KEYUP: phát sinh khi 1 phím 
(không phải là phím hệ thống) được nhấn xuống/thả ra 
 Hàm xử lý tương ứng: CWnd::OnKeyDown, CWnd::OnKeyUp
 wParam: virtual-key code
 lParam: chứa các thông tin khác (số lần lặp lại phím, scan code, 
extended key,)
 WM_CHAR: là kết quả phát sinh do message 
WM_KEYDOWN, báo hiệu 1 ký tự in được (printed 
character) đã được tạo ra
 Hàm xử lý tương ứng: CWnd::OnChar
 wParam: mã ký tự
 lParam: chứa các thông tin khác (số lần lặp lại do nhấn giữ 
phím, có phím Alt nhấn kèm,)
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 38
Xử lý keyboard(tt)
 Ví dụ: Xử lý phím nhấn
 Mô tả: khi user nhấn một phím Æ hiển thị 1 
MessageBox thông báo
 Các xử lý cần thiết
WM_KEYDOWN Ù OnKeyDown
 Các bước thực hiện
Định nghĩa hàm xử lý message WM_KEYDOWN
trong class CxxxDlg
20
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 39
Xử lý menu
 Một vài khái niệm
 Tạo lập menu
 Load và hiển thị menu
 Xử lý khi menu item được chọn
 Thay đổi trạng thái menu
 Ví dụ
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 40
Xử lý menu - Một vài khái niệm
 Menu bar: thanh menu. Bao gồm nhiều drop-down 
menu và menu item
 Drop-down menu: một phần của menu bar, chứa 
các menu item hoặc các drop-down menu khác. 
VD. File, Edit, 
 Menu item: tương ứng với 1 lệnh của chương 
trình. Mỗi menu item được xác định bằng 1 số 
nguyên phân biệt, gọi là item ID hay command ID. 
VD. Open, Save, 
 Popup menu: giống như drop-down menu, nhưng 
có thể xuất hiện ở vị trí bất kỳ trên màn hình 
(thường khi nhấn nút phải mouse)
 System menu: chứa các lệnh hệ thống điều khiển 
cửa sổ. VD. Minimize, Maximize, Close, 
21
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 41
Xử lý menu - Tạo lập menu
 Thường có 2 cách chính để tạo menu:
 Tạo menu ở dạng resource của ứng dụng, và 
load vào khi chạy
 Tạo trực tiếp bằng các hàm khi ứng dụng đang 
chạy.
 Lớp sử dụng để quản lý menu: CMenu
Các hàm thành phần: CreateMenu, InsertMenu, 
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 42
Xử lý menu - Tạo lập menu(tt)
xxx.rc
IDR_MAINFRAME MENU PRELOAD DISCARDABLE 
BEGIN 
POPUP "&File" 
BEGIN 
MENUITEM "&New\tCtrl+N", ID_FILE_NEW 
MENUITEM "&Open...\tCtrl+O", ID_FILE_OPEN 
MENUITEM SEPARATOR 
MENUITEM "E&xit", ID_APP_EXIT 
END 
POPUP "&Edit" 
BEGIN 
MENUITEM "&Undo\tCtrl+Z", ID_EDIT_UNDO 
MENUITEM SEPARATOR 
MENUITEM "Cu&t\tCtrl+X", ID_EDIT_CUT 
MENUITEM "&Copy\tCtrl+C", ID_EDIT_COPY 
MENUITEM "&Paste\tCtrl+V", ID_EDIT_PASTE 
END
END 
22
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 43
Xử lý menu - Load và hiển thị menu
 Xác định menu bar khi tạo cửa sổ:
Create(NULL, _T("My Application"),
WS_OVERLAPPEDWINDOW, rectDefault, NULL,
MAKEINTRESOURCE(IDR_MAINFRAME));
 Thay đổi menu bar:
CMenu menu; 
menu.LoadMenu(IDR_MAINFRAME); 
SetMenu(&menu); 
menu.Detach(); 
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 44
Xử lý menu - Load và hiển thị menu(tt)
 MAKEINTRESOURCE: macro dùng để chuyển đổi 
1 số nguyên (resource ID) thành dạng LPSTR
 CMenu::LoadMenu: load 1 resource menu bar và 
gán vào đối tượng CMenu
 CWnd::SetMenu: gán menu bar cho 1 cửa sổ
 CMenu::Detach: gỡ bỏ menu bar ra khỏi đối tượng 
CMenu, để menu bar không bị huỷ bỏ cùng với đối 
tượng CMenu khi ra khỏi phạm vi khai báo 
23
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 45
Xử lý menu - Xử lý khi menu item được chọn
 Các thông điệp của menu
 Xử lý lệnh của menu item
 Nhóm lệnh (Command range)
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 46
Xử lý menu - Xử lý khi menu item được chọn(tt)
 Các thông điệp của menu:
 WM_MENUSELECT: phát sinh khi user tác 
động lên menu. Thông điệp này có thể dùng để 
cập nhật trạng thái của menu (trường hợp menu 
thay đổi theo ngữ cảnh – Context-sensitive 
Menu)
Hàm xử lý tương ứng: CWnd::OnMenuSelect
wParam: 
 LOWORD(wParam): ID của menu item hoặc index của 
menu popup
 HIWORD(wParam): các thông tin khác (trạng thái menu, loại 
menu, )
 lParam: handle của menu
24
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 47
Xử lý menu - Xử lý khi menu item được chọn(tt)
 Các thông điệp của menu: (tt)
 WM_COMMAND: phát sinh khi user chọn 1 
menu item
Hàm xử lý tương ứng: CWnd::OnCommand
wParam:
 LOWORD(wParam): ID của menu item hoặc của control
 HIWORD(wParam): nguồn gốc phát sinh, 1 nếu sinh ra do 1 
phím tắt; 0 nếu chọn trực tiếp từ menu
 lParam:
 NULL nếu message này phát sinh từ menu
 Nếu message phát sinh từ 1 control, lParam sẽ chứa handle 
của control đó
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 48
Xử lý menu - Xử lý khi menu item được chọn(tt)
 Xử lý lệnh của menu item
 Dựa trên message WM_COMMAND
 Định nghĩa message map
ON_COMMAND (ID_FILE_OPEN, OnMyFileOpen) 
ON_COMMAND (ID_FILE_EXIT, OnMyFileExit) 
 Viết hàm thành phần xử lý cho menu item tương ứng
void CMainFrame::OnMyFileOpen () { 
// Thực hiện thao tác mở file 
} 
void CMainFrame::OnMyFileExit () { 
PostMessage (WM_CLOSE, 0, 0); 
}
25
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 49
Xử lý menu - Xử lý khi menu item được chọn(tt)
 Nhóm lệnh (Command range)
 Là 1 nhóm menu item hoạt động theo nguyên 
tắc “Chỉ có 1 phần tử được chọn tại 1 thời điểm”
 VD. Chức năng vẽ hình “Line / Circle / 
Rectangle”
 Cách thức xử lý ?
Cách 1: map tất cả xử lý của các menu item này vào 
chung 1 hàm xử lý
Cách 2: dùng macro ON_COMMAND_RANGE
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 50
Xử lý menu - Xử lý khi menu item được chọn(tt)
 Nhóm lệnh (Command range) (tt)
 Cách 1: map tất cả xử lý của các menu item này 
vào chung 1 hàm xử lý
// Định nghĩa Message map
ON_COMMAND (ID_DRAW_LINE, OnDraw)
ON_COMMAND (ID_DRAW_CIRCLE, OnDraw)
ON_COMMAND (ID_DRAW_RECTANGLE, OnDraw)
// Hàm xử lý chung, xác định item hiện hành
void CMainFrame::OnDraw () { 
m_nCurrentDraw = 
(UINT) LOWORD(GetCurrentMessage()->wParam); 
} 
26
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 51
Xử lý menu - Xử lý khi menu item được chọn(tt)
 Nhóm lệnh (Command range) (tt)
 Cách 2: dùng macro ON_COMMAND_RANGE
// Định nghĩa Message map
ON_COMMAND_RANGE (ID_DRAW_LINE,
ID_DRAW_RECTANGLE, OnDraw)
// Hàm xử lý chung, xác định item hiện hành
void CMainFrame::OnDraw (UINT nID) {
m_nCurrentDraw = nID; 
} 
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 52
Xử lý menu - Thay đổi trạng thái menu
 Các ví dụ:
 Khi user chọn chức năng vẽ Circle Æ cần thể hiện 1 dấu 
check (;) phía trước
 Chức năng Cut/Copy/Delete chỉ được kích hoạt khi user 
đánh dấu chọn 1 đoạn text
 Chức năng Paste chỉ được kích hoạt khi clipboard khác 
rỗng
 ...
 Cách xử lý
void CMainFrame::OnDraw(UINT nID) {
CMenu* pMenu = GetMenu(); 
pMenu->CheckMenuItem(m_nCurrentDraw,MF_UNCHECKED); 
m_nCurrentDraw = nID; 
pMenu->CheckMenuItem(m_nCurrentDraw, MF_CHECKED);
}
27
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 53
Xử lý menu – Ví dụ
 Tạo 1 ứng dụng SDI
 Chọn menu File Æ New
 Chọn tab Projects
 Chọn loại project “MFC AppWizard (exe)”
 Đặt tên project và xác định đường dẫn thư mục 
trong ô “Location”
 Step 1: Chọn loại ứng dụng “Single Document”, 
bỏ option “Document/View architecture support”
 Nhấn Finish để kết thúc
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 54
Xử lý menu – Ví dụ(tt)
28
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 55
Xử lý menu – Ví dụ(tt)
 Xử lý lệnh của menu item
 Vẽ thêm vào menu popup File các item: New, 
Open, Save
 Định nghĩa Message Map cho các hàm xử lý 
item
ON_COMMAND(ID_FILE_NEW, OnFileNew)
ON_COMMAND(ID_FILE_OPEN, OnFileOpen)
ON_COMMAND(ID_FILE_SAVE, OnFileSave)
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 56
Xử lý menu – Ví dụ(tt)
 Xử lý lệnh của menu item (tt)
 Viết xử lý lệnh cho từng item
void CMainFrame::OnFileNew() 
{
// TODO: Add your command handler code here
MessageBox("Ban vua chon item New", “File");
}
void CMainFrame::OnFileOpen() 
{
// TODO: Add your command handler code here
MessageBox("Ban vua chon item Open", “File");
}
void CMainFrame::OnFileSave() 
{
// TODO: Add your command handler code here
MessageBox("Ban vua chon item Save", “File");
}
29
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 57
Xử lý menu – Ví dụ(tt)
 Xử lý chọn nhóm lệnh
 Vẽ thêm menu popup Draw với các item: Line, Circle, 
Rectangle
 Định nghĩa message map
ON_COMMAND_RANGE (ID_DRAW_LINE,
ID_DRAW_RECTANGLE, OnDraw)
 Viết hàm xử lý
void CMainFrame::OnDraw(UINT nID) {
CMenu* pMenu = GetMenu(); 
pMenu->CheckMenuItem(m_nCurrentDraw,
MF_UNCHECKED); 
m_nCurrentDraw = nID; 
pMenu->CheckMenuItem(m_nCurrentDraw,
MF_CHECKED);
}
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 58
Toolbar
 Tạo một ứng dụng có Toolbar bằng 
AppWizard
 Tạo Toolbar bằng lớp CToolBar
30
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 59
Toolbar - Tạo một ứng dụng bằng AppWizard
 Tạo một ứng dụng có Toolbar bằng 
AppWizard
 Chọn menu File Æ New
 Chọn tab Projects
 Chọn loại project “MFC AppWizard (exe)”
 Đặt tên project và xác định đường dẫn thư mục 
trong ô “Location”
 Step 1: Chọn loại ứng dụng “Single Document”, 
bỏ option “Document/View architecture support”
 Nhấn Finish để kết thúc
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 60
Toolbar - Tạo một ứng dụng bằng AppWizard(tt)
Chọn option này để AppWizard tự động tạo ra một 
Docking Toolbar
31
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 61
Toolbar - Tạo một ứng dụng bằng AppWizard(tt)
 Các xử lý trong hàm OnCreate của lớp 
CMainFrame
if (!m_wndToolBar.CreateEx(this, TBSTYLE_FLAT,
WS_CHILD | WS_VISIBLE | CBRS_TOP|
CBRS_GRIPPER | CBRS_TOOLTIPS | CBRS_FLYBY |
CBRS_SIZE_DYNAMIC) ||
!m_wndToolBar.LoadToolBar(IDR_MAINFRAME))
{
TRACE0("Failed to create toolbar\n");
return -1; // fail to create
}
// Xác định thuộc tính Docking
m_wndToolBar.EnableDocking(CBRS_ALIGN_ANY);
EnableDocking(CBRS_ALIGN_ANY);
DockControlBar(&m_wndToolBar);
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 62
Toolbar - Tạo Toolbar bằng lớp CToolBar
 Tạo lập và hiển thị
 Ẩn/hiện thanh ToolBar
 Thêm các ToolTip 
và FlyBy text
32
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 63
Toolbar - Tạo Toolbar bằng lớp CToolBar(tt)
 Tạo lập và hiển thị:
 Bước 1: thiết kế DrawToolBar bằng RC editor, 
bao gồm các chức năng: Line, Circle, 
Rectangle, có ID là IDR_DRAWTOOLBAR
 Bước 2: trong class CMainFrame, định nghĩa 
biến quản lý DrawToolBar
// class CMainFrame
CToolBar m_wndDrawToolBar;
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 64
Toolbar - Tạo Toolbar bằng lớp CToolBar(tt)
 Bước 3: trong hàm OnCreate của lớp CMainFrame, viết 
lệnh tạo lập DrawToolBar
// Trong hàm CMainFrame::OnCreate
if (!m_wndDrawToolBar.Create(this) || 
!m_wndDrawToolBar.LoadToolBar(IDR_DRAWTOOLBAR))
{
TRACE0(“Khong the tao duoc DrawToolBat\n");
return -1; 
}
// Xác định tính chất của ToolBar
m_wndDrawToolBar.SetBarStyle(
m_wndDrawToolBar.GetBarStyle() | CBRS_TOOLTIPS |
CBRS_FLYBY | CBRS_SIZE_DYNAMIC);
// Xác định tính chất Docking
m_wndDrawToolBar.EnableDocking(CBRS_ALIGN_ANY);
// Docking toolbar
DockControlBar(&m_wndDrawToolBar);
33
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 65
Toolbar - Tạo Toolbar bằng lớp CToolBar(tt)
 Ẩn/hiện thanh ToolBar
 Cách thực hiện:
 Thêm 1 menu item mới vào menu popup View, với ID là 
ID_VIEW_DRAWTOOLBAR
 Viết hàm xử lý cho menu item này
void CMainFrame::OnViewDrawtoolbar() 
{
// TODO: Add your command handler code here
BOOL bVisible = m_wndDrawToolBar.GetStyle()
& WS_VISIBLE;
ShowControlBar(&m_wndDrawToolBar, !bVisible,
FALSE);
CMenu* pMenu = GetMenu(); 
pMenu->CheckMenuItem(ID_VIEW_DRAWTOOLBAR,
(!bVisible==1) ? MF_CHECKED : MF_UNCHECKED); 
}
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 66
Toolbar - Tạo Toolbar bằng lớp CToolBar(tt)
 Thêm các ToolTip và FlyBy text
 ToolTip là 1 cửa sổ nhỏ chứa câu giải thích 
ngắn về công dụng của 1 button trên ToolBar
 FlyBy text là 1 câu thông báo được hiển thị trên 
StatusBar khi user di chuyển mouse đến 1 
button của ToolBar 
34
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 67
Toolbar - Tạo Toolbar bằng lớp CToolBar(tt)
 Thêm các ToolTip và FlyBy text (tt)
 Cách thực hiện:
 ToolBar phải có thuộc tính CBRS_TOOLTIPS ¦ 
CBRS_FLYBY
 Tạo 1 bảng mô tả chuỗi (StringTable)
 ID của chuỗi trùng với ID của các button trên ToolBar
Chuỗi có thể gồm 2 phần:
\n
VD.
STRINGTABLE DISCARDABLE 
BEGIN
ID_DRAW_LINE "Draw a line\nLine“
ID_DRAW_CIRCLE "Draw a circle\nCircle"
ID_DRAW_RECTANGLE "Draw a rect\nRectangle"
END
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 68
Statusbar
 Tạo một ứng dụng có Statusbar bằng 
AppWizard
 Tạo Statusbar bằng lớp CStatusBar
35
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 69
Statusbar - Tạo một ứng dụng bằng AppWizard
 Tạo một ứng dụng có Statusbar bằng 
AppWizard
 Chọn menu File Æ New
 Chọn tab Projects
 Chọn loại project “MFC AppWizard (exe)”
 Đặt tên project và xác định đường dẫn thư mục 
trong ô “Location”
 Step 1: Chọn loại ứng dụng “Single Document”, 
bỏ option “Document/View architecture support”
 Nhấn Finish để kết thúc
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 70
Statusbar - Tạo một ứng dụng bằng AppWizard(tt)
Chọn option này để AppWizard tự động tạo 
ra một Statusbar
36
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 71
Statusbar - Tạo một ứng dụng bằng AppWizard(tt)
 Các xử lý tương ứng
// Định nghĩa các vùng trên Statusbar 
// (file MainFrm.cpp)
static UINT indicators[] =
{
ID_SEPARATOR, // status line indicator
ID_INDICATOR_CAPS,
ID_INDICATOR_NUM,
ID_INDICATOR_SCRL,
};
// Tạo lập Statusbar (hàm OnCreate của lớp CMainFrame)
if (!m_wndStatusBar.Create(this) ||
!m_wndStatusBar.SetIndicators(indicators,
sizeof(indicators)/sizeof(UINT)))
{
TRACE0(“Không thể tạo được Statusbar\n");
return -1; // fail to create
}
Spring 2004C4W - VisualC++ (MFC) - Nguyen Tri Tuan - DH.KHTN Tp.HCM 72
Statusbar - Tạo Statusbar bằng lớp CStatusBar
 Tạo lập và hiển thị
 Ẩn/hiện Statusbar
 Thể hiện giúp đỡ cho 
các menu item
 Phân vùng trên 
Statusbar
File đính kèm:
 lap_trinh_c_tren_windows_ky_thuat_lap_trinh_visual_c_mfc_ngu.pdf lap_trinh_c_tren_windows_ky_thuat_lap_trinh_visual_c_mfc_ngu.pdf






