Luận án Thực trạng và hiệu quả giải pháp can thiệp thực thi pháp luật an toàn thực phẩm của một số cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tóm tắt Luận án Thực trạng và hiệu quả giải pháp can thiệp thực thi pháp luật an toàn thực phẩm của một số cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội: ...ởng trạm y tế phường và cán bộ chuyên trách thực phẩm của 20 trạm y tế phường trên địa bàn quận Hai Bà Trưng đã có chứng chỉ do Viện kiểm nghiệm Quốc gia cấp. - Test kiểm tra tinh bột trên bát đĩa bằng dung dịch Lugol, nồng độ 1% của Viện kỹ thuật hóa sinh và tài liệu nghiệp vụ - Bộ Công an....liệu thực phẩm được thực hiện tốt hơn. Sự cải thiện rõ nhất là có hóa đơn, chứng từ nhập thực phẩm hàng ngày tăng 66,6% lên 100% với p<0,01 và chỉ số hiệu quả đạt 50%; có giấy kiểm dịch thú y với sản phẩm gia súc, gia cầm tăng 76,6% lên 96,6% với p<0,05 và chỉ số hiệu quả (26,09%). Cơ ...hiệp số vụ ngộ độc thực phẩm do Salmonella giảm 14% [122]. 4.2.4. Hiệu quả can thiệp đến thực trạng vệ sinh cá nhân. 4.2.4.1. Hiệu quả can thiệp đến kiến thức an toàn thực phẩm của các đối tượng nghiên cứu Các giải pháp can thiệp đã tác động rất tích cực tới vệ sinh cá nhân của các đối t...
3 [ ] 4 [ ] 9 P41 Khi có ngộ độc thực phẩm tại cơ sở, ông/bà xử lý như thế nào? 1. Đình chỉ sử dụng thực phẩm nghi ngờ 2. Cấp cứu cho người bị ngộ độc 3. Thông báo cho cơ sở y tế 4. Lưu giữ thực phẩm nghi ngờ, chất nôn, phân 5. Khác (ghi rõ): 9. Không biết/không trả lời ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 5 ( ) 9 Xin cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của ông bà! PHỎNG VẤN VIÊN NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN (Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên) MỘT SỐ CHÚ Ý KHI PHỎNG VẤN - Ký hiệu: [ ] là những câu hỏi có một phương án trả lời. - Ký hiệu: ( ) là những câu hỏi có nhiều phương án trả lời. Cách ghi phương án trả lời: đánh dấu nhân “X” vào ô mã số tương ứng của phương án trả lời. PHỤ LỤC 3 PHIẾU PHỎNG VẤN NHÂN VIÊN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM Mã số phiếu: Quận/huyện Phường/xã Cơ sở Người trả lời: . Địa chỉ: .. Người phỏng vấn: Thời gian phỏng vấn: ......./......./201 Kính thưa: Ông (Bà)! Để có những thông tin phục vụ nghiên cứu của đề tài, xin Ông (Bà) vui lòng trả lời phiếu hỏi sau. Chúng tôi cam kết các thông tin Ông (Bà) cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học. A. Thông tin chung TT Nội dung câu hỏi Phương án trả lời Mã số Ghi chú P1 Tuổi đối tượng được phỏng vấn Năm sinh: . P2 Giới tính 1. Nam [ ] 1 2. Nữ [ ] 2 P3 Trình độ học vấn 1. Không biết đọc, biết viết [ ] 1 2. Tiểu học [ ] 2 3. Trung học cơ sở [ ] 3 4. Trung học phổ thông [ ] 4 5. Trung cấp, cao đẳng [ ] 5 6. Đại học, trên đại học [ ] 6 P4 Cơ sở của ông/bà phục vụ trung bình bao nhiêu người ăn/ngày? người P5 Thời gian ông/bà trực tiếp chế biến thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đến nay là bao nhiêu tháng? tháng B. Hiểu biết các quy định của pháp luật về ATTP P6 Ông/bà có nghe nói các quy định của pháp luật về An toàn thực phẩm không? 1. Có [ ] 1 2. Không [ ] 2 → P9 P7 Nếu có, ông/bà cho biết tên các văn bản quy phạm pháp luật về ATTP? 1. Luật ATTP 55/2010/QH12 ( ) 1 2. Thông tư 15/2012/TT-BYT ( ) 2 3. Thông tư 16/2012/TT-BYT ( ) 3 4. Thông tư 30/2012/TT-BYT ( ) 4 5. Nghị định 91/2012/NĐ-CP ( ) 5 6. Khác (ghi rõ): ( ) 6 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P8 Ông/bà biết các quy định của pháp luật về ATTP qua phương tiện truyền thông nào? 1. Báo, tạp chí ( ) 1 2. Đài, ti vi ( ) 2 3. Loa truyền thanh địa phương ( ) 3 4. Cán bộ y tế tuyên truyền ( ) 4 5. Tờ rơi, tờ gấp, tranh truyền thông ( ) 5 6. Mạng Internet ( ) 6 7. Khác (ghi rõ): ( ) 7 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P9 Ông/bà có được cơ quan y tế tập huấn kiến thức về các quy định pháp luật ATTP định kỳ 01 lần/năm không? 1. Có Ngày ..tháng ..năm [ ] 1 2. Không [ ] 2 P10 Ông/bà có được cơ quan y tế khám sức khỏe định kỳ 01 lần/năm không? 1. Có Ngày ..tháng ..năm [ ] 1 2. Không [ ] 2 B1. Hiểu biết các quy định của pháp luật về vệ sinh cơ sở P11 Theo ông/bà, khu chế biến thực phẩm và khu ăn uống cần những điều kiện gì? 1. Kết cấu nhà cửa chắc chắn, đảm bảo vệ sinh, không có Vi sinh vật gây hại, côn trùng, động vật xâm nhập, cư trú 2. Tường, trần nhà phẳng, sạch, sáng màu, không dột, không rêu mốc, dễ lau, rửa ( ) 1 ( ) 2 3. Sàn nhà không đọng nước, không trơn trượt, dễ lau, rửa ( ) 3 4. Phòng/khu thay đồ bảo hộ lao động riêng biệt ( ) 4 5. Khu chế biến thực phẩm sống, chín riêng biệt ( ) 5 6. Khu vực ăn uống có ít nhất 01 bồn rửa tay cho 50 người ( ) 6 7. Cống thoát không ứ đọng nước và rác thải ( ) 7 8. Hệ thống chiếu sáng đủ, có lưới bảo vệ ( ) 8 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 10. Khác (ghi rõ): .. ( )10 P12 Theo ông/bà, trong khu vực chế biến có được nuôi, nhốt súc vật để cung cấp thực phẩm cho cơ sở không? 1. Có [ ] 1 2. Không [ ] 2 B2. Hiểu biết các quy định của pháp luật về điều kiện trang thiết bị, dụng cụ P13 Theo ông/bà, tủ đựng bát, đũa và dụng cụ chế biến thực phẩm cần có lưới (hoặc kính) bao xung quanh chống côn trùng không? 1. Có [ ] 1 2. Không [ ] 2 P14 Theo ông/bà, để đảm bảo ATTP, dụng cụ chế biến, chứa đựng thực phẩm phải được làm bằng loại vật liệu gì? 1. Vật liệu an toàn ( ) 1 2. 2. Không thôi nhiễm chất độc hại vào thực phẩm, không gây mùi lạ hay làm biến đổi thực phẩm 3. 3. Ít bị bào mòn bởi các chất tẩy rửa, tẩy trùng 4. Dễ làm sạch 5. Khác (ghi rõ): ... 9. Không biết/không trả lời ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 5 ( ) 9 P15 Theo ông/bà, dụng cụ chế biến thực phẩm sống và chín cần riêng biệt và có ký hiệu riêng để tránh nhầm lẫn không? 1. Có [ ] 1 2. Không [ ] 2 P16 Theo ông/bà, bàn sơ, chế biến thực phẩm cần cách mặt đất tối thiểu bao nhiêu cm? 1. ≥ 60 cm [ ] 1 2. < 60 cm [ ] 2 B3. Hiểu biết các quy định của pháp luật về người trực tiếp chế biến thực phẩm P17 Theo ông/bà, người trực tiếp chế biến thực phẩm cần mặc bảo hộ lao động gì khi làm việc? 1. Đội mũ ( ) 1 2. Đeo khẩu trang ( ) 2 3. Đi găng tay chuyên dụng ( ) 3 4. Khác (ghi rõ): ... ( ) 4 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P18 Theo ông/bà, những việc nào nhân viên phải chấp hành khi 1. Không hút thuốc, khạc nhổ, cười đùa ( ) 1 2. Không đeo nhẫn, đồng hồ ( ) 2 đang chế biến thực phẩm? 3. Móng tay ngắn, sạch sẽ ( ) 3 4. Khác (ghi rõ): ... ( ) 4 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P19 Theo ông/bà, cần rửa tay sạch trước và sau khi chế biến thực phẩm không? 1. Có [ ] 1 2. Không [ ] 2 P20 Ông/bà cho biết cách rửa tay hợp vệ sinh như thế nào? 1. Rửa tay dưới vòi nước sạch bằng xà phòng ( ) 1 2. Rửa tay theo quy trình 6 bước ( ) 2 3. Thời gian rửa tay tối thiểu 30 giây ( ) 3 4. Khác (ghi rõ): ... ( ) 4 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P21 Khi có vết thương ở bàn tay, ông/bà phải làm gì? 1. Băng kín vết thương ( ) 1 2. Báo với Chủ/Người quản lý cơ sở để chuyển vị trí làm việc ( ) 2 3. Khác (ghi rõ): ... ( ) 3 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 B4. Hiểu biết các quy định của pháp luật về vệ sinh thực phẩm P22 Theo ông/bà, thế nào là thực phẩm có nguồn gốc xuất xứ? 1. Nơi cung cấp thực phẩm cố định, có địa chỉ rõ ràng ( ) 1 2. Có cam kết về sản phẩm của nơi cung cấp thực phẩm ( ) 2 3. Cơ sở cung cấp thực phẩm được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP ( ) 3 4. Khác (ghi rõ) : .. ( ) 4 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P23 Theo ông/bà, thế nào là thịt gia súc, gia cầm đảm bảo an toàn thực phẩm? 1. Thịt có màu sắc tự nhiên, không có mùi, màu, nốt mẩn, sần lạ ( ) 1 2. Có giấy chứng nhận kiểm tra thú y ( ) 2 3. Có hợp đồng với cơ sở được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP ( ) 3 4. Khác (ghi rõ): ... ( ) 4 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P24 Theo ông/bà, thế nào là rau, củ, quả an toàn? 1. Tươi sạch, màu sắc tự nhiên ( ) 1 2. Không dập nát, héo úa ( ) 2 3. Không có màu, mùi lạ ( ) 3 4. Mua ở cơ sở có hợp đồng mua bán ( ) 4 5. Mua ở cơ sở được cấp Giấy chứng ( ) 5 nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP 6. Khác (ghi rõ): ... ( ) 6 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P25 Theo ông/bà, thực phẩm bao gói sẵn cần những điều kiện nào? 1. Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng ( ) 1 2. Ghi ngày sản xuất, hạn sử dụng ( ) 2 3. Ghi thành phần, định lượng rõ ràng ( ) 3 4. Có hướng dẫn sử dụng, bảo quản rõ ràng ( ) 4 5. Thông tin, cảnh báo vệ sinh, an toàn ( ) 5 6. Khác (ghi rõ): ... ( ) 6 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P26 Theo ông/bà, thực phẩm nhập khẩu cần những điều kiện nào? 1. Có tem phụ bằng tiếng Việt ( ) 1 2. Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng ( ) 2 3. Ghi ngày sản xuất, hạn sử dụng ( ) 3 4. Ghi thành phần, định lượng rõ ràng ( ) 4 5. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản rõ ràng ( ) 5 6. Bảo quản đúng chế độ in trên nhãn phụ tiếng Việt ( ) 6 7. Có hóa đơn, hợp đồng với nơi cung cấp đúng quy định ( ) 7 8. Khác (ghi rõ): ... ( ) 8 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P27 Xin ông/bà cho biết cách xử lý/chế biến đối với thực phẩm đông lạnh? 1. Làm tan băng đá hoàn toàn ( ) 1 2. Rửa sạch ( ) 2 3. Nấu chín kỹ, kiểm tra phần ở giữa hoặc sát với xương không còn màu hồng ( ) 3 4. Khác (ghi rõ): .. ( ) 4 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P28 Xin ông/bà cho biết cách rửa rau, quả tại cơ sở như thế nào? 1. Rửa trực tiếp dưới vòi nước máy ( ) 1 2. Rửa trong chậu, thay 3 lần nước rửa ( ) 2 3. Rửa trong chậu, thay 2 lần nước rửa ( ) 3 4. Khác (ghi rõ): ... ( ) 4 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P29 Hàng ngày, nếu thức ăn đã được nấu chín không sử dụng hết thì ông/bà thường bảo quản như thế nào? 1. Bảo quản ở nhiệt độ thường [ ] 1 2. Bảo quản trong tủ lạnh [ ] 2 3. Khác (ghi rõ): ... [ ] 3 9. Không biết/không trả lời [ ] 9 P30 Ông/bà cho biết, thời gian sử dụng thực phẩm sau khi nấu chín như thế nào? 1. Ăn/dùng ngay sau khi nấu chín ( ) 1 2. Trong vòng 04 giờ nếu thực phẩm không thể bảo quản nóng, lạnh, đông lạnh ( ) 2 3. Trong vòng 02 giờ nếu thực phẩm không có trang thiết bị bảo quản chuyên dụng (ủ nóng, tủ đông lạnh) ( ) 3 4. Nếu quá thời gian phải có biện pháp gia nhiệt, thanh trùng trước khi ăn ( ) 4 5. Khác (ghi rõ): ... ( ) 5 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P31 Ông/bà cho biết tên những phụ gia nào không được phép sử dụng trong chế biến thực phẩm? 1. Hàn the ( ) 1 2. Formaldehyd 3. Tinopal ( ) 2 ( ) 3 4. Phụ gia, phẩm màu không nằm trong danh mục cho phép của Bộ Y tế ( ) 4 5. Phụ gia, phẩm màu thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ ( ) 5 6. Khác (ghi rõ): ... ( ) 6 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P32 Theo ông/bà, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phải lưu mẫu thực phẩm không? 1. Có [ ] 1 2. Không [ ] 2 → P34 P33 Theo ông/bà, mẫu lưu phải đáp ứng những yêu cầu nào? 1. Lưu riêng biệt từng mẫu, đủ món ăn ( ) 1 2. Ghi ngày, giờ lưu mẫu ( ) 2 3. Dụng cụ chứa mẫu lưu sạch ( ) 3 4. Niêm phong mẫu lưu ( ) 4 5. Bảo quản ở ngăn mát tủ lạnh ( ) 5 6. Lưu mẫu thực phẩm đủ 24 giờ ( ) 6 7. Khác (ghi rõ): ... ( ) 7 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 P34 Nếu phát hiện thực phẩm hết hạn sử dụng tại cơ sở của mình, ông/bà xử lý như thế nào? 1. Tiếp tục sử dụng nếu thực phẩm chưa biến đổi màu và mùi [ ] 1 2. Kiểm kê và báo cho Chủ/Người quản lý cơ sở [ ] 2 3. Mang về sử dụng [ ] 3 4. Khác (ghi rõ): ... [ ] 4 9. Không biết/không trả lời [ ] 9 P35 Khi có ngộ độc thực phẩm tại 1. Đình chỉ sử dụng thực phẩm nghi ngờ ( ) 1 cơ sở, ông/bà xử lý như thế nào? 2. Cấp cứu cho người bị ngộ độc ( ) 2 3. Thông báo cho Chủ/Người quản lý cơ sở; cơ sở y tế ( ) 3 4. Lưu giữ thực phẩm nghi ngờ, chất nôn, phân ( ) 4 5. Khác (ghi rõ): ... ( ) 5 9. Không biết/không trả lời ( ) 9 Xin cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của ông bà! PHỎNG VẤN VIÊN (Ký và ghi rõ họ, tên) NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN (Ký và ghi rõ họ, tên) MỘT SỐ CHÚ Ý KHI PHỎNG VẤN - Ký hiệu: [ ] là những câu hỏi có một phương án trả lời. - Ký hiệu: ( ) là những câu hỏi có nhiều phương án trả lời. Cách ghi phương án trả lời: đánh dấu nhân “X” vào ô mã số tương ứng của phương án trả lời. PHỤ LỤC 4 PHIẾU KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM PHIẾU KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM Về phương diện Vi sinh vật Mã số phiếu: Quận/huyện Phường/xã Cơ sở Địa chỉ lấy mẫu: ... Người lấy mẫu: .... Loại mẫu: Thịt và sản phẩm thịt không đóng gói (đã qua chế biến) STT Chỉ tiêu vi sinh Đơn vị Giới hạn nhiễm tối đa Kết quả 1 E. Coli CFU/1g <=3 2 S.Aureus CFU/1g <=102 3 Salmonella CFU/25g 0 4 Shigella CFU/1g 0 Nhận xét: Mẫu trên CHỦ NHIỆM KHOA TS. Nguyễn Quang Đông KỸ THUẬT VIÊN XÉT NGHIỆM KTV. Nguyễn Thị Diệu HỌC VIỆN QUÂN Y VIỆN BỎNG QUỐC GIA KHOA CẬN LÂM SÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 201 PHỤ LỤC 5 PHIẾU KIỂM NGHIỆM PHÂN Về phương diện Vi sinh vật Mã số phiếu: Quận/huyện Phường/xã Cơ sở Địa chỉ lấy mẫu: ... Người lấy mẫu: .... Loại mẫu: Phân người STT Chỉ tiêu vi sinh Đơn vị Kết quả 1 Salmonella VK/mẫu 2 Shigella VK/mẫu Ghi chú: Nhận xét: Mẫu trên CHỦ NHIỆM KHOA TS. Nguyễn Quang Đông KỸ THUẬT VIÊN XÉT NGHIỆM KTV. Nguyễn Thị Diệu HỌC VIỆN QUÂN Y VIỆN BỎNG QUỐC GIA KHOA CẬN LÂM SÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 201 (-) Âm tính. (+) Dương tính. PHIẾU KIỂM NGHIỆM PHÂN Về phương diện Ký sinh trùng Mã số phiếu: Quận/huyện Phường/xã Cơ sở Địa chỉ lấy mẫu: ... Người lấy mẫu: .... Loại mẫu: Phân người STT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả 1 Trứng giun Trứng/mẫu Ghi chú: Nhận xét: Mẫu trên T/L CHỦ NHIỆM KHOA TS. Hồ Anh Sơn KỸ THUẬT VIÊN XÉT NGHIỆM KTV. Vi Xuân Tình HỌC VIỆN QUÂN Y T.T.N.C Y - SINH - DƯỢC HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 201 (-) Âm tính. (+) Dương tính. hương diện Ký sinh trùng. PHỤ LỤC 6 NỘI DUNG HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM 1. Ông/bà đánh giá như thế nào về hiệu quả việc chỉ đạo, triển khai công tác đảm bảo ATTP của Ban chỉ đạo VSATTP cấp Trung ương, Thành phố, quận và phường? 2. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực, nghiệp vụ của cán bộ quản lý lĩnh vực ATTP cấp Trung ương, Thành phố, quận và phường? Theo ông/bà, như vậy đã đáp ứng được nhiệm vụ hiện nay chưa? 3. Nếu chưa đáp ứng, theo ông/bà cần có giải pháp cụ thể gì để nâng cao năng lực, nghiệp vụ của cán bộ quản lý lĩnh vực ATTP? Xin ông/bà cho biết cụ thể. 4. Luật ATTP có hiệu lực từ ngày 01/7/2011 (02 năm). Nhận xét của ông/bà về sự hiểu biết các quy định của pháp luật về ATTP của các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống? Xin ông/bà cho biết cụ thể. 5. Nhận xét của ông/bà về sự chấp hành các quy định của pháp luật về ATTP của các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống? Xin ông/bà cho biết cụ thể mặt tốt và mặt chưa tốt. Nếu cơ sở chấp hành chưa tốt, theo ông/bà nguyên nhân nào? Xin ông/bà kể tên. 6. Theo ông/bà cần có giải pháp gì để cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống chấp hành tốt các quy định của pháp luật về ATTP? Xin ông/bà cho biết. - Gợi ý: Các nhóm giải pháp: truyền thông, giáo dục, vận động, tập huấn, ký cam kết, xây dựng mô hình điểm hay thay đổi cơ chế, chính sách, tác động từ “Trang trại đến bàn ăn” như nuôi trồng, thu hái, vận chuyển, bảo quản, lựa chọn, chế biến và sử dụng thực phẩm. 7. Nhận xét của ông/bà về hiệu quả chấp hành pháp luật về ATTP ở cơ sở kinh doanh của ông/bà, của quận/huyện ông/bà, của quận/huyện khác trên địa bàn Hà Nội và cả nước? - Gợi ý: Kết quả xét nghiệm thực phẩm? Điều kiện cơ sở; trang thiết bị, dụng cụ; điều kiện đối với người trực tiếp chế biến thực phẩm; điều kiện bảo quản thực phẩm; thực hành vệ sinh thực phẩm chuyển biến như thế nào? Doanh thu hàng tháng tăng hay giảm? 8. Ông/bà đánh giá như thế nào về chất lượng các văn bản quy phạm pháp luật về ATTP ở Việt Nam hiện nay? Xin ông/bà cho biết. - Gợi ý: Tính phù hợp? Còn thiếu gì? Mức độ răn đe, giáo dục của các chế tài xử phạt hiện nay? Nếu chưa tốt, ông/bà có đóng góp ý kiến gì để nâng cao chất lượng hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về ATTP ở Việt Nam? Xin ông/bà cho biết cụ thể. 9. Ông/bà cho biết những thuận lợi, khó khăn khi triển khai, thực hiện các quy định của pháp luật về ATTP tại cơ sở, địa phương/đơn vị mình? Xin ông/bà cho biết. 10. Ông/bà có kiến nghị, đề xuất và có giải pháp, biện pháp gì để khắc phục những khó khăn, tăng cường những thuận lợi trong việc triển khai, thực hiện các quy định của pháp luật về ATTP? Xin ông/bà kể tên. Xin cám ơn sự hợp tác và giúp đỡ của ông/bà! HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM I. Thành phần thảo luận nhóm: (10 người) - Đại diện Ban chỉ đạo an toàn thực phẩm cấp quận, phường: 03 người - Chủ/Người quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: 03 người - Người trực tiếp chế biến tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: 03 người - Người dân quan tâm đến an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: 01 người STT Họ và tên Tuổi Chức vụ, đơn vị Ghi chú 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II. Người hướng dẫn thảo luận nhóm STT Họ và tên Chức vụ, đơn vị Vị trí đảm nhiệm 1 Điều khiển thảo luận nhóm 2 Thư ký CÁC NỘI DUNG TẬP HUẤN, TUYÊN TRUYỀN TRỰC TIẾP 1. Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. 2. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. 3. Nghị định số 91/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm. 4. Thông tư số 30/2012/TT-BYT ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống , kinh doanh thức ăn đường phố. 5. Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12 tháng 09 năm 2012 của bộ Y tế Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. 6. Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong phạm vi của Bộ Y tế. 7. Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. 8. Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của bộ Y tế Hướng dẫn việc công bố hượp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. 9. Nghị định 178/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm. 10. Luật Tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29/6/2006 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007. 11. Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2008. 12. Luật Dược số 34/2005/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 14/6/2005 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2005. 13. Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 21/6/2012 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013. 14. Pháp lệnh Thú y số 18/2004 của Ủy ban thường vụ quốc hội thông qua ngày 29/4/2004. 15. Pháp lệnh Bảo vệ thực vật số 36/2001/PL-UBNTVQH10 ngày 25/7/2001 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2002. 16. Nghị định của Chính phủ số 12/VBHN-BNNPTNT Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y ban hành ngày 25/2/2014. 17. Thông tư số 05/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/1/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu. 18. Thông tư số 58/2012/TT-BNNPTNT ngày7/11/2012 Ban hành Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam. 19. Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 20. Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất chế biến thực phẩm bao gói sẵn. 21. Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. 22. Nghị định 185/2013/NĐ-CP ngày 15/11/2013 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ người tiêu dùng. 23. Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005. TÀI LIỆU, TỜ RƠI TUYÊN TRUYỀN MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGHIÊN CỨU TẠI CƠ SỞ
File đính kèm:
- luan_an_thuc_trang_va_hieu_qua_giai_phap_can_thiep_thuc_thi.pdf