Ngữ pháp thông dụng trong tiếng Anh

Tóm tắt Ngữ pháp thông dụng trong tiếng Anh: ...mà cha là cảnh sát viên). - This is the steel tube. Its inner walls are rusty (Đây là ống thép. Các vách bên trong nó bị rỉ) --> This is the steel tube whose inner walls are rusty (Đây là ống thép mà các vách bên trong bị rỉ). Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn Mọi ... Chí Minh đã đ-ợc 24 năm) DIEU KIEN CACH HIEN TAI DIEU KIEN CACH Hình thức Hiện tại điều kiện cách = Should/Would + Nguyên mẫu không có To (đối với ngôi 1) hoặc Would + Nguyên mẫu không có To (đối với ngôi 2 và 3)  Xác định : I would/I'd work (hoặc I should work), You would work/You'd w...mouth water (Mùi thơm ngon từ trong bếp bay ra làm tôi thèm chảy n-ớc dãi) Đặc biệt - The joiner helped me to unlock the bicycle (Bác thợ mộc giúp tôi mở khoá chiếc xe đạp) = The joiner helped me unlock the bicycle. DANH DONG TU Hình thức 1/Danh động từ có hình thức y hệt nh- Hiện tại ...

pdf100 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Ngữ pháp thông dụng trong tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m) 
Sixteenth (thứ m-ời sáu) 
Seventeenth (thứ m-ời bảy) 
Eighteenth (thứ m-ời tám) 
Nineteenth (thứ m-ời chín) 
Twentieth (thứ hai m-ơi) 
Twenty-first ( thứ hai m-ơi mốt) 
Twenty-second (thứ hai m-ơi hai) 
Twenty-third (thứ hai m-ơi ba) 
Twenty-fourth (thứ hai m-ơi bốn) 
Twenty-fifth (thứ hai m-ơi lăm) 
Twenty-sixth (thứ hai m-ơi sáu) 
Twenty-seventh (thứ hai m-ơi bảy) 
Twenty-eighth (thứ hai m-ơi tám) 
Twenty-ninth (thứ hai m-ơi chín) 
Thirtieth (thứ ba m-ơi) 
Thirty-first (thứ ba m-ơi mốt) 
Fortieth (thứ bốn m-ơi) 
Fiftieth (thứ năm m-ơi) 
Sixtieth (thứ sáu m-ơi) 
Seventieth (thứ bảy m-ơi) 
Eightieth (thứ tám m-ơi) 
Ninetieth (thứ chín m-ơi) 
Hundredth (thứ một trăm) 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Thousandth (thứ một nghìn) 
Millionth (thứ một triệu) 
L-u ý 
- 1/5 đọc là A /one fifth & 3/5 đọc là Three fifths & 
- 1/8 đọc là A /one eighth & 5/10 đọc là Five tenths . 
- 4 1/4 kilos đọc là Two and a quarter kilos . 
- 1/2 giây đọc là Half a second , nh-ng 1/4 giây đọc là A quarter of a second . 
- Five (số đếm) --> Fifth (số thứ tự) & Eight (số đếm) --> Eighth (số thứ tự) & Nine (số đếm) 
--> Ninth (số thứ tự) & Twelve (số đếm) --> Twelfth (số thứ tự). 
- First = 1st & Second = 2 nd & Third = 3 rd & Fourth = 4 th. Chẳng hạn, Forty-first viết là 
41st & Seventy-second viết là 72 nd & Ninety-third viết là 93 rd. 
- Tr-ớc số thứ tự th-ờng có The. Chẳng hạn, The hundredth anniversary of the poet's death 
(lễ kỷ niệm lần thứ một trăm ngày mất của thi sĩ), The first three weeks (ba tuần đầu tiên), 
The fifty-seventh passenger (hành khách thứ 57) 
NGAY THANG 
Bảy ngày trong tuần 
 Sunday (Sun.) (Chủ Nhật) 
 Monday (Mon.) (Thứ Hai) 
 Tuesday (Tues.) (Thứ Ba) 
 Wednesday (Wed.) (Thứ T-) 
 Thursday (Thurs.) (Thứ Năm) 
 Friday (Fri.) (Thứ Sáu) 
 Saturday (Sat.) (Thứ Bảy) 
M-ời hai tháng trong năm 
 January (Jan.) (Tháng Giêng) 
 February (Feb.) (Tháng Hai) 
 March (Mar.) (Tháng Ba) 
 April (Apr.) (Tháng T-) 
 May (Tháng Năm) 
 June (Tháng Sáu) 
 July (Tháng Bảy) 
 August (Aug.) (Tháng Tám) 
 September (Sept.) (Tháng Chín) 
 October (Oct.) (Tháng M-ời) 
 November (Nov.) (Tháng M-ời Một) 
 December (Dec.) (Tháng M-ời Hai) 
L-u ý 
 Ngày đ-ợc viết bằng nhiều cách. Chẳng hạn, ngày 16/10 đọc là The sixteenth of October & 
October the sixteenth và viết làOctober 16 & 16 October & 16th of October &October 16th & 
16th October & October the 16th . 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
 Năm 1998 đọc là Nineteen hundred and ninety-eight hoặc Nineteen ninety-eight . 
 BC (Before Christ) nghĩa là tr-ớc Công nguyên , còn AD (Anno Domini) nghĩa là sau Công 
nguyên . 
QUI TAC CHINH TA 
1) Gấp đôi phụ âm 
a) Đối với từ đơn âm tiết có cấu trúc tối đa ba phụ âm + một nguyên âm + một phụ âm, ta gấp đôi 
phụ âm cuối khi ghép thêm một hậu tố bắt đầu bằng nguyên âm. 
Ví dụ: 
Step + ing = Stepping 
Split + ing = Splitting 
Run + er = Runner 
Gun + er = Gunner 
Shop + ing = Shopping 
Tuy nhiên, nếu phụ âm cuối là w, x hoặc y thì không gấp đôi phụ âm nh- trên. 
Ví dụ: 
Bow + ed = Bowed 
Bay + ing = Baying 
Box + ing = Boxing 
b) Đối với từ hai hoặc ba âm tiết mà âm tiết cuối là một phụ âm + một nguyên âm + một phụ âm 
(nhất là khi trọng âm rơi vào âm tiết cuối), ta cũng gấp đôi phụ âm cuối. 
Ví dụ: 
Admit + ed = Admitted 
Begin + er = Beginner 
Recur + ing = Recurring 
Refer + ed = Referred 
Occur +ed = Occurred 
Handicap + ed = Handicapped 
Worship + ed = Worshipped 
Nh-ng 
Murmur --->Murmuring , Murmured 
Shelter ---> Sheltered , Sheltering 
Utter ---> Uttered , Uttering 
Answer + ing = Answered , Answering 
Limit ---> Limited, Limiting 
Budget ---> Budgeting 
 Focus + ed ---> Focussed hoặc Focused 
 Bias + ed ---> Biassed hoặc Biased 
c) Đối với từ tận cùng bằng một nguyên âm (hoặc hai nguyên âm đọc rời nhau) + l, ta cũng gấp 
đôi l. 
Ví dụ: 
Appal + ed = Appalled 
Cruel + ly = Cruelly 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Fuel + ing = Fuelling 
Signal + er = Signaller 
Đôi khi ng-ời Mỹ viết Modeler , Labeling , Traveler , Funneling , Signaler , Duelist , Fueling ... Tuy 
nhiên, họ vẫn gấp đôi l khi trọng âm rơi vào âm tiết cuối, chẳng hạn nh- Repel + ed = Repelled , 
Rebel + ing = Rebelling . 
2) Từ tận cùng bằng e 
a) Đối với từ tận cùng bằng một phụ âm + e, ta bỏ e khi thêm hậu tố vào. 
Ví dụ: 
Use +able = Usable 
 Move + able = Movable 
 Remove + er = Remover 
Love + er = Lover 
Strike + er = Striker 
 Thrive +ing = Thriving 
Nh-ng 
Dye + ing = Dyeing 
Singe + ing = Singeing 
 Age + ing = Ageing hoặc Aging 
b) E không mất đi khi hậu tố bắt đầu bằng một phụ âm. 
Ví dụ: 
Manage + ment = Management 
 Infringe + ment = Infringement 
Deliberate + ly = Deliberately 
Polite + ly = Politely 
Spite + ful = Spiteful 
Peace + ful = Peaceful 
Forgive + ness = Forgiveness 
Nh-ng 
Probable + ly = Probably 
Visible + ly = Visibly 
 Argue + ment = Argument 
Due + ly = Duly 
True + ly = Truly 
Whole + ly = Wholly 
Judge + ment = Judgement hoặc Judgment 
c) Đối với từ tận cùng bằng ee, ta cũng không bỏ ee khi thêm hậu tố. 
Ví dụ: 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Disagree ---> Disagreed , Disagreeing , Disagreement , Disagreeable 
Free ---> Freed , Freeing , Freedom , Freeman 
d) Đối với từ tận cùng bằng ge, ta cũng không bỏ e khi thêm hậu tố ous. 
Ví dụ: 
Courage + ous = Courageous 
Outrage + ous = Outrageous 
e) Đối với từ tận cùng bằng ge hoặc ce, ta cũng không bỏ e khi thêm hậu tố able. 
Ví dụ: 
Enforce + able = Enforceable 
Service + able = Serviceable 
Knowledge + able = Knowledgeable 
Manage + able = Manageable 
3) Từ tận cùng bằng y 
a) Đối với từ tận cùng bằng một phụ âm + y , ta đổi y thành i khi thêm hậu tố vào (ngoại trừ hậu tố 
ing). 
Ví dụ: 
Carry + er = Carrier , nh-ng Carry + ing = Carrying 
Hurry + ed = Hurried , nh-ng Hurry + ing = Hurrying 
Lucky + ly = Luckily 
Worthy + ly = Worthily 
 b) Đối với từ tận cùng bằng một nguyên âm + y, y vẫn là y. 
Ví dụ: 
Grey + ed = Greyed , Grey + ish = Greyish 
Pay + able = Payable , Pay + ment = Payment 
4) Sự khác biệt về chính tả giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ 
a) Our của Anh trở thành or của Mỹ. 
Chẳng hạn, 
Neighbour ---> Neighbor, Favour ---> Favor, 
Labour ---> Labor, Colour ---> Color. 
b) Gue trở thành g. 
Chẳng hạn: 
Dialogue ---> Dialog, Catalogue ---> Catalog, 
Monologue ---> Monolog, Epilogue ---> Epilog. 
c) Re trở thành er. 
Chẳng hạn: 
Theatre ---> Theater, Centre ---> Center. 
Calibre ---> Caliber. 
d) Vài tr-ờng hợp ce trở thành se. 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Chẳng hạn: 
Defence ---> Defense, Offence ---> Offense, 
Licence ---> License. 
Từ đây, suy ra những tr-ờng hợp nh-: 
Tyre ---> Tire, Cheque ---> Check, 
Aluminium ---> Aluminum, Aeroplane ---> Airplane. 
e) Đôi khi một sự vật đ-ợc diễn tả bằng hai từ khác nhau. 
Anh Mỹ 
Autumn Fall 
Bonnet Hood 
Current account Checking account 
Flat Apartment 
Full stop Period 
Lift Elevator 
Pavement Sidewalk 
Saloon Sedan 
Timetable Schedule 
Toilet Bathroom, Rest-room 
Underground/Tube Subway 
Ngoài ra, phải kể đến những từ dễ bị lẫn lộn nh-: Affect - Effect , Except - Accept , Fare - Fair 
,For - Four , Formally - Formerly , Passed - Past , Peace - Piece , Principal - Principle 
,Stationary - Stationery ... 
5) Thán từ (Interjection) 
 Thán từ là từ hoặc cụm từ dùng nh- một từ cảm thán. Chẳng hạn, Oh ! (Û!), Hurray ! (Hoan 
hô!), Alas ! (Than ôi !), For goodness sake ! (Vì Chúa!), Cheers ! (Chúc sức khoẻ ! & Tạm biệt 
nhé !), Sorry ! (Xin lỗi !), Please ... (Xin vui lòng ...), Nonsense ! (Bậy nào!) ... 
CAU VA MENH DE PHU 
Câu (Sentence) 
 Theo nghĩa thì có 4 loại câu : 
1) Câu kể (Declarative Sentence). Chẳng hạn, I'm this girl's elder brother (Tôi là anh của cô gái 
này), She doesn't know how to use microcomputers (Cô ta không biết cách sử dụng máy vi tính). 
2) Câu hỏi (Interrogative Sentence). Chẳng hạn, Who are you ? (Anh là ai?), Does he like 
martial arts ? (Anh ta có thích võ thuật hay không?), What time is it ? (Mấy giờ rồi?). 
3) Câu mệnh lệnh (Imperative Sentence). Chẳng hạn, Go away ! (Hãy cút đi !), Don't forget to 
lock the door ! (Đừng quên khoá cửa nhé !). 
4) Câu cảm thán (Exclamatory Sentence). Chẳng hạn, What a good idea ! (Thật là một ý kiến 
hay !), What beautiful flowers he has ! (Anh ta có những bông hoa đẹp biết bao !) How lovely she 
is ! (Cô ấy có duyên làm sao !), How he snores ! (Nó ngáy sao mà to thế !), How fast he runs ! 
(Nó chạy nhanh thật !). 
 Theo hình thức thì có 3 loại câu : 
1) Câu đơn (Simple Sentence) là câu có vỏn vẹn một mệnh đề. Chẳng hạn, I tell them to stand 
up (Tôi bảo họ đứng dậy), He was late for school (Nó đi học trễ), How old are you ? (Anh bao 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
nhiêu tuổi?), Never go out in the rain ! (Đừng bao giờ đi ra ngoài m-a), How chubby the child is ! 
(Đứa bé sao mà mũm mĩm thế !). 
2) Câu kép (Compound Sentence) là câu gồm hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập nối với nhau bằng 
liên từ And, Or, But ... Chẳng hạn, He went to the movies, but his younger sister didn't (Nó đi xem 
chiếu bóng, nh-ng em gái nó thì không); She doesn't like John and neither do I (Cô ta không thích 
John và tôi cũng vậy). 
3) Câu phức (Complex sentence) là câu có một mệnh đề chính và một hoặc nhiều mệnh đề phụ. 
Chẳng hạn, I want to know with whom he comes here and why he has no money (Tôi muốn biết 
hắn đến đây với ai và tại sao hắn không có tiền). ™ đây mệnh đề chính là I want to know , hai 
mệnh đề phụ là With whom he comes here và Why he has no money (hai mệnh đề phụ này nối 
với nhau bằng liên từ And). 
Mệnh đề (Clause) 
Mệnh đề là một nhóm từ /cụm từ gồm chủ từ (Subject), động từ đã chia (Finite Verb) và có thể 
có hoặc không có túc từ (Object). Chẳng hạn, The dog barks (Con chó sủa) hoặc The dog wags 
its tails (Con chó vẫy đuôi). Một câu có thể gồm nhiều mệnh đề, chứ không phải lúc nào cũng vỏn 
vẹn một mệnh đề. Chẳng hạn,They burst out laughing because his gestures look very comic (Họ 
c-ời phá lên vì cử chỉ của anh ta trông rất khôi hài), I want to know who you are and why you come 
here (Tôi muốn biết anh là ai và tại sao anh đến đây). 
 Mệnh đề độc lập (Independent Clause hoặc Simple Clause) là mệnh đề tự nó đã đủ nghĩa, 
chẳng phụ thuộc mệnh đề nào khác và cũng chẳng mệnh đề nào khác phụ thuộc nó. Chẳng 
hạn, My name is Hoa (Tên tôi là Hoa), They went to bed at midnight (Họ đi ngủ lúc nửa đêm). 
 Mệnh đề kết hợp (Co-ordinate clause) là một trong hai hoặc một trong nhiều mệnh đề độc lập 
với nhau; các mệnh đề này nối với nhau bằng liên từ kết hợp (Co-ordinating Conjunction). 
Chẳng hạn, He ate bread and drank orangeade (Anh ta ăn bánh mì và uống n-ớc cam). 
 Mệnh đề chính (Main Clause) là mệnh đề mà các mệnh đề khác trong câu phải phụ thuộc 
vào. 
 Mệnh đề phụ (Subordinate Clause) là mệnh đề phụ thuộc mệnh đề chính và th-ờng bắt đầu 
bằng một liên từ hoặc một đại từ quan hệ. Chẳng hạn, trong câu If it rains, we shall stay at 
home (Nếu trời m-a, chúng tôi sẽ ở nhà), Mệnh đề chính là We shall stay at home , Mệnh 
đề phụ là If it rains. Trong câu I want to meet the girl who spoke to you this morning (Tôi 
muốn gặp cô gái nói chuyện với anh sáng nay), Mệnh đề chính là I want to meet the girl , 
Mệnh đề phụ là Who spoke to you this morning 
 Mệnh đề có tính chất danh từ (Noun Clause). Chẳng hạn, That they are married is known to 
very few people (Việc họ lấy nhau rất ít ng-ời biết), Tom said that he would become a world-
famous lawyer (Tom nói rằng anh ta sẽ trở thành một luật s- nổi tiếng khắp thế giới), They 
were anxious that you hadn't phoned (Họ lo lắng về việc anh không gọi điện thoại), I didn' t 
know whether I should laugh or cry (Tôi chẳng biết nên c-ời hay khóc), I want to know why 
you behaved towards them in this way (Tôi muốn biết tại sao anh đối xử với họ nh- vậy), Let 
me know where you lived last year (Hãy cho tôi biết năm ngoái anh sống ở đâu). 
 Mệnh đề có tính chất phó từ (Adverbial Clause). Chẳng hạn, I like Hoa because she is 
always sincere (Tôi thích Hoa vì cô ta luôn chân thật), I've known him since he was promoted 
to lieutenant-colonel (Tôi biết ông ta từ khi ông ta đ-ợc thăng lên trung tá), War breaks out 
easily wherever there is hunger and poverty (Chiến tranh dễ bùng nổ ở nơi nào có cảnh đói 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
nghèo), Do it exactly as I've shown you (Hãy làm đúng nh- tôi đã chỉ ), I'll shoot if you don't 
step backwards (Nếu anh không lùi lại, tôi sẽ bắn). 
 Mệnh đề có tính chất tính từ (Adjectival Clause). Chẳng hạn, I don't like the restaurant 
where they will throw a house-warming party (Tôi chẳng thích nhà hàng nơi họ sẽ tổ chức tiệc 
mừng tân gia), I have some recollection of the first day when my son went to school (Tôi 
còn nhớ lại đôi chút về ngày đầu tiên con trai tôi đi học). 
 Mệnh đề quan hệ (Relative Clause). Chẳng hạn, The woman who phoned me last night 
wants to buy my house (Ng-ời đàn bà gọi điện thoại cho tôi đêm qua muốn mua căn nhà của 
tôi), The boy whose father is on the phone has a very beautiful toy (Cậu bé mà bố đang nói 
chuyện điện thoại có một món đồ chơi rất đẹp), Here are the newspapers that I read last week 
(Đây là những tờ báo mà tuần rồi tôi đọc). 
Hiện tại và Quá khứ đơn Quá khứ Nghĩa 
nguyên mẫu phân từ 
Abide Abode Abode Tồn tại ; Trú ngụ 
Arise Arose Arisen Xuất hiện, phát sinh 
Awake Awoke/Awaked Awoken/Awaked Thức dậy 
Be Was/Were Been Thì ; Là 
Bear Bore Born/borne Mang ; Chịu đựng ; Sinh ra 
Beat Beat Beaten Đánh đập; Đánh bại 
Become Became Become Trở nên 
Befall Befell Befallen Xảy đến, xảy ra 
Beget Begot Begotten Sinh ra, gây ra 
Begin Began Begun Bắt đầu 
Behold Beheld Beheld Ngắm nhìn 
Bend Bent Bent Cúi gập; Bẻ cong 
Bereave Bereaved Bereaved/Bereft Làm mất, lấy đi 
Beseech Besought Besought Cầu khẩn, nài xin 
Bet Betted/Bet Betted/Bet Cá, c-ợc 
Bid Bade Bidden Đặt giá; Ra lệnh 
Bid Bid Bid Công bố 
Bind Bound Bound Trói, buộc 
Bite Bit Bitten Cắn, cấu xé 
Bleed Bled Bled Chảy máu 
Blow Blew Blown Đấm; Thổi 
Break Broke Broken Làm vỡ 
Breed Bred Bred Nuôi; Nhân giống; Dạy dỗ 
Bring Brought Brought Mang 
Broadcast Broadcast Broadcast Phát thanh; Gieo rắc 
Build Built Built Xây dựng 
Burn Burned/burnt Burned/burnt Đốt cháy 
Burst Burst Burst Bừng cháy ; Nổ tung 
Buy Bought Bought Mua 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Cast Cast Cast Liệng, ném 
Catch Caught Caught Bắt đ-ợc 
Chide Chid Chidden La mắng 
Choose Chose Chosen Chọn lựa 
Cleave Clove/Cleft Cloven/Cleft Chẻ 
Cling Clung Clung Bám vào 
Clothe Clothed/Clad Clothed/Clad Mặc quần áo cho 
Come Came Come Đến, tới 
Cost Cost Cost Trị giá 
Creep Crept Crept Bò 
Crow Crowed/Crew Crowed Gù, gáy 
Cut Cut Cut Cắt 
Deal Dealt Dealt Xử lý; Giao thiệp 
Dig Dug Dug Đào 
Do Did Done Làm 
Draw Drew Drawn Vẽ; Kéo 
Dream Dreamed/Dreamt Dreamed/Dreamt Mơ mộng 
Drink Drank Drunk Uống 
Drive Drove Driven Lái xe 
Dwell Dwelled/Dwelt Dwelled/Dwelt C- trú 
Eat Ate Eaten Ăn 
Fall Fell Fallen Rơi, té xuống 
Feed Fed Fed Cho ăn, cung cấp 
Feel Felt Felt Cảm thấy 
Fight Fought Fought Đánh nhau 
Find Found Found Tìm thấy 
Flee Fled Fled Chạy trốn 
Fling Flung Flung Ném; Lao nhanh 
Fly Flew Flown Bay 
Forbear Forbore Forborne Nhịn; Chịu đựng 
Forbid Forbade Forbidden Cấm đoán 
Forget Forgot Forgotten Quên 
Forgive Forgave Forgiven Tha thứ 
Forsake Forsook Forsaken Bỏ rơi; Từ bỏ 
Freeze Froze Frozen Đông lạnh 
Get Got Got/Gotten Đạt đ-ợc 
Gild Gilded/Gilt Gilded/Gilt Mạ vàng 
Gird Girded/Girt Girded/Girt Đeo, thắt 
Give Gave Given Cho 
Go Went Gone Đi 
Grind Ground Ground Nghiền, xay 
Grow Grew Grown Trồng; Lớn lên 
Hang Hanged/Hung Hanged/Hung Treo; Treo cổ 
Have Had Had Có 
Hear Heard Heard Nghe 
Hew Hewed Hewed/Hewn Chặt, gọt, đẽo 
Hide Hid Hidden Che giấu; Ân nấp 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Hit Hit Hit Thúc ; Đụng 
Hold Held Held Cầm giữ 
Hurt Hurt Hurt Làm đau 
Keep Kept Kept Giữ 
Kneel Knelt Knelt Quỳ gối 
Knit Knitted/Knit Knitted/Knit Đan; Kết chặt 
Know Knew Known Biết 
Lay Laid Laid Đặt , để 
Lead Led Led Dẫn dắt 
Lean Leaned/Leant Leaned/Leant Dựa, tựa 
Leap Leaped/Leapt Leaped/Leapt Nhảy 
Learn Learned/Learnt Learned/Learnt Học 
Leave Left Left Rời khỏi 
Lend Lent Lent Cho m-ợn 
Let Let Let Để cho 
Lie Lay Lain Nằm 
Light Lighted/Lit Lighted/Lit Thắp sáng 
Lose Lost Lost Đánh mất 
Make Made Made Làm, tạo nên 
Mean Meant Meant Có nghĩa là 
Meet Met Met Gặp 
Mow Mowed Mowed/Mown Cắt, xén 
Pay Paid Paid Trả tiền 
Put Put Put Đặt, để 
Read Read Read Đọc 
Rend Rent Rent Xé 
Rid Rid Rid Tống đi, vứt bỏ 
Ride Rode Ridden C-ỡi (ngựa, xe) 
Ring Rang Rung Reo (chuông) 
Rise Rose Risen Đứng lên; Mọc lên 
Run Ran Run Chạy 
Saw Sawed Sawed/Sawn C-a 
Say Said Said Nói 
See Saw Seen Thấy 
Seek Sought Sought Tìm kiếm 
Sell Sold Sold Bán 
Send Sent Sent Gửi đi 
Set Set Set Xếp đặt 
Sew Sewed Sewed/Sewn May, khâu 
Shake Shook Shaken Lắc, lay động 
Shear Sheared Sheared/Shorn Cắt, gọt 
Shed Shed Shed Đổ tràn, chảy 
Shine Shone Shone Chiếu sáng 
Shoe Shoed/Shod Shoed/Shod Bịt sắt 
Shoot Shot Shot Bắn 
Show Showed Showed/Shown Chỉ cho thấy 
Shrink Shrank Shrunk Co lại, rút lại 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Shut Shut Shut Đóng lại 
Sing Sang Sung Hát 
Sink Sank Sunk Chìm, đắm (tàu) 
Sit Sat Sat Ngồi 
Slay Slew Slain Giết 
Sleep Slept Slept Ngủ 
Slide Slid Slid Tr-ợt đi, l-ớt đi 
Sling Slung Slung Ném, liệng 
Slink Slunk Slunk Đi lén 
Slit Slit Slit Chẻ, rọc 
Smell Smelled/Smelt Smelled/Smelt Ngửi 
Smite Smote Smitten Đập vỡ 
Sow Sowed Sowed/Sown Gieo hạt 
Speak Spoke Spoken Nói 
Speed Speeded/Sped Speeded/Sped Tăng tốc độ 
Spell Spelled/Spelt Spelled/Spelt Đánh vần 
Spend Spent Spent Tiêu xài 
Spill Spilled/Spilt Spilled/Spilt Tràn ra, 
Spin Spun Spun Kéo sợi 
Spit Spat Spat Khạc nhổ 
Split Split Split Chẻ 
Spoil Spoiled/Spoilt Spoiled/Spoilt Làm h- hỏng 
Spread Spread Spread Lan truyền 
Spring Sprang Sprung Phụt ra, nẩy lên 
Stand Stood Stood Đứng 
Steal Stole Stolen Ăn cắp 
Stick Stuck Stuck Gắn, dán 
Sting Stung Stung Châm, đốt 
Stink Stank/Stunk Stunk Xông mùi thối 
Strew Strewed Strewed/Strewn Vãi, rắc 
Stride Strode Stridden Sải b-ớc 
Strike Struck Struck Đánh 
String Strung Strung Cột, buộc 
Strive Strove Striven Cố gắng, phấn đấu 
Swear Swore Sworn Thề 
Sweep Swept Swept Quét 
Swell Swelled Swelled/Swollen S-ng lên, phồng lên 
Swim Swam Swum Bơi lội 
Swing Swung Swung Đánh đu 
Take Took Taken Lấy 
Teach Taught Taught Dạy 
Tear Tore Torn Xé rách 
Tell Told Told Kể, nói 
Think Thought Thought Suy nghĩ 
Thrive Thrived/Throve Thrived/Thriven Thịnh v-ợng, phát triển 
Throw Threw Thrown Ném, liệng 
Thrust Thrust Thrust Đẩy, ấn mạnh 
Ngữ Phỏp Thụng Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Tread Trod Trodden/Trod B-ớc lên, giẫm lên 
Understand Understood Understood Hiểu 
Undertake Undertook Undertaken Cam kết 
Wear Wore Worn Mặc, bận, đeo 
Weave Wove Woven Dệt 
Weep Wept Wept Khóc 
Wet Wetted/Wet Wetted/Wet Làm -ớt 
Win Won Won Thắng; Đạt đ-ợc 
Wind Wound Wound Vặn 
Wring Wrung Wrung Vắt, bóp 
Write Wrote Written Viết 
Không nên nhầm lẫn giữa To lay (Đặt, để) ---> Laid - Laid - Laying , 
To lie (Nằm) ---> Lay - Lain - Lying và To lie (Nói dối) ---> 
Lied - Lied - Lying . 

File đính kèm:

  • pdfngu_phap_thong_dung_trong_tieng_anh.pdf