Sổ tay An toàn và vệ sinh lao động trong xây dựng
Tóm tắt Sổ tay An toàn và vệ sinh lao động trong xây dựng: ...làm − Huấn luyện an toàn ban đầu cho người lao động mới 3. Các bảng hiệu/biển hiệu/ băng rôn được lắp đặt và trưng bày? Tiêu chuẩn TCVN 5308:1991, Điều 2.1.6~2.1.9 4. Nhật ký về an toàn được báo cáo mỗi ngày? 5. Có thực hiện những buổi giới thiệu về các mối nguy hiểm/vật liệu ...5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng ) (1) Công nhân không được điều khiển phương tiện khi đứng ngoài vị trí điều khiển. (TCVN 4244:1986 Điều 6.5.15,n) (2) Thiết bị chống xoắn ở đầu trên của dây tời có làm việc chính xác không? (3) Trọng lượng các vật được nâng phải nhỏ hơn...y dùng trong hầm. (Thường thì một công nhân làm việc trong hầm có thể quan sát hoạt động các máy dùng trong hầm.) (8) Công nhân làm việc trong hầm phải đội mũ bảo hộ. (TCVN 5308:1991, Điều 21.1.6) SẠT LỞ ĐÁ Khu vực ‘CẤM VÀO’ đấy !! Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM...
i có yêu cầu. (TCVN 5308:1991, Điều 21.5.5) (6) Mặt nạ ôxy phải được kiểm tra hằng ngày trước khi bắt đầu công việc. (7) Tại những nơi có nguy cơ thiếu ôxy, số lượng người phải được đếm trước và sau khi làm việc. (TCVN 5308:1991, Điều 21.2.2) (8) Người không liên quan đến công việc không được phép vào công trường. (9) Tất cả công nhân phải dừng công việc ngay và sơ tán khỏi công trường khi có khả năng xẩy ra thiếu hụt ôxy. (TCVN 5308:1991, Điều 21.5.6) (10) Công trường thiếu ôxy phải chuẩn bị các thiết bị khẩn cấp (mặt nạ ôxy, thang, dây thừng, v.v) (TCVN 5308:1991, Điều 21.1.6) ① ② ③ ④ ⑤⑥ ⑦ ⑧ ⑨ ⑩ Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 82 Tham khảo Hàm lượng ôxy và những nguy cơ, rủi ro do thiếu hụt ôxy. 21%: Thể tích rên mặt đất 18%: Giới hạn an toàn nhưng cần tiếp tục thông thoáng. 16%: Hơi thở và nhịp tim tăng, đau đầu, buồn nôn. 12%: Chóng mặt, buồn nôn, mất trương lực, không thể tự giữ thăng bằng (có thể bị chết do ngã cao). 10%: Mặt xanh xao, bất tỉnh, nôn mửa (Æ tắt nghẽn đường thởÆ tử vong). 8%: Bất tỉnh, hôn mê, tử vong trong vòng 7-8 phút. 6%: Hôn mê, ngưng thở, co giật, tử vong trong vòng 6 phút. 2 1 % 1 8 % 1 6 % 1 2 % 1 0 % 8 % 6 % Thể tích Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 83 11. Phßng chèng rèi lo¹n søc kháe 11.2 Bụi Bụi xuất hiện khi đào, bốc vật liệu, phun bê tông áp lực cao, đổ bê tông v.vCác biện pháp bảo vệ phải được áp dụng trong các trường hợp này. Điểm kiểm tra: (Tham khảo TCVN 5937:1995 Chất lượng không khí-Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh; TCVN 2291:1978 Phương tiện bảo vệ người lao động - Phân loại) (1) Phải dùng mặt nạ chống bụi khi làm việc tại các nơi có bụi. (TCVN 2291:1978; Phụ lục 1.1) (2) Hệ thống thông thoáng được yêu cầu tại các nơi làm việc có bụi. (TCVN 2291:1978; Phụ lục 2.4) Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 84 11. Phßng tr¸nh rèi lo¹n søc kháe II.3 Rung động, tiếng ồn Rung động và tiếng ồn gây ra bởi công việc phá vỡ, khoan, chốt bu lông. v.v khi sử dụng máy tạo chấn động. Bệnh trắng ngón tay là một bệnh do các công việc rung động gây ra. Điểm kiểm tra: (Tham khảo TCVN 2291:1978 Phương tiện bảo vệ người lao động - Phân loại) (1) Công nhân làm các công việc có yếu tố rung động và tiếng ồn phải có trang bị bảo hộ cá nhân (găng tay chống rung, nút bịt tai) và phải được sử dụng. (TCVN 2291:1978; Phụ lục 2.7) (2) Các máy có chế độ rung và tiếng ồn thấp được khuyến nghị sử dụng. (3) Công nhân phải được kiểm tra y tế thường xuyên hoặc định kỳ khi thực hiện các công việc có yếu tố rung động và tiếng ồn. (4) Phải có hướng dẫn an toàn cho công nhân trong thực hiện các công việc có yếu tố rung động và tiếng ồn. (5) Phải giới hạn thời gian làm việc khi thực hiện các công việc có yếu tố rung động và tiếng ồn. Công nhân không thể làm việc ngoài giới hạn quy định về giờ làm việc. NÚT BỊT TAI ① ② ③④ ⑤ ① Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 85 IV. Phô lôc Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 86 Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 87 Phụ lục I PHIÕU KIÓM TRA (Dùng kèm theo Sổ tay An toàn, Vệ sinh lao động, do Nhà xuất bản Xây dựng xuất bản) Tài liệu sẽ giới thiệu 11 mẫu phiếu kiểm tra đại diện cho từng nhóm nguy cơ đã đề cập đến trong Chương III của Sổ tay này. Còn lại 39 mẫu phiếu kiểm tra sẽ được lưu trong đĩa CD kèm theo. Người sử dụng có thể tự xây dựng phiếu kiểm tra theo nhu cầu cụ thể. Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 88 BẢNG KiỂM TRA AN TOÀN Dàn giáo Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm.. Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quảkiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Bảng ghi khả năng chịu tải của tấm sàn được đặt ở nơi dễ thấy Đạt/ Không Đạt (2) Các phụ kiện kim loại cố định vào tường phải được lắp đặt Đạt/ Không Đạt (3) Có các đế kim loại đỡ hệ khung như các chân đế? Đạt/ Không Đạt (4) Có các ống giằng theo phương ngang gần hệ chân đế? Đạt/ Không Đạt (5) Các chân đế kim loại được đặt đúng vị trí? Đạt/ Không Đạt (6) Chiều cao của bước khung thép đầu tiên nhỏ hơn 2m? Đạt/ Không Đạt (7) Tổng chiều rộng của tấm ván dùng làm sàn công tác lớn hơn 30cm Đạt/ Không Đạt Khe hở giữa các tấm ván này nhỏ hơn 1cm? Đạt/ Không Đạt (8) Sử dụng các thanh giằng chéo để tăng cường ổn định cho hệ khung? Đạt/ Không Đạt H ệ kh un g đỡ (9) Có lắp đặt lan can cao từ 0,9m~1,15m? Đạt/ Không Đạt (1) Bảng hiệu ghi khả năng chịu tải của tấm sàn đặt ở vị trí dễ nhận biết? Đạt/ Không Đạt (2) Các phụ kiện kim loại cố định vào tường có được lắp đặt? Đạt/ Không Đạt (3) Có các chân nâng ống? Các chân nâng được đặt trên các đệm kê? Đạt/ Không Đạt (4) Các tấm đệm kim loại được đặt đúng vị trí? (ít hơn1.5m, ít hơn 1.85m) Đạt/ Không Đạt (5) Tổng chiều rộng của tấm ván đỡ nhỏ hơn 30cm? Đạt/ Không Đạt Khe hở giữa các tấm ván đỡ nhỏ hơn 1cm? Đạt/ Không Đạt (6) Thanh chống được lắp đặt cho tất cả các bên? Đạt/ Không Đạt D àn g iá o (7) Có lắp đặt tay vịn? Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 89 P50 BẢNG KiỂM TRA AN TOÀN Các vật dụng phòng chống rơi Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm.. Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quả kiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Khoảng cách các tấm bảo vệ được gắn lên nhỏ hơn 45cm? Đạt/ Không Đạt (2) Khoảng cách các tấm bảo vệ có thanh được gắn lên nhỏ hơn 45cm? Đạt/ Không Đạt (3) Các khu vực có nguy cơ rơi rác phải có lưới bảo vệ. Đạt/ Không Đạt (4) Vật liệu nên được che chắn, neo, buộc cẩn thận bằng dây chắc chắn đề phòng gió thổi Đạt/ Không Đạt (5) Công nhân phải đội mũ bảo hộ Đạt/ Không Đạt (6) Bảng thông báo “Cấm vào” Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 90 BẢNG KiỂM TRA AN TOÀN Lắp dựng/tháo dỡ kết cấu hỗ trợ Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm.. Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quả kiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Chuẩn bị bản vẽ lắp đặt trước khi bắt đầu thi công công trình phụ trợ? Đạt/ Không Đạt (2) Bổ nhiệm một người giám sát trưởng cho các công trình phụ trợ? Đạt/ Không Đạt (3) Ngăn cấm những người không được phép xâm nhập vào khu vực làm việc ? Đạt/ Không Đạt Le o lê n/ le o xu ốn g (4) Công trình phải dừng lại khi thời tiết xấu. Đạt/ Không Đạt (5) Sử dụng chốt hãm để cố định chiều dài của các thanh chống. Đạt/ Không Đạt (6) Lắp đặt thanh giằng ngang gần chân hệ thanh chống để chống trượt ? Đạt/ Không Đạt (7) Thanh ngang bổ sung phải được lắp vào cứ 2m/thanh mỗi khi chiều cao của hệ thanh chống cao hơn 3,5 m. Đạt/ Không Đạt (8) Sàn công tác phải được đặt ở phía trên dàn giáo. Đạt/ Không Đạt (9) Lắp đặt thanh giằng chéo Đạt/ Không Đạt (10) Cầu thang được lắp đặt ở vị trí cao hơn 1,5m Đạt/ Không Đạt D àn g iá o (11) Các thanh giằng được đặt đúng chỗ. Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 91 P60 BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Máy san lắp, vận chuyển, chất tải Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quả kiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Công nhân không được điều khiển phương tiện khi đứng ngoài vị trí điều khiển Đạt/ Không Đạt (2) Các phương tiện phải được trang bị đèn chiếu sáng ở phía đầu xe. Đạt/ Không Đạt (3) Khi người điều khiển rời khỏi phương tiện, phải hạ gầu nằm xuống, phanh và rút chìa khóa. Đạt/ Không Đạt (4) Kiểm tra thiệt hại của khung bao che cabin điều khiển trước khi bắt đầu hoạt động. Đạt/ Không Đạt (5) Người quan sát phải được bố trí nơi không có nguy cơ lăn, rơi. Đạt/ Không Đạt (6) Khu vực làm việc phải được đánh dấu rõ ràng để phòng tránh những người không phận sự vào. Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 92 BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Trạm biến áp Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm.. Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quả kiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Tên người phụ trách phải được ghi rõ trên bảng thông báo. Đạt/ Không Đạt (2) Lắp đặt hàng rào xung quanh để ngăn xâm phạm và gắn biển " KHÔNG PHẬN SỰ CẤM VÀO". Đạt/ Không Đạt (3) Các thiết bị của trạm biến áp phải được kiểm tra thường xuyên, ít nhất mỗi tháng một lần Đạt/ Không Đạt (4) Trạm biến áp ngoài trời phải là loại chống nước. Đạt/ Không Đạt (5) Trang bị cường độ ánh sáng phù hợp cho việc vận hành và kiểm tra. Đạt/ Không Đạt (6) Việc kiểm tra định kỳ theo quy định trong văn bản pháp quy (ví dụ hàng tuần và hàng năm) phải được thực hiện. Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 93 BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Vận chuyển Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm. Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quả kiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Giới hạn tốc độ thích hợp phải được xác định dựa trên hình dạng của mặt đất và điều kiên mặt bằng Đạt/ Không Đạt (2) Lộ trình di chuyển phải được dự kiến phòng ngừa các sự cố lún mặt đường và sạt lở lề đường Đạt/ Không Đạt (3) Khi tiếp cận với các máy móc và vật tư, cấm vào những khu vực mà các phương tiện vận chuyển đang hoạt động có nguy cơ gặp nguy hiểm. Đạt/ Không Đạt (4) Xác định các dấu hiệu giữa người điều khiển phương tiện và người ra hiệu bằng cờ Đạt/ Không Đạt (5) Các vật thể phải được xếp đặt đồng đều và cân bằng trên xe tải. Phải có dây neo và các tấm chắn để ngăn chặn sụp đổ. Đạt/ Không Đạt (6) Các phương tiện phải thực hiện việc bốc dỡ trên nền đất bằng phẳng. Ván trượt hoặc cầu trượt để bốc dỡ phải đảm bảo đủ dài, rộng và chắc chắn. Ván trượt hoặc cầu trượt phải được đặt với góc phù hợp. Đạt/ Không Đạt (7) Công nhân không được điều khiển phương tiện khi đứng ngoài vị trí điều khiển Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 94 BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Biển cấm vào Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm. Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quả kiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Tiến hành công bố về công việc cho các cư dân lân cận. Đạt/ Không Đạt (2) Lập hàng rào quanh công trường để bảo vệ khỏi các nguy cơ tai nạn cho bên thứ ba Đạt/ Không Đạt (3) Lối vào công trường phải được khóa cẩn thận Đạt/ Không Đạt (4) Kết cấu của lối vào và các thiết bị để ngăn chặn người đi vào công trường phải được kiểm tra để xem có phù hợp hay không Đạt/ Không Đạt (5) Hàng rào phải đủ chắc chắn để không bị phá hoại bởi gió Đạt/ Không Đạt (6) Bảng "Cấm vào" phải được đặt nơi phù hợp. Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 95 BẢNG KiỂM TRA AN TOÀN Thiết bị chữa cháy Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm. Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quả kiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Bảng hiệu "Cấm lửa" phải được lắp đặt. Đạt/ Không Đạt (2) Lắp đặt đầy đủ các thiết bị chữa cháy. Đạt/ Không Đạt (3) Thiết bị chữa cháy phải được bố trí tại công trường theo quy mô công trình, nơi sử dụng và đối tượng cần chữa cháy Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 96 BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Đá rơi, sập đất Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm. Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quả kiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Thép chống, bu lông liên kết neo đá và/hoặc phun bê tông (đôi khi sử dụng tất cả các giải pháp trên) phải được áp dụng trong hầm/cửa hầm có nền đất yếu để phòng tránh đá/đất tự nhiên rơi hoặc sụt. Đạt/ Không Đạt (2) Lưới bảo vệ tránh đá rơi phải được lắp đặt tại lối vào hầm. Đạt/ Không Đạt (3) Chỉ những công nhân được chỉ định mới được thực hiện lắp đặt thép chống, bu lông liên kết đá và phun bê tông trong hầm. Đạt/ Không Đạt (4) Hệ thống thông gió phải được bố trí trong hầm để thông thoáng khí thải và giữ tầm nhìn tốt. Đạt/ Không Đạt (5) Ánh sáng trong hầm phải trên 70 lux trên mặt bằng công tác và 20 lux trên lối đi. Đạt/ Không Đạt (6) Lối đi dùng cho các loại máy trong hầm phải được duy trì và bảo quản tốt. Đạt/ Không Đạt (7) Bố trí người quan sát hoạt động của từng loại máy dùng trong hầm. (Thường thì một công nhân làm việc trong hầm có thể quan sát hoạt động các máy dùng trong hầm) Đạt/ Không Đạt (8) Công nhân làm việc trong hầm phải đội mũ bảo hộ. Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 97 BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Bơm hút bùn Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm. Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quả kiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Nội dung công việc phải được thông báo cho mọi người có liên quan đến dự án đang thi công. Đạt/ Không Đạt (2) Chỉ những người có đủ điều kiện trong công việc nạo vét mới được chỉ định. Đạt/ Không Đạt (3) Phải chỉ định người báo hiệu và các dấu hiệu thông thường phải được phổ biến đến từng công nhân. Đạt/ Không Đạt (4) Công nhân phải mặc trang phục phù hợp, các thiết bị an toàn và phao cứu sinh khi làm các công việc nạo vét. Đạt/ Không Đạt (5) Lối đi an toàn phải được bố trí Đạt/ Không Đạt (6) Tời và dây neo phải được kiểm tra thường xuyên. Đạt/ Không Đạt (7) Người điều khiển và công nhân không được đứng trong phạm vi góc trong của dây neo. Đạt/ Không Đạt (8) Yêu cầu ít nhất hai công nhân cùng nhau làm các hoạt động trên boong. Đạt/ Không Đạt (9) Kiểm tra điều kiên neo. Đạt/ Không Đạt (10) Cần có các phương pháp ứng phó với các điều kiện thời tiết và các hiện tượng ngoài khơi. Đạt/ Không Đạt (11) Điều kiện làm việc của phanh, thiết bị dừng của tời phải được kiểm tra trước khi hoạt động. Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 98 BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Thiếu ôxy Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm. Đơn vị Nhà thầu N gư ờ i k iể m tr a Tên Hạng mục kiểm tra Kết quả kiểm tra Biện pháp xử lý Sau xử lý Đạt/ Không đạt (1) Chỉ định người phụ trách. Đạt/ Không Đạt (2) Hàm lượng ôxy tại những nơi làm việc trên phải được đo trước khi bắt đầu công việc. Đạt/ Không Đạt (3) Phải dùng dây an toàn khi làm việc ở những nơi cao. Đạt/ Không Đạt (4) Khu vực làm việc cần được thông thoáng. Đạt/ Không Đạt (5) Số lượng trang thiết bị dưỡng khí cá nhân trên công trường phải nhiều hơn số lượng công nhân. Công nhân phải sử dụng trang thiết bị này khi có hiện tượng thiếu ôxy. Đạt/ Không Đạt (6) Mặt nạ ôxy phải được kiểm tra hằng ngày trước khi bắt đầu công việc. Đạt/ Không Đạt (7) Tại những nơi có nguy cơ thiếu ôxy, số lượng người phải được đếm trước và sau khi làm việc. Đạt/ Không Đạt (8) Người không liên quan đến công việc không được phép vào công trường. Đạt/ Không Đạt (9) Tất cả công nhân phải dừng công việc ngay và sơ tán khỏi công trường khi có khả năng xảy ra thiếu hụt ôxy. Đạt/ Không Đạt (10) Công trường thiếu ôxy phải chuẩn bị các thiết bị khẩn cấp (mặt nạ ôxy, thang, dây thừng,v.v) Đạt/ Không Đạt Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 99 Phụ lục II CÁC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU CHỨNG CHỈ VỀ AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG (Tham khảo Phụ lục I, Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG STT (Theo Thông Tư) MÔ TẢ CÔNG VIỆC 1 Các công việc tiến hành trong môi trường có yếu tố độc hại như hóa chất độc, phóng xạ, vi sinh vật gây bệnh...; 5 Các công việc tiến hành trong môi trường có tiếng ồn cao, độ ẩm cao; 7 Các công việc trên cao, nơi cheo leo nguy hiểm, trên sông, trên biển, lặn sâu dưới nước; Môi trường làm việc 14 Làm việc trong khu vực có nhiệt độ cao dễ gây tai nạn như: làm việc trên đỉnh lò cốc; sửa chữa lò cốc; luyện cán thép, luyện quặng, luyện cốc; nấu đúc kim loại nóng chảy; lò quay nung clanke xi măng, lò nung vật liệu chịu lửa; Điện 2 Các công việc thường xuyên tiếp xúc với nguồn điện và các thiết bị điện dễ gây tai nạn; 3 Sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển các loại thuốc nổ và phương tiện nổ (kíp, dây nổ, dây cháy chậm...); Nổ và cháy 4 Các công việc có khả năng phát sinh cháy, nổ 6 Khoan, đào hầm lò, hố sâu, khai khoáng, khai thác mỏ; Khai thác 11 Khai thác lâm sản, thủy sản; thăm dò, khai thác dầu khí; Nồi hơi 8 Vận hành, sửa chữa nồi hơi, hệ thống điều chế và nạp khí, bình chịu lực, hệ thống lạnh, đường ống dẫn hơi nước, đường ống dẫn khí đốt; chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan; Thiết bị nâng 9 Vận hành, sửa chữa các loại thiết bị nâng, các loại máy xúc, xe nâng hàng, thiết bị nâng không dùng cáp hoặc xích, thang máy, thang cuốn; Máy xây dựng 10 Vận hành, sửa chữa các loại máy cưa, cắt, đột, dập, nghiền, trộn... dễ gây các tai nạn như cuốn tóc, cuốn tay, chân, kẹp, va đập...; 12 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị trong hang hầm, hầm tàu; Hầm và ngầm 13 Sơn, hàn trong thùng kín, hang hầm, đường hầm, hầm tàu; Công trình giải trí nguy hiểm 15 Vận hành, bảo dưỡng, kiểm tra các thiết bị giải trí như đu quay, cáp treo, các thiết bị tạo cảm giác mạnh của các công trình vui chơi, giải trí. Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM 100 Phụ lục III MẪU: THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2011/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) Kích thước thẻ: 60mm x 90mm Mặt trước Mặt sau (1)....................................................... (2)....................................................... THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG Số: ............../(3)........../TATLĐ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG Họ và tên.......................................................... Sinh ngày: ......../......./............. Công việc: ...... ................................................. Đã hoàn thành khoá huấn luyện: ..................... ........................................................................... Từ ngày ....../...../20.... đến ngày ...../...../20..... ........, ngày ....../......./............ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) Thẻ có giá trị đến ngày ....../......./........... (1) Tên cơ quan chủ quản cơ sở cấp thẻ (chữ in hoa, cỡ 10). (2) Tên cơ sở cấp thẻ (chữ in hoa đậm, cỡ 10). (3) Năm cấp thẻ an toàn lao động. Ảnh 3 x 4, đóng dấu giáp lai Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
File đính kèm:
- so_tay_an_toan_va_ve_sinh_lao_dong_trong_xay_dung.pdf