Nghiên cứu thiết kế công nghệ dệt nhuộm vải hai thành phần từ tơ tằm (sợi dọc) và cotton (sợi ngang) dùng trong may mặc
Tóm tắt Nghiên cứu thiết kế công nghệ dệt nhuộm vải hai thành phần từ tơ tằm (sợi dọc) và cotton (sợi ngang) dùng trong may mặc: ...2O2, NaClO2...ta cần khống chế công nghệ cho tốt để xenlulo ít bị oxy hóa nhất. d) Tác dụng với muối và chất khử 2011 15 Muối tác dụng với xenlulo cũng giống như với kiềm và axit nhưng chậm hơn. Nghĩa là nếu muối có tính axit hay tính kiềm thí nó phản ứng với xenlulo giống như với axit hay ki... bền màu ướt bằng cách trợ giúp thêm cho liên kết ion đó bền vững hơn. Đối với thuốc nhuộm axit có thể bổ sung thêm các liên kết sau: - Liên kết cầu hydro - Liên kết vandervan Một nguyên lý là thuốc nhuộm có liên kết càng bền thì có độ bền màu ướt càng cao và ngược lại khả năng đều màu càng th...30-60 phút 2011 39 Giặt: - giặt 50-60oC, 20-30 phút với 0.5-1 g/l (tẩy nền) hay 1-2 g/l (tẩy trắng) CROAKS E-100 - giặt 50oC 10 phút - Xả lạnh 2 lần. 4.2 Nhuộm sợi cotton màu vàng: *Đơn nhuộm: Remazol Ultra Yellow RGBN (%) 2,0 Chất đều màu (%) 0,5 Na2SO4 (g/l) 50 Na2CO3 (g/l) 13 Dung t...
he Nền Sợi/khe 4 4 4 7 Biên Sợi/khe 8 8 8 8 Tổng số sợi dọc nền Sợi 10880 10880 7040 2011 33 Biên Sợi 136 136 88 Toàn bộ Sợi 11016 11016 7128 Mật độ sợi dọc mắc Sợi/ cm 68 68 449 Mật độ ngang dệt Sợi/ cm 25 28 28 Khối lượng sợi dọc cần dùng trên 1 mét dài g/m 43 43 3910 Khối lượng sợi ngang cần dùng trên 1 mét dài g/m 81 91 89 11 Tổng khối lượng sợi cần dùng cho 1 mét dài g/m 124 134 132 Độ co dệt dọc % 4 4 4.512 Độ co dệt ngang % 3 3 3 13 Trọng lượng vải g/m2 80 86 82 B. Mặt hàng trung bình 110-150 g/m2 Bảng 8: Thông số kỹ thuật mặt hàng 110-150 g/m2 TT Các thông số Đơn vị đo TB1 TB2 TB3 Nguyên liệu dọc Denier 34D 49D 49D1 Nguyên liệu ngang Ne CM Ne20 CM Ne16 CM Ne20 Độ săn sợi dọc X/m 700/700 600/600 600/6002 Độ săn sợi ngang X/m 759 686 759 2011 34 3 Kiểu dệt Vân điểm Vân điểm Vân điểm 4 Khổ vải mắc máy Cm 161 161 161 5 Khổ vải hạ máy Cm 156 157 156 6 Lược dệt Khe/10cm 175 175 220 Tổng số sợi xâu 1 khe Nền Sợi/khe 4 4 2 7 Biên Sợi/khe 8 8 4 Tổng số sợi dọc nền Sợi 10880 10880 7040 Biên Sợi 136 136 88 8 Toàn bộ Sợi 11016 11016 7128 Mật độ sợi dọc mắc Sợi/ 1cm 68 44 449 Mật độ ngang dệt Sợi/ 1cm 25 22 28 Khối lượng sợi dọc cần dung trên 1 mét dài g/m 43 39 3910 Khối lượng sợi ngang cần dung trên 1 mét dài g/m 120 131 133 11 Tổng khối lượng sợi cần dung cho 1 mét dài g/m 163 170 172 Độ co dệt dọc % 4 4.5 4.512 Độ co dệt ngang % 2.8 2.5 2.8 2011 35 13 Trọng lượng vải g/m2 110 112 113 II.3 Nhuộm thí nghiệm sợi dọc với thuốc nhuộm axit - Nhuộm thí nghiệm với thuốc nhuộm Lanaset, - Máy nhuộm thí nghiệm cốc, máy nhuộm thí nghiệm Colorstar – Mathis, máy nhuộm sợi guồng. A. MÀU ĐEN *Đơn công nghệ nhuộm: Lanaset Black B (%) 5 Lanaset Green B (%) 1 Albegal SET (%) 0.5 CH3COOH (ml/lit) 1.2 pH 4 - 5 Nhiệt độ (oC ) 92 Thời gian( phút) 70 2011 36 *Sơ đồ công nghệ nhuộm: *Giặt sau nhuộm: + 50oC 5phút + 90oC 10phút với 0.5ml/l CH3COOH + xả lạnh 2 lần. *Biểu đồ công nghệ nhuộm thí nghiệm trên máy Colorstar – Mathis: 2oC/phút CH3COOH 70phút VL,ĐM TN 10’ 10’ 92oC 30oC 2011 37 B. MÀU XANH *Đơn công nghệ nhuộm: Lanaset Blue 5G (%) 2 Lanaset Blue 2R (%) 0,5 Albegal SET (%) 0,5 CH3COOH (ml/l) 1,2 pH 4 - 5 Nhiệt độ ( oC) 92 Thời gian ( phút) 70 *Sơ đồ công nghệ nhuộm: *Giặt sau nhuộm: + 50oC 5phút + 90oC 10phút với 0.5ml/l CH3COOH + xả lạnh. 2oC/phút CH3COOH 70phút VL,ĐM TN 10’ 10’ 92oC 30oC 2011 38 II.4 Nhuộm thí nghiệm sợi ngang bằng thuốc nhuộm hoạt tính: - Nhuộm bằng thuốc nhuộm Remazol RGB, - Máy nhuộm thí nghiệm cốc, máy nhuộm thí nghiệm Colorstar – Mathis, máy nhuộm guồng. 4.1 Nấu tẩy trắng Đơn công nghệ: Đơn vị Tẩy nền tẩy trắng H2O2 (50%) ml/l 3-4 7-9 NaOH (vảy) g/l 1-2 2-4 SUNMORL SSC-1 g/l 1-2 1.5-3 Dung tỉ Kg:l 1:15 1:15 Nhiệt dộ oC 98 98 Thời gian phút 50-70 60-90 Sơ đồ công nghệ: 2oC/phút HC,VL 98oC 15-35 phút 30-60 phút 2011 39 Giặt: - giặt 50-60oC, 20-30 phút với 0.5-1 g/l (tẩy nền) hay 1-2 g/l (tẩy trắng) CROAKS E-100 - giặt 50oC 10 phút - Xả lạnh 2 lần. 4.2 Nhuộm sợi cotton màu vàng: *Đơn nhuộm: Remazol Ultra Yellow RGBN (%) 2,0 Chất đều màu (%) 0,5 Na2SO4 (g/l) 50 Na2CO3 (g/l) 13 Dung tỉ 1: 15 * Sơ đồ công nghệ nhuộm: * Giặt sau nhuộm: 2oC/phút Na2CO3 50phút C.Trợ TN Na2SO4 10’ 10’ 60oC 30oC 10 ph Xả giặt 2011 40 + giặt lạnh 5 phút + trung hòa axit: CH3COOH: 0,5 ml/l; 40oC/5 phút + giặt xà phòng: Chất giặt hoạt tính (LIPOTOL RK-5): 1,5 g/l; 95oC/10phút + giặt nóng 80oC/10 phút. + giặt lạnh 10 phút. * Hoàn tất sợi: + NEOFIX RF-2000: 2% , nhiệt độ 50oC, thời gian 20 phút. +Cho tiếp hồ Stapan AS4 2% , thời gian 15 phút. +Vắt ly tâm rồi sấy khô. * Sơ đồ công nghệ nhuộm thí nghiệm trên máy Colorstar - Mathis: 4.3 Nhuộm sợi bông màu xanh: * Đơn nhuộm: 2011 41 Remazol Blue RGB (%) 2,0 Chất đều màu (%) 0,5 Na2SO4 (g/l) 50 Na2CO3 (g/l) 13 Dung tỉ 1: 15 * Sơ đồ công nghệ nhuộm: * Giặt sau nhuộm: + giặt lạnh 5 phút + trung hòa axit: CH3COOH: 0,5 ml/l; 40oC/5 phút + giặt xà phòng: Chất giặt hoạt tính (LIPOTOL RK-5): 1,5 g/l; 95oC/10phút + giặt nóng 80oC/10 phút. + giặt lạnh 10 phút. * Hoàn tất sợi: + NEOFIX RF-2000: 2% , nhiệt độ 50oC, thời gian 20 phút. Xả giặt 2oC/phút Na2CO3 50phút C.Trợ TN Na2SO4 10’ 10’ 60oC 30oC 10 ph 2011 42 +Cho tiếp: Stapan AS4 2% , thời gian 15 phút. +Vắt ly tâm rồi sấy khô. * Sơ đồ công nghệ nhuộm thí nghiệm trên máy Colorstar - Mathis: 4.4 Nhuộm màu ghép * Đơn nhuộm: Remazol Yellow RGB (%) Remazol Red RGB (%) Remazol Blue RGB (%) 1,0 1,0 1,0 NEOCRYLSTAL 200-VN (%) 0,3 Na2SO4 (g/l) 50 Na2CO3 (g/l) 15 Dung tỉ 1: 15 * Sơ đồ công nghệ nhuộm: 2011 43 * Giặt sau nhuộm: + giặt lạnh 5 phút + trung hòa axit: CH3COOH: 0,5 ml/l; 40oC/5 phút + giặt xà phòng: Chất giặt hoạt tính (LIPOTOL RK-5): 2,0 g/l; 95oC/10phút + giặt nóng 80oC/10 phút. + giặt lạnh 10 phút. * Hoàn tất sợi: + NEOFIX RF-2000: 2% , nhiệt độ 50oC, thời gian 20 phút. +Cho tiếp: Stapan AS4 2% , thời gian 15 phút. +Vắt ly tâm rồi sấy khô. 2oC/phút Na2CO3 60phút C.Trợ TN Na2SO4 10’ 10’ 60oC 30oC 10 ph Xả giặt 2011 44 * Sơ đồ công nghệ nhuộm thí nghiệm trên máy Colorstar - Mathis: 4.5 Nhuộm màu ghi * Đơn nhuộm: Remazol Black RGB (%) 0,8 NEOCRYLSTAL 200-VN (%) 0,3 Na2SO4 (g/l) 50 Na2CO3 (g/l) 13 Dung tỉ 1: 15 * Sơ đồ công nghệ nhuộm: 2011 45 * Giặt sau nhuộm: + giặt lạnh 5 phút + trung hòa axit: CH3COOH: 0,5 ml/l; 40oC/5 phút + giặt xà phòng: Chất giặt hoạt tính (LIPOTOL RK-5): 2,0 g/l; 95oC/10phút + giặt nóng 80oC/10 phút. + giặt lạnh 10 phút. * Hoàn tất sợi: + NEOFIX RF-2000: 2% , nhiệt độ 50oC, thời gian 20 phút. +Cho tiếp: Stapan AS4 2% , thời gian 15 phút. +Vắt ly tâm rồi sấy khô. II.5 DỆT THÍ NGHIỆM 5.1 Vải có trọng lượng 80-110 g/m2 - VM1: vải màu vàng + Sợi dọc 34D màu trắng, mật độ: 68 sợi/cm + Sợi ngang Ne30 màu vàng, mật độ: 25 sợi/cm 2oC/phút Na2CO3 60phút C.Trợ TN Na2SO4 10’ 10’ 60oC 30oC 10 ph Xả giặt 2011 46 - VM2: vải màu xanh nhạt + Sợi dọc 34D màu trắng, mật độ: 68 sợi/cm + Sợi ngang Ne30 màu xanh nhạt, mật độ: 25 sợi/cm - VM3: vải sọc màu xanh-vàng. + Sợi dọc 34D màu trắng, mật độ: 68 sợi/cm + Sợi ngang Ne30 màu vàng và màu xanh, mật độ: 28 sợi/cm. Rappo màu: vàng 7 sợi, xanh 7 sợi. - VM4: vải màu đen + Sợi dọc 49D màu đen, mật độ: 44 sợi/cm + Sợi ngang Ne30 màu đen, mật độ: 28 sợi/cm - VM5: vải màu ghi + Sợi dọc 49D màu đen, mật độ: 44 sợi/cm + Sợi ngang Ne30 màu ghi, mật độ: 28 sợi/cm 5.2 Vải có trọng lượng 110-150 g/m2 - TB1: vải màu trắng + Sợi dọc 34D màu trắng, mật độ: 68 sợi/cm + Sợi ngang Ne20 màu trắng, mật độ: 25 sợi/cm - TB2: vải màu xám trắng + Sợi dọc 49D màu đen, mật độ: 44 sợi/cm + Sợi ngang Ne16 màu trắng, mật độ: 22 sợi/cm - TB3: vải màu ghi + Sợi dọc 49D màu đen, mật độ: 44 sợi/cm + Sợi ngang Ne20 màu ghi, mật độ: 25 sợi/cm. 2011 47 II.6 Nhận xét đánh giá: Qua quá trình thí nghiệm chúng tôi đánh giá mặt hàng như sau: - Độ bóng cao. - Kết cấu chặt chẽ. - Đạt được các chỉ tiêu chất lượng. 2011 48 PHẦN III: TIẾN HÀNH SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM III.1 THIẾT BỊ SỬ DỤNG Thiết bị làm mềm tơ: Phân Viện Máy Đảo Máy Trung Quốc Máy Đậu Máy Trung Quốc Máy Xe Máy Hàn Quốc Nồi Hấp Phân Viện Máy Guồng Nhật Máy nhuộm sợi bobbin Ý Máy ly tâm Ý Máy đánh ống Thụy Sỹ Máy mắc Nhật Máy dệt kiếm Picanol Bỉ Máy văng kim Đài Loan 2011 49 III.2 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Hoàn tất Sợi ngang nguyên liệu (sợi cotton) Đánh ống Nấu tẩy Nhuộm Sợi dọc nguyên liệu (sợi tơ tằm filament) Làm mềm Đảo Đậu (2 lần) Xe (2 lần) Hấp (2 lần) Đánh ống Guồng Chuội-nhuộm Đảo Đánh ống Mắc Dệt Vải thành phẩm 2011 50 III.3 THÔNG SỐ KỸ THUẬT DỆT Bảng 9: Thông số kỹ thuật dệt TT Các thông số Đơn vị đo SP1,SP2 SP3,SP4 Nguyên liệu sợi dọc Denier 34D 34D1 Nguyên liệu sợi ngang Ne CM Ne30 CM Ne20 Độ săn sợi dọc X/m 700/700 6/7002 Độ săn sợi ngang X/m 889 759 3 Kiểu dệt Vân điểm Vân điểm 4 Khổ vải mắc máy Cm 161 161 5 Khổ vải hạ máy Cm 156 156 6 Lược dệt Khe/10cm 175 175 Tổng số sợi xâu 1 khe Nền Sợi/khe 4 4 7 Biên Sợi/khe 8 8 Tổng số sợi dọc nền Sợi 10880 10880 Biên Sợi 136 136 8 Toàn bộ Sợi 11016 11016 Mật độ sợi dọc mắc Sợi/ cm 68 689 Mật độ ngang dệt Sợi/ cm 25;28 25 Khối lượng sợi dọc cần dùng cho 1 mét dài g/m 43 43 Khối lượng sợi ngang cần dùng cho1 mét dài g/m 91 127 10 Tổng khối lượng sợi cần dung cho 1 mét dài g/m 134 170 Độ co dệt dọc % 4 411 Độ co dệt ngang % 3 2.5 2011 51 12 Trọng lượng vải g/m2 80-110 110-150 III.4 LÀM MỀM SỢI DỌC Chúng tôi sử dụng phương pháp ngâm để làm mềm tơ. Bảng 10 : Thông số kỹ thuật của công đoạn làm mềm tơ Các thông số Đơn vị Thông số Emanol % 4,0 Wapon % 1,0 Thời gian Giờ 8 Nhiệt độ oC 40 Dung tỉ kg:l 1:40 III.5 Thông số công đoạn đảo – đậu – xe – hấp: Bảng 11. Thông số công đoạn đảo – đậu – xe – hấp 22x1x2D Thông số Lần 1 Lần 2 Đảo Tơ đã làm mềm được quay từ guồng ra bobin - Tốc độ (m/ph) 200 - Sức căng (G) 5,0 - Đậu Tơ được chập lại từ các bobin đảo theo yêu cầu thiết kế Tốc độ (m/ph) 150 150 2011 52 Sức căng (G) 6 13-18 Xe Độ săn (xoắn/ mét) 500 500 Tốc độ (m/ph) 9.000 9.000 Sức căng (G) 6-8 11 - 15 Hấp Nhiệt độ oC 75 75 Thời gian (phút) 60 80 III.6 XỬ LÝ SỢI DỌC 6.1 Quy trình công nghệ xử lý sợi dọc: Nguyên liệu Sợi dọc màu Chuội Chuội Tẩy Nhuộm Hoàn tất Hoàn tất Sợi dọc trắng Nguyên liệu 2011 53 6.2 Chuội sợi dọc: Thực hiện trên máy nhuộm guồng tay đòn + Nhiệt độ nhuộm <100oC, + Năng suất nhuộm < 30kg, + Thể tích bể nhuộm 800 lít *Đơn chuội: Tên T.Số Đơn vị 21/1/2D 32/1/2D Soda (Na2CO3): % 4 4.2 Humectol C g/l 1 1 Dung tỉ: kg:l 1:15 1:15 Nhiệt độ: 0C 92±1 92±1 Thời gian: phút 12 12 pH = 10-10.5 10-10.5 * Sơ đồ chuội: 92oC 12 phút HC VL 2011 54 * Diễn giải quy trình: đưa sợi đồng thời cấp nước vào máy, đóng nắp lại. Sau đó gia nhiệt tự do cho đến 92o thì cấp hóa chất vào bể máy, trộn đều. Mở bơm bắt đầu tính thời gian, sau 12 phút thì tắt máy xả bỏ dung dịch chuội. * Giặt: - giặt nóng 70oC 2 lần, - giặt trung hòa với 0.25ml/lit CH3COOH, - xả lạnh. 6.3Tẩy trắng Thực hiện ngay sau khi giặt nóng lần 1 ở công đoạn chuội. *Đơn tẩy trắng: H2O2 (g/l) 2.5 Na2CO3 (%) 1 NEORATE PH-150 VN (g/l) 1 Humectol (g/l) 1 Thời gian (phút) 40 pH 8-8.5 Nhiệt độ (oC) 90 *Sơ đồ công nghệ: 30oC 90oC 40 phút HC 2011 55 * Diễn giải quy trình: cấp nước vào máy, đóng nắp lại. Sau đó gia nhiệt tự do cho đến 92o thì cấp hóa chất vào bể máy, trộn đều. Mở bơm bắt đầu tính thời gian, sau 40 phút thì tắt máy xả bỏ dung dịch tẩy. * Giặt: + Giặt 50oC 10 phút với 0.2ml/l CROAKS E-100, + Giặt 50oC 10 phút, + Trung hòa với CH3COOH 0.5g/l 10 phút, + Xả lạnh 10 phút. * Hoàn tất sợi: sau khi giặt xong, cấp nước vào máy và cho hồ trơn, chất chống tĩnh tiện vào bể rồi cho trộn đều. Sau đó bơm dung dịch lên sợi 20 phút thì xả bỏ, kết thúc quá trình trên máy nhuộm, đưa sợi qua máy vắt ly tâm rồi mang sấy khô. 6.4 Nhuộm màu đen sợi dọc Thực hiện ngay sau quá trình chuội sợi không cần phải qua tẩy. - Nhuộm bằng thuốc nhuộm Lanaset. - Nhuộm trên máy nhuộm tay đòn: *Đơn công nghệ nhuộm: Lanaset Black B (%) 5 Lanaset Green B (%) 1 Albegal SET (%) 0.5 Humectol C (g/l) 0.5 CH3COOH (ml/l) 1.2 pH 4 - 5 Nhiệt độ (oC) 92 Thời gian (phút) 70 2011 56 *Sơ đồ công nghệ nhuộm: * Diễn giải quy trình: cấp nước vào máy rồi cho chất trợ vào trộn đều, rồi bơm dung dịch lên sợi 10 phút. Kế tiếp cho thuốc nhuộm đã hòa tan hoàn toàn vào trộn đều dung dịch rồi bơm lên sợi 10 phút, gia nhiệt cho dung dịch nhuộm 2oC/1 phút cho đến khi đủ 92oC, sau 5 phút thì ngưng bơm dung dịch lên sợi rồi cho CH3COOH với 1/10 lượng cần dùng vào dung dịch nhuộm, bơm dung dịch lên sợi, 10 phút sau cho hết lượng CH3COOH còn lại, thao tác giống như lần 1. Duy trì 60 phút thì tắt hết bơm, xả bỏ dung dịch nhuộm. *Giặt sau nhuộm: + 50oC 5phút + 90oC 10phút với 0.5ml/l CH3COOH + xả lạnh 2 lần. * Hoàn tất sợi: sau khi giặt xong, cấp nước vào máy và cho hồ trơn, chất chống tĩnh tiện vào bể rồi cho trộn đều. Sau đó bơm dung dịch lên sợi 20 phút thì xả bỏ, kết thúc quá trình trên máy nhuộm, đưa sợi qua máy vắt ly tâm rồi mang sấy khô. Chất trợ TN 2oC/phút CH3COOH 60’ 10’ 10’ 92oC 10’ 30oC 2011 57 III.7 XỬ LÍ SỢI NGANG 7.1 Quy trình công nghệ: 7.2 Nấu tẩy sợi cotton *Đơn công nghệ: Nguyên liệu Sợi ngang màu Chuẩn bị Chuẩn bị Nấu Tẩy Nấu Nhuộm Hoàn tất Hoàn tất Sợi ngang trắng Nguyên liệu 2011 58 Đơn vị Tẩy nền Tẩy trắng H2O2 g/l 3-4 7-9 NaOH (vảy) g/l 1-2 2-4 SUNMORL SSC-1 g/l 1 1 Dung tỉ kg:l 1:12 1:12 Nhiệt dộ oC 98 98 Thời gian phút 50-70 60-90 *Sơ đồ công nghệ: *Diễn giải quy trình: cho máy chạy thấm nước đều vào sợi rồi cấp hóa chất vào và gia nhiệt 2oC/phút cho đến khi nhiệt độ đạt 98oC, duy trì ở nhiệt độ đó cho tới khi hết thời gian thì tắt bơm xả bỏ dung dịch. *Giặt: - Giặt 50oC với 0.2ml/l (tẩy nền) hay 0.5 ml/l (tẩy trắng) CROAKS E-100 thời gian 20 phút, - Giặt 50oC 10 phút 2oC/phút 98oC 15-35 phút 30-60 phút 2011 59 - Xả lạnh 2 lần. *Hoàn tất: sau khi giặt xong, cấp nước vào máy và cho 1.5% Stapan AS4 20 phút thì xả bỏ, kết thúc quá trình trên máy nhuộm, đưa sợi qua máy vắt li tâm rồi mang sấy khô. 7.3 Nhuộm màu sợi ngang *Đơn nhuộm: Tên Thông Số Đơn vị Màu vàng Màu xanh Màu ghi Remazol Ultra Yellow RGBN % 1.8 - - Remazol Navy RGB % - 1.4 - Remazol Blue RGB % - - 0.8 NEOCRYSTAL 200-VN % 0,5 0,5 0.8 Na2SO4 g/l 50 50 50 Na2CO3 g/l 15 15 12 Dung tỉ kg:lit 1: 12 1: 12 1:12 Nhiệt độ oC 60 60 60 Thời gian phút 60 50 40 * Sơ đồ công nghệ nhuộm: 2011 60 * Diễn giải quy trình: cho máy chạy thấm đều nước vào sợi, cấp chất trợ vào sau 10 phút thì cho thuốc nhuộm (đã hòa tan) vào sau 10 phút thì tăng nhiệt dung dịch nhuộm với 2oC/1phút cho đến 60oC. Sau 5 phút cấp kiềm lần 1(=1/3) vào, duy trì trong 10 phút thì cấp kiềm lần 2 (=2/3) cho duy trì tiếp cho đến khi hết thời gian nhuộm, xả bỏ dung dịch nhuộm. * Giặt sau nhuộm: + Xả lạnh 5 phút + Trung hòa axit: CH3COOH: 0,5 ml/l; 40oC/5 phút + Giặt với LIPOTOL RK-5: 1,5 g/l; 95oC/10phút + Giặt nóng 80oC/10 phút. + Giặt lạnh 10 phút 2lần. * Hoàn tất sợi: + NEOFIX RF-2000: 2% , nhiệt độ 50oC, thời gian 20 phút. +Cho tiếp hồ Stapan AS4 1.5% , thời gian 15 phút. +Vắt ly tâm rồi sấy khô. Xả giặt 30oC 2oC/phút Na2CO3 30’-60’ C.Trợ TN Na2SO4 10’ 10’ 10’ 60oC 5’ 10’ 2011 61 III.8 DỆT 1. Sản phẩm 1 (SP1): vải màu vàng - Sợi dọc màu trắng, 34D, mật độ 68 sợi/10cm, - Sợi ngang màu vàng, Ne30, mật độ 28 sợi/10cm. 2. Sản phẩm 2 (SP2): vải sọc màu vàng xanh, 2.5mm - Sợi dọc màu trắng, 34D, mật độ 68 sợi/cm, - Sợi ngang Ne30, mật độ: Màu xanh 28 sợi/cm, dệt 7 sợi. Màu vàng 28 sợi/cm, dệt 7 sợi. 3. Sản phẩm 3 (SP3): vải trắng - Sợi dọc màu trắng, 34D, mật độ 68 sợi/10cm, - Sợi ngang màu trắng, Ne20, mật độ 26 sợi/10cm. 4. Sản phẩm 4 (SP4): sọc xám trắng - Sợi dọc màu đen, 49D, mật độ 44 sợi/cm, - Sợi ngang Ne20, mật độ 25 sợi/cm: Màu xám: dệt 30 sợi Màu trắng: dệt 2 sợi III.8 HOÀN TẤT VẢI Vải được văng sấy trên máy văng kim của Đài Loan, máy có 6 buồng sấy. Vải được hồ hoàn tất ngay trên máy văng sấy. Các thông số trên máy văng sấy (*): - Chất làm mềm Stapan AS4 : 4 g/l - Nhiệt độ sấy : 110-115oC - Vận tốc văng vải : 20-25m/phút - Lực ép : 0,7-1,0 kg - Overfeed : 2-5% 2011 62 PHẦN IV: KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC VÀ KIẾN NGHỊ IV.1 KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC: Đã xây dựng được công nghệ dệt nhuộm hoàn tất cho vải hai thành phần với các chỉ tiêu chất lượng đề ra: Bảng 12: kết quả thí nghiệm một số chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm TT Chỉ tiêu chất lượng Đơn vị SP1 Yêu cầu Kết luận Sự thay đổi kích thước sau giặt: (ISO 6330-08) + Dọc -1.9 <4.0 Đạt 1 + Ngang % -3.0 <4.0 Đạt Độ bền màu giặt (ISO105-CO6 A1S-02) +Phai màu 4 4 Đạt2 +Dây màu Cấp 4-5 4 Đạt Độ bền màu mồ hôi axit (ISO 105 –E04) Phai màu 4 4 Đạt 4 Dây màu Cấp 4-5 4 Đạt 5 Độ bền màu mồ hôi kiềm Cấp (ISO 105 –E04) 2011 63 Phai màu 4 4 Đạt Dây màu 4-5 4 Đạt Độ bền màu ma sát (ISO 105-X12-01) Khô 4 4 Đạt6 Ướt Cấp 4 4 Đạt 7 Hàm lượng formaldehyde Không phát hiện (ISO 14184-1-98) Bảng 13: Kết quả thí nghiệm một số chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm TT Chỉ tiêu chất lượng Đơn vị SP2 Yêu cầu Kết luận Sự thay đổi kích thước sau giặt: (ISO 6330-08) + Dọc -2.6 <4.0 Đạt 1 + Ngang % -3.6 <4.0 Đạt Độ bền màu giặt (ISO105-CO6 A1S-02) +Phai màu 4 4 Đạt2 +Dây màu Cấp 4-5 4 Đạt 4 Độ bền màu mồ hôi Cấp (ISO 105 –E04) 2011 64 axit Phai màu 4 4 Đạt Dây màu 4-5 4 Đạt Độ bền màu mồ hôi kiềm (ISO 105 –E04) Phai màu 4 4 Đạt 5 Dây màu Cấp 4-5 4 Đạt Độ bền màu ma sát (ISO 105-X12-01) Khô 4 4 Đạt6 Ướt Cấp 4 4 Đạt 7 Hàm lượng formaldehyde Không phát hiện (ISO 14184-1-98) Bảng 14: kết quả thí nghiệm một số chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm TT Chỉ tiêu chất lượng Đơn vị SP4 Yêu cầu Kết luận Sự thay đổi kích thước sau giặt: (ISO 6330-08) + Dọc -1.6 <4.0 Đạt 1 + Ngang % -3.4 <4.0 Đạt 2011 65 Độ bền màu giặt (ISO105-CO6 A1S-02) +Phai màu 4 4 Đạt2 +Dây màu Cấp 4 4 Đạt Độ bền màu mồ hôi axit (ISO 105 –E04) Phai màu 4 4 Đạt 4 Dây màu Cấp 4 4 Đạt Độ bền màu mồ hôi kiềm (ISO 105 –E04) Phai màu 4 4 Đạt 5 Dây màu Cấp 4 4 Đạt Độ bền màu ma sát (ISO 105-X12-01) Khô 4 4 Đạt6 Ướt Cấp 4 4 Đạt 7 Hàm lượng formaldehyde Không phát hiện (ISO 14184-1-98) 2011 66 IV.2 KẾT LUẬN So sánh kết quả thử nghiệm đạt được với mục tiêu đề tài đặt ra, chúng tôi có một số kết luận và nhận xét như sau: - Nhóm nghiên cứu đã hoàn thành mục tiêu đặt ra. - Các chỉ tiêu kỹ thuật đều đạt. - Việc ứng dụng công nghệ này vào sản xuất trên các thiết bị hiện có ở Phân Viện Dệt May hay tại các đơn vị khác ở Việt Nam là hoàn toàn khả thi. - Việc lựa chọn mặt hàng nào cho phù hợp phải căn cứ vào thị hiếu khách hàng, các Công ty hoàn toàn có thể làm được. Với phạm vi đề tài nghiên cứu, chúng tôi mới thử nghiệm trên một vài mẫu do đó còn hạn chế về mặt hàng. - Đây là mặt hàng mới trên thị trường với sự kết hợp hài hòa đặc tính của nguyên liệu. Công nghệ ứng dụng sản xuất không đòi hỏi mới nhiều so với các mặt hàng vải tơ tằm hay vải cotton truyền thống, ngược lại chế độ xử lý còn thuận lợi hơn. IV.3 KIẾN NGHỊ - Đề tài đã đạt được các kết quả về mặt công nghệ và tổ chức triển khai thực nghiệm. Tuy nhiên đây chỉ là bước đi ban đầu của việc nghiên cứu ứng dụng. Các hướng nghiên cứu tiếp theo về lĩnh vực thiết kế mặt hàng để nâng cao giá trị, đa dạng mặt hàng cần được tiếp tục. - Các kết quả nghiên cứu cho thấy khả năng áp dụng vào thực tế sản xuất ở Phân Viện Dệt May hay các đơn vị trong ngành ở Việt Nam là hoàn toàn có thể. Ngành dệt may nên khuyến khích các doanh nghiệp ứng dụng và tiếp tục hoàn thiện công nghệ xử lý để triển khai sản xuất, 2011 67 tạo ra các mặt hàng mới vì những đặc tính thân thiện môi trường của nguyên liệu đang được ưa chuộng và quan tâm của nhiều người tiêu dùng trong và ngoài nước. - Trở ngại lớn nhất mà sản phẩm từ tơ tằm đến tay người tiêu dùng là giá thành của nó. Với giá thành hợp lý các mặt hàng được đã được nghiên cứu trong đề tài có triển vọng được người tiêu dùng chấp nhận. Vì vậy cần nhanh chóng hoàn thiện sản xuất, thiết kế thời trang chỉnh chu hơn để đưa sản phẩm ra thị trường. CƠ QUAN CHỦ TRÌ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI KS. LÊ HỒNG TÂM 2011 68 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Xử lý hoàn tất tơ tằm – Phân Viện Dệt May, năm 1987 2. Vật liệu dệt – tác giả: TS. Nguyễn Văn Lân, NXB: ĐHQG Tp. HCM 2002. 3. Kỹ thuật nhuộm – in hoa và hoàn tất – Vật liệu dệt: Tổng Công Ty Dệt May Việt Nam, Viện Kinh Tế Kỹ Thuật Dệt May, NXB KHKT Hà Nội, 2002 4. Technology of Textile Finishing. Sevak Publications, Mumbai, 1999. M. Bona, Statistical methods for the Textile Industry, TEXILIA - Biella, Italy, 1993. 5. Hóa học thuốc nhuộm - Trường ĐH Bách Khoa HN 1995 6. Kỹ thuật nhuộm và in hoa vật liệu dệt - Trường ĐH Bách Khoa HN 1990 7. Holme 1.Textile Finishing, edited by Derek Heywood ( Society of Dyers and Colourists ), England 2003, 135.
File đính kèm:
- nghien_cuu_thiet_ke_cong_nghe_det_nhuom_vai_hai_thanh_phan_t.pdf