Lí thuyết tiếng Anh – Topic – Giới từ – Prepositions
Tóm tắt Lí thuyết tiếng Anh – Topic – Giới từ – Prepositions: ...), without (không có) - Giới từ chỉ sự tương quan: according to (tùy theo), instead of (thay vì), in spite of (mặc dù) II. Giới từ theo sau danh từ, tính từ và động từ (Prepositions following nouns, adjectives, and verbs): 1. Noun + preposition: FOR affection for: yêu mến need for: sự cần thiế...r sth: biết ơn addicted to: nghiện opposed to: phản đối committed to: tận tụy harmful to: có hại cho contrary to: trái với important to: quan trọng với dedicated to: tận tụy married to: thành hơn với devoted to: tận tâm open to: mở ra cho equal to: bằng với similar to: tương tự với essential...on: kế hoạch comment on: phê bình rely on: tin cậy depend on: phụ thuộc spend (money) on sth: tiêu (tiền) insist on (doing) sth: nài nỉ TO adapt to: thích nghi explain sth to sb: giải thích cho ai add to: thêm vào happen to sb/ sth: xảy ra với adjust to: điều chỉnh listen to: lắng nghe ...
Prepositions Giới từ là từ hay cụm từ thường được dùng trước danh từ hay đại từ để chỉ mối liên hệ giữa các từ này với các thành phần khác trong câu. I. Các loại giới từ (Kinds of preposition): 1. Giới từ chỉ thời gian (Prepositions of time): • IN (trong, vào) được dùng để chỉ các buổi trong ngày (ngoại trừ at night), tháng, năm, mùa, thập niên, thế kỷ hoặc khoảng thời gian ở tương lai. Ex: in the morning, in January, in 1990, in the summer, in the 1990s, in the 20th century, in the Middle Age, in ten minutes IN TIME: đúng lúc, kịp lúc Ex: Will you be home in time for dinner? • AT (vào lúc) được dùng để chỉ thời điểm hoặc các kỳ nghỉ (tòan bộ những ngày trong kỳ nghỉ) Ex: at 6 o’clock, at night, at noon, at midnight, at bedtime, at dawn, at the weekend, at Christmas, at New Year, at Easter At : được dùng trong một số cụm từ chỉ thời gian: at the moment, at present, at the same time, at once, at that time, at first, at last • ON (vào) được dùng để chỉ ngày trong tuần, ngày tháng trong năm, ngày trong kỳ nghỉ hoặc các buổi trong ngày cụ thể. Ex: on Monday, on 5th January, on Christmas Day, on Monday morning, on one’s birthday ON TIME: đúng giờ Ex: The train arrived right on time. • FOR (trong) + khoảng thời gian: for two months, for a long time • SINCE (từ, từ khi) + mốc thời gian: since last Monday, since 2002 • UNTIL/ TILL (đến, cho đến): until 5 o’clock, till midnight • BEFORE (trước, trước khi): before lunchtime • AFTER (sau, sau khi): after luchtime • DURING (trong, suốt): during World War II • BY (vào lúc): by the end of May • FROM TO (từ đến): from morning to noon 2. Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of place): • AT (ở, tại) được dùng để chỉ vị trí tại một điểm. Ex: at home, at school, at the bus stop, at the airport, at the office, at the cinema, at the seaside, at the grocer’s, at the top/ bottom, at the beginning/ end, at the front/ back * Lưu ý: arrive at the village/ the airport/ the railway station But: arrive in Vietnam/ Ho Chi Minh City • IN (trong, ở trong) được dùng để chỉ vị trí trong một diện tích, một không gian; dùng trước tên đường, tên thị trấn, thành phố, quốc gia, miền, phương hướng hoặc dùng với các phương tiện đi lại bằng xe hơi (car). Ex: in a box, in a small room, in the countryside, in the world, in Oxford Street, in London, in Vietnam, in the east, in a car/ taxi * Lưu ý: in a car (trong xe hơi), but: by car (bằng xe hơi) • ON (trên, ở trên) được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt, số tầng trong một tòa nhà, trước tên đường (US) hoặc dùng với một số phương tiện đi lại. Ex: on the table, on the wall, on the ground, on the first floor, on Albert Street, on a bus/ train/ plane/ (motor)bike/ horse, on foot On cịn được dùng trong một số cụm từ: on the left/ right, on the farm, on the coast/ beach, on TV/ radio • ABOVE/ OVER (bên trên – không tiếp xúc với bề mặt) Ex: Her name comes above mine on the list. The sign over the door said: “Exit”. • UNDER/ BELOW (ở dưới, dưới) Ex: The shoes are under the chair. The temperature has fallen below zero. • IN FRONT OF (ở phía trước), BEHIND (ở phía sau), IN THE MIDDLE OF (ở giữa) Ex: I hung my raincoat in front of/ behind the door. • NEAR (gần) Ex: Is there a train station near here? • NEXT TO, BY, BESIDE (bên cạnh, kế bên) Ex: Peter is standing by the gate. • BETWEEN (ở giữa hai người/ vật), AMONG (ở giữa nhiều người/ vật) Ex: Tom is sitting between Mary and Peter. Tom is among the crowd. • INSIDE (ở bên trong), OUTSIDE (ở bên ngòai) Ex: Luckily, no one was inside the building when it collapsed. • OPPOSITE (đối diện) Ex: They sat opposite each other. 3. Giới từ chỉ sự chuyển động (Prepositions of movement): • TO (đến) Ex: He goes to school by bus. • FROM TO (từ đến) Ex: How far is it from New York to California? • THROUGH (xuyên qua) Ex: They walked through the woods. • ACROSS (ngang qua) Ex: The children ran straight across in front of our car. • ROUND/ AROUND (quanh) Ex: The earth moves round/ around the sun. • ALONG (dọc theo) Ex: We had a walk along the river bank. • UP (lên)/ DOWN (xuống) Ex: We followed her up the stair. • TOWARD(S) (về phía) Ex: Mary stood up and walked towards Peter. 4. Một số giới từ khác: - Giới từ chỉ mục đích: for, to, in order to, so as to (để) - Giới từ chỉ nguyên nhân: for, because of, owning to (bởi vì) - Giới từ chỉ phương tiện: by, with (bằng), through (nhờ qua) - Giới từ chỉ thể cách: with ( với), without (không có) - Giới từ chỉ sự tương quan: according to (tùy theo), instead of (thay vì), in spite of (mặc dù) II. Giới từ theo sau danh từ, tính từ và động từ (Prepositions following nouns, adjectives, and verbs): 1. Noun + preposition: FOR affection for: yêu mến need for: sự cần thiết cho demand for: nhu cầu về reputation for: sự nổi tiếng reason for: lý do về regret for: nuối tiếc responsibility for: trách nhiệm admiration for: khâm phục talent for: tài năng desire for: sự mong muốn cure for: việc chữa trị cho IN rise in: phát triển, tăng increase in: phát triển, tăng decresase in: giảm belief in: tin experience in: có kinh nghiệm interest in: thích, quan tâm delay in: trì hõan OF cause of: nguyên nhân advantage/ disadvantage of: thuận lợi/ bất lợi knowledge of: kiến thức lack of: thiếu opinion of: ý kiến benefit of: lợi ích example of: ví dụ sense of: ý thức TO damage to: sự hư hại đối với invitation to: lời mời reaction to: phản ứng solution to: giải pháp attitude to: thái độ access to: phương tiện threat to: đe dọa reply to: đáp lại ON effect on: ảnh hưởng influence on: ảnh hưởng advice on: khuyên report on: báo cáo WITH relationship with: mối quan hệ connection with: sự liên quan với contact with: sự tiếp xúc với association with: sự kết giao với link with: liên kết với trouble with: có vấn đề với BETWEEN difference between: sự khác biệt comparison between: so sánh 2. Adjective + preposition: ABOUT annoyed (with sb) about: bực tức excited about: hào hứng anxious/ worried about: lo lắng furious about: điên tiết về careful about: cẩn thận về happy about: hạnh phúc careless about: bất cẩn về sad/ upset about: buồn/ thất vọng concerned about: quan tâm serious about: nghiêm túc về confused about: nhầm lẩn về sorry about/ for: xin lỗi về AT amazed at: kinh ngạc về good at: dở về (good for: tốt cho) bad at: dở về (bad for: xấu cho) quick at: nhanh nhẹn về clever at: khéo léo về skillful at: khéo léo về excellent at: xuất sắc về surprised at: ngạc nhiên về FOR available for: có sẵn late for: trễ eager for: nóng lòng chờ necessary for: cần thiết cho eligible for: xứng đáng cho responsible for: chịu trách nhiệm famous for: nổi tiếng useful for: có ích cho known for: nổi tiếng FROM absent from: vắng mặt ở free from/ of: thóat khỏi different from: khác với safe from: an tòan IN disappointed in/ with: thất vọng involved in: có liên quan interested in: quan tâm rich in: giàu có, phong phú successful in: thành công OF afraid of: sợ full of: đầy ahead of: đi trước guilty of: có tội ashamed of: hổ thẹn independent of: độc lập aware/ conscious of: ý thức jealous of: ghen tị capable of: có khả năng proud of: tự hào certain of/ about: chắc về scared of: hoảng sợ confident of: tự tin short of: cạn kiệt envious of: ghen tị sure of: chắc fond of: thích tired of: chán frightened of: sợ typical of: tiêu biểu TO accustomed to: quen grateful to sb for sth: biết ơn addicted to: nghiện opposed to: phản đối committed to: tận tụy harmful to: có hại cho contrary to: trái với important to: quan trọng với dedicated to: tận tụy married to: thành hơn với devoted to: tận tâm open to: mở ra cho equal to: bằng với similar to: tương tự với essential to/ for: cần thiết cho WITH acquainted with: quen với friendly with: thân thiện angry with/ at sb about sth: giận happy with/ about: hạnh phúc về angry with/ at sb for doing sth: giận honest with: thành thật với bored with/ fed up with: chán với identical with: giống hệt với busy with: bận rộn với impatient with: mất kiên nhẫn với crowded with: đông đúc patient with: kiên nhẫn với disappointed with: thất vọng pleased/ satisfied with: hài lòng với familiar with: quen thuộc với popular with: phổ biến với OF/ TO generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid to sb generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid of sb to do sth 3. Verb + preposition: ABOUT care about sb/ sth: coi trọng remind sb about sth: nhắc ai nhớ (care for: thích) (remind sb of sb/ sth: gợi ai nhớ đến) complain about: phàn nàn talk about sb/ sth: nói chuyện về dream about/ of sb/ sth: mơ về tell sb about sb/ sth: nói với ai về forget about: quên think about/ of sb/ sth: nghĩ về hear about sth: nghe nói về warn sb about/ of sth: cảnh báo về (hear from sb: nghe tin tức của ai) worry about: lo lắng learn about: biết AT aim (sth) at sb/ sth: nhắm vào shout at sb: la mắng ai arrive at/ in: đến tại (shout to sb: goi lớn ai) glance at sb/ sth: liếc nhìn smile at sb: mỉm cười với ai laugh at sb: cười nhạo ai stare at sb/ sth: nhìn chăm chú look at sb/ sth: nhìn vào throw sth at sb: ném mạnh vào ai point (sth) at sb/ sth: chĩa vào (throw sth to sb: ném cho ai bắt) FOR apply for sth: nộp đơn xin leave (a place) for: rời.... để đi đến account for: giải thích look for sb/ sth: tìm kiếm apologize for: xin lỗi (look after sb/ sth: chăm sóc) ask sb for sth: yêu cầu ai về pay for sth: trả tiền cho blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về search for sb/ sth: tìm kiếm excuse for: xin lỗi thank sb for (doing) sth: cảm ơn forgive sb for (doing) sth: tha thứ wait for sb/ sth: chờ đợi hope for sth: hy vọng về FROM escape from: trốn thóat khỏi protect sb from sth: bảo vệ prevent sb from (doing) sth: ngăn chặn suffer from sth: chịu, bị (bệnh, đau khổ) IN believe in sb/ sth: tin vào specialize in sth: chuyên về participate in: tham gia succeed in (doing) sth: thành công về INTO crash into: tông, đụng vào divide/ split into: chia ra cut into: cắt ra thành translate (from a language) into: dịch ra OF accuse sb of (doing) sth: buộc tội ai disapprove of sth: không đồng ý approve of: đồng ý, chấp thuận hear of: nghe tin consist of sb/ sth: bao gồm suspect sb of (doing) sth: nghi ngờ die of/ from: chết vì think of: nghĩ về ON concentrate on sth: tập trung vào live onsb/ sth: sống nhờ vào congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng plan on: kế hoạch comment on: phê bình rely on: tin cậy depend on: phụ thuộc spend (money) on sth: tiêu (tiền) insist on (doing) sth: nài nỉ TO adapt to: thích nghi explain sth to sb: giải thích cho ai add to: thêm vào happen to sb/ sth: xảy ra với adjust to: điều chỉnh listen to: lắng nghe apologize to sb for (doing) sth: xin lỗi ai về object to: phản đối complain to sb about sth: phàn nàn prefer to : thích hơn describe sth to sb: mô tả cho ai talk/ speak to sb: nói với devote to: cống hiến WITH agree with: đồng ý fill with: làm đầy argue with: cãi nhau với provide sb with sth: cung cấp collide with: tông, đụng vào (provide sth for sb: cung cấp) communicate with: giao tiếp supply sb with sth: cung cấp compare with/to: so sánh (supply sth to sb: cung cấp) EXERCISES I. Fill in each blank with the correct preposition. 1. The price of electricity is going up _____ August. 2. They came to visit us _____ my birthday. 3. Did you have a good time _____ Christmas? 4. The children are really excited _____ their summer vacation. 5. We were very disappointed _____ the organization of the festival. 6. John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March. 7. Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown. 8. My cat is very fond _____ fish. 9. I waited _____ 10 o’clock and then went home. 10. I can’t remember exactly when the accident happened. I think it was _____ nine and half past nine. 11. Are you acquainted _____ the lady? 12. _____ the children left, the house was very quiet. 13. These photographs were taken _____ a friend of mine. 14. The river Rhine flows _____ the North sea. 15. I shall meet you _____ the corner _____ the street. 16. I always come _____ school _____ foot. 17. He had learned the whole poem _____ heart. 18. He has waited _____ her for a long time. 19. He’s not very keen _____ watching football, but his wife is. 20. Are you worried _____ the final examination? II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. _____ time _____ time I will examine you on the work you have done. A. From / to B. At / to C. In / to D. With / to 2. This village is inhabited _____ tens of thieves. A. with B. to C. by D. for 3. God has bestowed _____ me many graces. A. on B. for C. to D. with 4. Make a comment _____ this sentence! A. to B. in C. on D. about 5. He’s a very wealthy man; a few hundred pounds is nothing _____ him. A. for B. with C. to D. about 6. She does not show much affection _____ him. A. with B. in C. for D. to 7. The clerk _____ that counter said those purses were _____ sale. A. in/ for B. at/ on C. at/ in D. on/ on 8. Someone broke into the shop and made _____ with several TVs and videos. A. of B. up C. out D. off 9. Old people like to descant _____ past memories. A. in B. with C. on D. for 10. You should comply _____ the school rules. A. to B. about C. with D. in 11. The people next door are furious _____ us _____ making so much noise last night. A. at/ with B. with/ for C. for/ to D. about/ in 12. The Vietnamese participants always take part _____ sports events with great enthusiasm. A. in B. on C. at D. to 13. He isn’t independent _____ any means. He depends _____ his father _____ everything. A. by/ on/ in B. for/ on/ in C. of/ in/ for D. on/ in/ with 14. He may be quick _____ understanding but he isn’t capable _____ remembering anything. A. in/ of B. on/ at C. at/ of D. of/ at 15. Mum is always busy _____ her work in the laboratory. A. with B. at C. in D. of 16 Lan will stay there _____ the beginning in September _____ November. A. from/ to B. till/ to C. from/ in D. till/ of 17. I would like to apply _____ the position of sales clerk that you advised in the Sunday newspaper. A. for B. to C. with D. in 18. I have been looking _____ this book for months, and at last, I have found it. A. over B. up C. for D. at 19. My sister is very fond _____ eating chocolate candy. A. of B. with C. about D. at 20. Who’s going to look _____ the children while you’re away? A. at B. up C. after D. over ANSWER: I. 1. in 2. on 3. at 4. about 5. with 6. from 7. before 8. of 9. until 10. between 11. with 12. After 13. by 14. into 15. at/ of 16. to/ on 17. by 18. for 19. on 20. about II. 1. A 2. C 3. A 4. C 5. C 6. C 7. B 8. B 9. C 10. C 11. D 12. A 13. A 14. C 15. B 16. A 17. A 18. C 19. A 20. C
File đính kèm:
- li_thuyet_tieng_anh_topic_gioi_tu_prepositions.doc