Sổ tay An toàn và vệ sinh lao động trong xây dựng

Tóm tắt Sổ tay An toàn và vệ sinh lao động trong xây dựng: ...làm − Huấn luyện an toàn ban đầu cho người lao động mới 3. Các bảng hiệu/biển hiệu/ băng rôn được lắp đặt và trưng bày? Tiêu chuẩn TCVN 5308:1991, Điều 2.1.6~2.1.9 4. Nhật ký về an toàn được báo cáo mỗi ngày? 5. Có thực hiện những buổi giới thiệu về các mối nguy hiểm/vật liệu ...5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng ) (1) Công nhân không được điều khiển phương tiện khi đứng ngoài vị trí điều khiển. (TCVN 4244:1986 Điều 6.5.15,n) (2) Thiết bị chống xoắn ở đầu trên của dây tời có làm việc chính xác không? (3) Trọng lượng các vật được nâng phải nhỏ hơn...y dùng trong hầm. (Thường thì một công nhân làm việc trong hầm có thể quan sát hoạt động các máy dùng trong hầm.) (8) Công nhân làm việc trong hầm phải đội mũ bảo hộ. (TCVN 5308:1991, Điều 21.1.6) SẠT LỞ ĐÁ Khu vực ‘CẤM VÀO’ đấy !!  Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM...

pdf101 trang | Chia sẻ: Tài Phú | Ngày: 21/02/2024 | Lượt xem: 60 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Sổ tay An toàn và vệ sinh lao động trong xây dựng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i có yêu cầu. 
(TCVN 5308:1991, 
Điều 21.5.5) 
(6) Mặt nạ ôxy phải được kiểm tra hằng ngày trước khi bắt đầu 
công việc. 
(7) Tại những nơi có nguy cơ thiếu ôxy, số lượng người phải 
được đếm trước và sau khi làm việc. 
(TCVN 5308:1991, 
Điều 21.2.2) 
(8) Người không liên quan đến công việc không được phép vào 
công trường. 
(9) Tất cả công nhân phải dừng công việc ngay và sơ tán khỏi 
công trường khi có khả năng xẩy ra thiếu hụt ôxy. 
(TCVN 5308:1991, 
Điều 21.5.6) 
(10) Công trường thiếu ôxy phải chuẩn bị các thiết bị khẩn cấp (mặt 
nạ ôxy, thang, dây thừng, v.v) 
(TCVN 5308:1991, 
Điều 21.1.6) 
①
② ③
④
⑤⑥
⑦ ⑧
⑨
⑩ 
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 82 
Tham khảo 
Hàm lượng ôxy và những nguy cơ, rủi ro do thiếu hụt ôxy. 
21%: Thể tích rên mặt đất 
18%: Giới hạn an toàn nhưng cần tiếp tục thông thoáng. 
16%: Hơi thở và nhịp tim tăng, đau đầu, buồn nôn. 
12%: Chóng mặt, buồn nôn, mất trương lực, không thể tự giữ thăng bằng (có thể bị chết 
 do ngã cao). 
10%: Mặt xanh xao, bất tỉnh, nôn mửa (Æ tắt nghẽn đường thởÆ tử vong). 
8%: Bất tỉnh, hôn mê, tử vong trong vòng 7-8 phút. 
6%: Hôn mê, ngưng thở, co giật, tử vong trong vòng 6 phút. 
 2 1 % 
1 8 % 1 6 % 1 2 % 1 0 % 8 % 6 % 
Thể tích 
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 83
11. Phßng chèng rèi lo¹n søc kháe 
11.2 Bụi 
Bụi xuất hiện khi đào, bốc vật liệu, phun bê tông áp lực cao, đổ bê tông v.vCác biện 
pháp bảo vệ phải được áp dụng trong các trường hợp này. 
Điểm kiểm tra: (Tham khảo TCVN 5937:1995 Chất lượng không khí-Tiêu chuẩn chất 
lượng không khí xung quanh; TCVN 2291:1978 Phương tiện bảo vệ 
người lao động - Phân loại) 
(1) Phải dùng mặt nạ chống bụi khi làm việc tại các nơi có bụi. 
(TCVN 2291:1978; 
Phụ lục 1.1) 
(2) Hệ thống thông thoáng được yêu cầu tại các nơi làm việc có bụi. 
(TCVN 2291:1978; 
Phụ lục 2.4) 
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 84 
11. Phßng tr¸nh rèi lo¹n søc kháe 
II.3 Rung động, tiếng ồn 
Rung động và tiếng ồn gây ra bởi công việc phá vỡ, khoan, chốt bu lông. v.v khi sử 
dụng máy tạo chấn động. Bệnh trắng ngón tay là một bệnh do các công việc rung động 
gây ra. 
Điểm kiểm tra: (Tham khảo TCVN 2291:1978 Phương tiện bảo vệ người lao động - 
Phân loại) 
(1) Công nhân làm các công việc có yếu tố rung động và tiếng ồn phải 
có trang bị bảo hộ cá nhân (găng tay chống rung, nút bịt tai) và 
phải được sử dụng. 
(TCVN 2291:1978; 
Phụ lục 2.7) 
(2) Các máy có chế độ rung và tiếng ồn thấp được khuyến nghị sử 
dụng. 
(3) Công nhân phải được kiểm tra y tế thường xuyên hoặc định kỳ khi 
thực hiện các công việc có yếu tố rung động và tiếng ồn. 
(4) Phải có hướng dẫn an toàn cho công nhân trong thực hiện các 
công việc có yếu tố rung động và tiếng ồn. 
(5) Phải giới hạn thời gian làm việc khi thực hiện các công việc có yếu 
tố rung động và tiếng ồn. Công nhân không thể làm việc ngoài giới 
hạn quy định về giờ làm việc. 
NÚT BỊT TAI
① 
② 
③④ ⑤ 
①
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 85
IV. Phô lôc 
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 86 
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 87
Phụ lục I 
PHIÕU KIÓM TRA 
 (Dùng kèm theo Sổ tay An toàn, Vệ sinh lao động, 
do Nhà xuất bản Xây dựng xuất bản) 
Tài liệu sẽ giới thiệu 11 mẫu phiếu kiểm tra đại diện cho từng nhóm nguy cơ đã đề 
cập đến trong Chương III của Sổ tay này. Còn lại 39 mẫu phiếu kiểm tra sẽ được lưu 
trong đĩa CD kèm theo. Người sử dụng có thể tự xây dựng phiếu kiểm tra theo nhu cầu 
cụ thể. 
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 88 
BẢNG KiỂM TRA AN TOÀN Dàn giáo 
Tên công trình Ngày kiểm tra Ngày, tháng, năm 
Thời gian thi công Từ ngày..tháng..năm.. Đến ngày..tháng..năm.. Đơn vị 
Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra Kết quảkiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Bảng ghi khả năng chịu tải của tấm sàn được đặt ở 
nơi dễ thấy 
Đạt/ 
Không Đạt 
(2) Các phụ kiện kim loại cố định vào tường phải được 
lắp đặt 
Đạt/ 
Không Đạt 
(3) Có các đế kim loại đỡ hệ khung như các chân đế? Đạt/ Không Đạt 
(4) Có các ống giằng theo phương ngang gần hệ chân đế? Đạt/ Không Đạt 
(5) Các chân đế kim loại được đặt đúng vị trí? Đạt/ Không Đạt 
(6) Chiều cao của bước khung thép đầu tiên nhỏ hơn 2m? Đạt/ Không Đạt 
(7) Tổng chiều rộng của tấm ván dùng làm sàn công tác 
lớn hơn 30cm 
Đạt/ 
Không Đạt 
 Khe hở giữa các tấm ván này nhỏ hơn 1cm? Đạt/ Không Đạt 
(8) Sử dụng các thanh giằng chéo để tăng cường ổn định 
cho hệ khung? 
Đạt/ 
Không Đạt 
H
ệ 
kh
un
g 
đỡ
(9) Có lắp đặt lan can cao từ 0,9m~1,15m? Đạt/ Không Đạt 
(1) Bảng hiệu ghi khả năng chịu tải của tấm sàn đặt ở vị 
trí dễ nhận biết? 
Đạt/ 
Không Đạt 
(2) Các phụ kiện kim loại cố định vào tường có được lắp 
đặt? 
Đạt/ 
Không Đạt 
(3) Có các chân nâng ống? Các chân nâng được đặt trên 
các đệm kê? 
Đạt/ 
 Không Đạt 
(4) Các tấm đệm kim loại được đặt đúng vị trí? (ít hơn1.5m, 
ít hơn 1.85m) 
Đạt/ 
Không Đạt 
(5) Tổng chiều rộng của tấm ván đỡ nhỏ hơn 30cm? 
Đạt/ 
Không Đạt
 Khe hở giữa các tấm ván đỡ nhỏ hơn 1cm? Đạt/ Không Đạt 
(6) Thanh chống được lắp đặt cho tất cả các bên? Đạt/ Không Đạt 
 D
àn
 g
iá
o 
(7) Có lắp đặt tay vịn? Đạt/ Không Đạt 
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 89
 P50
BẢNG KiỂM TRA AN TOÀN Các vật dụng phòng chống rơi 
Tên công trình 
Ngày kiểm 
tra 
Ngày, tháng, năm 
Thời gian 
 thi công 
Từ ngày..tháng..năm.. Đến 
ngày..tháng..năm.. 
Đơn vị 
Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra 
Kết quả
kiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Khoảng cách các tấm bảo vệ được gắn lên nhỏ hơn 
45cm? 
Đạt/ 
Không Đạt
(2) Khoảng cách các tấm bảo vệ có thanh được gắn lên 
nhỏ hơn 45cm? 
Đạt/ 
Không Đạt
(3) Các khu vực có nguy cơ rơi rác phải có lưới bảo vệ. 
Đạt/ 
Không Đạt
(4) Vật liệu nên được che chắn, neo, buộc cẩn thận bằng 
dây chắc chắn đề phòng gió thổi 
Đạt/ 
Không Đạt
(5) Công nhân phải đội mũ bảo hộ 
Đạt/ 
Không Đạt
(6) Bảng thông báo “Cấm vào” 
Đạt/ 
Không Đạt
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 90 
BẢNG KiỂM TRA AN TOÀN Lắp dựng/tháo dỡ kết cấu hỗ trợ 
Tên công trình 
Ngày kiểm 
tra 
Ngày, tháng, năm 
Thời gian 
thi công 
Từ ngày..tháng..năm.. Đến 
ngày..tháng..năm.. Đơn vị 
Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra 
Kết quả 
kiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Chuẩn bị bản vẽ lắp đặt trước khi bắt đầu thi công 
công trình phụ trợ? 
Đạt/ 
Không Đạt
(2) Bổ nhiệm một người giám sát trưởng cho các công 
trình phụ trợ? 
Đạt/ 
Không Đạt
(3) Ngăn cấm những người không được phép xâm nhập 
vào khu vực làm việc ? 
Đạt/ 
Không Đạt 
Le
o 
lê
n/
le
o 
xu
ốn
g 
(4) Công trình phải dừng lại khi thời tiết xấu. 
Đạt/ 
Không Đạt 
(5) Sử dụng chốt hãm để cố định chiều dài của các 
thanh chống. 
Đạt/ 
Không Đạt
(6) Lắp đặt thanh giằng ngang gần chân hệ thanh chống 
để chống trượt ? 
Đạt/ 
Không Đạt 
(7) Thanh ngang bổ sung phải được lắp vào cứ 
2m/thanh mỗi khi chiều cao của hệ thanh chống cao hơn 
3,5 m. 
Đạt/ 
Không Đạt
(8) Sàn công tác phải được đặt ở phía trên dàn giáo. 
Đạt/ 
Không Đạt
(9) Lắp đặt thanh giằng chéo 
Đạt/ 
Không Đạt
(10) Cầu thang được lắp đặt ở vị trí cao hơn 1,5m 
Đạt/ 
Không Đạt
D
àn
 g
iá
o 
(11) Các thanh giằng được đặt đúng chỗ. 
Đạt/ 
Không Đạt
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 91
 P60
BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Máy san lắp, vận chuyển, chất tải 
Tên công trình 
Ngày kiểm 
tra 
Ngày, tháng, năm 
Thời gian 
thi công 
Từ ngày..tháng..năm.. Đến 
ngày..tháng..năm 
Đơn vị 
Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra 
Kết quả 
kiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Công nhân không được điều khiển phương tiện khi 
đứng ngoài vị trí điều khiển 
Đạt/ Không Đạt 
(2) Các phương tiện phải được trang bị đèn chiếu sáng 
ở phía đầu xe. 
Đạt/ 
Không Đạt
(3) Khi người điều khiển rời khỏi phương tiện, phải hạ 
gầu nằm xuống, phanh và rút chìa khóa. 
Đạt/ 
Không Đạt
(4) Kiểm tra thiệt hại của khung bao che cabin điều khiển 
trước khi bắt đầu hoạt động. 
Đạt/ 
Không Đạt
(5) Người quan sát phải được bố trí nơi không có nguy 
cơ lăn, rơi. 
Đạt/ 
Không Đạt
(6) Khu vực làm việc phải được đánh dấu rõ ràng để 
phòng tránh những người không phận sự vào. 
Đạt/ 
Không Đạt
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 92 
BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Trạm biến áp 
Tên công trình 
Ngày kiểm 
tra 
Ngày, tháng, năm 
Thời gian 
thi công 
Từ ngày..tháng..năm.. Đến 
ngày..tháng..năm.. 
Đơn vị 
 Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra 
Kết quả
kiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Tên người phụ trách phải được ghi rõ trên bảng thông 
báo. 
Đạt/ 
Không Đạt
(2) Lắp đặt hàng rào xung quanh để ngăn xâm phạm và 
gắn biển " KHÔNG PHẬN SỰ CẤM VÀO". 
Đạt/ 
Không Đạt
(3) Các thiết bị của trạm biến áp phải được kiểm tra 
thường xuyên, ít nhất mỗi tháng một lần 
Đạt/ 
Không Đạt
(4) Trạm biến áp ngoài trời phải là loại chống nước. 
Đạt/ 
Không Đạt
(5) Trang bị cường độ ánh sáng phù hợp cho việc vận 
hành và kiểm tra. 
Đạt/ 
Không Đạt
(6) Việc kiểm tra định kỳ theo quy định trong văn bản pháp 
quy (ví dụ hàng tuần và hàng năm) phải được thực hiện. 
Đạt/ 
Không Đạt
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 93
BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Vận chuyển 
Tên công trình 
Ngày kiểm 
tra 
Ngày, tháng, năm 
Thời gian 
thi công 
Từ ngày..tháng..năm.. Đến 
ngày..tháng..năm. 
Đơn vị 
Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra 
Kết quả
kiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Giới hạn tốc độ thích hợp phải được xác định dựa trên 
hình dạng của mặt đất và điều kiên mặt bằng 
Đạt/ 
Không Đạt
(2) Lộ trình di chuyển phải được dự kiến phòng ngừa các 
sự cố lún mặt đường và sạt lở lề đường 
Đạt/ 
Không Đạt
(3) Khi tiếp cận với các máy móc và vật tư, cấm vào những 
khu vực mà các phương tiện vận chuyển đang hoạt động 
có nguy cơ gặp nguy hiểm. 
Đạt/ 
Không Đạt
(4) Xác định các dấu hiệu giữa người điều khiển phương 
tiện và người ra hiệu bằng cờ 
Đạt/ 
Không Đạt
(5) Các vật thể phải được xếp đặt đồng đều và cân bằng 
trên xe tải. Phải có dây neo và các tấm chắn để ngăn chặn 
sụp đổ. 
Đạt/ 
Không Đạt
(6) Các phương tiện phải thực hiện việc bốc dỡ trên nền 
đất bằng phẳng. Ván trượt hoặc cầu trượt để bốc dỡ phải 
đảm bảo đủ dài, rộng và chắc chắn. Ván trượt hoặc cầu 
trượt phải được đặt với góc phù hợp. 
Đạt/ 
Không Đạt
 (7) Công nhân không được điều khiển phương tiện khi 
đứng ngoài vị trí điều khiển 
Đạt/ 
Không Đạt
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 94 
BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Biển cấm vào 
Tên công trình 
Ngày kiểm 
tra 
Ngày, tháng, năm 
Thời gian 
thi công 
Từ ngày..tháng..năm.. Đến 
ngày..tháng..năm. 
Đơn vị 
Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra 
Kết quả
kiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Tiến hành công bố về công việc cho các cư dân 
lân cận. 
Đạt/ 
Không Đạt
(2) Lập hàng rào quanh công trường để bảo vệ khỏi các 
nguy cơ tai nạn cho bên thứ ba 
Đạt/ 
Không Đạt
(3) Lối vào công trường phải được khóa cẩn thận 
Đạt/ 
Không Đạt
(4) Kết cấu của lối vào và các thiết bị để ngăn chặn người 
đi vào công trường phải được kiểm tra để xem có phù hợp 
hay không 
Đạt/ 
Không Đạt
(5) Hàng rào phải đủ chắc chắn để không bị phá hoại 
bởi gió 
Đạt/ 
Không Đạt
(6) Bảng "Cấm vào" phải được đặt nơi phù hợp. 
Đạt/ 
Không Đạt
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 95
BẢNG KiỂM TRA AN TOÀN Thiết bị chữa cháy 
Tên công trình 
Ngày kiểm 
tra 
Ngày, tháng, năm 
Thời gian 
thi công 
Từ ngày..tháng..năm.. Đến 
ngày..tháng..năm. 
Đơn vị 
Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra 
Kết quả
kiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Bảng hiệu "Cấm lửa" phải được lắp đặt. 
Đạt/ 
Không Đạt
(2) Lắp đặt đầy đủ các thiết bị chữa cháy. 
Đạt/ 
Không Đạt
(3) Thiết bị chữa cháy phải được bố trí tại công trường 
theo quy mô công trình, nơi sử dụng và đối tượng cần 
chữa cháy 
Đạt/ 
Không Đạt
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 96 
BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Đá rơi, sập đất 
Tên công trình 
Ngày kiểm 
tra 
Ngày, tháng, năm 
Thời gian 
thi công 
Từ ngày..tháng..năm.. Đến 
ngày..tháng..năm. 
Đơn vị 
Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra 
Kết quả
kiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Thép chống, bu lông liên kết neo đá và/hoặc phun bê 
tông (đôi khi sử dụng tất cả các giải pháp trên) phải được 
áp dụng trong hầm/cửa hầm có nền đất yếu để phòng 
tránh đá/đất tự nhiên rơi hoặc sụt. 
Đạt/ 
Không Đạt
(2) Lưới bảo vệ tránh đá rơi phải được lắp đặt tại lối vào 
hầm. 
Đạt/ 
Không Đạt
(3) Chỉ những công nhân được chỉ định mới được thực 
hiện lắp đặt thép chống, bu lông liên kết đá và phun bê 
tông trong hầm. 
Đạt/ 
Không Đạt
(4) Hệ thống thông gió phải được bố trí trong hầm để 
thông thoáng khí thải và giữ tầm nhìn tốt. 
Đạt/ 
Không Đạt
(5) Ánh sáng trong hầm phải trên 70 lux trên mặt bằng 
công tác và 20 lux trên lối đi. 
Đạt/ 
Không Đạt
(6) Lối đi dùng cho các loại máy trong hầm phải được duy 
trì và bảo quản tốt. 
Đạt/ 
Không Đạt
(7) Bố trí người quan sát hoạt động của từng loại máy 
dùng trong hầm. 
(Thường thì một công nhân làm việc trong hầm có thể 
quan sát hoạt động các máy dùng trong hầm) 
Đạt/ 
Không Đạt
 (8) Công nhân làm việc trong hầm phải đội mũ bảo hộ. 
Đạt/ 
Không Đạt
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 97
BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Bơm hút bùn 
Tên công trình 
Ngày kiểm 
tra 
Ngày, tháng, năm 
Thời gian 
thi công 
Từ ngày..tháng..năm.. Đến 
ngày..tháng..năm. 
Đơn vị 
Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra 
Kết quả
kiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Nội dung công việc phải được thông báo cho mọi người 
có liên quan đến dự án đang thi công. 
Đạt/ 
Không Đạt
(2) Chỉ những người có đủ điều kiện trong công việc nạo 
vét mới được chỉ định. 
Đạt/ 
Không Đạt
(3) Phải chỉ định người báo hiệu và các dấu hiệu thông 
thường phải được phổ biến đến từng công nhân. 
Đạt/ 
Không Đạt
(4) Công nhân phải mặc trang phục phù hợp, các thiết bị 
an toàn và phao cứu sinh khi làm các công việc nạo vét. 
Đạt/ 
Không Đạt
(5) Lối đi an toàn phải được bố trí 
Đạt/ 
Không Đạt
(6) Tời và dây neo phải được kiểm tra thường xuyên. 
Đạt/ 
Không Đạt
 (7) Người điều khiển và công nhân không được đứng trong 
phạm vi góc trong của dây neo. 
Đạt/ 
Không Đạt
 (8) Yêu cầu ít nhất hai công nhân cùng nhau làm các hoạt 
động trên boong. 
Đạt/ 
Không Đạt
 (9) Kiểm tra điều kiên neo. 
Đạt/ 
Không Đạt
 (10) Cần có các phương pháp ứng phó với các điều kiện 
thời tiết và các hiện tượng ngoài khơi. 
Đạt/ 
Không Đạt
 (11) Điều kiện làm việc của phanh, thiết bị dừng của tời 
phải được kiểm tra trước khi hoạt động. 
Đạt/ 
Không Đạt
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 98 
BẢNG KIỂM TRA AN TOÀN Thiếu ôxy 
Tên công trình 
Ngày kiểm 
tra 
Ngày, tháng, năm 
Thời gian 
thi công 
Từ ngày..tháng..năm.. Đến 
ngày..tháng..năm. 
Đơn vị 
Nhà thầu 
N
gư
ờ
i k
iể
m
 tr
a 
Tên 
Hạng mục kiểm tra 
Kết quả
kiểm tra 
Biện pháp 
xử lý 
Sau xử lý 
Đạt/ 
Không đạt 
(1) Chỉ định người phụ trách. 
Đạt/ 
Không Đạt
(2) Hàm lượng ôxy tại những nơi làm việc trên phải 
được đo trước khi bắt đầu công việc. 
Đạt/ 
Không Đạt
(3) Phải dùng dây an toàn khi làm việc ở những nơi cao.
Đạt/ 
Không Đạt
(4) Khu vực làm việc cần được thông thoáng. 
Đạt/ 
Không Đạt
(5) Số lượng trang thiết bị dưỡng khí cá nhân trên công 
trường phải nhiều hơn số lượng công nhân. Công nhân 
phải sử dụng trang thiết bị này khi có hiện tượng thiếu 
ôxy. 
Đạt/ 
Không Đạt
(6) Mặt nạ ôxy phải được kiểm tra hằng ngày trước khi 
bắt đầu công việc. 
Đạt/ 
Không Đạt
(7) Tại những nơi có nguy cơ thiếu ôxy, số lượng người 
phải được đếm trước và sau khi làm việc. 
Đạt/ 
Không Đạt
(8) Người không liên quan đến công việc không được 
phép vào công trường. 
Đạt/ 
Không Đạt
(9) Tất cả công nhân phải dừng công việc ngay và 
sơ tán khỏi công trường khi có khả năng xảy ra thiếu 
hụt ôxy. 
Đạt/ 
Không Đạt
(10) Công trường thiếu ôxy phải chuẩn bị các thiết bị 
khẩn cấp (mặt nạ ôxy, thang, dây thừng,v.v) 
Đạt/ 
Không Đạt
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 99
Phụ lục II 
CÁC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU CHỨNG CHỈ 
VỀ AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG 
(Tham khảo Phụ lục I, Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2005 
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) 
LĨNH VỰC 
HOẠT ĐỘNG 
STT 
(Theo 
Thông Tư) 
MÔ TẢ CÔNG VIỆC 
1 Các công việc tiến hành trong môi trường có yếu tố độc hại 
như hóa chất độc, phóng xạ, vi sinh vật gây bệnh...; 
5 Các công việc tiến hành trong môi trường có tiếng ồn cao, độ 
ẩm cao; 
7 Các công việc trên cao, nơi cheo leo nguy hiểm, trên sông, trên 
biển, lặn sâu dưới nước; 
Môi trường làm 
việc 
14 
Làm việc trong khu vực có nhiệt độ cao dễ gây tai nạn như: 
làm việc trên đỉnh lò cốc; sửa chữa lò cốc; luyện cán thép, 
luyện quặng, luyện cốc; nấu đúc kim loại nóng chảy; lò quay 
nung clanke xi măng, lò nung vật liệu chịu lửa; 
Điện 2 Các công việc thường xuyên tiếp xúc với nguồn điện và các 
thiết bị điện dễ gây tai nạn; 
3 Sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển các loại thuốc nổ và 
phương tiện nổ (kíp, dây nổ, dây cháy chậm...); Nổ và cháy 
4 Các công việc có khả năng phát sinh cháy, nổ 
6 Khoan, đào hầm lò, hố sâu, khai khoáng, khai thác mỏ; 
Khai thác 
11 Khai thác lâm sản, thủy sản; thăm dò, khai thác dầu khí; 
Nồi hơi 8 
Vận hành, sửa chữa nồi hơi, hệ thống điều chế và nạp khí, 
bình chịu lực, hệ thống lạnh, đường ống dẫn hơi nước, đường 
ống dẫn khí đốt; chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan; 
Thiết bị nâng 9 
Vận hành, sửa chữa các loại thiết bị nâng, các loại máy xúc, xe 
nâng hàng, thiết bị nâng không dùng cáp hoặc xích, thang máy, 
thang cuốn; 
Máy xây dựng 10 
Vận hành, sửa chữa các loại máy cưa, cắt, đột, dập, nghiền, 
trộn... dễ gây các tai nạn như cuốn tóc, cuốn tay, chân, kẹp, va 
đập...; 
12 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị trong hang hầm, 
hầm tàu; Hầm và ngầm 
13 Sơn, hàn trong thùng kín, hang hầm, đường hầm, hầm tàu; 
Công trình giải 
trí nguy hiểm 
15 
Vận hành, bảo dưỡng, kiểm tra các thiết bị giải trí như đu quay, 
cáp treo, các thiết bị tạo cảm giác mạnh của các công trình vui 
chơi, giải trí. 
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM
 100 
Phụ lục III 
MẪU: THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2011/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2011 của 
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) 
Kích thước thẻ: 60mm x 90mm 
Mặt trước Mặt sau 
(1)....................................................... 
(2)....................................................... 
THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG 
Số: ............../(3)........../TATLĐ 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG 
Họ và tên.......................................................... 
Sinh ngày: ......../......./............. 
Công việc: ...... ................................................. 
Đã hoàn thành khoá huấn luyện: ..................... 
........................................................................... 
Từ ngày ....../...../20.... đến ngày ...../...../20..... 
........, ngày ....../......./............ 
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) 
Thẻ có giá trị đến ngày ....../......./........... 
(1) Tên cơ quan chủ quản cơ sở cấp thẻ (chữ in hoa, cỡ 10). 
(2) Tên cơ sở cấp thẻ (chữ in hoa đậm, cỡ 10). 
(3) Năm cấp thẻ an toàn lao động. 
Ảnh 3 x 4, 
đóng dấu giáp lai 
Shared by HSEVIET.COMShared by HSEVIET.COM

File đính kèm:

  • pdfso_tay_an_toan_va_ve_sinh_lao_dong_trong_xay_dung.pdf